• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

2. Kiến nghị

2.3 Kiến nghị với Ngân hàng TMCP Quân đội – Chi nhánh Tỉnh Bình Phước

Tăng cường sự đầu tư, quan tâm đến các chương trình quảng cáo, tiếp thị sản phẩm ứng dụng MB Bank. Giúp khách hàng hiểu rõ những lợi ích, tính năng vượt trội của hình thức thanh toán không dùng tiền mặt.

Tăng cường tổ chức và đào tạo cán bộ nhân viên, nhằm nâng cao hiểu biết, học hỏi thêm những điều mới mẻ.

Thiết kế giao diện ứng dụng bắt mắt, nâng cấp đường truyền và hệ thống công nghệ thông tin. Giúp cho quá trình giao dịch hạn chế những rủi ro và tạo được sự thuận tiện trong mắt khách hàng khi tiến hành giao dịch qua điện thoại.

Trường Đại học Kinh tế Huế

TÀI LIỆU THAM KHẢO

I. Tài liệu tham khảo Tiếng Việt

1. Hoàng Trọng, Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008). Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS. NXB Hồng Đức.

2. Lưu Văn Nghiêm (2001). Marketing trong kinh doanh dịch vụ. Nhà xuất bản thống kê.

3. Philip Kotler, Marketing căn bản – Nguyên lý tiếp thị. Nhà xuất bản Thành phố Hồ Chí Minh, 1997.

4. Nguyễn Thành Công.Trường Đại học Ngân hàng TP.HCM. Tạp chí phát triển vả hội nhập UEF

5. Ths. Hoàng Thị Diệu Thúy (2009). Bài giảng Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh. Trường Đại học Kinh tế Huế.

6. Theo PGS.TS Nguyễn Văn Thanh (2008). Bài giảng Marketing dịch vụ Nguyễn Văn Thanh ĐHBK Hà Nội.

7. Theo Từ điển Tiếng Việt (2004). NXB Đà Nẵng, p256

8. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 8402:1999 về Quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng – Thuật ngữ và định nghĩa do bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

10. Đoàn Thị Thu Hồng (2018). Luận văn thạc sĩ tài chính ngân hàng, đề tài

“Thực trạng và giải pháp phát triển dịch vụ ngân hàng di động tại ngân hàng TMCP ngoại thương Việt Nam”.

11. Th.S Lê Hoằng Bá Huyền. Đại học Hồng Đức, đề tài “Nghiên cứu nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ ngân hàng di động của khách hàng tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, chi nhánh tỉnh Thanh Hóa”

12. Trương Nguyễn Mỹ Anh (2018). Khóa luận “Đánh giá chất lượng dịch vụ ngân hàng điện tử của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Thừa Thiên Huế - Chi Nhánh Nam Sông Hương”

13. Đặng Thị Nhật Hương (2015). Khóa luận “Giải pháp phát triển dịch vụ Ngân hàng di động của ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam – Chi nhánh Huế”

Trường Đại học Kinh tế Huế

14. Hoàng Diệu Linh. Khóa luận “Nâng cao chất lượng dịch vụ Ngân hàng di động tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam – Chi nhánh Đống Đa”

15. Ngân hàng TMCP Quân Đội – Chi nhánh Tỉnh Bình Phước II. Tài liệu tham khảo tiếng Anh

1. Abbas Albarq (2013): Applying a SERVQUAL Model to Measure the Impact of Service Quality on Customer Loyalty among Local Saudi Banks in Riyadh.

2. Bahia, K. and J. Nantel, 2000. A reliable and valid measurement scale for the perceived service quality of banks. International journal of bank marketing, Vol. 18

3. Cronin, J.J., and Taylor., S.A, 1992. Measuring service quality: a re-examination and extension. The Journal of Marketing

4. Christiansen, Hans, (2000),”Electronic Finance: Reshaping the World”, Financial Discussion Paper No.4, The World Bank

5. Hair & ctg (1998), Multivariate Data Analysis, Prentice-Hall International.

6. Grönroos, C., A.,(1984). A Service Quality Model and its Marketing Implications. [European Journal of Marketing, Vol. 18]

7. Kotler P. (2001), Marketing Management, bản dịch của Vũ Trọng Phụng, nhà xuất bản Thống Kê

8 Leisen, B. and Vance, C., 2001. Cross-national assessment of service quality in the telecommunication industry: evidence from the USA and Germany. Managing Service Quality: An International Journal, Vol. 11, No.5

9. Oliver, R. L (1993), “Cognitive, Affective, and Attribute Bases of he Satisfaction Respone”, Journal of ConsumerReseach, Vol. 20.

