TUẦN 5
(Giáo án buổi sáng) Ngày soạn: 25/ 9/ 2017
Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 17:
u, ư
I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.
- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.
2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu loát 3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.
- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm u: (8’) a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u
- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.
- So sánh u với i.
- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: u - Gọi hs đọc: u
- Gv viết bảng nụ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng nụ.
(Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ
Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm u.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.
- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- nụ.
* Âm ư: (8’)
(Gv hướng dẫn tương tự âm u.) - So sánh u với ư.
(Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu râu.)
c. Đọc từ ứng dụng: (6’)
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: (8’)
- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.
- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: (10’)
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.
- Cho hs đọc câu ứng dụng
- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.
Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 12’
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô.
+ Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?
+ Chùa Một Cột ở đâu?
+ Hà Nội còn được gọi là gì?
+ Mỗi nước có mấy thủ đô?
+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?
* Để Thủ đô Hà Nội luôn sạch đẹp, khi chúng ta đến
- Hs thực hành như âm u.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
thăm Hà Nội thì chúng ta phải làm như thế nào?
Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.
c. Luyện viết: 12’
- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết.
C. Củng cố, dặn dò: (5’)
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Hs viết bài.
Ngày soạn: 25/ 9/ 2017
Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 18:
x, ch
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.
- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.
- chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.
2. Kĩ năng: Phân biệt được x, ch với các âm khác. Đọc lưu loát 3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.
- Giáo viên nhận xét.
II. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm x: 8’
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x
- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét
Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
cong hở phải.
- So sánh x với c.
- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: x - Gọi hs đọc: x
- Gv viết bảng xe và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng xe.
(Âm x trước âm e sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: xe
- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.
- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.
* Âm ch: 8’
(Gv hướng dẫn tương tự âm x.) - So sánh ch với th.
(Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.)
c. Đọc từ ứng dụng: 6’
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’
- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.
- Cho hs viết bảng con
- Gv quan sát sửa sai cho hs.
- Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét đánh giá.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs ghép âm x.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm x.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.
+ Xe bò thường dùng làm gì?
+ Xe lu dùng làm gì?
+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì?
c. Luyện viết:10’
- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
C. Củng cố, dặn dò: 10’
* Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; - Xem trước bài 19.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
_________________________________________
Toán Bài 17:
Số 7
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 7.HS biết 6 thêm 1 bằng 7. Biết đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 7. Biết so sánh số 7 với các số đã học.Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.
2. Kỹ năng :
Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các sổ trong phạm vi 7 3. Thái độ :
Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ
- GV : BĐ DT, mô hình.
- HS : BĐ DT, VBT.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Ổn định tổ chức lớp: 1’
2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- 2 hs lên bảng
+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ … - HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: ( 1’) a. Giảng bài mới:
* GVHDHS lập số 7: (10’) - GV đưa mô hình , nêu câu hỏi.
+ Cô có mấy chấm tròn?
+ Và một chấm tròn nữa, hỏi cô có tất mấy chấm tròn?
+ Vậy 6 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cô có mấy quả cam ?
+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cô có tất cả mấy quả ?
Vậy 6 thêm 1 là mấy?
+ Con có nhận xét gì về số lượng quả cam và số lượng chấm tròn?
=> GV để ký hiệu, biểu thị các nhóm đồ vật có số lượg là 7 ta sử dụng chữ số 7.
- GV giới thiệu số 7 in, số 7 viết.
- GV gắn số 7 in lên bảng - GV viết số 7 lên bảng - Số 7 in gồm mấy nét?
- GV cho hs đọc số 7 - GV HDHS viết số 7.
- Số 7 viết gồm mấy nét?
- Số 7 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.
* GV cho hs nhận biết vị trí của số 7 trong dãy số: (5’)
- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 7 đứng liền sau số nào?
- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- Số 7 lớn hơn những số nào?
a. 6…6 2…6 1…2…3 6…5 4…6 5…4…3 b. 3 < …< 6 2 < …< 6.
6 > …> 4 5 > …> 2.
4 < …< 6 0 < …< 3.
- Đếm 1,2,3,4,5,6.
- Đọc 6,5,4,3,2,1.
Số 7
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cô có 6 chấm tròn.
+ Cô có 7 chấm tròn.
+ 6 thêm 1 là 7
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cô có 6 quả cam.
+ Cô có 7 quả cam.
+ 6 thêm 1 là 7
+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau đều là 7.
- Gồm 3 nét: 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng xiên trái.
- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.
- Gồm 4 nét: 1 nét xiên trái nhỏ, 2 nét thẳng ngang, và 1 nét xiên trái.
- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 7 vào bảng con
- 1,2,3,4,5,6.
- Số 7
- số 7 đứng liền sau số 6.
