• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG 2. THỰC TRẠNG CHẤT LƯỢNG DỊCH VỤ THẺ TẠI NGÂN

2.2. Đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát

2.2.1. Các loại thẻ tại Agribank Hướng Hóa

dịch vụ, song với con số cao nhất là 5,5% trên tổng thu thì đòi hỏi Agribank Hướng Hóa phải có những thay đổi mạnh mẽ mang tính đột phá trong phát triển các sản phẩm dịch vụ, tăng trưởng mạnh mẽ số lượng khách hàng cũng như đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ mới. Có như vậy mới có thể cải thiện được tỷ lệ thu dịch vụ, góp phần ổn định tài chính và bắt kịp xu hướng phát triển của các ngân hàng hiện đại trong khu vực.

2.2. Đánh giá thực trạng chất lượng dịch vụ thẻ tại Ngân hàng Nông

- Quý khách hàngđược hưởng lãi suất không kỳ hạn trên số dư tài khoản tiền gửi thanh toán;

- Quý khách hàngđược bảo mật các thông tin tài khoản cũng như cá nhân;

- Quý khách hàng có thể thực hiện giao dịch trên hàng nghìn ATM và EDC/POS qua hệ thống Banknetvn - Smartlink trên toàn quốc, bao gồm: rút tiền, chuyển khoản (trong cùng mộthệ thống tổ chức thành viên), vấn tin số dư, in sao kê tại ATM; thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại Đơn vị chấp nhận thẻ.

Điều kiện phát hành thẻ

- Quý khách hàng phải cá nhân người Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật;

- Quý khách hàng có tài khoản tiền gửi thanh toán tại Agribank;

- Quý khách hàngđồng ý chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán thẻ ghi nợ nội địa của Agribank và thanh toán thẻ qua Banknetvn;

- Quý khách hàngđồng ý ký hợp đồng sử dụng thẻ với Agribank;

- Quý khách hàng cá nhân phát hành thẻ đăng ký thấu chi phải có thu nhập ổn định bảo đảm trả nợ trong thời hạn được cấp hạn mức thấu chi và sử dụng dịch vụ trả lương, trợ cấp xã hội qua tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại chi nhánh Agribank nơi đăng ký thấu chi.

Bảng 2.6. Hạn mức giao dịch tối đa thẻ ghi nợ nội địa Success

ĐVT: 1000 đồng

Nội dung

Tại ATM Tại EDC/POS

Hạng Chuẩn Hạng Vàng Tại quầy GD

Tại ĐVCNT

Hạn mức rút tiền/thẻ 25.000 50.000

Không hạn chế

Không áp dụng Hạn mức rút tiền/giao dịch Tối đa 5.000

Tối thiểu 50

Sốlần rút tiền/ngày Không hạn chế Không hạn chế Hạn mức chuyển khoản/thẻ 50.000 100.000 Nộp tiền vào tài khoản Không áp dụng Không áp dụng Thanh toán hàng hóa, dịch

vụ/thẻ Không áp dụng Không áp dụng Không áp

dụng

Không hạn chế Nguồn: Tài liệu thẻ Ngân hàng Agribank

Trường Đại học Kinh tế Huế

Thủ tục phát hành thẻ:Thủ tục phát hành thẻ Success bao gồm:

- Giấy đăng ký mở và sử dụng dịch vụ ngân hàng;

- Bản saoCMND hoặc hộ chiếu;

- 01ảnh 3x4 cm chụp trong phạm vi 6 tháng gần nhất;

- Hợp đồng sử dụng thẻ;

- Giấy xác nhận lương, trợ cấp xã hội do tổ chức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp (nếu quý khách hàng đăng ký dịch vụ thấu chi tài khoản).

2.2.1.2. Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa/MasterCard

Hạng thẻ:Thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa/MasterCard có 2 hạng thẻ:

- Hạng thẻ Chuẩn (Debit Classic);

- Hạng thẻ Vàng (Debit Gold);

Tiện ích và ưu đãi:

- Quý khách hàng có thể rút/ứng tiền mặt tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch và các điểm ứng tiền mặt khác trên phạm vi toàn cầu (VND trên lãnh thổ Việt Nam và ngoại tệ tại các nước trên thế giới);

- Quý khách hàng có thể thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ hoặc qua Internet. Quý khách hàng có thể vấn tin số dư tài khoản tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch;

- Quý khách hàng có thể đổi mã PIN tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch;

- Quý khách hàng có thể chuyển khoản tại máy ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch;