10. Parasuraman, Zeithaml, Berry (1985). “A conceptual model of services quality and its implication for future research”, Journal of Marketing

11. Parasuraman, Zeithaml & Berry (1988), “SERVQUAL: a multiple-item scale for measuring consumer perceptions of service quality”, Journal of Retailing.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Website tham khảo:

1. Công ty CP giải pháp thanh toán Việt Nam (http://vnpay.vn)

2. Ngân hàng chạy đua Ngân hàng di động (http://Kinhdoanh.vnexpress.net) 3. Cổng thông tin điện tử Bình Phước (https://binhphuoc.gov.vn)

4. Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank) (https://www.mbbank.com.vn) 5. Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO (https://vanbanphapluat.co/tcvn-iso-8402-1999-quan-ly-chat-luong-va-dam-bao-chat-luong.

6. Tạp chí tài chính (http://tapchitaichinh.vn)

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐIỀU TRA

Mã phiếu:……..

Xin chào Anh/Chị.

Tôi là Lại Thị Nhật Vy, sinh viên Trường Đại học Kinh Tế Huế. Hiện nay, tôi đang thực hiện khảo sát ý kiến khách hàng về chất lượng dịch vụ Ngân hàng di động (Ứng dụng MB Bank) của Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) – Chi nhánh Tỉnh Bình Phước. Rất mong Anh/Chị dành chút thời gian giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra này. Những ý kiến đóng góp của Anh/Chị sẽ là những thông tin quý báu giúp tôi thực hiện tốt đề tài. Tôi xin cam đoan những thông tin này chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu đề tài và tuyệt đối bảo mật về thông tin cá nhân của Anh/Chị.

Tôi xin chân thành cảm ơn!

I. Thông tin về việc sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động (ứng dụng MB Bank) tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) – Chi nhánh Tỉnh Bình Phước. Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời của Anh/Chị

Câu 1: Anh/Chị có sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank). ( Nếu câu trả lời là chưa thì chuyển đến phần III)

 Chưa sử dụng  Đang sử dụng  Đã sử dụng Câu 2: Anh/Chị sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) trong thời gian bao lâu ?

Dưới 6 tháng

 Từ 6 tháng – dưới 1 năm

 Trên 1 năm

Câu 3: Những yếu tố mà Anh/Chị quan tâm khi sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động tại Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank).

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Chất lượng dịch vụ tốt

 Nhân viên thân thiện, nhiệt tình, chu đáo

 Ngân hàng có uy tín cao.

 Chi phí giao dịch rẻ

 Khác………

Câu 4: Anh/Chị sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động với mục đích:

 Chuyển tiền

 Rút tiền

 Thanh toán hóa đơn

 Tra cứu thông tin

 Vay vốn

 Khác………..

Câu 5: Tần suất mà Anh/Chị sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động:

 Hàng ngày

 Hàng tuần

 Hàng tháng

 Hàng quý

II. Khảo sát đánh giá của khách hàng về chất lượng dịch Ngân hàng di động ở Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) – Chi nhánh Tỉnh Bình Phước.

Vui lòng cho biết mức độ đồng ý của Anh/Chị đối với mỗi phát biểu trong bảng sau cho dịch vụ Ngân hàng di động Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank).