- Số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất.
- Số 7 lớn hơn số 1,2,3,4,5,6.
- Cho hs đếm, đọc các số từ 1 đến 7.
b. luyện tập: (15’) Bài 1: vbt - 19 - BT1 yêu cầu gì?
- GV quan sát uốn nắn hs.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
Bài 2: vbt - 19
- Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 7 gồm 6 và mấy?
- 7 gồm 5 và mấy?
- 7 gồm 4 và mấy?
Bài 3: vbt - 19
- Muốn điền được số thích hợp vào ô trống con phải dựa vào đâu?
- GV nhận xét chữa bài.
- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 7.
- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- Số 7 đứng liền sau số nào?
- Qua BT3 con cÇn ghi nhí ®iÒu gì?
4. Củng cố kiến thức: (3’) - Hôm nay con học số mấy?
- Số 7 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- GV nhận xét.
5. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)
- VN học bài, làm bt trongVBTTN
Đếm 1,2,3,4,5,6,7. (6 hs đọc) Đọc 7,6,5,4,3,2,1.
2HS
HS đọc yêu cầu bài tập.
Bài 1:
- Viết số 7.
- HS viết 2 dòng số 7.
- nắm được qui trình viết số 7.
HS đọc yêu cầu bài tập Bài 2
Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi hình rồi điền.
- Cấu tạo số 7.
- 7 gồm 6 và 1 => 4, 5 hs đọc - 7 gồm 5 và 2
- 7 gồm 4 và 3
Bài 3 HS đọc yêu cầu bài tập Điền số vào ô trống.
- Đếm số lượng chấm tròn trong hình vuông rồi mới điền.
- HS làm bài vào vở.
1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - Số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất - Số 7 đứng liền sau số 6
- nắm được vị trí thứ tự của các số.
- Số 7
- Đứng sau số 6.
- 2 hs đọc, đếm lại các số.
__________________________________________
Ngày soạn: 26/ 9/ 2017
Ngày giảng: Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 19:
s, r
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: s, r, rễ, sẻ.
- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu với chủ đề: rổ, rá.
2. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Đọc lưu loát 3. Thái độ: Yêu thích môn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.
- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.
- Giáo viên nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nêu.
2. Dạy chữ ghi âm:
* Âm s: 8’
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s
- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.
- So sánh s với x.
- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: s - Gọi hs đọc: s
- Gv viết bảng sẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng sẻ.
(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.
* Âm r: 7’
(Gv hướng dẫn tương tự âm s.) - So sánh r với s.
(Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái.)
Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm s.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm s.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
c. Đọc từ ứng dụng: 5’
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’
- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số
Kết luận: Trẻ em được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Rổ dùng làm gì?
+ Rá dùng làm gì?
c. Luyện viết: 10’
- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.
C. Củng cố, dặn dò: 5’
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ Vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
- Gv nhận xột giờ học.
- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 20.
______________________________
Toỏn Bài 18:
Số 8
I. MỤC TIấU:
1. Kiến thức: - Cú khỏi niệm ban đầu về số 8.
- Biết đọc, viết cỏc số 8. Đếm và so sỏnh cỏc số trong phạm vi 8; nhận biết cỏc số trong phạm vi 8; vị trớ của số 8 trong dóy số từ 1 đến 8.
2. kĩ năng: Phõn biệt số 8, nhúm đồ vật cú số lượng là 8 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : BĐ DT, mụ hỡnh.
- HS : BĐ DT, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ - 2 hs lờn bảng
+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ … - HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xột chữa bài.cho điểm.
a. 7…6 3…7 5…6…7 7…7 4…7 7…5…3 b. 1;…3;…5;…6;…
7;…5,…3,…1 - Đếm 1,2,3,4,5,6,7 - Đọc 7, 6,5,4,3,2,1.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’) Số 8
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giảng bài mới:
* GVHDHS lập số 8: (10’) - GV đưa mụ hỡnh , nờu cõu hỏi.
+ Cụ cú mấy chấm trũn?
+ Và một chấm trũn nữa, hỏi cụ cú tất mấy chấm trũn?
+ Vậy 7 thờm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lờn bảng.
+ Cụ cú mấy quả cam ?
+ Cụ lấy thờm 1 quả nữa , hỏi cụ cú tất cả mấy quả ?
Vậy 7 thờm 1 là mấy?
+ Con cú nhận xột gỡ về số lượng quả cam và số lượng chấm trũn?
=> GV Để ký hiệu ,biểu thị cỏc nhúm
- HS quan sỏt trả lời cõu hỏi.
+ Cụ cú 7 chấm trũn.
+ Cụ cú 8 chấm trũn.
+ 7 thờm 1 là 8
- HS quan sỏt trả lời cõu hỏi.
