Nhị thức Niu tơn và các dạng toán liên quan 1. Lý thuyết
a) Định nghĩa:
n
n k n k k
n k 0
(a b) C a
b
C a
0n n C a
1n n 1b C a
2n n 2b
2 ... C ab
n 1n n 1 C b
nn nb) Nhận xét:
Trong khai triển Niu tơn (a + b)n có các tính chất sau - Gồm có n + 1 số hạng
- Số mũ của a giảm từ n đến 0 và số mũ của b tăng từ 0 đến n - Tổng các số mũ của a và b trong mỗi số hạng bằng n
- Các hệ số có tính đối xứng:
C
kn C
n kn- Quan hệ giữa hai hệ số liên tiếp:
C
kn C
k 1n C
k 1n 1- Số hạng tổng quát thứ k + 1 của khai triển:
T
k 1 C a
kn n kb
kVí dụ: Số hạng thứ nhất
T
1 T
0 1 C a
0n n, số hạng thứ k:T
k T
(k 1) 1 C a
nk 1 n k 1 b
k 1 c) Hệ quả:Ta có :
(1 x)
n C
0n xC
1n x C
2 2n ... x C
n nn Từ khai triển này ta có các kết quả sau0 1 n n
n n n
C C ... C 2
0 1 2 n n
n n n n
C C C ... ( 1) C 0
2. Các dạng bài tậpDạng 1. Tìm số hàng chứa xm trong khai triển Phương pháp giải:
* Với khai triển (axp + bxq)n (p, q là các hằng số)
Ta có:
p q
n n kn
p n k q k n kn n k k np pk qkk 0 k 0
ax bx C ax
bx C a
b x
Số hạng chứa xm ứng với giá trị k thỏa mãn: np – pk + qk = m Từ đó tìm
m np
k q p
Vậy hệ số của số hạng chứa xm là:
C a
kn n k.b
k với giá trị k đã tìm được ở trên.* Với khai triển P(x) = (a + bxp + cxq)n (p, q là các hằng số)
Ta có:
P x a bx
p cx
q
n n kn n k
p q
kk 0
C a
bx cx
n k n k k j p k j q j
n k
k 0 j 0
C a C bx cx
Từ số hạng tổng quát của hai khai triển trên ta tính được hệ số của xm.
* Chú ý:
- Nếu k không nguyên hoặc k > n thì trong khai triển không chứa xm, hệ số phải tìm bằng 0.
- Nếu hỏi hệ số không chứa x tức là tìm hệ số chứa x0. Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tìm hệ số của x5 trong khai triển đa thức của: x(1 – 2x)5 + (1 + 5x)10 . Lời giải
Khai triển:
5 k5
k 5 k5
k k 1k 5
k 0 0
x 1 – x 2 x C 2 x C 2 x
Khai triển:
10 m
m 10 11 m m m
10 0
m 0
0 m 0
1 5 x C 5x C 5 x
Do đó:
k
5 10 5 10
k k k 1 m m m
5 10
0 m 0
C 2 x C 5
x 1 – 2x 1 5x
x
Cần tìm hệ số của x5trong khai triển thì
k 1 5 k 4
m 5 m 5
Vậy hệ số của đa thức trong khai triển là:
C
54 2
4 C 5
105 5 787580
. Ví dụ 2: Tìm hệ số không chứa x trong các khai triển saun
3
2
x x
, biết rằngn 1 n 2
n n
C
C
78
với x > 0.Lời giải Ta có:
C
n 1n C
n 2n 78
(Điều kiện:n 2;n
)
n 1 ! .1!n!
n n!2 ! .2!
