• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5

(Giáo án buổi sáng) Ngày soạn: 25/ 9/ 2017

Ngày giảng: Thứ hai ngày 2 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 17:

u, ư

I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ, thư.

- Đọc được câu ứng dụng: thứ tư bé hà thi vẽ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: thủ đô.

2. Kĩ năng: phân biệt được u, ư với các âm khác. Đọc lưu loát 3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Gọi hs đọc và viết: tổ cò, lá mạ, da thỏ, thợ nề.

- Gọi hs đọc câu: cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm u: (8’) a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: u

- Gv giới thiệu: Chữ u gồm 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược.

- So sánh u với i.

- Cho hs ghép âm u vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: u - Gọi hs đọc: u

- Gv viết bảng nụ và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng nụ.

(Âm n trước âm u sau, dấu nặng dưới u.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: nụ

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm u.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

(2)

- Cho hs đánh vần và đọc: nờ- u- nu- nặng- nụ.

- Gọi hs đọc toàn phần: u- nờ- u- nu- nặng- nụ- nụ.

* Âm ư: (8’)

(Gv hướng dẫn tương tự âm u.) - So sánh u với ư.

(Giống nhau: đều có chữ u. Khác nhau: ư có thêm dấu râu.)

c. Đọc từ ứng dụng: (6’)

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: (8’)

- Gv giới thiệu cách viết chữ u, ư, nụ, thư.

- Cho hs viết bảng con - Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: (10’)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: thứ tư, bé hà thi vẽ.

- Cho hs đọc câu ứng dụng

- Hs xác định tiếng có âm mới: thứ tư.

Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: 12’

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: thủ đô.

+ Trong tranh cô giáo đưa hs đi thăm cảnh gì?

+ Chùa Một Cột ở đâu?

+ Hà Nội còn được gọi là gì?

+ Mỗi nước có mấy thủ đô?

+ Em biết gì về thủ đô Hà Nội?

* Để Thủ đô Hà Nội luôn sạch đẹp, khi chúng ta đến

- Hs thực hành như âm u.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

(3)

thăm Hà Nội thì chúng ta phải làm như thế nào?

Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.

c. Luyện viết: 12’

- Gv nêu lại cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét chữ viết.

C. Củng cố, dặn dò: (5’)

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Hs viết bài.

Ngày soạn: 25/ 9/ 2017

Ngày giảng: Thứ ba ngày 3 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 18:

x, ch

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.

- Đọc được câu ứng dụng: xe ô tô chở cá về thị xã.

- chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

2. Kĩ năng: Phân biệt được x, ch với các âm khác. Đọc lưu loát 3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs đọc và viết: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.

- Gọi hs đọc câu: thứ tư bé hà thi vẽ.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm x: 8’

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: x

- Gv giới thiệu: Chữ x gồm nét cong hở trái và nét

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

(4)

cong hở phải.

- So sánh x với c.

- Cho hs ghép âm x vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: x - Gọi hs đọc: x

- Gv viết bảng xe và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng xe.

(Âm x trước âm e sau.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: xe

- Cho hs đánh vần và đọc: xờ- e- xe.

- Gọi hs đọc toàn phần: xờ- xờ- e- xe- xe.

* Âm ch: 8’

(Gv hướng dẫn tương tự âm x.) - So sánh ch với th.

(Giống nhau: đều có chữ h. Khác nhau: ch bắt đầu bằng c còn th bắt đầu bằng t.)

c. Đọc từ ứng dụng: 6’

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: 8’

- Gv giới thiệu cách viết chữ x, ch, xe, chó.

- Cho hs viết bảng con

- Gv quan sát sửa sai cho hs.

- Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 10’

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét đánh giá.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: xe ô tô chở cá về thị xã.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs ghép âm x.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm x.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

(5)

- Hs xác định tiếng có âm mới: xe, chở - Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: 10’

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: xe bò, xe lu, xe ô tô.

+ Xe bò thường dùng làm gì?

+ Xe lu dùng làm gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì?

c. Luyện viết:10’

- Gv nêu lại cách viết các chữ: x, ch, xe, chó.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

C. Củng cố, dặn dò: 10’

* Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.

- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; - Xem trước bài 19.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

_________________________________________

Toán Bài 17:

Số 7

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

Giúp hs có khái niệm ban đầu về số 7.HS biết 6 thêm 1 bằng 7. Biết đọc, đếm, viết,phân tích cấu tạo số 7. Biết so sánh số 7 với các số đã học.Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

2. Kỹ năng :

Rèn cho hs kỹ năng đọc,viết, đếm,so sánh các sổ trong phạm vi 7 3. Thái độ :

Giáo dục cho hs tính cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài tập II. CHUẨN BỊ

- GV : BĐ DT, mô hình.

- HS : BĐ DT, VBT.

III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Ổn định tổ chức lớp: 1’

2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

(6)

- 2 hs lên bảng

+ Điền dấu < > = vào chỗ…

+ Điền số vào chỗ … - HS dưới lớp đếm, đọc số.

- GV nhận xét chữa bài.

3. Bài mới:

Giới thiệu bài: ( 1’) a. Giảng bài mới:

* GVHDHS lập số 7: (10’) - GV đưa mô hình , nêu câu hỏi.

+ Cô có mấy chấm tròn?

+ Và một chấm tròn nữa, hỏi cô có tất mấy chấm tròn?

+ Vậy 6 thêm 1 là mấy?

- GV gài quả cam lên bảng.

+ Cô có mấy quả cam ?

+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cô có tất cả mấy quả ?

Vậy 6 thêm 1 là mấy?

+ Con có nhận xét gì về số lượng quả cam và số lượng chấm tròn?

=> GV để ký hiệu, biểu thị các nhóm đồ vật có số lượg là 7 ta sử dụng chữ số 7.

- GV giới thiệu số 7 in, số 7 viết.

- GV gắn số 7 in lên bảng - GV viết số 7 lên bảng - Số 7 in gồm mấy nét?

- GV cho hs đọc số 7 - GV HDHS viết số 7.

- Số 7 viết gồm mấy nét?

- Số 7 cao mấy dòng, rộng mấy ly?

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV nhận xét cách viết.

* GV cho hs nhận biết vị trí của số 7 trong dãy số: (5’)

- Con được học những số nào?

- Con vừa được học thêm số nào?

- Số 7 đứng liền sau số nào?

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

- Số 7 lớn hơn những số nào?

a. 6…6 2…6 1…2…3 6…5 4…6 5…4…3 b. 3 < …< 6 2 < …< 6.

6 > …> 4 5 > …> 2.

4 < …< 6 0 < …< 3.

- Đếm 1,2,3,4,5,6.

- Đọc 6,5,4,3,2,1.

Số 7

- HS quan sát trả lời câu hỏi.

+ Cô có 6 chấm tròn.

+ Cô có 7 chấm tròn.

+ 6 thêm 1 là 7

- HS quan sát trả lời câu hỏi.

+ Cô có 6 quả cam.

+ Cô có 7 quả cam.

+ 6 thêm 1 là 7

+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau đều là 7.

- Gồm 3 nét: 2 nét thẳng ngang và 1 nét thẳng xiên trái.

- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.

- Gồm 4 nét: 1 nét xiên trái nhỏ, 2 nét thẳng ngang, và 1 nét xiên trái.

- Cao 2 ly, rộng 1 ly.

- HS qs viết tay không.

- HS viết số 7 vào bảng con

- 1,2,3,4,5,6.

- Số 7

- số 7 đứng liền sau số 6.

- Số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất.

- Số 7 lớn hơn số 1,2,3,4,5,6.

(7)

- Cho hs đếm, đọc các số từ 1 đến 7.

b. luyện tập: (15’) Bài 1: vbt - 19 - BT1 yêu cầu gì?

- GV quan sát uốn nắn hs.

- BT1 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 2: vbt - 19

- Trước khi điền số con phải làm gì?

- HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.

- BT2 cần nắm được kiến thức gì?

- 7 gồm 6 và mấy?

- 7 gồm 5 và mấy?

- 7 gồm 4 và mấy?

Bài 3: vbt - 19

- Muốn điền được số thích hợp vào ô trống con phải dựa vào đâu?

- GV nhận xét chữa bài.

- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 7.

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

- Số 7 đứng liền sau số nào?

- Qua BT3 con cÇn ghi nhí ®iÒu gì?

4. Củng cố kiến thức: (3’) - Hôm nay con học số mấy?

- Số 7 đứng ở vị trí nào trong dãy số?

- GV nhận xét.

5. Chuẩn bị cho bài sau:(1’)

- VN học bài, làm bt trongVBTTN

Đếm 1,2,3,4,5,6,7. (6 hs đọc) Đọc 7,6,5,4,3,2,1.

2HS

HS đọc yêu cầu bài tập.

Bài 1:

- Viết số 7.

- HS viết 2 dòng số 7.

- nắm được qui trình viết số 7.

HS đọc yêu cầu bài tập Bài 2

Điền số thích hợp vào ô trống.

- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi hình rồi điền.

- Cấu tạo số 7.

- 7 gồm 6 và 1 => 4, 5 hs đọc - 7 gồm 5 và 2

- 7 gồm 4 và 3

Bài 3 HS đọc yêu cầu bài tập Điền số vào ô trống.

- Đếm số lượng chấm tròn trong hình vuông rồi mới điền.

- HS làm bài vào vở.

1 2 3 4 5 6 7 7 6 5 4 3 2 1 - Số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất - Số 7 đứng liền sau số 6

- nắm được vị trí thứ tự của các số.

- Số 7

- Đứng sau số 6.

- 2 hs đọc, đếm lại các số.

__________________________________________

Ngày soạn: 26/ 9/ 2017

Ngày giảng: Thứ tư ngày 4 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 19:

s, r

I. MỤC TIÊU:

(8)

1. Kiến thức: - Học sinh đọc và viết được: s, r, rễ, sẻ.

- Đọc được câu ứng dụng: bé tô cho rõ chữ và số.

- Luyện nói từ 2 – 3 câu với chủ đề: rổ, rá.

2. Kĩ năng: phân biệt được s, r với các âm khác. Đọc lưu loát 3. Thái độ: Yêu thích môn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs đọc và viết: thợ xẻ, xa xa, chì dỏ, chả cá.

- Gọi hs đọc câu: xe ô tô chở cá về thị xã.

- Giáo viên nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nêu.

2. Dạy chữ ghi âm:

* Âm s: 8’

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rút ra âm mới: s

- Gv giới thiệu: Chữ s gồm nét xiên phải, nét thắt, nét cong hở trái.

- So sánh s với x.

- Cho hs ghép âm s vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: s - Gọi hs đọc: s

- Gv viết bảng sẻ và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng sẻ.

(Âm s trước âm e sau, dấu hỏi trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: sẻ

- Cho hs đánh vần và đọc: sờ- e- se- hỏi- sẻ.

- Gọi hs đọc toàn phần: sờ- sờ- e- se- hỏi- sẻ- sẻ.

* Âm r: 7’

(Gv hướng dẫn tương tự âm s.) - So sánh r với s.

(Giống nhau: nét xiên phải, nét thắt. Khác nhau: kết thúc r là nét móc ngược còn s là nét cong hở trái.)

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm s.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm s.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

(9)

c. Đọc từ ứng dụng: 5’

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: 8’

- Gv giới thiệu cách viết chữ s, r, sẻ, rễ.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 10’

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: bé tô cho rõ chữ và số.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs xác định tiếng có âm mới: rõ, số

Kết luận: Trẻ em được học tập, chăm sóc, dạy dỗ.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: 10’

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: rổ, rá.

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Rổ dùng làm gì?

+ Rá dùng làm gì?

c. Luyện viết: 10’

- Gv nêu lại cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

C. Củng cố, dặn dò: 5’

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ Vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

(10)

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 20.

______________________________

Toỏn Bài 18:

Số 8

I. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: - Cú khỏi niệm ban đầu về số 8.

- Biết đọc, viết cỏc số 8. Đếm và so sỏnh cỏc số trong phạm vi 8; nhận biết cỏc số trong phạm vi 8; vị trớ của số 8 trong dóy số từ 1 đến 8.

