PHẦN III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị
2.2 Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước
- Tăng cường các quan hệhợp tác quốc tếnhằm khai thông các hoạt động ngân hàng ra nước ngoài. Trên cơ sở đó có thể tận dụng được nguồn vốn, công nghệ cũng như học hỏi kinh nghiệm quản lý, trao đỏi thông tin vềlĩnhvực ngân hàng từ các nước và các tổchức quốc tế.
- Ngân hàng nhà nước cần hoàn thiện dựán hiện đại hóa ngân hàng và hệthống thanh toán, khai thác hiệu quảdự án này, đưa ra định hướng và lộ trình phát triển hội nhập chung đối với Thẻthanh toán, tránh sựchồng chéo, gây lãng phí, dẫn đến không tận dụng được các lợi thếchung giữa các ngân hàng.
- Tăng cường vai trò kiểm tra, giám sát trong các hội đồng của NHTM, có chếtài xửlý nghiêm khắc đối với các vi phạm nhằm tạo môi trường cạnh tranh lành mạnh và bìnhđẳng giữa các NHTM.
Trường Đại học Kinh tế Huế
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Anh Đức, Lịch sửcủa những chiếc thẻngân hàng. https://vnexpress.net
2. Nguyễn Đăng Dờn (2009), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, nhà xuất bản ĐHQG TP HCM.
3. Bài giảng thanh toán quốc tế: Thẻngân hàng–Ths. Võ ThịTuyết Anh.
4. Giáo trình tín dụng ngân hàng, PGS.TS Phan ThịCúc.
5. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (2007), Quyết định số 20/2007/QĐ-NHNN ngày 15/05/2007 của Thống đốc NHNN về việc ban hành quy chế phát hành, thanh toán, sửdụng và cung cấp dịch vụhỗtrợhoạt động thẻngân hàng, Hà Nội.
6. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ Ngân hàng thương mại, NXB Thống kê 7. Báo cáo hoạt động kinh doanh năm 2015 -2017 Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội chi nhánh Huế
8. Luận văn: “Phát triển dịch vụ phát hành và thanh toán thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển – chi nhánh Thanh Hóa giai đoạn 2014-2016” của tác giả Quách Thị Hà
9. Luận văn “Phát triển hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu Tư Và Phát Triển –chi nhánh Quảng Ninh"
10. Luận văn: Phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu Tư và Phát triển Việt Nam –chi nhánh Quảng Bình.
11. Giới thiệu vềcác sản phẩm thẻcủa SHB (nguồn SHB)
12. Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mông Ngọc, 2008, Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS tập 1 và tập 2, TPHCM: Nhà xuất bản Hồng Đức
13. Nguyễn Đình Thọ, 2011, Phương Pháp nghiên cứu khoa học trong kinh doanh.
14. Trịnh Quốc Trung (2009), Marketing ngân hàng, Nxb Thống kê, Hà Nội 15. Lê Văn Tề(1999), Quản trị ngân hàng thương mại, Nxb Thống kê, Hà Nội.
16. Các website:
- Website SHB:https://www.shb.com.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
- Website thẻ Ngân hàng http:http://thenganhang.com.vn/
-Website Ngân hàng nhà nướchttps://nhnn.ngan-hang.com/chi-nhanh/tha-thien-hue - Website thời báo Ngân hàng:http://thoibaonganhang.vn/
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC PHỤLỤC 1
BẢNG CÂU HỎI KHẢO SÁT VỀDỊCH VỤPHÁT TRIỂN DỊCH VỤTHẺ CỦA SHB
Kính chào quý vị!
Tôi là học viên lớp K49D Kinh Doanh Thương Mại, Đại học Kinh Tế Huế.
Hiện nay, tôi đang thực hiện đề tài “PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN SÀI GÒN – HÀ NỘI ( SHB) - CHI NHÁNH HUẾ”. Bảng câu hỏi được thiết kế để thu thập thông tin cho nghiên cứu. Những thông tin mà quý vị cung cấp sẽ được chúng tôi sử dụng duy nhất cho mục đích nghiên cứu và sẽ được bảo mật hoàn toàn.
Xin chân thành cảm ơn sựhợp tác của quý vị!
Phần I. TỔNG QUAN
Câu 1. Anh/chịcó sửdụng dịch vụthẻcủa SHB Thừa Thiên Huế.
