PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
2. Kiến nghị Trường Đại học Kinh tế Huế
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Thiên Huếvấn đề này càng trở nên rất nan giải làm cho nhiều người tiêu dùng hoang mang với những nguồn thực phẩm. Nắm bắt được nhu cầu của người tiêu dung hiện nay trên địa bàn thành phố Huế xuất hiện cửa hàng kinh doanh thực phẩm sạch, thực phẩm hữu cơ ngày càng nhiều. Mở ra cơ hội kinh doanh mới với nhu cầu tiêu dùng thực phẩm sạch đảm bảo sức khỏe cao của người tiêu dùng. Tuy nhiên, đểcó thểtồn tại và phát triển lâu dài trong mảng kinh doanh thực phẩm này các nhà sản xuất và kinh doanh cần phải hiểu rõ khách hàng.
Qua kết quả nghiên cứu, đề tài đã thấy được những yếu tốgiúptăng khả năng nhận biết thương hiệu QuếLâm Organic. Sau đây la một sốkiến nghị:
Không ngừn nâng cao chất lượng sản phẩm của công ty, đa dạng sản phẩm nông sản hữu cơ đểkhách hàng có nhiều lựa chọn hơn.
Xây dựng các chương trình quản cáo hấp dẫn thu hút khách hàng quan tâm
Không ngừng nâng cao kĩ năng bán hàng cho nhân viên, và có chế đố chăm sóc cho khách hàng trung thành một cách hợp lý.
Tăng cường quan hệvới báo chí truyền thông tại Huế để được sự ủng hộtừphía họ Mởnhiều chi nhánh nhỏ ở các địa điểm khách nhau để tăng mức độnhận biết cũng như hoạt động kinh doanh được tốt hơn
Cần chú ý đến phương tiện truyền thông mạng xã hội để tăng mức độ nhận biết thương hiệu
Trường Đại học Kinh tế Huế
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Danh mục tài liệu tiếng Việt
[1] Đào Hoài Nam. 2011. Phân tích dự liệu bằng SPSS. Thành phố Hồ Chí Minh:
Trường Đại học Kinh tếThành phốHồChí Minh
[2] Dương Ngọc Dũng và Phan Đình Quyền. 2004. Định vị thương hiệu. Thành phố HồChí Minh: Nhà xuất bản thống kê
[3] Hoàng Trọng và Chu Nguyễn Mộng Ngọc. 2008. Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, tập 1 và 2. Thành phốHồChí Minh: Nhà xuất bản Hồng Đức
[4] Nguyễn Khánh Duy. 2007. Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory Factor Analysis) bằng SPSS. Chương trình giảng dạy kinh tếFulbright.
[5] Võ Hữu Nhật Đức. 2013. “Đánh giá mức độ nhận biết của người dân đối với thương hiệu ngân hàng Thương Mại Cổ Phần An Bình”. Khóa luận tốt nghiệp, trường Đại học Kinh tếHuế.
[6] Cao Xuân Viên. 2017. “Nghiên cứu mức độ nhận biết thương hiệu bán lẻ FPT Shop trên địa bàn thành phốHuế”
Danh mục tài liệu tiếng Anh
[7] Philip Kotler 1995, Marketing, Prentice hall.
[8]. Amber, T. & Styles, C. 1996. Brand Development versus New Product Development: Towards a process Model of Extension, Marketing intelligence &
Planning. Emerald Group Publishing, Ltd.
[9]. Hankinsom, G. & Cowking, P. 1996. The reality of Global Brands.
London: McGraw - Hill.