+ Cụ cú 7 quả cam.
+ Cụ cú 8 quả cam.
+ 7 thờm 1 là 8
+ Hai nhúm đồ vật cú số lượng bằng nhau đều là 8.
đồ vật có số lượg là 8 ta sử dụng chữ số 8.
- GV giới thiệu số 8 in, số 8 viết.
- GV gắn số 8 in lên bảng - GV viết số 8 lên bảng - GV cho hs đọc số 8 - GV HDHS viết số 8.
- Số 8 viết gồm mấy nét?
- Số 8 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.
* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 trong dãy số: (5’)
- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 8 đứng liền sau số nào?
- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- Số 8 lớn hơn những số nào?Vì sao?
- Cho hs đếm , đọc các số từ 1 đến 8.
b. luyện tập: (15’)
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT1 yêu cầu gì?
- GV quan sát uốn nắn hs.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập
- Trước khi điền số con phải làm gì?
-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- Qua BT2 con cần ghi nhớ điều gì?
- 8 gồm 7 và mấy?
- 8 gồm 6 và mấy?
- 8 gồm 5 và mấy?
- 8 gồm 4 và mấy?
Bài 3: (sgk) HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn điền được số thích hợp vào ô trống con phải dựa vào đâu?
- GV nhận xét chữa bài.
- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 8.
- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.
- Gồm 1 nét kết hợp bởi các nét cơ bản:2 nét cong trái, 2 nét cong phải.
- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 8 vào bảng con
- 1,2,3,4,5,6,7 - Số 8
- số 8 đứng liền sau số 7.
- Số 1 bé nhất, số 8 lớn nhất.
- Số 8 lớn hơn số 1,2,3,4,5,6,7.Vì 8 đứng sau tất cả các số trên, vì các số 1,2,3,4,5,6,7đứng trước số 8
Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8. ( 6 hs đọc) Đọc 8, 7,6,5,4,3,2,1.
+ Bài 1 Viết số 8.
- HS viết 2 dòng số 8.
- Nắm được qui trình viết số 8.
+Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi hình rồi điền.
- Cấu tạo số 8.
- 8 gồm 7 và 1 => 4, 5 hs đọc - 8 gồm 6 và 2
- 8 gồm 5 và 3 - 8 gồm 4 và 4
+Bài 3 Điền số vào ô trống, rồi đọc các số đó.
- Dựa vào các số đã cho.
- HS làm bài vào vở.
1 3 5 7
- Trong dóy số từ 1 đến 8 số nào bộ nhất? số nào lớn nhất?
- Số 8 đứng liền sau số nào?
- Qua BT3 con cần ghi nhớ điều gỡ?
8 6 4 2 - số 1 bé nhất, số 8 lớn nhất - số 8 đứng liền sau số 7
- Nắm được vị trớ của cỏc số trong dóy số.
4.Củng cố kiến thức: (3’) - Hụm nay con học số mấy?
- Số 8 đứng ở vị trớ nào trong dóy số?
- 2 hs đọc, đếm lại cỏc số.
- Số 8
- Đứng sau số 7 - GV nhận xột.
5. Chuẩn bị cho bài sau:(1’) - VN học bài, làm bt trong sgk.
______________________________
Ngày soạn: 26/ 9/ 2017
Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 thỏng 10 năm 2017 Học vần Bài 20:
k, kh
I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức:
- Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.
- Đọc được cõu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ.
- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu.
2. Kĩ năng:
- Phõn biệt được k, kh với cỏc õm khỏc. Đọc lưu loỏt 3. Thỏi độ:
- Yờu thớch mụn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rỏ, cỏ rụ.
- Gọi hs đọc cõu: bộ tụ cho rừ chữ và số.
- Giỏo viờn nhận xột.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Gv nờu.
2. Dạy chữ ghi õm:
* Âm k: 8’
a. Nhận diện chữ:
- Gv giới thiệu tranh vẽ, rỳt ra õm mới: k
Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.
- 2 hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xột.
- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.
- So sánh k với h.
- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.
b. Phát âm và đánh vần tiếng:
- Gv phát âm mẫu: k - Gọi hs đọc: k
- Gv viết bảng kẻ và đọc.
- Nêu cách ghép tiếng kẻ.
(Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ
- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.
- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.
* Âm kh: 7’
(Gv hướng dẫn tương tự âm k.) - So sánh kh với k.
(Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.) c. Đọc từ ứng dụng: 5’
- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
d. Luyện viết bảng con: 8’
- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.
- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét bài viết của hs.
Tiết 2:
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 10’
- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.
- Gv nhận xét.
- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.
- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.
- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.
- Cho hs đọc câu ứng dụng.
- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ
Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, quyền
- 1 vài hs nêu.
- Hs ghép âm k.
- Nhiều hs đọc.
- Hs theo dõi.
- 1 vài hs nêu.
- Hs tự ghép.
- Hs đánh vần và đọc.
- Hs đọc cá nhân, đt.
- Hs thực hành như âm k.
- 1 vài hs nêu.
- 5 hs đọc.
- Hs quan sát.
- Hs luyện viết bảng con.
- 3 hs đọc.
- Vài hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
- Hs theo dõi.
- 5 hs đọc.
- 1 vài hs nêu.
- Hs đọc.
- Hs qs tranh- nhận xét.
được kết giao với bạn bè.
- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.
b. Luyện nói: 10’
- Gv giới thiệu tranh vẽ.
- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu
+ Trong tranh vẽ gì?
+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?
+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?
c. Luyện viết: 10’
- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.
- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.
- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.
- Nhận xét chữ viết.
C. Củng cố, dặn dò: 5’
- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.
- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.
- Gv tổng kết cuộc chơi.
- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.
- Gv nhận xét giờ học.
- Vài hs đọc.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
+ 1 vài hs nêu.
- Hs quan sát.
- Hs thực hiện.
- Hs viết bài.
Toán Bài 19:
Số 9
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Có khái niệm ban đầu về số 9.
- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
2. Kĩ năng: - Phân biệt, viết các số 9. Đếm và so sánh nhanh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.
Thái độ: yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : BĐ DT, mô hình.
- HS : BĐ DT, VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định tổ chức lớp:
2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng
+ Điền dấu < > = vào chỗ…
+ Điền số vào chỗ … - HS dưới lớp đếm, đọc số.
- GV nhận xét chữa bài, cho điểm.
a. 8…8 8…6 6…7…8 7…8 7…7 8…7…6 b. 8 > …> 6 5 < …< 8 - Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8
- Đọc 8, 7, 6,5,4,3,2,1.
3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’) Số 9
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
a. Giảng bài mới:
* GVHDHS lập số 9: ( 7’) - GV đưa mô hình , nêu câu hỏi.
+ Cô có mấy chấm tròn?
+ Và một chấm tròn nữa, hỏi cô có tất mấy chấm tròn?
+ Vậy 8 thêm 1 là mấy?
- GV gài quả cam lên bảng.
+ Cô có mấy quả cam ?
+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cô có tất cả mấy quả ?
Vậy 8 thêm 1 là mấy?
+ Con có nhận xét gì về số lượng quả cam và số lượng chấm tròn?
=> GV Để ký hiệu, biểu thị các nhóm đồ vật có số lượng là 9 ta sử dụng chữ số 9.
- GV gắn số 9 in lên bảng - GV viết số 9 lên bảng
- GV giới thiệu số 9 in, số 9 viết.
- GV cho hs đọc số 9 - gv nhận xét.
- GV HDHS viết số 9.
- Số 9 viết gồm mấy nét?
- Số 9 cao mấy dòng, rộng mấy ly?
- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.
- GV nhận xét cách viết.
* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 trong dãy số: (4’)
- Con được học những số nào?
- Con vừa được học thêm số nào?
- Số 9 đứng liền sau số nào?
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cô có 8 chấm tròn.
+ Cô có 9 chấm tròn.
+ 8 thêm 1 là 9
- HS quan sát trả lời câu hỏi.
+ Cô có 8 quả cam.
+ Cô có 9 quả cam.
+ 8 thêm 1 là 9
+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau đều là 9.
- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.
- HS lấy số 9 gài vào bảng
- Gồm 2 nét : Nét cong tròn khép kín và nét cong dưới.
- Cao 2 ly, rộng 1 ly.
- HS qs viết tay không.
- HS viết số 9 vào bảng con
- 1,2,3,4,5,6,7,8 - Số 9
- số 9 đứng liền sau số 8.
- Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?
- Số 9 lớn hơn những số nào?Vì sao?
- Cho hs đếm , đọc các số từ 1 đến 9.
* GV giới thiệu cấu tạo số 9: (3’) - GV gắn hình vẽ lên bảng,nêu câu hỏi.
+ Hình vuông thứ 1 có mấy chấm tròn?
+ Hình vuông thứ 2 có mấy chấm tròn?
+ Cả 2 hình vuông có mấy chấm tròn?
- Nhìn vào hình vẽ con có nhận xét gì?
= > GV đó chính là cấu tạo của số 9.
b. luyện tập: (15’)
Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.
- BT1 yêu cầu gì?
- GV quan sát uốn nắn hs.
- BT1 cần nắm được kiến thức gì?
Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập - Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.
- BT2 cần nắm được kiến thức gì?
- 9 gồm 8 và mấy?