1. Hoàn toàn không đồng ý 2. Không đồng ý

3. Trung lập 4. Đồng ý

5. Hoàn toàn đồng ý

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tiêu chí đánh giá Mức độ đánh giá Mức độ tin cậy

1 Dịch vụ Ngân hàng di động được MBBank cung ứng đến khách hàng một cách nhanh chóng và chính xác.

1 2 3 4 5

2 Thủ tục đăng ký sử dụng dịch vụ Ngân hàng di động của MBBank đơn giản, nhanh chóng.

1 2 3 4 5

3 Mức độ bảo mật cao đối với các thông tin của khách hàng như: Tên đăng nhập, password, số tài khoản, số dư tài khoản,…

1 2 3 4 5

4 Dịch vụ Ngân hàng di động của MBBank có đầy đủ sản phẩm phù hợp với nhu cầu của từng khách hàng.

1 2 3 4 5

5 Khách hàng cảm thấy tin tưởng vào uy tín của MBBank.

1 2 3 4 5

Mức độ đáp ứng

6 MBBank luôn gửi báo cáo kết quả các giao dịch Ngân hàng di động và số dư nhanh chóng, chính xác.

1 2 3 4 5

7 Nhân viên luôn sẵn sàng đáp ứng kịp thời các yêu cầu của khách hàng.

1 2 3 4 5

8 MBBank khắc phục một cách nhanh chóng đối với các sự cố về giao dịch Ngân hàng di động.

1 2 3 4 5

9 Tốc độ xử lý giao dịch của hệ thống tự động nhanh chóng và hầu như không có sai sót.

1 2 3 4 5

10 Hotline hỗ trợ dịch vụ khách hàng hoạt động liên tục, không bị tắc nghẽn.

1 2 3 4 5

Phương tiện hữu hình

11 Ứng dụng trên điện thoại có giao diện dễ sử dụng, dễ dàng tiếp cận khi thực hiện các giao dịch điện tử.

1 2 3 4 5

12 Hệ thống đường truyền thông tin khi sử dụng Ngân hàng di động không bị tắc nghẽn trong quá trình giao dịch.

1 2 3 4 5

13 Địa chỉ mới của Ngân hàng dễ tìm, gần trung tâm thành phố

1 2 3 4 5

14 Ngân hàng có cơ sở vật chất khang trang, hiện đại 1 2 3 4 5 Năng lực phục vụ

15 Nhân viên Ngân hàng thực hiện thủ tục nhanh chóng, thành thạo và chuyên nghiệp.

1 2 3 4 5

16 Nhân viên của MBBank có đầy đủ kiến thức và nghiệp vụ chuyên môn để trả lời, giải đáp các câu hỏi của khách hàng.

1 2 3 4 5

17 Thắc mắc hoặc khiếu nại của khách hàng luôn được MBBank giải quyết thỏa đáng.

1 2 3 4 5

18 Mạng lưới hoạt động của MBBank rộng, tiện lợi cho 1 2 3 4 5

Trường Đại học Kinh tế Huế

khách hàng.

Mức độ đồng cảm

19 Ngân hàng luôn lắng nghe mọi phàn nàn của khách hàng và nhiệt tình hỗ trợ để khách hàng có được lợi ích tốt nhất.

1 2 3 4 5

20 Nhân viên của MBBank luôn tận tình hướng dẫn khách hàng đăng ký và sử dụng ứng dụng MB Bank

1 2 3 4 5

21 Nhân viên của MBBank luôn lịch sự, tôn trọng và niềm nở với khách hàng.

1 2 3 4 5

22 MBBank có các chương trình thể hiện sự quan tâm đến khách hàng (có chương trình tri ân khách hàng, tin nhắn chúc mừng, tặng quà vào những ngày lễ, ngày đặc biệt,...).

1 2 3 4 5

Sự hài lòng

23 Anh/Chị hài lòng về dịch vụ Ngân hàng di động của Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank).

1 2 3 4 5

24 Anh/Chị sẽ giới thiệu cho người thân/bạn bè dùng dịch vụ Ngân hàng di động của Ngân hàng TMCP Quân đội (MB Bank).

1 2 3 4 5

25 Anh/Chị sẽ ủng hộ các dịch vụ khác của Ngân hàng TMCP Quân Đội (MB Bank) trong thời gian tới.

1 2 3 4 5

III. Thông tin chung

Anh/Chị vui lòng đánh dấu (X) vào câu trả lời:

1. Giới tính

 Nam  Nữ 2. Độ tuổi:

 Dưới 20 tuổi  Từ 30 – 40 tuổi

 Từ 20 – dưới 30 tuổi  Trên 40 tuổi 3. Nghề nghiệp

 Học sinh, sinh viên  Doanh Nhân

 Giáo viên  Nội Trợ

 Cán bộ nhà nước  Công nhân

 Khác:...