Danh mục website
[10] https://vtc.vn/kinh-te-viet-nam-2018-gdp-cao-nhat-10-nam-qua-lam-phat-duoi-36-d447168.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
[12] https://laodong.vn/kinh-te/gdp-nam-2018-tang-708-cao-nhat-trong-7-nam-qua-649077.ldo
[13] http://vneconomy.vn/kim-ngach-xuat-nhap-khau-cua-viet-nam-dat-480-ty-usd-nam-2018-20190112110449228.htm
[14]http://quantri.vn/dict/details/8739-thuong-hieu-ca-biet
[15] http://rubee.com.vn/chi-tiet-tin-tuc/454/lua-chon-mo-hinh-thuong-hieu-cho-doanh-nghiep.html
[16]http://quantri.vn/dict/details/9537-thuong-hieu-gia-dinh [17]http://quantri.vn/dict/details/9537-thuong-hieu-gia-dinh
[18] http://kqtkd.duytan.edu.vn/Home/ArticleDetail/vn/88/1244/tim-hieu-ve-phan-loai-thuong-hieu
[19]https://www.saga.vn/tai-san-thuong-hieu-brand-equity-la-gi~42784 [20] https://www.brandsvietnam.com/4310-Brand-Awareness-Do-nhan-biet-thuong-hieu
[21] https://www.brandsvietnam.com/4310-Brand-Awareness-Do-nhan-biet-thuong-hieu
[22]https://subiz.com/blog/5-yeu-to-xay-dung-thuong-hieu-thanh-cong.html [23] http://www.dna.com.vn/vi/thuat-ngu-thuong-hieu/s/brand-awareness-:-do-nhan-biet-thuong-hieu-/
[24]https://www.slideshare.net/hoangduy203/cc-cp-nhn-bit-thng-hiu [25]http://bidesign.vn/he-thong-nhan-dien-thuong-hieu-la-gi/
[26] http://athgroup.vn/ctp2/14/155/he-thong-nhan-dien-thuong-hieu-gom-nhung-gi-.html
[27]https://marketingai.admicro.vn/10-triet-ly-kinh-doanh-danh-cho-cac-start-up/
[28]
https://dangkithuonghieu.org/nhan-biet-thuong-hieu-va-nhan-dien-thuong-hieu.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
[29] https://laodong.vn/kinh-te/gdp-nam-2018-tang-708-cao-nhat-trong-7-nam-qua-649077.ldo
[30] http://www.phanbonquelam.com/vi/gioi-thieu/lich-su-hinh-thanh-and-phat-trien/lich-su-hinh-thanh-and-phat-trien_t345c317n2773
[31] http://www.phanbonquelam.com/vi/gioi-thieu/tam-nhin-su-menh/tam-nhin-su-menh_t345c325n2816
[32] http://quantri.vn/dict/details/13678-khai-niem-nhiem-vu-chuc-nang-cua-doanh-nghiep-thuong-mai
[33]https://thongtinphapluatdansu.edu.vn/2009/07/20/3345/
[34] http://thuonghieuviet.org.vn/Content/Qua-trinh-xay-dung-thuong-hieu-Viet-Nam/119/98.html
Trường Đại học Kinh tế Huế
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Phiếu điều tra chính thức.
PHIẾU KHẢO SÁT
Mã sốphiếu:…
Xin chào Anh/chị!
Tôi là sinh viên khoa Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Kinh tế Huế. Hiện tại, tôi đang thực hiệncuộc khảo sát để phục vụ cho đề tài:"Đánh giá mức độ nhận biết của khách hàng đối với thương hiệu Quế Lâm Organic tại thành phố Huế". Rất mong anh/chị dành chút thời gian trả lời phiếu câu hỏi của chúng tôi. Những thông tin mà anh/chị cung cấp sẽ là nguồn dữ liệu quan trọng để thực hiện nghiên cứu này và sẽ được giữ bí mật tuyệt đối. Rất mong nhận được sự tham gia từ phía anh/chị. Xin chân thành cảm ơn!
Xin mời Anh/chị tham khảo khái niệm nông sản hữu cơ dưới đây để hiểu rõ hơn về vấn đề cần phỏng vấn!
Nông sản hữu cơ là nông sản được sản xuất từ nông nghiệp hữu cơ, tức là một hình thức nông nghiệp tránh hoặc loại bỏ phần lớn việc sử dụng phân bón tổng hợp, thuốc trừ sâu, các chất điều tiết tăng trưởng của cây trồng và các chất phụ gia trong thức ăn gia súc.
Câu 1: Anh/ chị đã từng hoặc đang sử dụng sản phẩm hữu cơ của thương hiệu nông sản hữu cơ Quế Lâm (Quế Lâm Organic) không? (Nếu không thì cám ơn quý khách đã tham gia khảo sát và dừng cuộc phỏng vấn)
có không
Câu 2: Anh/chị biết đến thương hiệu Quế Lâm Organic qua phương tiện truyền thông nào? (có thể chọn nhiều phương án)
Báo chí, truyền hình
Tờ rơi, quảng cáo, bảng hiệu
Bạn bè, người thân
Tiếp thị trực tiếp
Trường Đại học Kinh tế Huế
Các trang website…
Câu 3: Anh/ chị có thể cho biết đâu là logo của thương hiệu Quế Lâm Organic chi nhánh Huế ?