- 9 gồm 7 và mấy?
- 9 gồm 6 và mấy?
- 9 gồm 5 và mấy?
- 9 gồm 4 và mấy?
Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn điền được dấu thích hợp vào chỗ chấm con phải làm gì?
- GV nhận xét chữa bài.
BT3 cần nắm được kiến thức gì?
Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập - Trước khi điền số con phải làm gì?
- HS nêu kết quả ,gv chữa bài.
- Ở phép tính thứ nhất con điền số mấy?
vì sao?
- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?
Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập - Dựa vào đâu để con điền số?
- Số 1 bé nhất, số 9 lớn nhất.
- Số 9 lớn hơn số 1,2,3,4,5,6,7,8.Vì 9 đứng sau tất cả các số trên, vì các số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9
Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8,9. ( 6 hs đọc) Đọc 9, 8, 7,6,5,4,3,2,1.
- Có 8 chấm tròn.
- Có 1 chấm tròn.
- Có 9 chấm tròn.
- 9 gồm 8 và 1.( 5hs đọc) - 9 gồm 1 và 8.
+Bài 1 Viết số 9.
- HS viết 2 dòng số 9.
- Nắm được qui trình viết số 9.
+Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi hình rồi điền.
- Cấu tạo số 9.
- 9 gồm 8 và 1
- 9 gồm 7 và 2 => 4, 5 hs đọc - 9 gồm 6 và 3
- 9 gồm 5 và 4 - 9 gồm 4 và 5
+Bài 3 Điền dấu > < = vào chỗ chấm - Quan sát 2 số, so sánh, rồi điền dấu.
- HS làm bài vào vở.
8…9 7…8 9…8 9…8 9…8 8…9 7…6 9…7 - Cách so sánh các số trong phạm vi 9 +Bài 4 Điền số.
- Quan sát dấu và số đã cho, chọn số cho phù hợp với yêu cầu rồi điền.
8 < … 7 < …< … …> 8 9 > …>7
- con điền số 9 vì 9 đứng liền sau số 8 nên 9 luôn lớn hơn 8.
- Cách so sánh các số trong phạm vi 9.
+Bài 5 Điền số.
- Con dựa vào cách đọc,cách đếm các
- HS nêu kết quả, gv chữa bài.
- Cho hs nêu lại các số theo cách đếm,cách đọc.
- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?
số.
- Nắm được vị trí thứ tự của các sổ trong dãy số từ 1 đến 9.
4.Củng cố kiến thức: (3’) - Hôm nay con học số mấy?
- Số 9 đứng ở vị trí nào trong dãy số?
- GV nhận xét.
- Số 9
- Đứng sau số 8
- 2 hs đọc, đếm lại các số.
____________________________________________
Ngày soạn: 27/ 9/ 2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 21:
Ôn tập
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:
- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.
- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.
2. Kĩ năng: Phát âm đúng các âm đã học với các âm khác. Đọc lưu loát.
3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.
- Tranh minh hoạ bài học.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’
- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.
- Gọi hs đọc: + bé lê.
+ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.
+ chị kha kẻ vở cho bé hà và - Gv nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: 5’
- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.
- Gv ghi bảng ôn.
2. Ôn tập:
Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.
- 2 hs đọc.
- Nhiều hs nêu.
- Hs thực hiện.
- Vài hs chỉ bảng.
1 4 7
a, Các chữ và âm vừa học: 5’
- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.
- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.
b, Ghép chữ thành tiếng: 7’
- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.
- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.
c, Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’
- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.
- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.
d, Tập viết: 7’
- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.
- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.
Tiết 2 3. Luyện tập:
a. Luyện đọc: 7’
- Gọi hs đọc lại bài tiết 1
- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.
- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.
? Các em đã được thăm sở thú bao giờ chưa?
Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.
b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. 15’
- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và sư tử.
- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.
- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.
- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.
c. Luyện viết: 7’
- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.
- Gv quan sát, nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: 5’
- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.
- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.
- Hs đọc cá nhân.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bảng con.
- Vài hs đọc.
- Hs quan sát và nêu.
- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- Hs lắng nghe.
- Hs theo dõi.
- Đại diện nhóm kể thi kể.
- Hs lắng nghe.
- Hs viết bài
- Cho hs tỡm chữ và tiếng vừ
________________________________________
Toỏn Bài 20:
Số 0
I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức:
- Cú khỏi niệm ban đầu về số 0.
- Biết đọc, viết cỏc số 0; nhận biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học.
2. Kĩ năng: Phõn biệt được số 0; nhận biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học.
3. Thỏi độ: yờu thớch, vận dụng trong thực tế.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- 4 que tớnh, 10 tờ bỡa.- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trờn một tờ bỡa.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Cho 3 hs lờn bảng làm bài tập.