4. Mức thu nhập hàng tháng

 Dưới 4 triệu

 Từ 4 – dưới 7 triệu

 Từ 7 – 10 triệu

 Trên 10 triệu

Cảm ơn quý Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 2: THỐNG KÊ MÔ TẢ 2.1: Mẫu theo giới tính

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid nam 82 63.1 63.1 63.1

nữ 48 36.9 36.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.2: Mẫu theo độ tuổi

độ tuổi

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid dưới 20 tuổi 15 11.5 11.5 11.5

từ 20-30 tuổi 30 23.1 23.1 34.6

từ 30-40 tuổi 52 40.0 40.0 74.6

40 tuổi trở lên 33 25.4 25.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.3: Mẫu theo nghề nghiệp

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid học sinh, sinh viên 13 10.0 10.0 10.0

giáo viên 15 11.5 11.5 21.5

cán bộ nhà nước 43 33.1 33.1 54.6

Doanh nhân 4 3.1 3.1 57.7

Nội trợ 21 16.2 16.2 73.8

Công nhân 34 26.2 26.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.4: Mẫu theo thu nhập hàng tháng

Thu nhập hàng tháng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 4 triệu 15 11.5 11.5 11.5

Từ 4 - 7 triệu 47 36.2 36.2 47.7

Từ 7 - 10 triệu 53 40.8 40.8 88.5

Trên 10 triệu 15 11.5 11.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.5: Mẫu theo trạng thái sử dụng

Trạng thái sử dụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Đang sử dụng 114 87.7 87.7 87.7

Đã sử dụng 16 12.3 12.3 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.6: Mẫu theo thời gian sử dụng

Thời gian sử dụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Dưới 6 tháng 62 47.7 47.7 47.7

Từ 6 tháng - 1 năm 48 36.9 36.9 84.6

Trên 1 năm 20 15.4 15.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

2.7: Mẫu theo yếu tố quan tâm khi sử dụng dịch vụ

Yếu tố KH quan tâm khi SDDV

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Chất lượng dịch vụ tốt 31 23.8 23.8 23.8

Nhân viên thân thiện nhiệt tình chu đáo

21 16.2 16.2 40.0

Ngân hàng có uy tín cao 21 16.2 16.2 56.2

Chi phí giao dịch rẻ 57 43.8 43.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.7: Mẫu về mục đích sử dụng dịch vụ

Mục đích sử dụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Chuyển tiền 50 38.5 38.5 38.5

Rút tiền 27 20.8 20.8 59.2

Thanh toán hóa đơn 20 15.4 15.4 74.6

Tra cứu thông tin 28 21.5 21.5 96.2

Vay vốn 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

2.8: Mẫu về tần suất sử dụng dịch vụ

Tần suất sử dụng

Frequency Percent Valid Percent

Cumulative Percent

Valid Hàng ngày 27 20.8 20.8 20.8

Hàng tuần 59 45.4 45.4 66.2

Hàng tháng 33 25.4 25.4 91.5

Hàng quý 11 8.5 8.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 3: KIỂM ĐỊNH HỆ SỐ TIN CẬY CRONB CH’S LPH 3.1: Kiểm định hệ số Cronbach's Alpha về Mức độ tin cậy

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

0.869 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MDTC1 15.65 6.137 0.707 0.839

MDTC2 15.69 6.153 0.651 0.853

MDTC3 15.71 6.364 0.681 0.846

MDTC4 15.76 5.904 0.722 0.835

MDTC5 15.72 6.035 0.712 0.838

3.2: Kiểm định hệ số Cronbach's Alpha về Mức độ đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

0.729 5

Item-Total Statistics

Scale Mean if Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MDDU1 15.13 5.045 0.412 0.712