1 2
3 4
Câu 4:Anh/ chị có thể cho biết đâu là slogan của thương hiệu Quế Lâm Organic?
Bạn của mọi nhà
Tinh hoa của đất trời
Chất lượng vàng cho cuộc sống của bạn
An toàn sức khỏe, vui vẻ mỗi ngày
Sự lựa chọn thông minh cho sức khỏe
Câu 5:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Anh/ chị đánh giá như thế nào về chất lượng sản phẩm của Quế LâmOrganic?
Rất không tốt
Không tốt
Bình thường
Tốt
Rất tốt
Câu 6:Anh/ chị đánh giá như thế nào về giá cả ở siêu thị Quế Lâm Organic?
Rất rẻ Rẻ Phù hợp Đắt Rất đắt
Câu 7:Anh/chị vui lòng cho biết ý kiến của mình về liên tưởng khi nhắc đến thương hiệu nông sản hữu cơ Quế Lâm Organic? Với các quy ước sau:
(1) Hoàn toàn không đồng ý, (2) Không đồng ý, (3) Trung lập, (4) Đồng ý, (5) Hoàn toàn đồng ý
TÊN THƯƠNG HIỆU Mức độ đánh giá
1. Dễ đọc 1 2 3 4 5
2. Dễnhớ 1 2 3 4 5
3. Dễhiểu 1 2 3 4 5
4. Dễ liên tưởng 1 2 3 4 5
5. Độc đáo, ấn tượng 1 2 3 4 5
6. Ngắn gọn 1 2 3 4 5
LOGO
1. Dễnhận biết 1 2 3 4 5
2. Logo có sựkhác biệt 1 2 3 4 5
3. Ấn tượng 1 2 3 4 5
4. Logo có màu sắc riêng biệt 1 2 3 4 5
SLOGAN (Tinh hoa của đất trời)
1. Slogan dễhiểu 1 2 3 4 5
2. Slogan dễnhớ 1 2 3 4 5
3. Slogan ý nghĩa 1 2 3 4 5
4. Slogan hấp dẫn 1 2 3 4 5
QUẢNG BÁ THƯƠNG HIỆU
Trường Đại học Kinh tế Huế
1. Quảng cáo có nội dung dễhiểu 1 2 3 4 5
2. Nhiều chương trình khuyến mãi giảm giá 1 2 3 4 5
3. Quảng cáo đúng thời điểm 1 2 3 4 5
4. Tích cực tham gia nhiều hoạt động cộng đồng 1 2 3 4 5
ĐÁNH GIÁ CHUNG
1. Tôi dễ dàng nhận biết tên thương hiệu của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
2. Tôi dễdàng nhận biết logo của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
3. Tôi dễdàng nhận biết Slogan của doanh nghiệp 1 2 3 4 5
4. Tôi dễ dàng nhận biết quảng cáo của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
5. Tôi dễ dàng nhân biết thương hiệu của doanh nghiệp
1 2 3 4 5
Thông tin về đối tượng điều tra
1. Giới tính Nam Nữ
2. Độ tuổi
Dưới 23 Từ23-35
Từ36-55 Trên 55
3. Thu nhập
Dưới 1.5 triệu Từ 7.1 đến 10 triệu
Từ1.5đến 3 triệu Trên 10 triệu
Từ3.1đến 7 triệu 4. Nghề nghiệp
Học sinh- sinh viên Kinh doanh buôn bán
Công nhân Người hưu trí
Công nhân viên chức Khác
5. Trình độ học vấn
Trên đại học Trung cấp
Đại học Tốt nghiệp THPT
Cao đẳng Khác…
Chân thành cám ơn quý anh/ chị.
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 2: Đặc điểm mẫu điều tra.