+ viết cỏc số theo 2 cỏch.
+ điền số thớch hợp.
+ điền dấu < > = - GV nhận xột chữa bài.
- Đếm: 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Đọc: 9,8,7,6,5,4,3,2,1, 9 > …> 7 6 < …< 8
5…9 6…8 1…3 9…4 8…9 4…2 3. Bài mới:
Giới thiệu bài: (1’)
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giảng bài mới:
* GV HDHS lập số 0: (8’) - GV gài 3 quả cam lờn bảng.
- Cụ cú mấy quả cam?
- Cụ lấy bớt đi 1 quả cũn lại mấy quả?
- Cụ lấy tiếp đi 1 quả nữa cũn lại mấy quả?
- Cụ lấy tiếp đi 1 quả nữa cũn lại mấy quả?
- Qua 3 lần lấy cụ cũn lại mấy quả?
- GV quan sỏt uốn nắn.
- Con cú nhận xột gỡ về 2 nhúm đồ vật?
=> GV Cỏc nhúm đồ vật cú số lượng là
- hs lấy đũ dựng để lờn bàn.
- 3 quả cam.
- cũn lại 2 quả.
- cũn lại 1 quả.
- Cụ khụng cũn quả nào cả.
- Cụ cũn lại 0 quả
- HS thực hành lấy que tớnh thực hành như trờn.
- 2 nhúm đồ vật đều cú số lượng là 0
0 nguời ta sử dụng chữ số 0 để viết.
- GV giới thiệu số in, số viết.
- GV gắn số 0 lờn bảng hs qs.
- GV viết số 0 lờn bảng để giới thiệu.
- GV qs nhận xột chung.
* GV cho hs nhận biết vị trớ thứ tự của số 0 trong dóy số : (5’)
- Con được học những số nào?
- con vừa học thờm số nào?
- Số 0 đứng ở vị trớ nào trong dóy?
- Trong dóy số từ 0 đến 9, số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?
- Cho hs đọc số , đếm số b. Luyện tập: (15’)
Bài 1: HS đọc yờu cầu bài tập.
- GV viết mẫu ,kết hợp nờu qui trỡnh viết
- GV qs giỳp đỡ hs yếu.
- Qua BT1 con cần ghi nhớ điều gỡ?
Bài 2: HS đọc yờu cầu bài tập.
- Muốn viết được số thớch hợp vào ụ trống con dựa vào đõu?
- GV nhận xột, chữa bài.
- Vỡ sao con điền số 4 vào ụ trống?
- ở BT2 con đã nhận biết đợcvấn đề gì
trong dãy số ?
Bài 3: HS đọc yờu cầu bài tập.
- Bài tập 3 khỏc bài 2 ở chỗ nào?
- dựa vào đõu để con điền số?
- GV chữa bài.
- Số liền trước của 8 là mấy?
- Số liền sau của 5 là mấy?
- Qua BT3 con cần ghi nhớ điều gỡ?
- Tỡm số liền trước ta làm như thế nào?
- Tỡm số liền sau ta làm như thế nào?
Bài 4: HS đọc yờu cầu bài tập.
- Muốn điền dược dấu vào chỗ chấm con phải làm gỡ?
- gv chữa bài.
- HS luyện đọc số 0.
- HS đọc cỏ nhõn, bàn, lớp.
- HS thực hành lấy số 0 gài vào bảng.
- Cỏc số : 1,2,3,4,5,6,7,8,9.
- Số 0
- Đứng liền trước số 1vỡ 0 < 1 - Số 9 lớn nhất, số 0 nhỏ nhất 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9
9,8,7,6,5,4,3,2,1,,0 +Bài 1 Viết số 0.
- Cả lớp quan sỏt viết tay khụng - HS viết 2 dũng số 0
- Cỏch viết số 0.
+Bài 2 Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- Dựa vào cỏc số đó cho , dựa vào cỏch đọc số, đếm số.
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Vỡ số 4 đứng liền trước số 5.
- Vị trớ thứ tự của cỏc số tư 0 đến 9.
+Bài 3 Viết số thớch hợp vào ụ trống.
- Tỡm số liền trước, số liền sau.
- Dựa vào cỏc số đó cho, dựa vào cỏch đọc số, đếm số
là số 7.
- Là số 6
- Cỏch tỡm số liền trước, số liền sau.
- Lấy số liền sau trừ đi 1
- Lấy số liền trớc cộng thờm 1.
+Bài 4 Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm.
- Dựa vào cỏc số đó cho, so sỏnh 2 số rồi điền dấu.
- HS đọc kết quả,
0 …1 0…5 7…0 0… 2 8…0 0…0 - Cỏch so sỏnh cỏc số trong phạm vi 9.
- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?
4. Củng cố kiến thức: (4’) - Hôm nay con học số mấy?
- Số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy số.
- Số 0 bé hơn những số nào? Vì sao.
- Số 0
- Đứng trước số 1.
- 0 bé hơn 1,2,3,4,5,6,7,8,9,. Vì 0 đứng trước tất cả các số đó.
5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 1’)
- VN làm bài 5, 6 trongVBTBT trong sgk xem tríc bµi sè 10 _________________________________
Sinh hoạt
TUẦN 5
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức:
- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học
- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.
2. Kĩ năng:
- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.
- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.
3.Thái độ
- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. NỘI DUNG (20’ )
1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.
Tổ 1:...
Tổ 2:...
Tổ 3:...
Tổ 4:...
Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung
a. Ưu điểm
- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trường đề ra :
………
………
………
………..
b. Nhược điểm
………
………
………
………
c. Ăn, ngủ bán trú:
………
………
………
……....
3. Phương hướng hoạt động tuần tới
- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.
- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.
- Thành lập đội tuyển ôn chữ viết đẹp cho học sinh
* Tổ chức văn nghệ trò chơi
- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát - GV nhận xét trò chơi, và tiết học
____________________________________________
AN TOÀN GIAO THÔNG
Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức
- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.
- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.
2. Kĩ năng:
- Quan sát và phân biệt đèn tín hiệu giao thông.
3. Thái độ: Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Giáo viên kiểm tra lại bài: Tìm hiểu về đường phố.
- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét, góp ý sửa chữa.
B Bài mới: (18’) 1. Giới thiệu bài:
- Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại.
- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.
- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh.
- Đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ hoặc xanh.
2. Các hoạt động:
Hoạt đông 1: Giới thiệu đèn tín hiệu giao
- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV, HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn.
- Cả lớp chú ý lắng nghe.
- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh thông.
- HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 màu.
- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.
- GV: đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu?
Đèn tín hiệu có mấy màu?
- Thứ tự các màu như thế nào?
+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.
- Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?
- Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?
(Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan sát)
Hoạt đông 2: Quan sát tranh (ảnh chụp) - Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì?
- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi?
- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì?
- Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.
- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì?
- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì?
- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao?
- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì?
Hoạt động 3: Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.
+ Hs trả lời các câu hỏi?
- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì?
- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì?
- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn?
+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm:
GV hô: Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.
- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.
- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại.
- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc
- Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên.
- Có 3 màu.
- Đỏ, vàng , xanh
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh thảo luận nhóm trả lời.
- HS trả lời.
- Học sinh quan sát tranh.
- HS trả lời. Dừng lại khi đèn đỏ - Được đi khi đèn xanh.
- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại.
- HS (Đỏ, vàng, xanh)
- Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.
- Màu xanh đi, màu đỏ dừng lại.
- HS thực hiện chơi.
- Chuẩn bị dừng xe.
- Dừng lại.
- Được phép đi.
- Cả lớp thực hiện.
- Hs trả lời
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh độ.
Hoạt động 4: Trò chơi “Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trò.
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hô (quan sát hai bên và đi).
- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô (hãy đợi).
(Cứ thế cho từng nhóm thực hiện) C. Củng cố - dặn dò: (2’)
- Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )
- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.
- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.
- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người.
- Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn.
- Hs trả lời
- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên
- 2 Hs nhắc lại.
- Liên hệ thực tế.
____________________________________________
(Buổi chiều)
Ngày soạn: 27/ 9/ 2017
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Bồi dưỡng học sinh
ÔN TẬP TIẾNG VIỆT
I. Mục tiêu: Giúp h/s củng cố:
1. Kiến thức:
- Đọc thông viết thạo các âm đã học từ bài 13-> 16
- Đọc tương đối nhanh các tiếng từ chứa âm ôn (đối với h/s) - Nhận biết và đọc đúng âm, tiếng từ chứa âm ôn.
2. Kĩ năng:
- Hiểu nối chữ đúng chữ được từ ngữ đúng. Quan sát tranh điền đúng chữ ghi tiếng.
- Viết bài sạch, đẹp.
3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ.
- Vở BTT Việt, vở ô li.
III. Các hoạt động dạy – học
Hoạt động của gv Hoạt động của hs
A. Kiểm tra bài: (5’)
-Từ bài 12-> 15 các em đã đựơc học những âm nào?
- Gv ghi bảng.
B. Bài mới: (28’) 1. Giới thiệu bài:
- Ôn tập các âm đã học từ bài 12-> 15.
