• Không có kết quả nào được tìm thấy

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC QUẢN TRỊ NGUYÊN VẬT LIỆU

2.3 Phân tích tình hình quản trị nguyên vật liệu công ty năm 2020

2.3.1 Phân tích tình hình cung ứng nguyên vật liệu

Để họat động sản xuất kinh doanh được duy trì liên tục thì số lượng nguyên vật liệu cung ứng phải đầy đủ. Nếu lượng nguyên vật liệu được cung cấp quá nhiều thì sẽ làm giảm chất lượng của nguyên vật liệu cũng như việc ứ đọng vốn. Ngược lại nếu cung cấp không đủ thì sẽ làm gián đoạn quá trình sản xuất cả hai đều ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh.

Theo số liệu bảng 4 ta thấy hầu hết các nguyên vật liệu trong nhóm phân tích đều vượt quá kế hoạch cung ứng. Nguyên vật liệu vượt kế hoạch cung ứng cao nhất là TL-INTERFACNG với 111,54%, xếp sau đó là nhãn dán thùng với vượt mức 102.55%. Thấp nhất có thể nói là vải dệt thoi, dây luồn và mắt cáo.

Việc cung ứng nguyên vật liệu phải được thực hiện theo định mức tiêu hao nguyên vật liệu cho một đơn vị sản phẩm thì mới đảm bảo đủ cung cấp. Việc các nguyên vật liệu đều bị vượt kế hoạch là do:

Vì nguyên vật liệu của công ty đa số đều đặt mua ở nước ngoài nên rất mất thời gian và chi phí nên khi tiến hành nhập nguyên vật liệu ở thực tế nhân viên cung ứng luôn nhập một số lượng vượt với kế hoạch đặt ra với mức là 0,1%, để đảm bảo trong quá trình sản xuất luôn có đủ nguyên vật liệu cung cấp một cách kịp thời và đầy đủ để không bị ảnh hưởng đến tiến độ sản xuất của công ty. Ngoài ra trong quá trình sản xuất đa phần tỷ lệ hao hụt phụ liệu khó kiểm soát một cách chính xác hoàn toàn nên cần số lượng nguyên vật liệu nhiều hơn so với kế hoạch của công ty.

Mặc dù nhập nguyên vật liệu vượt quá kế hoạch sẽ đảm bảo tiến độ sản xuất nhưng sẽ tốn chi phí tồn kho và việc bảo quản chất lượng nguyên vật liệu. Đây là đều mà công ty nên có những đối sách để hạn chế tình trạng trên trong năm tới.

Phân tích về mặt chất lượng

Tiêu chuẩn chất lượng của các nhà cung ứng luôn được công ty đánh giá hàng đầu. Khi nguyên vật liệu được nhập về phòng chất lượng sẽ tiến hành kiểm tra theo những tiêu chuẩn kĩ thuật định trước nếu nguyên vật liệu đạt tiêu chuẩn thì sẽ tiến hành nhập kho để phục phụcho quá trình sản xuất, nếu không sẽtiến hành liên hệvới nhà cung cấp đểgiải quyết.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Ta có

Theo số liệu bảng 5thì chỉ số chất lượng:

Icl = =0.998243301

Qua kết quả trên ta thấy chất lượng nguyên vật liệu thực tế tương đối sát với chất lượng nguyên vật liệu trong kế hoạch đưa ra, đều này là một tín hiệu đáng mừng.

Vì chất lượng nguyên vật liệu được cung cấp càng tốt thì sản phẩm sẽ tốt hơn. Qua thực tế thì nguyên vật liệu của công ty đều được mua ở các đại lý có úy tín và quen thuộc nên dẫn đến chất lượng nguyên vật liệukhá tốt.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Bảng 5: Phân tích tình hình cungứng nguyên vật liệucho đơn hàngTEXLAND 5/2020

Nguồn: Phòng Kinh doanh công ty cổ phần dệt may Phú Hòa An, 2020

Tên nguyên vật liệu Đơn vị Đơn giá($/đơn vị sản phẩm) Kế hoạch Thực nhập Số lượng Thành tiền Số lượng Thành tiền

ZIP#Dây kéo PCE 0.12 28,600.00 3,369.89 28,653.00 3,376.13

FB58135#Vải dệt thoi đã nhuộm 100%P1 khổ 58"95GSM135G/Y YRD 0.94 28,950.00 27,184.05 29,000.00 27,231.00

LBCT#Nhãn dán thùng PCE 0.04 550.00 19.25 564.00 19.74

FB21560#Vải dệt kim 100% khổ 60", 105GSm YRD 0.94 1,370.00 1,286.43 1,400.00 1,314.60