- Quý khách hàng có thể nộp tiền vào tài khoản qua EDC/POS tại quầy giao dịch;

- Quý khách hàng có thể in sao kê tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch;

- Quý khách hàng có thể thanh toán hóa đơn, mua thẻ trả trước;

- Quý khách hàng có thể sử dụng các tiện ích Mobile Banking như: thông báo biến động số dư, chuyển khoản Atransfer, nạp tiền thuê bao di động trả trước, thanh toán cước thuê bao di động trả sau, ví điện tử Vnmart;

- Quý khách hàng cá nhân có thu nhập ổn định được chi nhánh Agribank cấp hạn mức thấu chi lên tới 30 triệu đồng và thời hạn thấu chi tối đa là 12 tháng;

- Quý khách hàng được miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng/thẻ khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện của Agribank;

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Quý khách hàngđược hưởng lãi suấtkhông kỳ hạn trên số dư tài khoản tiền gửi thanh toán;

- Quý khách hàngđược bảo mật các thông tin tài khoản cũng như cá nhân.

Bảng 2.7. Hạn mức giao dịch thẻ ghi nợ quốc tế Agribank Visa/MasterCard ĐVT: 1000 đồng

Nội dung

Tại ATM Tại EDC/POS

Thẻ chuẩn Thẻ vàng Tại quầy giao dịch

Tại ĐVCNT Thẻ chuẩn Thẻ vàng Hạn mức rút tiền/ngày/thẻ 25.000 50.000

Không hạn

chế Không áp dụng

Hạn mức chuyển

khoản/ngày/thẻ 20.000 50.000

Hạn mức rút tiền/

giao dịch

Tối đa 5.000 Tối thiểu 50 Sốlần rút tiền/ngày Không hạn chế Nộp tiền vào tài khoản Không áp dụng Thanh toán hàng hóa,dịch

vụ/ngày/thẻ Không áp dụng 50.000 100.000

Hạn mức thấu chi Tối đa 30.000

Nguồn: Tài liệu thẻ Ngân hàng Agribank Điều kiện phát hành:

Đối với chủ thẻ chính

- Quý khách hàng là cá nhân người Việt Nam hay nước ngoài cư trú tại Việt Nam có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo đúng các quy định của pháp luật. Có tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại Agribank;

- Quý khách hàngđồng ý chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán thẻ Quốc tế của Agribank;

- Quý khách hàngđồng ý ký hợp đồng sử dụng thẻ với Agribank;

- Quý khách hàng cá nhân phát hành thẻ đăng ký thấu chi phải có thu nhập ổn định bảo đảm trả nợ trong thời hạn được cấp hạn mức thấu chi và sử dụng dịch vụ trả lương, trợ cấp xã hội qua tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại chi nhánh Agribank nơi đăng ký thấu chi;

- Quý khách hàng là chủ thẻ chính có quyền phát hành tối đa hai (02) thẻ phụ;

Đối với chủ thẻ phụ

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Quý khách hàng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định hiện hành của pháp luật; hoặc có năng lực hành vi dân sự và từ đủ mười lăm (15) tuổi đến chưa đủ mười tám (18) tuổi, được người đại diện theo pháp luật của người đó chấp thuận về việc sử dụng thẻ;

- Quý khách hàng đồng ý chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán thẻ Quốc tế của Agribank;

- Quý khách hàng là chủ thẻ phụ được chủ thẻ chính cam kết thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ.

Thủ tục phát hành thẻ:

- Giấy đăng ký mở và sử dụng dịch vụ ngân hàng;

- Bản sao CMND hoặc hộ chiếu;

- 01ảnh 3x4 cm chụp trong phạm vi 6 tháng gần nhất;

- Hợp đồng sử dụng thẻ;

- Giấy xác nhận lương, trợ cấp xã hội do tổ chức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền cấp (Nếu đăng ký dịch vụ thấu chi tài khoản).