□
Có ( Tiếp tục trảlời các thông tin sau )□
Không ( Ngưng không trảlời các thông tin sau, cảm ơn Anh/Chị đã dành thời gian giúp tôi )Câu 2. Lý do khiến Anh/chị chọn sử dụng thẻ thanh toán của SHB Thừa Thiên Huế? (Có thểchọn nhiều đáp án )
□
Cất giữtiền an toàn□
Nhỏ, gọn dễmang theo□
Giao dịch nhanh chóng□
Nhu cầu công việcCâu 3. Anh/chị biết đến dịch vụthanh toán thẻcủa SHB qua các nguồn thông tin sau ( có thểchọn nhiều đáp án )
□ Khi giao dịch tại ngân hàng
□ Người thân, bạn bè, người quen
Trường Đại học Kinh tế Huế
□ Tivi, radio
□ Tờ rơi, pano ngoài trời
□ Khác (ghi rõ)….
Câu 4. Thời gian sửdụng dịch vụthanh toán thẻ
□
Dưới 6 tháng□ Từ 6 đến 12 tháng
□ Trên 12 tháng
Phần II. Các câu hỏi nghiên cứu
Dưới đây là những phát biểu liên quan đến các yếu tốchất lượng dịch vụthanh toán sửdụng thẻdo SHB phát hành. Xin anh/chị trảlời bằng cách khoanh tròn mỗi câu trảlời mà anh/ chị lựa chọn. Giá trị từ 1-5 là mức độ đồng ý của anh/ chị đối với mỗi câu hỏi. Trong đó:
1- Rất không đồng ý; 2 – Không đồng ý; 3 – Bình thường; 4 – Đồng ý; 5 – Rất đồng ý
T
T Nội dung đánh giá Mức độ đồng ý
1 SHB thực hiện các dịch vụthanh toán thẻ đúng như những gì đã giới
thiệu. 1 2 3 4 5
2 SHB thực hiện các dịch vụthanh toán thẻ đúng ngay từlần đầu tiên. 1 2 3 4 5 3 Khi bạn thắc mắc hay khiếu nại, SHB luôn giải quyết thỏa đáng. 1 2 3 4 5 4 Nhân viên SHB luôn hướng dẫn các thủtục đầy đủ, dễhiểu. 1 2 3 4 5 6 Nhân viên SHB luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng.
1 2 3 4 5
7 Nhân viên SHB phục vụkhách hàng lịch thiệp, nhã nhặn 1 2 3 4 5 8 Nhân viên SHB ngày càng tạo ra sự tin tưởng đối với khách hàng. 1 2 3 4 5 9 Nhân viên SHB luôn có tinh thần trách nhiệm cao trong công việc 1 2 3 4 5 10 Nhân viên hiểu được những nhu cầu của khách hàng
1 2 3 4 5
11 SHB luôn thểhiện sự quan tâm đến cá nhân khách hàng 1 2 3 4 5
Trường Đại học Kinh tế Huế
12 Khách hàng không phải đợi chờ lâu để được phục vụ
1 2 3 4 5
13 SHB có hệthống ATM/POS phân bốrộng khắp.
1 2 3 4 5
14 Chất lượng các loại thẻSHB tốt.
1 2 3 4 5
15 Khách hàng hay gặp phải các bất tiện khi giao dịch tại máy ATM. 1 2 3 4 5 16 Quý vịhoàn toàn hài lòng với chất lượng dịch vụthanh toán thẻcủa
SHB 1 2 3 4 5
17 Trong thời gian tới, Quý vịvẫn tiếp tục sửdụng dịch vụthanh toán
thẻSHB 1 2 3 4 5
18 Quý vịsẽgiới thiệu dịch vụthanh toán thẻSHB cho mọi người sử
dụng 1 2 3 4 5
Phần II. THÔNG TIN VỀKHÁCH HÀNG Quý vị vui lòng cho biết đôi điều về bản thân:
1. Giới tính a. Nam b. Nữ 2. Độtuổi
a. Dưới 30 b. Từ30 - 40 c. Từ41- 50 d. Trên 50 3. Nghềnghiệp:
a. Cán bộquản lý b. Lao động phổthông c. Công nhân viên d. Kinh doanh e. Khác
4. Thu nhập hàng tháng a. Dưới 5 triệu
b. Từ 5 đến 10 triệu c. Trên 10 đến 15 triệu d. Trên 15 triệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤLỤC 2
KẾT QUẢVÀ XỬLÝ SỐLIỆU
gioitinh
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
nam 48 43.6 43.6 43.6
nu 62 56.4 56.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
dotuoi
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 30 33 30.0 30.0 30.0
tu 30 den 40 45 40.9 40.9 70.9
tu 41 den 50 17 15.5 15.5 86.4
tren 50 15 13.6 13.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
nghenghiep
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
can bo quan li 22 20.0 20.0 20.0
lao dong pho thong 11 10.0 10.0 30.0
cong nhan vien 38 34.5 34.5 64.5
kinh doanh 30 27.3 27.3 91.8
khac 9 8.2 8.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
thunhap
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 5 trieu 9 8.2 8.2 8.2
tu 5 den 10 trieu 40 36.4 36.4 44.5
tren 10 den 15 trieu 35 31.8 31.8 76.4
tren 15 trieu 26 23.6 23.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
thoigiansudung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 6 thang 17 15.5 15.5 15.5