LBM#Nhãn chính PCE 0.04 14,250.00 577.13 14,400.00 583.20

LBCR#Nhãn chú ý PCE 0.02 15,250.00 254.25 15,300.00 260.10

LBHS#Nhãn heatseal PCE 0.19 14,300.00 2,717.00 14,321.00 2,720.99

DC12#Dây luồn 1/2" Yds 0.04 33,750.00 1,215.00 33,781.00 1,216.12

ELT#Dây thun 1-1/4" Yds 0.04 8,750.00 331.47 8,784.00 332.76

GRMET#Mắt cáo PCE 0.01 57,250.00 506.09 57,312.00 506.64

TL-CORDLOCK#Hạt chặn PCE 0.02 85,000.00 1,572.50 85,084.00 1,574.05

TL-INTERFACNG YRD 0.19 130.00 24.83 145.00 27.70

HT#Thẻ bài PCE 0.03 42,500.00 1,147.50 42,543.00 1,148.66

TSSPER#giấy chống ẩm PCE 0.01 14,400.00 72.00 14,462.00 72.31

SWTK#Đạn nhựa PCE 0.002 14,350.00 28.70 14,500.00 29.00

Trường Đại học Kinh tế Huế

Về mặt kịp thời

Theo như tìm hiểu được thì đối với nhóm nguyên vật liệu phân tích trong năm 2020 các nguyên vật liệu của đơn hàng TEXLAND được nhập 3 lần trong năm 2020 và mỗi lần nhập số lượng cũng như thành phần nguyên vật liệu có sự thay đổi. Thời gian nhập nguyên liệu còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố như: Lượng đặt hàng, kế hoạch sản xuất về đơn hàng đó, đặc biệt năm 2020 tình hình dịch bệnh căn thẳng cũng sẽ là một trong những nguyên nhân dẫn đến sự không đồng đều trong các đợt nhập.

Tuy nhiênđối với các nguyên vật liệu cần thiết cho quá trình sản xuất thì doanh nghiệp vẫn đảm bảo cung cấp đầy đủ. Dưới đây là bảng tình hình cungứng về mặt kịp thời của công ty sau 3 đợt nhập hàng trong năm 2020.

Bảng 6: Tình hình cungứng vềmặt kịp thời của công ty CP dệt may Phú Hòa An năm 2020.

Nguyên vật liệu Đơn vị Ngày 14/5/2020 Ngày 04/09/2020 Ngày 10/9/2020 Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế Kế hoạch Thực tế FB58135#Vải dệt thoi đã

nhuộm 100%P1 khổ 58"95GSM135G/Y

YRD 28,950.00 29,000.00 74,400.00 74,360.00 112,830.00 112,906.00

DC12#Dây luồn 1/2" Yds 33,750.00 33,781.00 191,400.00 191,375.00 54,200.00 54,234.00 TL-CORDLOCK#Hạt chặn PCE 85,000.00 85,084.00 533,900.00 533,862.00 215,200.00 215,252.00

Nguồn: Phòng Kinh doanh Công ty CP Dệt may Phú Hòa An, 2020.

Dựa vào bảng 7 có thể thấy tình hình cung ứng cả ba nguyên vật liệu ở nhóm phân tích này đều không đều đặn và cả số lần nhập ở cả 3 lần cách nhau không đều.

Lần nhập vào ngày 04/09/2020 số nguyên vật liệu thiếu hụt so với kế hoạch ở cả 3 nguyên vật liệu, và gần sau đó theo đợn hàng ngày 10/09/2020 thì số thực nhập lại vượt mức kế hoạch có thể là do lần nhập trước gây thiếu hụt nguyên vật liệu.Cụ thể

Đối với FB58135#Vải dệt thoi đã nhuộm 100%P1 khổ 58"95GSM135G/Y lần nhập ngày 14/05/2020 số lượng nhập vượt mức kế hoạch nhưng vẫn nằm trong mức cho phép (0,17%) nhưng đến lần nhập ngày 04/09/2020 thì số lượng thực nhập lại ít hơn so với kế hoạch gây ra sự thiếu hụt nguyên liệu, và ngay sau đó không lâu lần nhập ngày 10/09/2020 doanh nghiệp đã phải nhập phần bù cho số lượng đã thiếu.

Đối vớiDC12#Dây luồn 1/2"và CRLK#Hạt chặncũng tương tự như vải, đơn hàng nhập vào ngày 14/05/2020 vượt mức kế hoạch nhưng đến đơn hàng ngày 04/09/2020 thì xẩy ra hiện tượng thiếu hụt nguyên vật liệu dẫn tới sau đó doanhnghiệp phải nhập thêm một số nguyên vật liệu bổ sung vào ngày 10/09/2020.