78
n n 1
n 78
2
2n n2 n 156
n2 n 156 0
n 12 n 13 0
n 12
n 13 Loai
Do đó ta được khai triển:
12 12
k3 k 3 12 k
12 k 0
2 2
x C x
x x
12 12k
k 36 3k kk 0
C 2 x
x
12 12k
k 36 4kk 0
C 2 x
Cần tìm hệ số không chứa x trong khai triển nên36 4k 0 k 9
. Vậy hệ số không chứa x của khai triển là:C
129 2
9 112640
. Ví dụ 3: Tìm hệ số của x15 trong khai triển (1 – x + 2x2)10.Lời giải Ta có khai triển:
2
10 10 1k0
2
kk 0
1 – x 2 x C x 2x
10 10k k kj
k j
2 jk 0 j 0
C C x 2x
10 k
k j k j j k j
10 k k 0 j 0
C C 1 .2 .x
Cần hệ số của x15 trong khai triển nên
k j 15 0 j k 10
j, k
Trường hợp 1: k = 8; j = 7, ta được 1 hệ số là
C C
108 78 1
8 7.2
7 46080
Trường hợp 2: k = 9; j = 6, ta được 1 hệ số làC C
109 69 1
9 6.2
6 53760
Trường hợp 3: k = 10; j = 5, ta được 1 hệ số làC C
1010 105 1
10 5.2
5 8064
Vậy hệ số của x15 trong khai triển là: – 46080 – 53760 – 8064 = – 107904.Dạng 2. Bài toán tính tổng Phương pháp giải:
Dựa vào khai triển nhị thức Niu tơn
n 0 n n 1 1 n 2 2 2 n n
n n n n
(a b) C a a
bC a
b C ... b C
.Ta chọn những giá trị a, b thích hợp thay vào đẳng thức trên.
Một số kết quả ta thường hay sử dụng:
k n k
n n
C C
k k 1 k 1
n n n 1
C C
C
0 1 n n
n n n
C C ... C 2
0 1 2 n n
n n n n
C C C ... ( 1) C 0
n
n k k
n k 0
(1 x) C x
.Ví dụ minh họa:
Ví dụ 1: Tính tổng
a)
A C
02021 C
12021 C
22021 ... C
20212021b)
B C
0n 3C
1n 3 C
2 2n 3 C
3 3n ... 3 C
n nnc)
C C
02021 C
22021 C
42021 ... C
20202021Lời giải a)
A C
02021 C
12021 C
22021 ... C
20212021Xét khai triển:
1 x
2021 C
02021 C
12021x C
22021x
2 ... C
20212021x
2021Chọn x = 1, ta có
1 1
2021 C
02021 C
12021 C
22021 ... C
2021202122021 A Vậy A = 22021.b)
B C
0n 3C
1n 3 C
2 2n 3 C
3 3n ... 3 C
n nnXét khai triển:
1 x
n C
0n C x
1n C x
2n 2 C x
3n 3 ... C x
nn nChọn x = – 3, ta có
1 3
n C
0n C .3 C
1n
2n 3
2 C
3n 3
3 ... C
nn 3
n 2
nC
0n3C
1n3 C
2 2n3 C
3 3n... 3 C
n nn
nB 2
Vậy B = (– 2)n.c)
C C
02021 C
22021 C
42021 ... C
20202021 Xét hai khai triển: 1 x
2021 C
02021 C
12021x C
22021x
2 C
32021x
3 ... C
20212021x
2021 1 x
2021 C
02021 C
12021x C
22021x
2 C
32021x
3 ... C
20212021x
2021 Cộng vế với vế của hai khai triển ta được: 1 x
2021 1 x
2021 2C
02021 2C
22021x
2 2C
42021x
4 ... 2C
20202021x
2020Chọn x = 1, ta có:
1 1
2021 1 1
2021 2C
02021 2C
22021 2C
42021 ... 2C
2020202122021 2C
C 22020 Vậy C = 22020.
Ví dụ 2: Tìm số n thỏa mãn
a)
C
0n 2C
1n 4C
2n ... 2 C
n nn 243
b)C
12n 1 C
32n 1 C
52n 1 ... C
2n 12n 1 4096
Lời giải a)
C
0n 2C
1n 4C
2n ... 2 C
n nn 243
Xét khai triển:
1 x
n C
0n C x
1n C x
2n 2 C x
3n 3 ... C x
nn nChọn x = 2, ta có:
1 2
n C
0n C .2 C .2
1n
2n 2 C .2
3n 3 ... C .2
nn n0 1 2 n n n
n n n n
C 2C 4C ... 2 C 3
Thay vào phương trình ta có 3n 243 5 5 n 5. Vậy n = 5.