Gioi tinh
Do tuoi Thu nhap (trieu dong)
Nghe nghiep
Trinh do hoc van N
Valid 150 150 150 150 150
Missin
g 0 0 0 0 0
1. Theo giới tính:
Gioi tinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
nam 31 20.7 20.7 20.7
nu 119 79.3 79.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Theo độ tuổi:
Do tuoi Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
<23 6 4.0 4.0 4.0
23-35 84 56.0 56.0 60.0
36-55 45 30.0 30.0 90.0
>55 15 10.0 10.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
3. Theo thu nhập:
Thu nhap (trieu dong) Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
<1.5 4 2.7 2.7 2.7
1.5-3 11 7.3 7.3 10.0
3.1-7 50 33.3 33.3 43.3
7.1-10 62 41.3 41.3 84.7
>10 23 15.3 15.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
4. Theo nghề nghiệp:
Trường Đại học Kinh tế Huế
Nghe nghiep Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Hoc sinh- sinh
vien 6 4.0 4.0 4.0
Cong nhan 8 5.3 5.3 9.3
Cong nhan vien
chuc 60 40.0 40.0 49.3
Kinh doanh buon
ban 59 39.3 39.3 88.7
Nguoi huu tri 12 8.0 8.0 96.7
Khac… 5 3.3 3.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
5. Theo trình độ học vấn:
Trinh do hoc van Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid
Tren dai hoc 21 14.0 14.0 14.0
Dai hoc 50 33.3 33.3 47.3
Cao dang 32 21.3 21.3 68.7
Trung cap 22 14.7 14.7 83.3
Tot nghiep
THPT 14 9.3 9.3 92.7
Khac 11 7.3 7.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
6. Theo độ tuổi kết hợp với nghề nghiệp:
Nghe nghiep Hoc
sinh-sinh vien
Cong nhan
Cong nhan vien chuc
Kinh doanh buon ban
Nguoi huu tri
Khac…
Count Count Count Count Count Count
Do tuoi
<23 4 0 1 0 0 1
23-35 1 5 33 41 1 3
36-55 1 2 24 12 5 1
>55 0 1 2 6 6 0
Trường Đại học Kinh tế Huế
Phụ lục 3: Kênh thông tin giúp khách hàng nhận biết thương hiệu Quế Lâm Organic
1.
Qua báo chí, truyền hình:Bao chi, truyen hinh Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 66 44.0 44.0 44.0
khong 84 56.0 56.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
2.
Qua tờ rơi, quảng cáo, bảng hiệu:To roi, quang cao, bang hieu Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 39 26.0 26.0 26.0
khong 111 74.0 74.0 100.0
Total 150 100.0 100.0
3.
Qua bạn bè, người thân:Ban be, nguoi than Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 91 60.7 60.7 60.7
khong 59 39.3 39.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
4.
Qua tiếp thị trực tiếp:Tiep thi truc tiep Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent Valid
co 16 10.7 10.7 10.7
khong 134 89.3 89.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
5.
Qua các Website:Các website...
Frequenc y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid co 106 70.7 70.7 70.7
khong
Trường Đại học Kinh tế Huế
44 29.3 29.3 100.0Total 150 100.0 100.0
Phụ lục 4: So sánh ảnh hưởng của các nhóm trong mỗi biến kiểm soát tới mức độ nhận biết thương hiệu.
1. Kiểm định Independent- sample T-test giữa biến kiểm soát giới tính và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu
Group Statistics Gioi
tinh
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean muc do nhan biet
thuong hieu
nam 31 4.16 .538 .097
nu 119 4.44 .375 .034
Independent Samples Test Levene's
Test for Equality
of Variance
s
t-test for Equality of Means
F Si
g.
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
Std. Error Difference
95% Confidence Interval of the
Difference Lower Upper muc do
nhan biet thuong hieu
Equal variances assumed
5.97 6
.0
16 -3.306 148 .001 -.276 .083 -.440 -.111
Equal variances not assumed
-2.689 37.951 .011 -.276 .103 -.483 -.068
2. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát độ tuổi và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu.
Test of Homogeneity of Variances muc do nhan biet thuong hieu
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
Trường Đại học Kinh tế Huế
1.378 3 146 .252 ANOVA muc do nhan biet thuong hieu
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .645 3 .215 1.182 .319
Within
Groups 26.535 146 .182
Total 27.180 149
3. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát trình độ và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu.
Test of Homogeneity of Variances muc do nhan biet thuong hieu
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
.287 5 144 .920
ANOVA muc do nhan biet thuong hieu
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 1.224 5 .245 1.358 .244
Within
Groups 25.956 144 .180
Total 27.180 149
4. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát thu nhập và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu.
Test of Homogeneity of Variances muc do nhan biet thuong hieu
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.957
Trường Đại học Kinh tế Huế
4 145 .104ANOVA muc do nhan biet thuong hieu
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups .538 4 .135 .732 .571
Within
Groups 26.642 145 .184
Total 27.180 149
5. Kiểm định ANOVA giữa biến quan sát độ tuổi và biến phụ thuộc mức độ nhận biết thương hiệu.
Test of Homogeneity of Variances muc do nhan biet thuong hieu
Levene Statistic
df1 df2 Sig.