2.2.1.3. Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa/MasterCard

Hạng thẻ:Thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa/MasterCard có 3 hạng thẻ:

- Hạng thẻ Chuẩn (Visa Credit Classic);

- Hạng thẻ Vàng (Visa/MasterCard Credit Gold);

- Hạng thẻ Bạch kim (MasterCard Credit Platinum);

Tiện ích và ưu đãi:

- Quý khách hàng có thể ứng tiền mặt tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch và các điểm ứng tiền mặt khác trên phạm vi toàn cầu (VND trên lãnh thổ Việt Nam và ngoại tệ tại các nước trên thế giới);

- Quý khách hàng có thể thanh toán tiền hàng hóa, dịch vụ tại các đơn vị chấp nhận thẻ hoặc qua Internet, qua thư và điện thoại (MOTO);

- Quý khách hàng có thể thực hiện các giao dịch đặt trước như phòng khách sạn, đặt vé máy bay, tour du lịch, …

- Quý khách hàng có thể vấn tin hạn mức tín dụng tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch;

- Quý khách hàng có thể đổi mã PIN tại ATM, EDC/POS tại quầy giao dịch;

Trường Đại học Kinh tế Huế

- Quý khách hàngđược miễn phí bảo hiểm tai nạn chủ thẻ trên phạm vi toàn cầu với số tiền bảo hiểm lên tới 15 triệu đồng đối với thẻ hạng Chuẩn/Vàng và lên tới 5000 USD đối với thẻ hạng Bạch kim khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện của Agribank;

- Quý khách hàng được hưởng lãi suất cho vay thẻ tín dụng cạnh tranh và được miễn lãi cho các giao dịch thanh toán hàng hóa, dịch vụ lên tới 45 ngày khi thanh toán toàn bộ dư nợ vào ngày đến hạn thanh toán.

Điều kiện sử dụng thẻ:

Đối với chủ thẻ chính

- Quý khách hàng cá nhân là người Việt Nam hay nước ngoài có năng lực hành vi dân sự đầy đủ và chịu trách nhiệm dân sự theo đúng các quy định của pháp luật. Riêng với cá nhân người nước ngoài phải có thời hạn cư trú/làm việc còn lại ở Việt Nam ít nhất bằng thời hạn hiệu lực thẻ cộng thêm 45 ngày.

- Quý khách hàng có tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại Agibank;

- Quý khách hàng có thu nhập ổn định, hợp pháp và có bảo đảm tiền vay;

- Quý khách hàngđồng ý chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán thẻ Quốc tế của Agribank;

- Quý khách hàngđồng ý ký hợp đồng sử dụng thẻ với Agribank;

- Quý khách hàng là chủ thẻ chính có quyền phát hành tối đa hai (02) thẻ phụ.

Đối với chủ thẻ phụ

- Quý khách hàng có năng lực hành vi dân sự đầy đủ theo quy định hiện hành của pháp luật; hoặc có năng lực hành vi dân sự và từ đủ mười lăm (15) tuổi đến chưa đủ mười tám (18) tuổi, được người đại diện theo pháp luật của người đó chấp thuận về việc sử dụng thẻ;

- Quý khách hàngđồng ý chấp hành quy định về phát hành, quản lý, sử dụng và thanh toán thẻ tín dụng quốc tế của Agribank và quy định về bảo đảm tiền vay của Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Agribank;

- Quý khách hàng là chủ thẻ phụ được chủ thẻ chính cam kết thực hiện toàn bộ các nghĩa vụ phát sinh liên quan đến việc sử dụng thẻ.

Thủ tục phát hành thẻ:

- Giấy đăng ký mở và sử dụng dịch vụ ngân hàng;

- Bản sao CMND hoặc hộ chiếu;

Trường Đại học Kinh tế Huế

- 01ảnh 3x4 cm chụp trong phạm vi 6 tháng gần nhất;

- Hợp đồng sử dụng thẻ;

- Hồ sơ bảo đảm tiền vay hoặc xác nhận lương, trợ cấp xã hội của tổ chức, đơn vị quản lý lao động hoặc cơ quan có thẩm quyền.

Bảng 2.8. Hạn mức thẻ tín dụng quốc tế Agribank Visa/MasterCard ĐVT: 1000 đồng

Loại thẻ Hạn mức

1. Thẻchuẩn Tối đa 50.000

2. Thẻvàng Từ trên 50.000 đến 300.000

3. Thẻbạch kim Từtrên 300.000 đến 500.000

Nguồn: Tài liệu thẻ Ngân hàng Agribank - Hạn mức ứng tiền mặt: Hạn mức ứng tiền mặt tối đa bằng một nửa (1/2) hạn mức tín dụng được cấp.

- Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ: Hạn mức thanh toán hàng hóa, dịch vụ bằng phần còn lại của hạn mức tín dụng được cấp, sau khi trừ đi hạn mức ứng tiền mặt đã sử dụng chưa được thanh toán trong kỳ.

2.2.2. Thực trạng chất lượng dịch vụ thẻ tại Agribank Hướng Hóa