MDDU2 14.79 4.429 0.551 0.658

MDDU3 14.85 4.364 0.590 0.641

MDDU4 15.05 4.858 0.524 0.671

MDDU5 14.95 5.292 0.377 0.723

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.3: Kiểm định hệ số Cronbach's Alpha về Phương tiện hữu hình

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

0.815 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PTHH1 11.77 3.295 0.591 0.789

PTHH2 11.76 3.129 0.660 0.755

PTHH3 11.75 3.396 0.630 0.770

PTHH4 11.79 3.360 0.662 0.755

3.4: Kiểm định hệ số Cronbach's Alpha về Năng lực phục vụ

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

0.904 4

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NLPV1 12.02 5.023 0.746 0.890

NLPV2 12.09 4.674 0.797 0.872

NLPV3 12.16 4.850 0.808 0.868

NLPV4 12.08 4.878 0.791 0.875

3.5: Kiểm định hệ số Cronbach's Alpha về Mức độ đáp ứng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

0.884 4

Trường Đại học Kinh tế Huế

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

MDDC1 11.95 4.463 0.700 0.868

MDDC2 11.98 4.131 0.794 0.832

MDDC3 12.06 4.337 0.756 0.847

MDDC4 11.92 4.388 0.738 0.854

3.6: Kiểm định hệ số Cronbach's Alpha về Sự hài lòng

Reliability Statistics

Cronbach's

Alpha N of Items

0.823 3

Item-Total Statistics

Scale Mean if

Item Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

SHL1 7.82 0.565 0.823 0.602

SHL2 7.79 0.801 0.455 0.952

SHL3 7.80 0.533 0.798 0.624

PHỤ LỤC 4: KIỂM ĐỊNH GIÁ TRỊ TRUNG BÌNH TỔNG THỂ ONE SAMPLE T-TEST

4.1: Mức độ tin cậy

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

MDTC1 130 3.98 .736 .065

MDTC2 130 3.94 .775 .068

MDTC3 130 3.92 .700 .061

MDTC4 130 3.87 .781 .069

MDTC5 130 3.92 .758 .066

Trường Đại học Kinh tế Huế

Test Value = 3

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

MDTC1 15.243 129 0.000 0.985 0.86 1.11

MDTC2 13.804 129 0.000 0.938 0.80 1.07

MDTC3 15.033 129 0.000 0.923 0.80 1.04

MDTC4 12.682 129 0.000 0.869 0.73 1.00

MDTC5 13.774 129 0.000 0.915 0.78 1.05

4.2: Mức độ đáp ứng

One-Sample Statistics

N Mean

Std.

Deviation

Std. Error Mean

MDDU1 130 3.56 0.757 0.066

MDDU2 130 3.90 0.825 0.072

MDDU3 130 3.85 0.811 0.071

MDDU4 130 3.64 0.715 0.063

MDDU5 130 3.75 0.708 0.062

One-Sample Test

Test Value = 3

t df

Sig. (2-tailed)

Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

MDDU1 8.453 129 0.000 0.562 0.43 0.69

MDDU2 12.445 129 0.000 0.900 0.76 1.04

MDDU3 11.891 129 0.000 0.846 0.71 0.99

MDDU4 10.177 129 0.000 0.638 0.51 0.76

MDDU5 12.020 129 0.000 0.746 0.62 0.87

4.3: Phương tiện hữu hình

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

PTHH1 130 3.92 .764 .067

PTHH2 130 3.93 .769 .067

PTHH3 130 3.94 .702 .062

PTHH4 130 3.90 .692 .061

Trường Đại học Kinh tế Huế

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

PTHH1 13.782 129 .000 .923 .79 1.06

PTHH2 13.792 129 .000 .931 .80 1.06

PTHH3 15.250 129 .000 .938 .82 1.06

PTHH4 14.838 129 .000 .900 .78 1.02

4.4: Năng lực phục vụ

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

NLPV1 130 4.10 .806 .071

NLPV2 130 4.02 .858 .075

NLPV3 130 3.95 .806 .071

NLPV4 130 4.04 .811 .071

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

NLPV1 15.570 129 .000 1.100 .96 1.24

NLPV2 13.598 129 .000 1.023 .87 1.17

NLPV3 13.500 129 .000 .954 .81 1.09

NLPV4 14.603 129 .000 1.038 .90 1.18

Trường Đại học Kinh tế Huế

4.5 Mức độ đồng cảm

One-Sample Statistics

N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

MDDC1 130 4.02 .787 .069

MDDC2 130 3.99 .812 .071

MDDC3 130 3.91 .782 .069

MDDC4 130 4.05 .781 .068

One-Sample Test

Test Value = 3

t df Sig. (2-tailed) Mean Difference

95% Confidence Interval of the Difference

Lower Upper

MDDC1 14.704 129 .000 1.015 .88 1.15

MDDC2 13.939 129 .000 .992 .85 1.13

MDDC3 13.234 129 .000 .908 .77 1.04

MDDC4 15.391 129 .000 1.054 .92 1.19

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 5: KIỂM ĐỊNH INDEPENDENT SAMPLE T-TEST 5.1: Theo giới tính

Group Statistics

Giới tính N Mean Std. Deviation Std. Error Mean

SHL nam 82 3.8862 .38922 .04298

nữ 48 3.9306 .37003 .05341

Independent Sample Test

Levene's Test for Equality of Variances

t-test for Equality of Means

F Sig. t df

Sig.

(2-tailed)

Mean Difference

Std. Error Difference

95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper SHL Equal

variances assumed

0.910 0.342 -0.639 128 0.524 -0.04438 0.06948 -0.18185 0.09309

Equal variances not assumed

-0.647 102.619 0.519 -0.04438 0.06856 -0.18035 0.09159

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 6: KIỂM ĐỊNH ONE WAY ANOVA

6.1: Kiểm định sự khác biệt trong đánh giá sự hài lòng của hách hàng theo độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

D SHL

Based on Mean 2.035 3 126 0.112

Based on Median 0.616

3 126 0.606

Based on Median and with adjusted df

0.616

3 119.617 0.606

Based on trimmed mean 1.781

3 126 0.154

ANOVA

SHL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups

1.182 3 0.394 2.823 0.041

Within Groups

17.584 126 0.140

Total

18.766 129

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.2: Kiểm định sự khác biệt trong đánh giá sự hài lòng của khách hàng theo nghề nghiệp

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

D SHL

Based on Mean 2.281 5 124 0.051

Based on Median 1.012

5 124 0.413

Based on Median and with adjusted df

1.012

5 113.109 0.414

Based on trimmed mean 2.494

5 124 0.034

ANOVA SHL

Sum of Squares df Mean Square F Sig.

Between Groups

1.456 5 0.291 2.086 0.072

Within Groups

17.310 124 0.140

Total

18.766 129

6.3: Kiểm định sự khác biệt trong đánh giá sự hài lòng của khách hàng theo thu nhập

Test of Homogeneity of Variances

Levene Statistic df1 df2 Sig.

DSHL Based on Mean 3.594 3 126 0.016

Based on Median 1.608

3 126 0.191

Based on Median and with adjusted df 1.608

3 115.234 0.191

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC 7: PHÂN TÍCH NHÂN TỐ EFA 7.1: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập

7.1.1: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến độc lập KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy 0.757 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 1420.783