1.474 5 144 .202
ANOVA muc do nhan biet thuong hieu
Sum of Squares
df Mean
Square
F Sig.
Between
Groups 1.812 5 .362 2.057 .074
Within
Groups 25.368 144 .176
Total 27.180 149
Phụ lục 5: Kiểm định One Sample T-Test đối với từng nhân tố ảnh hưởng đến mức độ nhận biết thương hiệu.
1. Kiểm định One Sample T-Test cho nhân tố “tên thương hiệu”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
TH1 150 4.27 .713 .058
TH2 150 4.13 .753 .062
TH3 150 4.31 .636 .052
TH4 150 4.21 .797 .065
TH5
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 4.33 .618 .050TH6 150 4.37 .619 .051
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
TH1 4.694 149 .000 .273 .16 .39
TH2 2.059 149 .041 .127 .01 .25
TH3 6.034 149 .000 .313 .21 .42
TH4 3.177 149 .002 .207 .08 .34
TH5 6.469 149 .000 .327 .23 .43
TH6 7.387 149 .000 .373 .27 .47
2. Kiểm định One Sample T-Test cho nhân tố “Logo”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
LG1 150 4.21 .747 .061
LG2 150 4.19 .711 .058
LG3 150 4.08 .773 .063
LG4 150 4.07 .860 .070
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
LG1 3.497 149 .001 .213 .09 .33
LG2 3.329 149 .001 .193 .08 .31
LG3 1.267 149 .207 .080 -.04 .20
LG4 1.044 149 .298 .073 -.07 .21
3. Kiểm định One Sample T-Test cho nhân tố “Slogan”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
SL1 150 4.35 .604 .049
SL2 150 4.28 .614 .050
SL3
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 4.30 .673 .055SL4 150 4.15 .693 .057 One-Sample Test
Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
SL1 7.170 149 .000 .353 .26 .45
SL2 5.582 149 .000 .280 .18 .38
SL3 5.459 149 .000 .300 .19 .41
SL4 2.711 149 .007 .153 .04 .27
4. Kiểm định One Sample T-Test cho nhân tố “Quảng bá thương hiệu”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
QB1 150 4.22 .654 .053
QB2 150 4.13 .652 .053
QB3 150 4.19 .692 .057
QB4 150 4.07 .748 .061
One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
QB1 4.120 149 .000 .220 .11 .33
QB2 2.505 149 .013 .133 .03 .24
QB3 3.421 149 .001 .193 .08 .31
QB4 1.092 149 .277 .067 -.05 .19
5. Kiểm định One Sample T-Test cho nhân tố “mức độ nhận biết”
One-Sample Statistics
N Mean Std.
Deviation
Std. Error Mean
DG1 150 4.20 .556 .045
DG2 150 4.47 .621 .051
DG3 150 4.11 .597 .049
DG4 150 4.56 .618 .050
DG5
Trường Đại học Kinh tế Huế
150 4.15 .536 .044One-Sample Test Test Value = 4
t df Sig.
(2-tailed)
Mean Difference
95% Confidence Interval of the Difference
Lower Upper
DG1 4.408 149 .000 .200 .11 .29
DG2 9.341 149 .000 .473 .37 .57
DG3 2.326 149 .021 .113 .02 .21
DG4 11.093 149 .000 .560 .46 .66
DG5 3.353 149 .001 .147 .06 .23
Phụ lục 6: Đánh giá của khách hàng về sản phẩm Quế Lâm Organic.
1. Đánh giá của khách hàng về chất lượng sản phẩm Quế Lâm Organic Statistics
Danh gia ve chat luong san pham Que Lam N
Valid 150
Missin
g 0
Danh gia ve chat luong san pham Que Lam Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Binh
thuong 34 22.7 22.7 22.7
Tot 84 56.0 56.0 78.7
Rat tot 32 21.3 21.3 100.0
Total 150 100.0 100.0
2. Đánh giá của khách hàng về giá cả sản phẩm Quế Lâm Organic Statistics
Gia ca N
Valid 150
Missin
g 0
Gia ca Frequenc
y
Percent Valid Percent
Cumulative Percent
Valid Re