• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sản phẩm kinh doanh và Hệ thống phân phối

PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

CHƯƠNG 2 . PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TIÊU THỤ SẢN PHẨM TẠICTCP DƯỢC

2.1. Tổng Quan về CTCP Dược Hậu Giang Chi nhánh Huế

2.1.2. Sản phẩm kinh doanh và Hệ thống phân phối

Công ty CP DHG Chi nhánh Huế chuyên kinh doanh phân phối những loại thuốc như: giảm đau – hạ sốt, hô hấp, thần kinh – nhãn khoa, cơ xương khớp, tiêu hóa, gan mật, tim mạch đái tháo đường, dinh dưỡng, da liễu và chăm sóc sắc đẹp; hàng nhập ngoại…

Bảng 1: Phân loại nhóm thuốc, tên thuốc và công dụng chung Loại sản

phẩm

Nhóm thuốc Tác dụng

Giảm đau Hạ sốt

Slocol; Hapacol đau nhức; Hapacol sủi; Hapacol extra; Hapacol CS day;

Hapacol Child; Hapacol Caps 5000;

Hapacol Caplet 500; Hapacol Blue;

Hapacol ACE; Hapacol 80; Hapacol 650 Extra; …

Hạ sốt, giảm đau trong các trường hợp: cảm cúm, sốt xuất huyết, nhiễm khuẩn, nhiễm siêu vi, mọc răng, sau khi tiêm chủng, sau phẫu thuật,…

Hô hấp Telfor 60; Telfor 180; Telfor 120;

Mitux E; Mitux; Clanoz; Bromhexin 8; Bromhexin 4; Acezin DHG, …

Dùng trong các trường hợp liên quan đến rối loạn tiết dịch phế quản, nhất là trong viêm phế quản cấp tính, đợt cấp tính của viêm phế quản mạn tính.

Thường được dùng như một chất bổ trợ với kháng sinh, khi bị nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp.

Thần kinh

TPCN Taginba Plus; TPCN Taginba Noni; TPCN Taginba; Night Queen;

Điều trị các biểu hiện của tình trạng ức chế thể lực hoặc tâm thần với suy

Đại học kinh tế Huế

Nhãn khoa

Ivis Salty; Hoạt huyết dưỡng não DHG; Eyelight Vita Yellow;

Eyelight Vita Red; Eyelight Teart; ..

giảm hoạt động và trạng thái suy nhược. Mệt mỏi, căng thẳng của học sinh, sinh viên vào mùa thi.

Điều trị tình trạng đỏ mắt, sung huyết kết mạc, chứng rát bỏng, ngứa mắt, mỏi mắt. Làm mát mắt. Làm giảm phù kết mạc, sung huyết thứ phát do dị ứng và có các kích thích nhẹ ở mắt, đỏ mắt do bụi, khói, gió, ánh nắng chói, phấn hoa, nước (khi bơi lội)...; do đọc sách, sử dụng vi tính, xem ti-vi nhiều hay do dùng kính sát tròng.

sương khớp

Poncif; Lopenca; Hagifen;

Glucosamin 500; TPBVSK davita bone Plus; Cotilam; Davita Bone Sugar Free; TPBVSK ostigold 500;

Giảm triệu chứng của viêm khớp gối nhẹ và trung bình.

Tiêu hóa Ybio; Stoccel P; Sorbitol 5g; Oresol 245; Hamett; Fubenzol; …

Điều trị táo bón. Thải sạch ruột trước và sau phẫu thuật. Chuẩn bị X - quang đại tràng

Điều trị các triệu chứng liên quan đến cơn trĩ cấp và bệnh trĩ mạn.

Gan mật TPBVSK Viên nan giải độc gang Naturen; TPBVSK Naturenz LB Cap; Kim tiền thảo râu mèo; Kim Tiền Thảo; TPCN Helaf; Choliver;

Chobil; TPBVSK ACTISÔ; ..

Sự kết hợp giữa các dược liệu có cùng công năng: thông mật, lợi tiểu, giải độc, kích thích tiêu hóa. Chobil được chỉ định dùng trong các trường hợp sau: viêm gan cấp và mãn tính, mụn nhọt, ban ngứa, mề đay, vàng da, táo bón, phù thũng, tiêu hóa kém.

Đại học kinh tế Huế

Tim mạch Đái tháo đường

Thực phẩm Sufi; .. Ôn định nhịp, tăng cường lưu thông máu, ổn định huyết áp.

Giảm nồng độ đường trong máu, ổn định và điều hòa đường huyết..

Dinh Dưỡng

Zinc; UNIKIDS ZINC; Siro Unikids;

TPBVSK SPIVITAL NUTRI; Bofit F; Calci Milk – D; Calci B1B2B6;

BOCALEX MULTI; …

Phòng ngừa thiếu máu do thiếu Sắt ở phụ nữ có thai, cho con bú, trẻ em ở tuổi dậy thì, phụ nữ trong thời kỳ kinh nguyệt.

Bổ sung Sắt, Acid folic và Vitamin B12 trong các trường hợp mất máu do phẫu thuật, chấn thương, nhiễm giun, người hiến máu.

Da liễu – Chăm sóc sắc đẹp

Vitamin E 400IU; Medskin Soft;

Medskin Mico; Etoral Cream; TPCN Ediva L-CYSTINE; Medskin Acyclovir ( kem bôi da ); Sửa tắm Baby khổ qua; TPCN Ediva Young;

..

Điều trị các bệnh do nhiễm vi nấm ngoài da như: nhiễm nấm ở thân (lác, hắc lào), nấm ở bẹn, nấm ở bàn tay, bàn chân. Điều trị nhiễm vi nấm Candida ngoài da và lang ben. Dùng trong viêm da tiết bã (bệnh lý về da có liên quan đến vi nấm Pityrosporum ovale).

Hàng ngoại nhập

Miếng dán lạnh Mitoyo – Sản xuất tại Nhật Bản; TPBVSK Men vi sinh Yunpro; …

Sản phẩm Miếng dán Mitoyo dùng để làm mát các vùng cơ thể. Sản phẩm có thể làm mát liên tục sau khi dán vào buổi tối đến sáng hôm sau.

2.1.2.2. Hệ thống phân phối của chi nhánh

CTCP Dược Hậu Giang Chi nhánh Huế ra đời 1997 nên đến thời điểm hiện tại danh tiếng, uy tín và hệ thống mạng lưới của họ đã ổn định và phát triễn rộng khắp các tỉnh thành, huyện xã và các vùng sâu, vùng xa. Hệ thống phân phối chủ yếu là các cửa

Đại học kinh tế Huế

hàng bán thuốc và các bệnh viện/phòng mạch phòng khám, các trạm, trung tâm y tế ở tình Thừa Thiên Huế:

+ Các bênh viện trung ương và địa phương: Bệnh viên trung ương Huế, Bệnh viện y dược Huế, bệnh viện quốc tế trung ương Huế và các Bệnh viện địa phương và trạm xá : gồm khoản 15 Bệnh viện và khoảng 20 Trung tâm y tế ( trạm xá )..

+Các cửa hàng bán thuốc: gồm 137 cửa hàng khắp tỉnh Thừa Thiên Huế +Các phòng mạch/ phòng khám: hơn 40 phòng mạch khắp cả tỉnh.

2.1.3. Cơ cấu tổ chức của CTCP Dược Hậu Giang Chi nhánh Huế