tu 6 den 12 thang 38 34.5 34.5 50.0
tren 12 thang 55 50.0 50.0 100.0
Total 110 100.0 100.0
TC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8
khong dong y 21 19.1 19.1 20.9
binh thuong 40 36.4 36.4 57.3
dong y 42 38.2 38.2 95.5
rat dong y 5 4.5 4.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
TC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8
khong dong y 11 10.0 10.0 11.8
binh thuong 31 28.2 28.2 40.0
dong y 59 53.6 53.6 93.6
rat dong y 7 6.4 6.4 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DU1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 8 7.3 7.3 8.2
binh thuong 13 11.8 11.8 20.0
dong y 60 54.5 54.5 74.5
rat dong y 28 25.5 25.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
DU2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 7 6.4 6.4 7.3
binh thuong 20 18.2 18.2 25.5
dong y 70 63.6 63.6 89.1
rat dong y 12 10.9 10.9 100.0
Total 110 100.0 100.0
TC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8
khong dong y 8 7.3 7.3 9.1
binh thuong 35 31.8 31.8 40.9
dong y 56 50.9 50.9 91.8
rat dong y 9 8.2 8.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DU3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 11 10.0 10.0 10.9
binh thuong 60 54.5 54.5 65.5
dong y 32 29.1 29.1 94.5
rat dong y 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
DB1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
binh thuong 10 9.1 9.1 10.0
dong y 69 62.7 62.7 72.7
rat dong y 30 27.3 27.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
DB3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 1 .9 .9 1.8
binh thuong 27 24.5 24.5 26.4
dong y 50 45.5 45.5 71.8
rat dong y 31 28.2 28.2 100.0
DB2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
binh thuong 15 13.6 13.6 14.5
dong y 63 57.3 57.3 71.8
rat dong y 31 28.2 28.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
DC2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 20 18.2 18.2 19.1
binh thuong 63 57.3 57.3 76.4
dong y 16 14.5 14.5 90.9
rat dong y 10 9.1 9.1 100.0
Total 110 100.0 100.0
HH1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
binh thuong 7 6.4 6.4 7.3
dong y 41 37.3 37.3 44.5
rat dong y 61 55.5 55.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
DC1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 18 16.4 16.4 17.3
binh thuong 65 59.1 59.1 76.4
dong y 20 18.2 18.2 94.5
rat dong y 6 5.5 5.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
DC3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 3 2.7 2.7 3.6
binh thuong 64 58.2 58.2 61.8
dong y 34 30.9 30.9 92.7
rat dong y 8 7.3 7.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HH2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 1 .9 .9 1.8
binh thuong 7 6.4 6.4 8.2
dong y 75 68.2 68.2 76.4
rat dong y 26 23.6 23.6 100.0
Total 110 100.0 100.0
HH3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 1 .9 .9 .9
khong dong y 2 1.8 1.8 2.7
binh thuong 8 7.3 7.3 10.0
dong y 64 58.2 58.2 68.2
rat dong y 35 31.8 31.8 100.0
Total 110 100.0 100.0
HL1
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 5 4.5 4.5 4.5
binh thuong 26 23.6 23.6 28.2
dong y 59 53.6 53.6 81.8
rat dong y 20 18.2 18.2 100.0
Total 110 100.0 100.0
Trường Đại học Kinh tế Huế
HL2
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 2 1.8 1.8 1.8
binh thuong 30 27.3 27.3 29.1
dong y 61 55.5 55.5 84.5
rat dong y 17 15.5 15.5 100.0
Total 110 100.0 100.0
HL3
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
rat khong dong y 6 5.5 5.5 5.5
binh thuong 36 32.7 32.7 38.2
dong y 49 44.5 44.5 82.7
rat dong y 19 17.3 17.3 100.0
Total 110 100.0 100.0
thoigiansudung
Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent
Valid
duoi 6 thang 17 15.5 15.5 15.5
tu 6 den 12 thang 38 34.5 34.5 50.0
tren 12 thang 55 50.0 50.0 100.0
Total 110 100.0 100.0