• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN II. NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG VỀ DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN HÀNG

2.1 Khái quát về Ngân hàng TMCP Sài Gòn – Hà Nội – Chi nhánh Huế

2.1.3 Các nguồn lực của SHB Chi nhánh Huế

2.1.3 Các ngun lc ca SHB Chi nhánh Huế

phù hợp với đặc thù hoạt động dịch vụcủa ngành ngân hàng. Bên cạnh đó trìnhđộcán bộ tương đối cao, trình độcán bộ đại học từ2014 - 2016 luôn chiếm tỷlên từ85% trở lên trong đó trình độ trên đại học tăng từ 5,8% đến 9,7% với tốc độ tăng 2016 so với 2015 là 33,3% và tốc độ tăng 2017 so với 2016 là 50%. Trình độ cán bộ đại học dưới đại học chiếm tỷtrọng nhỏso với tổng sốcán bộ.

2.1.3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh

Trong 3 năm 2015 – 2017, qua kết quả mà Ngân hàng đạt được đã thể hiện rõ định hướng đúng trong hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP SHB chi nhánh Huế. Kết quả hoạt động kinh doanh được đánh giá trong điều kiện môi trường kinh doanh diễn biếnchưa ổn định, mức độcạnh tranh với các Ngân hàng khác trên địa bàn còn khá gay gắt. Để thấy rõ hơn kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng trong thời gian qua, ta xem xét bảng sốliệu sau đây.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 2.2 Kết quảhoạt động kinh doanh của Chi nhánh qua3 năm 2015 –2017 Đơn vịtính: tỷ đồng

STT Chỉtiêu Năm

2015

Năm 2016

Năm 2017

So sánh 2016/2015 2017/2016

+/- % +/- %

1 Thu nhập lãi và các

khoản thu nhập tương tự 220.1 260.1 142.8 40 18,2 -117.3 -45,1 Trong đó: Thu lãi điều

vốn 70.7 78.5 105.7 7.8 11,0 27.2 34,6

2 Chi phí lãi và các khoản

chi phí tương tự 156.0 208.2 123.0 52.2 33,5 -85.2 -40,9 Trong đó: chi lãiđiều vốn 96.8 143.2 34.6 46.4 47,9 -108.6 -75,8

I Thu nhập lãi thuần 64.1 51.9 19.8 -12.2 -19,0 -32.1 -61,8

3 Thu nhập từ hoạt động

dịch vụ 263.0 383.0 0.5 120.0 45,6 -382.5 -99,9

4 Chi phí hoạt động dịch vụ 572.0 373.0 329.0 -199.0 -34,8 -44.0 -11,8 II Lãi/ lỗthuần từhoạt động

dịch vụ -309.0 10.0 -328.5 319.0 -103,2 -338.5 -3.4

III

Lãi/ lỗ thuần từ mua bán chứng khoán kinh doanh ngoại hối

27.0 100.0 76.0 73.0 270,4 -24.0 -24,0

5 Thu nhập từ các hoạt

động khác 0.1 2.0 0.1 1.9 1900,0 -1.9 -95,0

6 Chi phí hoạt động khác 8.0 58.0 53.0 50.0 625,0 -5.0 -8,6 IV Lãi/ lỗ thuần từ các hoạt

động khác -8.0 -56.0 -52.0 -48.0 600,0 4.0 -7,1

V Chi phí hoạt động 15.4 19.4 20.2 4.0 26,0 0.8 4,1

VI

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh trước chi phí dựphòng RRTD

48.4 32.5 -82.0 -15.9 -32,9 -114.5 -352,3

VII Chi dựphòng RRTD 6.1 6.4 -10.1 0.3 4,9 -16.5 -257,8

VIII Tổng lợi nhuận trước thuế 42.2 26.1 10.0 -16.1 -38,2 -16.1 -61,7 (Nguồn: Phòng Kế Toán – SHB chi nhánh Huế )

Trường Đại học Kinh tế Huế

Qua bảng 2.2, cho ta thấy kết quảhoạt động kinh doanh tại Chi nhánh trong giai đoạn 2015–2017 có sựthayđổi liên tục, cụthể:

1: Thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tựcủa năm 2016 là 260.1 tỷ VNĐ so với năm 2015 là 220.1 tỷ VNĐ tăng 40 tỷ VNĐ tương ứng với 18,2% và giảm 117.3 tỷ VNĐ so với năm 2017(142.8 tỷ VNĐ) giảm tới 45%.

Trong đó thu nhập lãiđiều vốn năm 2016 chiếm 78.5 tỷ VNĐ tăng 7.8 tỷ VNĐ đạt 11% so với năm 2015 là 70,7 tỷ VNĐ.

So với năm 2016 thu nhập lãi điều vốn năm 2017 đạt 105.7 tỷ VNĐ tăng 27.2 tỷ VNĐ tương ứng với 34,6%.

2: Chi phí lãi và các khoản chi phí tương tự của năm 2016 là 208.2 tỷ VNĐ so với năm 2015 là 156 tỷ VNĐ tăng 52.2 tỷ VNĐ tương ứng với 33,5% và giảm 85.2 tỷ VNĐso với năm 2017(123 tỷ VNĐ) giảm 40,9%.

Trong đó chi phí lãiđiều vốn năm 2016 chiếm 143.2 tỷ VND tăng 46.6 tỷ VNĐ đạt 47,9% so với năm 2015 là 96.8 tỷ VNĐ.

So với năm 2016 chi phí lãiđiều vốn năm 2017 đạt 34.6 tỷVND giảm 108.6 tỷ VNĐ tương ứng với 75,8%.

3: Thu nhập lãi thuần = thu nhập lãi và các khoản thu nhập tương tự- chi phí lãi và các khoảnchi phí tương tự

Do đó thu nhập lãi thuần năm 2015 = 64.1 tỷ VNĐ (220.1–156 = 64.1) Thu nhập lãi thuần năm 2016 = 51.9 tỷ VNĐ

Thu nhập lãi thuần năm 2017 = 19.8 tỷ VNĐ

Thu nhập lãi thuần của năm 2016 là 51.9 tỷ VNĐ so với năm 2015 là 64.1 tỷ VNĐ giảm 12.2 tỷ VNĐ tương ứng với 19% .

Thu nhập lãi thuần của năm 2017 là 19.8 tỷ VNĐ so với năm 2016 là 51.9 tỷ VNĐ giảm 21.1 tỷ VNĐ tương ứng với 61,8%.

4: Thu nhập từ hoạt động dịch vụ của năm 2016 là 383 tỷ VNĐ so với năm 2015 là 263 tỷ VNĐ tăng 120 tỷ VNĐ tương ứng với 45,6% .

Thu nhập từ hoạt động dịch vụ của năm 2017 là 500 triệu VNĐ so với năm 2016 là 383 tỷ VNĐ giảm 382.5 tỷ VNĐ tương ứng với 99,9 %.

Trường Đại học Kinh tế Huế

5: Chi phí từhoạt động dịch vụcủa năm 2016 là 373 tỷVNĐ so với năm 2015 là 572 tỷ VNĐ giảm 199 tỷ VNĐ tương ứng với giảm 34,8%.

Chi phí từhoạt động dịch vụ của năm 2017 là 329 tỷ VNĐ so với năm 2016 là 373 tỷ VNĐ giảm 44 tỷ VNĐ tương ứng với giảm 11,8%.

6: Lãi/ lỗthuần từcác hoạt động dịch vụ= Thu nhập từhoạt động dịch vụ -chi phí từhoạt động dịch vụ

Do đó lãi/ lỗthuần từcác hoạt động dịch vụ năm 2015= 263–572= - 309 Vậy lãi/ lỗthuần từcác hoạt động dịch vụ năm 2015 =- 309 tỷ VNĐ Tương tựta có :

Lãi/ lỗthuần từcác hoạt động dịch vụ năm 2016= 10 tỷ VNĐ Lãi/ lỗthuần từcác hoạt động dịch vụ năm 2017= - 328.5 tỷ VNĐ

7: Lãi/lỗ thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh ngoại hối năm 2016 đạt 100 tỷ VNĐ tăng 73 tỷ VNĐ đạt 270,4% so với năm 2015 là 27 tỷ VNĐ.

Lãi/lỗ thuần từ hoạt động mua bán chứng khoán kinh doanh ngoại hối năm 2017 đạt 76 tỷ VNĐ giảm 24 tỷ VNĐ giảm so với năm 2016 là 100 tỷ VNĐ.

8: Thu nhập từcác hoạt động khác của năm 2016 là 2 tỷ VNĐ so với năm 2015 là 100 triệu VNĐ tăng 1.9 tỷ đạt 1900% .

Thu nhập từ các hoạt động khác của năm 2017 là 100 triệu VNĐ so với năm 2016 là 2 tỷ VNĐ giảm 1.9 tỷgiảm 95%.

9: Chi phí các hoạt động khác của năm 2016 là 58 tỷ VNĐ so với năm 2015 là 8 tỷ VNĐ tăng 50 tỷ VNĐ đạt 625%.

Chi phí các hoạt động khác của năm 2017 là 53 tỷ VNĐ so vớinăm 2016 là 58 tỷ VNĐ giảm 5 tỷ VNĐ giảm 8,6%.

10: Lãi/lỗthuần từcác hoạt động khác = thu nhập từcác hoạt động khác– chi phí từcác hoạt động khác

Do đólãi/ lỗthuần từcác hoạt động khác năm 2015 = 0.1–8 = -7.9 tỷ VNĐ Vậy lãi/ lỗthuần từcác hoạtđộng khác năm 2015=-7.9 tỷ VNĐ

Tương tựta có:

Lãi/ lỗthuần từcác hoạt động khác năm 2016=-56 tỷ VNĐ

Trường Đại học Kinh tế Huế

11: Chi phí hoạt động năm 2016 đạt 19.4 tỷ VNĐ tăng 4 tỷ VNĐ tương ứng tăng 26% so với năm 2015 đạt 15.4 tỷ VNĐ.

2.2 Thực trạng vềphát triển dịch vụthẻtại ngân hàng TMCP Sài Gòn–Hà