b)
C
12n 1 C
32n 1 C
52n 1 ... C
2n 12n 1 4096
Xét hai khai triển: 1 x
2n 1 C
02n 1 C
12n 1x C
22n 1x
2 C
32n 1x
3 ... C
2n 12n 1x
2n 1 1 x
2n 1 C
02n 1 C
12n 1x C
22n 1x
2 C
32n 1x
3 ... C
2n 12n 1x
2n 1 Trừ cả hai vế của khai triển ta có: 1 x
2n 1 1 x
2n 1 2C
12n 1x 2C
32n 1x
3 2C
52n 1x
3 ... 2C
2n 12n 1x
2n 1 Chọn x = 1, ta có 1 1
2n 1 1 1
2n 1 2C
12n 1 2C
32n 1 2C
52n 1 ... 2C
2n 12n 1
12n 1 32n 1 52n 1 2n 12n 1
2n 12 C C C ... C 2
1 3 5 2n 1 2n
2n 1 2n 1 2n 1 2n 1
C
C
C
... C
2
Thay vào phương trình được: 22n 4096212 2n 12 n 6. Vậy n = 6.
Ví dụ 3. Cho khai triển (1 – 2x)20 = a0 +a1x + a2x2 + … + a20x20. Giá trị của a0 + a1 + a2 + … + a20 bằng:
A. 1 B. 320 C. 0 D. – 1
Lời giải Chọn A
Xét khai triển:
1 2x
20 C
020 C
120 2x C
220 2x
2 C
320 2x
3 ... C
2020 2x
20 1 2x
20C
0202C x
1202 C x
2 220 22 C x
3 320 3... 2 C x
20 2020 20
Tổng các hệ số của khai triển là
0 1 2 2 3 3 20 20
0 1 2 20 20 20 20 20 20
S a a a a C 2C 2 C 2 C ... 2 C
Chọn x = 1, ta có S = (1 – 2.1)20 = (– 1)20 = 1.3. Bài tập tự luyện
Câu 1. Có bao nhiêu số hạng trong khai triển nhị thức (2x – 3)2020
A. 2021 B. 2019 C. 2018 D. 2020
Câu 2. Hệ số x6 trong khai triển (1 – 2x)10 thành đa thức là:
A. – 13440 B. – 210 C. 210 D. 13440
Câu 3. Số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn
12
2
2
x x
(x 0
) là A.2 .C
4 125 . B.C
128 . C.2 .C
4 124 . D.2 .C
8 812. Câu 4. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Niu tơn21 2
x 2 x
,
x0, n *
A.
2 C
7 721. B.2 C
8 821. C. 2 C
8 821. D. 2 C
7 721. Câu 5. Tìm hệ số của số hạng chứa x6 trong khai triển x3(1 – x)8A. – 28 B. 70 C. – 56 D. 56
Câu 6. Trong khai triển biểu thức (x + y)21 , hệ số của số hạng chứa x13y8 là:
A. 116280 B. 293930 C. 203490 D. 1287
Câu 7. Hệ số của x6 trong khai triển
10
1
3x x
bằng:A. 792 B. 210 C. 165 D. 252
Câu 8. Trong khai triển
2
6x x
, hệ số của x3, (x > 0) là:A. 60 B. 80 C. 160. D. 240
Câu 9. Tìm hệ số của x5 trong khai triển P(x) = (x + 1)6 + (x + 1)7 + ... + (x + 1)12
A. 1715. B. 1711. C. 1287. D. 1716.
Câu 10. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển
n
2
1
x x
biết2 2
n n
A C 105
A. – 3003 B. – 5005 C. 5005 D. 3003
Câu 11. Tính tổng
S C
100 2.C
110 2 .C
2 102 ... 2 .C .
10 1010A. S = 210 B. S = 410 C. S = 310 D. S = 311
Câu 12. Tổng
C
12016 C
22016 C
32016 ... C
20212021 bằngA. 42021 B. 22021 + 1 C. 42021 – 1 D. 22021 – 1 Câu 13. Số tập con của tập hợp gồm 2022 phần tử là
A. 2022 B. 22022 C. 20222 D. 2.2022
Câu 14. Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + ... + a100x100. Tổng hệ số: a0 + a1+ ... + a100 là
A. – 1 B. 1 C. 3100 D. 2100
Câu 15. Tổng
C
02n C
22n C
42n ... C
2n2n Bằng:A. 2n-2 B. 2n-1 C. 22n-2 D. 22n-1 Bảng đáp án
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A D D D C C B A A D C D B B D