2. kĩ năng: Phõn biệt số 8, nhúm đồ vật cú số lượng là 8 3. Thỏi độ: Yờu thớch mụn học

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : BĐ DT, mụ hỡnh.

- HS : BĐ DT, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức lớp:

2. Kiểm tra bài cũ - 2 hs lờn bảng

+ Điền dấu < > = vào chỗ…

+ Điền số vào chỗ … - HS dưới lớp đếm, đọc số.

- GV nhận xột chữa bài.cho điểm.

a. 7…6 3…7 5…6…7 7…7 4…7 7…5…3 b. 1;…3;…5;…6;…

7;…5,…3,…1 - Đếm 1,2,3,4,5,6,7 - Đọc 7, 6,5,4,3,2,1.

3. Bài mới:

Giới thiệu bài: (1’) Số 8

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giảng bài mới:

* GVHDHS lập số 8: (10’) - GV đưa mụ hỡnh , nờu cõu hỏi.

+ Cụ cú mấy chấm trũn?

+ Và một chấm trũn nữa, hỏi cụ cú tất mấy chấm trũn?

+ Vậy 7 thờm 1 là mấy?

- GV gài quả cam lờn bảng.

+ Cụ cú mấy quả cam ?

+ Cụ lấy thờm 1 quả nữa , hỏi cụ cú tất cả mấy quả ?

Vậy 7 thờm 1 là mấy?

+ Con cú nhận xột gỡ về số lượng quả cam và số lượng chấm trũn?

=> GV Để ký hiệu ,biểu thị cỏc nhúm

- HS quan sỏt trả lời cõu hỏi.

+ Cụ cú 7 chấm trũn.

+ Cụ cú 8 chấm trũn.

+ 7 thờm 1 là 8

- HS quan sỏt trả lời cõu hỏi.

+ Cụ cú 7 quả cam.

+ Cụ cú 8 quả cam.

+ 7 thờm 1 là 8

+ Hai nhúm đồ vật cú số lượng bằng nhau đều là 8.

(11)

đồ vật có số lượg là 8 ta sử dụng chữ số 8.

- GV giới thiệu số 8 in, số 8 viết.

- GV gắn số 8 in lên bảng - GV viết số 8 lên bảng - GV cho hs đọc số 8 - GV HDHS viết số 8.

- Số 8 viết gồm mấy nét?

- Số 8 cao mấy dòng, rộng mấy ly?

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV nhận xét cách viết.

* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 trong dãy số: (5’)

- Con được học những số nào?

- Con vừa được học thêm số nào?

- Số 8 đứng liền sau số nào?

- Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

- Số 8 lớn hơn những số nào?Vì sao?

- Cho hs đếm , đọc các số từ 1 đến 8.

b. luyện tập: (15’)

Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.

- BT1 yêu cầu gì?

- GV quan sát uốn nắn hs.

- BT1 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập

- Trước khi điền số con phải làm gì?

-HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.

- Qua BT2 con cần ghi nhớ điều gì?

- 8 gồm 7 và mấy?

- 8 gồm 6 và mấy?

- 8 gồm 5 và mấy?

- 8 gồm 4 và mấy?

Bài 3: (sgk) HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn điền được số thích hợp vào ô trống con phải dựa vào đâu?

- GV nhận xét chữa bài.

- Cho hs đọc, đếm số từ 1 đến 8.

- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.

- Gồm 1 nét kết hợp bởi các nét cơ bản:2 nét cong trái, 2 nét cong phải.

- Cao 2 ly, rộng 1 ly.

- HS qs viết tay không.

- HS viết số 8 vào bảng con

- 1,2,3,4,5,6,7 - Số 8

- số 8 đứng liền sau số 7.

- Số 1 bé nhất, số 8 lớn nhất.

- Số 8 lớn hơn số 1,2,3,4,5,6,7.Vì 8 đứng sau tất cả các số trên, vì các số 1,2,3,4,5,6,7đứng trước số 8

Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8. ( 6 hs đọc) Đọc 8, 7,6,5,4,3,2,1.

+ Bài 1 Viết số 8.

- HS viết 2 dòng số 8.

- Nắm được qui trình viết số 8.

+Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống.

- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi hình rồi điền.

- Cấu tạo số 8.