2. HD học sinh ôn tập:
a. Ôn tập:
* Bài 1: Ghép tiếng (từ) chứa i: bé ti, li ti, mĩ, đi đò,…
a: lả tả, nụ na, bó mạ…
n, m, t, th (dạy như i)
* Bài 2: Hãy thêm tiếng để được từ có ~:
lí do má bà má chơi luận ba má đ i học chí rau má làm cái má ….
- Gv nhận xét: Chỉ những từ h/s đã được học.
b. Làm bài tập bài 16 ôn tập:
* Bài 1: Y/c nối chữ với chữ - Hướng dẫn học sinh làm bài.
* Bài 2: Điền tiếng:
- Tranh vẽ gì?
- Viết bằng chữ viết thường.
- Quan sát, nhận xét.
* Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề - Dạy tương tự btập 3 bài n, m.
- HD h/s viết chưa đẹp.
* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 2 dòng - Gv đọc từng từ kết hợp quan sát HD:
tổ cò, thả cá, thỏ thẻ.
- Nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Ôn âm nào?
- Chỉ bảng lớp.
- Nhận xét.
- 3 h/s nêu.
- 3 hs đọc.
- H/s cài bảng ghép - Lần lượt đọc 5 h/s - Lớp nhận xét - Giải nghĩa 1 số từ.
- Mỗi h/s tìm 1 từ
- 3-> 5 h/s đọc.
- H/s tự đọc nối.
- 6 h/s đọc từ ngữ.
- Thỏ, dê.
- H/s viết, 3 h/s đọc.
- 3 hs.
- 3 h/s đọc ________________________________________
Bồi dưỡng học sinh
ÔN TẬP TOÁN
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về khái niệm số 6; 7.
2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết số 6;7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6;7 vị trí của số 6;7 trong dãy số tự nhiên.
3. Thái độ: Yêu thích học toán.
II. Đồ dùng:
- Giáo viên: Hệ thống bài tập.
III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:
Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.
B. Ôn và làm bài tập: (25’) 1. Giới thiệu bài:
2. HD học sinh ôn tập:
Bài 1:
- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 7 và ngược lại.
- Cho HS đọc xuôi, ngược.
Bài 2: Điền dấu?
7…6 5…6
7…7
3…5 2…7
4…7
4…6 7…5
3…6
6…7 3…7 4…4
Chốt: Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất?
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần thiết.
Bài 3: Điền số?
5 <… 7 < … 6 > …
6 < … 3 = … 7 > …
4 < … 3 > … 7 = …
- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.
- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần thiết.
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống?
1 3 5 7
2 4
7 2
6 3 1
- Chữa bài, nhận xét.
C. Củng cố - dặn dò: (5’)
Hoạt động của hs - 5 hs đọc.
- 7 hs đọc.
- 1 hs nêu.
- hs làm bài.
- Hs tự làm bài.
- Hs tự làm bài.
- Hs nêu yêu cầu bài.
- Thảo luận nhóm đôi.
- Hs làm bài.
- Nêu kết quả.
- Thi đọc viết số nhanh.
- GV nhận xét tiết học.
____________________________________________
Bồi dưỡng học sinh
ÔN TẬP: X - CH
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Hs nắm chắc âm và đọc đúng tiếng và từ.
2. Kĩ năng: Viết đúng chữ x và chữ ch.
- Biết vận dụng đúng để làm bài tập đúng.
3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy học:
- Vở ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)
- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
- Nhận xét.
B. Bài mới: (29’) 1. Giới thiệu bài.
2. Hướng dẫn học sinh ôn tập.
- Luyện đọc bài 18: x, ch.
- Hd đọc luyện đọc như tiết 1.
- Thi tìm tiếng có âm x, ch
+ xe lu, chó xù, xổ số, chị họ, cổ vũ, chỗ ở, xa lạ, xà cừ,….
- Hs luyện đọc câu:
+ bố nụ đi xe về, bố có ba lô to xù + bé và mẹ đi chợ mơ
+ ở thủ lệ có thú dữ 2 Luyện viết
- GV hd HS viết bảng: chả cá, xe lu
- G đọc H nghe viết bài vào vở 1 số từ đã học.
- G kiểm tra phần thực hành của hs 3 Hướng dẫn làm bài tập
- Hướng dẫn đọc và nêu yc bài tập.
- G chữa bài và nhận xét.
4 Củng cố- dặn dò (3’) - Về nhà đọc kĩ bài.
- Chuẩn bị bài sau bài 19: s – r.
Hoạt động của hs - Chuẩn bị đồ dùng học tập lên bàn.
- H luyện dọc cá nhân, nhóm, dãy bàn
- H thi cá nhân, nhóm, dãy bàn.
- H nghe viết bài vào vở ô li - Hs viết bài
- Hs làm bài.
- Hs lắng nghe ____________________________________