df 231

Sig. 0.000

7.1.2 Phương sai trích

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

Loadings Rotation Sums of Squared Loadings

Total

% of

Variance Cumulative % Total

% of

Variance Cumulative % Total

% of Variance

Cumulative

%

1 4.958 22.536 22.536 4.958 22.536 22.536 3.364 15.293 15.293

2 2.925 13.296 35.832 2.925 13.296 35.832 3.233 14.697 29.990

3 2.492 11.327 47.158 2.492 11.327 47.158 3.034 13.791 43.781

4 2.292 10.418 57.576 2.292 10.418 57.576 2.652 12.056 55.837

5 2.114 9.610 67.186 2.114 9.610 67.186 2.497 11.349 67.186

6 .956 4.344 71.530

7 .870 3.953 75.483

8 .650 2.957 78.439

9 .600 2.726 81.165

10 .564 2.564 83.729

11 .485 2.205 85.935

12 .430 1.954 87.889

13 .383 1.743 89.632

14 .350 1.592 91.223

Trường Đại học Kinh tế Huế

15 .325 1.479 92.702

16 .298 1.353 94.055

17 .286 1.301 95.356

18 .260 1.183 96.539

19 .226 1.025 97.565

20 .212 .964 98.528

21 .192 .874 99.402

22 .132 .598 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

7.1.3: Xoay nhân tố

Biến

Nhóm nhân tố

1 2 3 4 5

MDTC3 0.816

MDTC4 0.807

MDTC1 0.807

MDTC5 0.786

MDTC2 0.763

NLPV2 0.881

NLPV3 0.879

NLPV4 0.863

NLPV1 0.832

MDDC2 0.868

MDDC1 0.851

MDDC3 0.841

MDDC4 0.813

PTHH2 0.807

PTHH4 0.796

PTHH3 0.791

PTHH1 0.767

Trường Đại học Kinh tế Huế

MDDU2 0.741

MDDU4 0.720

MDDU1 0.621

MDDU5 0.566

Hệ số Eigenvalues 4.99 2.925 2.492 2.292 2.114 Tổng phương sai trích 15.3 29.99 43.781 55.84 67.19

7.2: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc 7.2.1: Kiểm định KMO và Bartlett’s Test biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy 0.600 Bartlett's Test of Sphericity Approx. Chi-Square 255.107

df 3

Sig. 0.000

7.2.2 Phương sai trích

Total Variance Explained

Component

Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.232 74.402 74.402 2.232 74.402 74.402

2 .679 22.641 97.042

3 .089 2.958 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

7.2.3 Ma trận xoay

Component Matrixa

Component 1

SHL1 .944

SHL3 .938

SHL2 .679

Extraction Method: Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

PHỤ LỤC 8: HỒI QUY TƯƠNG QU N 8.1 Kết quả kiểm định hệ số tương quan Pearson

Correlations

MDTC MDDU PTHH NLPV MDDC SHL

MDTC Pearson Correlation 1 .003 .264** .217* .181* .412**

Sig. (2-tailed) .972 .002 .013 .039 .000

Sum of Squares and Cross-products

47.771 .129 12.162 12.327 9.676 12.331

Covariance .370 .001 .094 .096 .075 .096

N 130 130 130 130 130 130

MDDU Pearson Correlation .003 1 .026 -.008 -.040 .249**

Sig. (2-tailed) .972 .771 .924 .651 .004

Sum of Squares and Cross-products

.129 36.228 1.035 -.419 -1.862 6.487

Covariance .001 .281 .008 -.003 -.014 .050

N 130 130 130 130 130 130

PTHH Pearson Correlation .264** .026 1 .135 .151 .356**

Sig. (2-tailed) .002 .771 .125 .086 .000

Sum of Squares and 12.162 1.035 44.481 7.413 7.798 10.276

Trường Đại học Kinh tế Huế

Covariance .094 .008 .345 .057 .060 .080

N 130 130 130 130 130 130

NLPV Pearson Correlation .217* -.008 .135 1 .279** .474**

Sig. (2-tailed) .013 .924 .125 .001 .000

Sum of Squares and Cross-products

12.327 -.419 7.413 67.454 17.716 16.865

Covariance .096 -.003 .057 .523 .137 .131

N 130 130 130 130 130 130

MDDC Pearson Correlation .181* -.040 .151 .279** 1 .502**

Sig. (2-tailed) .039 .651 .086 .001 .000

Sum of Squares and Cross-products

9.676 -1.862 7.798 17.716 59.742 16.819

Covariance .075 -.014 .060 .137 .463 .130

N 130 130 130 130 130 130

SHL Pearson Correlation .412** .249** .356** .474** .502** 1

Sig. (2-tailed) .000 .004 .000 .000 .000

Sum of Squares and Cross-products

12.331 6.487 10.276 16.865 16.819 18.766

Covariance .096 .050 .080 .131 .130 .145

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế