• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

3. Đối với Ngân hàng TMCP Bắc Á

Tăng cường các chương trình tiếp thị, quảng cáo bằng cách xây dựng kế hoạch tuyên truyền, quảng cáo các sản phẩm, dịch vụ TTKDTM tại Bắc Á Bank. . Phát triển kênh tương tác với khách hàng thông qua hệ thống tiếp nhận thông tin và phản hồi ý kiến của khách hàng về sản phẩm dịch vụ. Xây dựng đội ngũ cán bộ nhân viên là kênh tiếp thị quảng bá sản phẩm dịch vụ hiệu quả và có sức lan tỏa mạnh mẽ. Chủ động phối hợp với các tổ chức đoàn thể, hiệp hội quảng bá, tư vấn, giới thiệu sản phẩm dịch vụ đến kháchhàng.

Hỗ trợ chi nhánh trong việc đào tạo đội ngũ nhân viên nhằm nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ và đạo đức nghề nghiệp. Bên cạnh đó, Bắc Á Bank cần thường xuyên cử nhân viên của chi nhánh đi học hỏi thêm kiến thức về công nghệ mới có liên quan đếnTTKDTM.

Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ, bổ sung các tiện ích mà hiện tại NH chưa đáp ứng được. Nâng cao chất lượng và an toàn giao dịch nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao và đa dạng của khách hàng.

Tăng cường cường kiểm tra, giám sát hệ thống công nghệ và nâng cao hạ tầng

Trường Đại học Kinh tế Huế

kỹ thuật, hỗ trợ về mặt công nghệ, kỹ thuật cho chinhánh.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

DANH MỤC TÀI LIỆU NƯỚC NGOÀI

1. Avkiran, Necmi Kemal (1994), Developing an instrument to measure customer service quality in brach banking, International Journal of Bank Marketing.

2. Cronin, J.J & S.A.Taylor, SERVPERF versus SERVQUAL: Reconciling performance basedand perceptions-minus-exceptations measurement of service quality, Journal of Marketing, 56 (July).

3. J.F.Hair, R.E.Anderson, R.L Tatham and William C. Black (1988), Multivariate Data Analysis, Fifth Edition, Prentice-Hall International.

4. Koter, P. (2000) Marketing Management: The Millennium Edition. Person Prentice Hall, Upper Saddle River.

5. Kotler, P. and Keller, K.L (2006). Marketing management. New Jersey:

Pearson Prentice Hall.

6. Liker, R. (1932). A technique for the measurement of attitudes. In the Science Pres, New York.

7. Parasuraman, A., V.A Zeithaml and L.Berry (1985). A concept model of service quality and its implications for future research, Journal of Marketing, (49) Fall.

8. Parasuraman, A., V.A Zeithaml and L.Berry (1988). Servqual: A Multiple-Item Scale for Measuring Consumer Perceptions of Service Quality, Journal of Retailing.

9. Robert Johnston (1997), International Journal of Bank Marketing Emerald Article: importance and effect.

10. Sureshchandar, G.S., Rajesndran, C. and Kamalanabhan, T.J. (2001), Customer perceptions of service quality: a critique, Total Quality Management.

Trường Đại học Kinh tế Huế

DANH MỤC TÀI LIỆU TIẾNG VIỆT

11. Chính phủ, ( 2001) Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20 tháng 09 năm 2001“Về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán”.

12. Chính phủ, (2012) Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 về “Thanh toán không dùng tiền mặt”.

13. Chính phủ, ( 2001) Nghị định số 64/2001/NĐ-CP ngày 20 tháng 09 năm 2001“Về hoạt động thanh toán qua các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán”.

14. Chính phủ, (2012) Nghị định số 101/2012/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2012 về “Thanh toán không dùng tiền mặt”.

15. Nguyễn Thị Nguyệt Dung, Nguyễn Hữu Cung (2018), Chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt: Nghiên cứu tại các ngân hàng thương mại Việt Nam.

16. Đặng Công Hoàn (2015), Luận án tiến sỹ Phát triển Dịch vụ TTKDTM cho khu vực dân cư tại Việt Nam, trường Đại học Kinh tế- ĐHQGHN.

17. Phạm Thu Hương (2014), Mối quan hệ giữa chất lượng dịch vụ và sự hài lòng, Đại học DuyTân.

18. Tô Ngọc Hưng (2009),Giáo trình ngân hàng thương mại, NXB ThốngKê.

19. Nguyễn Minh Kiều (2009), Nghiệp vụ ngân hàng thương mại, NXB Thống Kê.

20. Ngân hàng TMCP Bắc Á chi nhánh Thừa Thiên Huế (2020), Báo cáo kết quả kinhdoanh của ngân hànggiai đoạn 2017- 2019

21. Ngân hàng TMCP Bắc Á chi nhánh Thừa Thiên Huế (2020), Báo cáothường niên của ngân hànggiai đoạn 2017- 2019

22. Dương Đức Thắng (2016), Kinh nghiệm phát triển thanh toán không dùng tiền mặt trên thế giới và bài học cho Việt Nam, Học viện tài chính.

23. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2003), Nguyên lý Marketing,

Trường Đại học Kinh tế Huế

NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.

24. Nguyễn Đình Thọ & Nguyễn Thị Mai Trang (2008), Nghiên cứu khoa học Marketing - Ứng dụng mô hình cấu trúc tuyến tính SEM, NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.

25. Hoàng Trọng & Chu Nguyễn Mộng Ngọc (2008),Phân tích dữ liệu nghiên cứu với SPSS, NXB ThốngKê.

DANH MỤC CAC TAI LIỆU KHÁC https://thuvienso.hce.edu.vn/

https://tailieu.vn/

https://www.baca-bank.vn/

https://www.techcombank.com.vn/

https://www.bidv.com.vn/

https://vi.wikipedia.org/wiki/ngan-hang-thuong-mai/

https://thuvienphapluat.vn/

https://thebank.vn/

http://tapchitaichinh.vn/

https://www.phamlocblog.com/

Trường Đại học Kinh tế Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC

PHỤ LỤC 1 : PHIẾU KHẢO SÁT KHÁCH HÀNG

Mã số phiếu: ...

Kính chào Quý Anh/Chị!

Tôi là Nguyễn Thị Thảo Vân, sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Hiện tôi đang tiến hành thu thập số liệu phục vụ cho khóa luận tốt nghiệp với đề tài: “Nâng cao sự hài lòng của khách hàng về chất lượng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Bắc Á - chi nhánh Huế”.

Mọi ý kiến của quý Anh/Chị đềulà những đóng góp vô cùng quý giáđối với sự thành công của đề tài nghiên cứu. Tôi xin cam kết toàn bộ thông tin cá nhân thu được sẽ hoàn toàn được bảo mật và chỉ dùng cho mục đích nghiên cứu phục vụ bài khóa luận. Rất mong sự giúp đỡ của quý Anh/Chị.

Tôi xin chân thành cám ơn!

PHẦN I: CÂU HỎI KHẢO SÁT

Xin vui lòng cho biết ý kiến của Anh/Chị trong các phát biểu dưới đây, bằng cách đánhvào ô mình lựa chọn.

1. Anh/Chị biết đến dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Bắc Á – Huế qua nguồn thông tin nào?

 Giới thiệu trực tiếp từ ngân hàng Bắc Á –Huế

 Giới thiệu của bạn bè, người thân, đồng nghiệp

Tiếpthịcủabộphậndịchvụkhách hàng củacác chi nhánh, phòng giao dịch

 Quảng cáo trên các phương tiện truyền thông, báo chí, internet,..

 Tự tìm hiểu

Khác (ghi rõ): ...

2. Anh/Chị sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt nào của Bắc Á - Huế?(Có thể chọn nhiều lựa chọn khácnhau)

 Thanh toán qua séc  Thanh toán quaủy nhiệm chi

 Thanh toán qua thẻ  Thanh toán quaủy nhiệm thu

Trường Đại học Kinh tế Huế

 Thanh toán qua ngân hàngđiện tử

3. Thời gian Anh/ Chị đã sử dụng dịch vụ TTKDTM của Bắc Á –Huế:

 Dưới 6 tháng  Từ 6 tháng – dưới 1 năm

 Từ 1 năm – dưới 2 năm  Trên 2 năm

4. Tần suất Anh/Chị thường sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của Bắc Á –Huế là bao lâu?

 1 lần/tháng  2 lần/tháng

 3 lần/tháng  Trên 3 lần/tháng

5. Ngoài Bắc Á, Anh/Chị có sử dụng dịch vụ TTKDTM của NH nào khác không?

 Có  Không

6. Đánh giá của Anh/Chị về dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Ngân hàng TMCP Bắc Á –chi nhánh Huế

Anh/Chị vui lòngđánh dấuvào ô với mức ý nghĩ lần lượt là:

(1Rất không đồng ý; 2– Không đồng ý; 3Trung lp; 4– Đồng ý; 5Rất đồng ý )

Stt Yếu tố

Mức đánh giá

1 2 3 4 5

I. STIN CY

1 Khách hàng cảm thấy an toàn, tin tưởng khi sử dụng dịch vụTTKDTM tại Bắc Á

2 Mọi thông tin của khách hàng luôn được bảo mật tuyệt đối

3 Ngân hàng sử dụng chữ ký số, mã hóa để đảm bảo, an toàn khi TTKDTM

4 Quy trình xử lý nghiệp vụ của dịch vụ TTKDTM rõ ràng, nhất quán, đảm bảo cho khách hàng

5 Thông tin về sản phầm dịch vụ TTKDTM được ngân hàng thực hiện thông báo cho khách hàng một cách đầy đủ, chính xác và kịp thời.

Trường Đại học Kinh tế Huế

II. SỰ ĐỒNG CM

6 Nhân viên luôn quan tâm, ưu tiên đến quyền lợi của khách hàng trong các giao dịch

7 Nhân viên lắng nghe đóng góp, thấu hiểu những nhu cầu đăc biệt và cấp thiết của khách hàng

8 Nhân viên có thái độ lịch sự, thân thiện, nhiệt tình và niềm nởgiải đáp những thắc mắc của khách hàng 9 Ngân hàng luônđặt lợi ích của khách hàng là trên hết III. KHẢ NĂNG ĐÁP ỨNG

10 Khả năng cung cấp dịch vụmột cách đơn giản, nhanh chóng, chính xác

11 Khả năng xử lý hoặc khắc phục các vấn đề phù hợp với nhu cầu của khách hàng

12 Khách hàng dễ dàng tiếp cận với các dịch vụ của ngân hàng

13 Tốc độgiao dịch điện tửnhanh chóng VI. NĂNG LỰC PHC V

14 Nhân viên có khả năng giao tiếp tốt, phục vụ ấn tượng và chu đáo

15 Nhân viên rất thành thạo chuyên môn và nghiệp vụ, có kiến thức và kỹ năng giải quyết công việc tốt 16 Nhân viên có thái độlịch sự, tôn trọng khách hàng V. PHƯƠNG TIỆN HU HÌNH

17 Vị trí điểm giao dịch thuận tiện , an toàn; không gian rộng rãi, thoáng mát, sạch sẽ

18 Cơ sở vật chất, trang thiết bị tiện nghi, hiện đại và hữu dụng

Trường Đại học Kinh tế Huế

19 Cơ sởvật chất luôn sẵn sàng trong việc cung cấp dịch vụ

20 Hệthống thanh toán điện tử có đường truyền nhanh 21 Nhân viên có trang phục gọn gàng, lịch sự, tác phong

chuyên nghiệp VI. SHÀI LÒNG

22 Nhìn chung, Anh/Chị hài lòng về chất lượng dịch vụ TTKDTM tại Bắc Á–Huế

23 Trong thời gian tới, Anh/Chị vẫn tiếp tục sử dụng dịch vụTTKDTM tại Bắc Á–Huế

24 Anh/Chị sẽ giới thiệu người thân, bạn bè, đồng nghiệp về dịch vụ dịch vụ TTKDTM của Bắc Á – Huế

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHẦN II: THÔNG TIN KHÁCH HÀNG

1. Anh/Chị thuộc giới tính nào sau đây

 Nam  Nữ

2. Tuổi của Anh/Chị:

 Dưới 22 tuổi  Từ 22 tuổi đến 35 tuổi

 Từ 36 tuổi đến 55 tuổi  Trên 55 tuổi 3. Xin vui lòng cho biết trìnhđộ học vấn của Anh/Chị

 Bậc phổ thông  Trung cấp

 Cao đẳng  Đại học

 Sau đại học

4. Nghề nghiệp hiện tại của Anh/Chị là gì?

 Cán bộ, công chức, viên chức  Công nhân

 Kinh doanh, buôn bán  Nhân viên văn phòng

 Sinh viên  Khác: ..……..

5. Thu nhập bình quân hàng tháng hiện tại của Anh/Chị là bao nhiêu?

 Dưới 5 triệu  Từ 5 triệu đến dưới 10 triệu

 Từ 10 triệu đến dưới 15 triệu  Trên 15 triệu

Xin chân thành cảm ơn sự hợp tác của Anh/Chị!

Trường Đại học Kinh tế Huế

PHỤ LỤC2: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH SPSS I. THỐNG KÊ MÔ TẢ

Giới tính

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Nam 74 56.9 56.9 56.9

Nữ 56 43.1 43.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nhóm tuổi

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 22 tuổi 28 21.5 21.5 21.5

Từ 22 - 35 tuổi 48 36.9 36.9 58.5

Từ 36 - 55 tuổi 32 24.6 24.6 83.1

Trên 55 tuổi 22 16.9 16.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Học vấn

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Bậc phổ thông 22 16.9 16.9 16.9

Trung cấp 28 21.5 21.5 38.5

Cao đẳng 35 26.9 26.9 65.4

Đại học 38 29.2 29.2 94.6

Sau đại học 7 5.4 5.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Nghề nghiệp

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Cán bộ, công chức, viên chức 27 20.8 20.8 20.8

Kinh doanh, buôn bán 20 15.4 15.4 36.2

Sinh viên 28 21.5 21.5 57.7

Công nhân 13 10.0 10.0 67.7

Nhân viên văn phòng 28 21.5 21.5 89.2

Khác 14 10.8 10.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Thu nhập

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 5 triệu 30 23.1 23.1 23.1

Từ 5 -10 triệu 54 41.5 41.5 64.6

Từ 10 - 15 triệu 25 19.2 19.2 83.8

Trên 15 triệu 21 16.2 16.2 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total 130 100.0 100.0

Nguồn thông tin

Responses Percent of Cases

N Percent

Nguồn Thông Tina Giới thiệu trực tiếp từ ngân hàng

Bắc Á – Huế 41 12.1% 31.5%

Giới thiệu của bạn bè, người

thân, đồng nghiệp 89 26.3% 68.5%

Tiếp thị của bộ phận dịch vụ khách hàng của các chi nhánh, phòng giao dịch

47 13.9% 36.2%

Quảng cáo trên các phương tiện

truyền thông, báo chí, internet,.. 69 20.4% 53.1%

Tự tìm hiểu 64 18.9% 49.2%

Khác 28 8.3% 21.5%

Total 338 100.0% 260.0%

a. Group

Hình thức thanh toán không dùng tiền mặt

Responses Percent of Cases

N Percent

Hình thức TTKDTMa Thanh toán quan séc 12 4.3% 9.2%

Thanh toán qua thẻ 86 31.2% 66.2%

Thanh toán qua ngân hàng điện

tử 27 9.8% 20.8%

Thanh toán qua ủy nhiệm chi 124 44.9% 95.4%

Thanh toán qua ủy nhiệm thu 27 9.8% 20.8%

Total 276 100.0% 212.3%

a. Group

Thời gian sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Dưới 6 tháng 23 17.7 17.7 17.7

Từ 6 tháng - dưới 1 năm 28 21.5 21.5 39.2

Từ 1 năm - dưới 2 năm 36 27.7 27.7 66.9

Trên 2 năm 43 33.1 33.1 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tần suất sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 1 lần/tháng 22 16.9 16.9 16.9

2 lần/tháng 33 25.4 25.4 42.3

3 lần/tháng 43 33.1 33.1 75.4

Trên 3 lần/tháng 32 24.6 24.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt của các ngân hàng khác

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid 73 56.2 56.2 56.2

Không 57 43.8 43.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

II. KIỂM ĐỊNH CRONBACH’S ALPHA CÁC BIẾN ĐỘC LẬP VÀ BIẾN PHỤ THUỘC

1.Cronbach’s Alpha thang đo “Sự tin cậy”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.850 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

TC1 14.46 6.545 .706 .808

TC2 14.35 6.383 .719 .804

TC3 14.42 6.742 .619 .830

TC4 14.72 6.109 .664 .820

TC5 14.51 6.888 .604 .833

2.Cronbach’s Alpha thang đo “Sự đồng cảm”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.785 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

DC1 10.89 3.508 .629 .713

DC2 10.85 3.599 .569 .743

DC3 10.89 3.709 .495 .781

DC4 10.75 3.323 .679 .685

Trường Đại học Kinh tế Huế

3.Cronbach’s Alpha thang đo “Khả năng đáp ứng”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.836 4

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

KN1 10.79 4.243 .704 .779

KN2 10.87 4.223 .685 .786

KN3 10.78 3.973 .617 .822

KN4 10.83 4.219 .678 .789

4.Cronbach’s Alpha thang đo “Năng lực phục vụ”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.862 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

NL1 6.55 1.489 .841 .716

NL2 6.50 1.725 .555 .970

NL3 6.61 1.341 .850 .696

5.Cronbach’s Alpha thang đo “Phương tiện hữu hình”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.840 5

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

PT1 11.33 8.518 .731 .783

PT2 11.31 8.912 .660 .804

PT3 11.42 8.710 .667 .802

PT4 11.34 9.993 .518 .840

PT5 10.76 9.237 .649 .807

Trường Đại học Kinh tế Huế

6.Cronbach’s Alpha thang đo “Sự hài lòng”

Reliability Statistics Cronbach's Alpha N of Items

.834 3

Item-Total Statistics Scale Mean if Item

Deleted

Scale Variance if Item Deleted

Corrected Item-Total Correlation

Cronbach's Alpha if Item Deleted

HL1 7.32 1.970 .671 .792

HL2 7.42 1.796 .738 .726

HL3 7.55 1.923 .675 .788

III.PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .722

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 1316.104

Df 210

Sig. .000

Communalities Initial Extraction

TC1 1.000 .694

TC2 1.000 .713

TC3 1.000 .584

TC4 1.000 .640

TC5 1.000 .567

DC1 1.000 .691

DC2 1.000 .599

DC3 1.000 .501

DC4 1.000 .725

KN1 1.000 .733

KN2 1.000 .708

KN3 1.000 .627

KN4 1.000 .699

NL1 1.000 .893

NL2 1.000 .569

NL3 1.000 .907

PT1 1.000 .735

PT2 1.000 .649

PT3 1.000 .661

PT4 1.000 .466

PT5 1.000 .627

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Total Variance Explained Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared

Loadings

Rotation Sums of Squared Loadings

Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative % Total % of Variance

Cumulative %

1 3.528 16.800 16.800 3.528 16.800 16.800 3.187 15.178 15.178

2 3.170 15.097 31.896 3.170 15.097 31.896 3.097 14.748 29.926

3 2.976 14.174 46.070 2.976 14.174 46.070 2.755 13.120 43.046

4 2.232 10.629 56.699 2.232 10.629 56.699 2.491 11.863 54.910

5 2.083 9.918 66.617 2.083 9.918 66.617 2.458 11.707 66.617

6 .803 3.822 70.438

7 .757 3.607 74.045

8 .697 3.318 77.364

9 .622 2.961 80.324

10 .592 2.818 83.143

11 .545 2.596 85.738

12 .494 2.353 88.091

13 .441 2.101 90.192

14 .353 1.680 91.873

15 .337 1.602 93.475

16 .310 1.476 94.951

17 .292 1.392 96.343

18 .253 1.205 97.548

19 .238 1.135 98.683

20 .232 1.106 99.789

21 .044 .211 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Rotated Component Matrixa Component

1 2 3 4 5

TC2 .832

TC1 .813

TC4 .796

TC3 .759

TC5 .747

PT1 .836

PT2 .800

PT3 .797

PT5 .786

PT4 .670

KN1 .838

KN2 .834

KN4 .826

KN3 .764

DC4 .838

DC1 .806

DC2 .771

DC3 .681

NL3 .943

NL1 .936

NL2 .753

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

IV. PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA BIẾN ĐỘC LẬP

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. .714

Bartlett's Test of Sphericity

Approx. Chi-Square 149.846

df 3

Sig. .000

Total Variance Explained

Component Initial Eigenvalues Extraction Sums of Squared Loadings Total % of Variance Cumulative % Total % of Variance Cumulative %

1 2.252 75.066 75.066 2.252 75.066 75.066

2 .431 14.356 89.422

3 .317 10.578 100.000

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Component Matrixa Component

1

HL2 .891

HL3 .855

HL1 .852

Extraction Method:

Principal Component Analysis.

a. 1 components extracted.

Rotated Component Matrixa

a. Only one component was extracted. The solution cannot be rotated.

V.PHÂN TÍCH TƯƠNG QUAN PEARSON

Correlations

HL TC PT KN DC NL

HL

Pearson Correlation 1 .346** .300** .249** .278** .366**

Sig. (2-tailed) .000 .001 .004 .001 .000

N 130 130 130 130 130 130

TC

Pearson Correlation .346** 1 .005 -.060 .027 .067

Sig. (2-tailed) .000 .953 .498 .760 .447

N 130 130 130 130 130 130

PT

Pearson Correlation .300** .005 1 -.190* .079 .060

Sig. (2-tailed) .001 .953 .030 .371 .495

N 130 130 130 130 130 130

KN

Pearson Correlation .249** -.060 -.190* 1 -.111 -.028

Sig. (2-tailed) .004 .498 .030 .210 .753

N 130 130 130 130 130 130

DC

Pearson Correlation .278** .027 .079 -.111 1 -.077

Sig. (2-tailed) .001 .760 .371 .210 .387

N 130 130 130 130 130 130

NL

Pearson Correlation .366** .067 .060 -.028 -.077 1

Sig. (2-tailed) .000 .447 .495 .753 .387

N 130 130 130 130 130 130

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

*. Correlation is significant at the 0.05 level (2-tailed).

Trường Đại học Kinh tế Huế

VI. PHÂN TÍCH HỒI QUY

Model Summaryb

Model R R Square Adjusted R Square Std. Error of the Estimate

Durbin-Watson

1 .724a .524 .505 .46540 2.033

a. Predictors: (Constant), NL, DC, KN, PT, TC b. Dependent Variable: HL

ANOVAa

Model Sum of Squares df Mean Square F Sig.

1 Regression 29.611 5 5.922 27.341 .000b

Residual 26.859 124 .217

Total 56.469 129

a. Dependent Variable: HL

b. Predictors: (Constant), NL, DC, KN, PT, TC

Coefficientsa

Model Unstandardized

Coefficients

Standardized Coefficients

t Sig. Collinearity Statistics

B Std. Error Beta Tolerance VIF

1 (Constant) -2.230 .525 -4.247 .000 -2.230

TC .352 .066 .334 5.373 .000 .991 .352

PT .354 .069 .324 5.111 .000 .957 .354

KN .375 .063 .375 5.908 .000 .951 .375

DC .347 .070 .312 4.983 .000 .977 .347

NL .321 .056 .359 5.744 .000 .984 .321

a. Dependent Variable: HL

Trường Đại học Kinh tế Huế

VII. MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CÁC BIẾN QUAN SÁT CÁC THANG ĐO

TC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 6 4.6 4.6 5.4

Trung lập 43 33.1 33.1 38.5

Đồng ý 67 51.5 51.5 90.0

Hoàn toàn đồng ý 13 10.0 10.0 100.0

Total 130 100.0 100.0

TC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.8

Trung lập 40 30.8 30.8 34.6

Đồng ý 64 49.2 49.2 83.8

Hoàn toàn đồng ý 21 16.2 16.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

TC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 1 .8 .8 .8

Không đồng ý 3 2.3 2.3 3.1

Trung lập 50 38.5 38.5 41.5

Đồng ý 57 43.8 43.8 85.4

Hoàn toàn đồng ý 19 14.6 14.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

TC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 6 4.6 4.6 4.6

Không đồng ý 11 8.5 8.5 13.1

Trung lập 46 35.4 35.4 48.5

Đồng ý 60 46.2 46.2 94.6

Hoàn toàn đồng ý 7 5.4 5.4 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

TC5

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 3 2.3 2.3 2.3

Trung lập 63 48.5 48.5 50.8

Đồng ý 46 35.4 35.4 86.2

Hoàn toàn đồng ý 18 13.8 13.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

DC1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 71 54.6 54.6 56.2

Đồng ý 38 29.2 29.2 85.4

Hoàn toàn đồng ý 19 14.6 14.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

DC2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 2 1.5 1.5 1.5

Trung lập 68 52.3 52.3 53.8

Đồng ý 39 30.0 30.0 83.8

Hoàn toàn đồng ý 21 16.2 16.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

DC3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1

Trung lập 69 53.1 53.1 56.2

Đồng ý 36 27.7 27.7 83.8

Hoàn toàn đồng ý 21 16.2 16.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

DC4

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 4 3.1 3.1 3.1

Trung lập 51 39.2 39.2 42.3

Đồng ý 53 40.8 40.8 83.1

Hoàn toàn đồng ý 22 16.9 16.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

KN1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 70 53.8 53.8 53.8

Đồng ý 38 29.2 29.2 83.1

Hoàn toàn đồng ý 22 16.9 16.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

KN2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 81 62.3 62.3 62.3

Đồng ý 26 20.0 20.0 82.3

Hoàn toàn đồng ý 23 17.7 17.7 100.0

Total 130 100.0 100.0

KN3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 14 10.8 10.8 10.8

Trung lập 42 32.3 32.3 43.1

Đồng ý 50 38.5 38.5 81.5

Hoàn toàn đồng ý 24 18.5 18.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

KN4

Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Trung lập 77 59.2 59.2 59.2

Đồng ý 29 22.3 22.3 81.5

Hoàn toàn đồng ý 24 18.5 18.5 100.0

Total 130 100.0 100.0

NL1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 7 5.4 5.4 5.4

Trung lập 86 66.2 66.2 71.5

Đồng ý 31 23.8 23.8 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế

NL2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 8 6.2 6.2 6.2

Trung lập 79 60.8 60.8 66.9

Đồng ý 35 26.9 26.9 93.8

Hoàn toàn đồng ý 8 6.2 6.2 100.0

Total 130 100.0 100.0

NL3

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Không đồng ý 14 10.8 10.8 10.8

Trung lập 79 60.8 60.8 71.5

Đồng ý 31 23.8 23.8 95.4

Hoàn toàn đồng ý 6 4.6 4.6 100.0

Total 130 100.0 100.0

PT1

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 19 14.6 14.6 14.6

Không đồng ý 20 15.4 15.4 30.0

Trung lập 80 61.5 61.5 91.5

Đồng ý 2 1.5 1.5 93.1

Hoàn toàn đồng ý 9 6.9 6.9 100.0

Total 130 100.0 100.0

PT2

Frequency Percent Valid Percent Cumulative Percent

Valid Hoàn toàn không đồng ý 18 13.8 13.8 13.8

Không đồng ý 23 17.7 17.7 31.5

Trung lập 70 53.8 53.8 85.4

Đồng ý 14 10.8 10.8 96.2

Hoàn toàn đồng ý 5 3.8 3.8 100.0

Total 130 100.0 100.0

Trường Đại học Kinh tế Huế