Trường Đại học Kinh tế Huế

Tình hình cungứng nguyên vật liệu về mặc đều đặn.

Bảng 7: Tình hình cungứng nguyên vật liệu vềmặt đều đặn cho đơn hàng TEXLAND năm 2020Error! Not a valid link.Nguồn:

Phòng kếtoán công ty CP dệt may Phú Hòa An, 2020

STT Mặt hàng Đvt Kế hoạch Số lượng Vượt mức

Đơn hàng nhập ngày 14/05/2020 Số lượng %

1 ZIP#Dây kéo PCE 28,600.00 28,653.00 53.00 0.185315

2 FB58135#Vải dệt thoi đã nhuộm 100%P1 khổ 58"95GSM135G/Y YRD 28,950.00 29,000.00 50.00 0.172712

3 LBCT#Nhãn dán thùng PCE 550.00 564.00 14.00 2.545455

4 FB21560#Vải dệt kim 100% khổ 60", 105GSm YRD 1,370.00 1,400.00 30.00 2.189781

5 LBM#Nhãn chính PCE 14,250.00 14,400.00 150.00 1.052632

6 LBCR#Nhãn chú ý PCE 15,250.00 15,300.00 50.00 0.327869

7 LBHS#Nhãn heatseal PCE 14,300.00 14,321.00 21.00 0.146853

8 DC12#Dây luồn 1/2" Yds 33,750.00 33,781.00 31.00 0.091852

9 ELT#Dây thun 1-1/4" Yds 8,750.00 8,784.00 34.00 0.388571

10 GRMET#Mắt cáo PCE 57,250.00 57,312.00 62.00 0.108297

11 TL-CORDLOCK#Hạt chặn PCE 85,000.00 85,084.00 84.00 0.098824

12 TL-INTERFACNG YRD 130.00 145.00 15.00 11.53846

13 HT#Thẻ bài PCE 42,500.00 42,543.00 43.00 0.101176

14 TSSPER#giấy chống ẩm PCE 14,400.00 14,462.00 62.00 0.430556

15 SWTK#Đạn nhựa PCE 14,350.00 14,500.00 150.00 1.045296

Trường Đại học Kinh tế Huế

1 TL-ZIP# Dây kéo bằng nhựa PCE 60,660.00 60,698.00 38.00 0.062644 2 FB58135#Vải dệt thoi đã nhuộm 100%P1 khổ 58"95GSM135G/Y YRD 74,400.00 74,360.00 (40.00) 0.053763

3 TL-STK#Nhãn dán PCE 8,450.00 8,466.00 16.00 0.189349

4 FB21560#Vải dệt kim 100% khổ 60", 105GSm YRD 36,650.00 36,690.00 40.00 0.109141

5 TL-GPTRL#Nhãn vải dệtthoi, không thêu PCE 103,620.00 103,654.00 34.00 0.032812

6 TL-LOGO#Nhãn Lo go PCE 86,200.00 86,231.00 31.00 0.035963

7 DC12#Dây luồn 1/2" Yds 191,400.00 191,375.00 (25.00) 0.013062

8 TL-BINDDING#Dây thun YRD 62,900.00 62,928.00 28.00 0.044515

9 TL-GRMET#Mắt cáo PCE 414,700.00 414,720.00 20.00 0.004823

10 TL-CORDLOCK#Hạt chặn PCE 533,900.00 533,862.00 (38.00) 0.007117

11 TL-INTERFACNG YRD 1,020.00 1,047.00 27.00 2.647059

12 TL-HANGTAG#Thẻ bài PCE 241,050.00 241,094.00 44.00 0.018253

13 TL-TISSUE#Giấy hút ẩm PCE 104,610.00 104,641.00 31.00 0.029634

14 TL-SWTK#Đạn nhựa PCE 104,650.00 104,700.00 50.00 0.047778

15 TL-GPTRL#Nhãn vải dệt thoi, không thêu PCE 104,000.00 104,018.00 18.00 0.017308

Đơn hàng nhập ngày 10/09/2020

1 FB58135#Vải dệt thoi đã nhuộm 100%P1 khổ 58"95GSM135G/Y YRD 112,830.00 112,906.00 76.00 0.067358

2 TL-ZIP# Dây kéo bằng nhựa PCE 52000 52,041.00 41.00 0.078846

3 DC12#Dây luồn 1/2" Yds 54,200.00 54,234.00 34.00 0.062731

4 TL-CORDLOCK#Hạt chặn PCE 215,200.00 215,252.00 52.00 0.024164

5 TL-LOGO#Nhãn Lo go PCE 17350 17,394.00 44.00 0.253602

Trường Đại học Kinh tế Huế