- 8 gồm 7 và 1 => 4, 5 hs đọc - 8 gồm 6 và 2

- 8 gồm 5 và 3 - 8 gồm 4 và 4

+Bài 3 Điền số vào ô trống, rồi đọc các số đó.

- Dựa vào các số đã cho.

- HS làm bài vào vở.

1 3 5 7

(12)

- Trong dóy số từ 1 đến 8 số nào bộ nhất? số nào lớn nhất?

- Số 8 đứng liền sau số nào?

- Qua BT3 con cần ghi nhớ điều gỡ?

8 6 4 2 - số 1 bé nhất, số 8 lớn nhất - số 8 đứng liền sau số 7

- Nắm được vị trớ của cỏc số trong dóy số.

4.Củng cố kiến thức: (3’) - Hụm nay con học số mấy?

- Số 8 đứng ở vị trớ nào trong dóy số?

- 2 hs đọc, đếm lại cỏc số.

- Số 8

- Đứng sau số 7 - GV nhận xột.

5. Chuẩn bị cho bài sau:(1’) - VN học bài, làm bt trong sgk.

______________________________

Ngày soạn: 26/ 9/ 2017

Ngày giảng: Thứ năm ngày 5 thỏng 10 năm 2017 Học vần Bài 20:

k, kh

I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.

- Đọc được cõu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bộ hà và bộ lờ.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: ự ự, vo vo, vự vự, ro ro, tu tu.

2. Kĩ năng:

- Phõn biệt được k, kh với cỏc õm khỏc. Đọc lưu loỏt 3. Thỏi độ:

- Yờu thớch mụn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa từ khúa, cõu ứng dụng, luyện núi.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs đọc và viết: su su, chữ số, rổ rỏ, cỏ rụ.

- Gọi hs đọc cõu: bộ tụ cho rừ chữ và số.

- Giỏo viờn nhận xột.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Gv nờu.

2. Dạy chữ ghi õm:

* Âm k: 8’

a. Nhận diện chữ:

- Gv giới thiệu tranh vẽ, rỳt ra õm mới: k

Hoạt động của hs - 3 hs đọc và viết.

- 2 hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xột.

(13)

- Gv giới thiệu: Chữ k gồm nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược.

- So sánh k với h.

- Cho hs ghép âm k vào bảng gài.

b. Phát âm và đánh vần tiếng:

- Gv phát âm mẫu: k - Gọi hs đọc: k

- Gv viết bảng kẻ và đọc.

- Nêu cách ghép tiếng kẻ.

(Âm k trước âm e sau, dấu hỏi trên e.) - Yêu cầu hs ghép tiếng: kẻ

- Cho hs đánh vần và đọc: ca- e- ke- hỏi- kẻ.

- Gọi hs đọc toàn phần: ca- ca- e- ke- hỏi- kẻ- kẻ.

* Âm kh: 7’

(Gv hướng dẫn tương tự âm k.) - So sánh kh với k.

(Giống nhau: chữ k. Khác nhau: kh có thêm h.) c. Đọc từ ứng dụng: 5’

- Cho hs đọc các từ ứng dụng: kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con: 8’

- Gv giới thiệu cách viết chữ k, kh, kẻ, khế.

- Cho hs viết bảng con- Gv quan sát sửa sai cho hs - Nhận xét bài viết của hs.

Tiết 2:

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 10’

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv nhận xét.

- Cho hs luyện đọc bài trên bảng lớp.

- Giới thiệu tranh vẽ của câu ứng dụng.

- Gv đọc mẫu: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê.

- Cho hs đọc câu ứng dụng.

- Hs xác định tiếng có âm mới: kha, kẻ

Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, quyền

- 1 vài hs nêu.

- Hs ghép âm k.

- Nhiều hs đọc.

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Hs tự ghép.

- Hs đánh vần và đọc.

- Hs đọc cá nhân, đt.

- Hs thực hành như âm k.

- 1 vài hs nêu.

- 5 hs đọc.

- Hs quan sát.

- Hs luyện viết bảng con.

- 3 hs đọc.

- Vài hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

- Hs theo dõi.

- 5 hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs đọc.

- Hs qs tranh- nhận xét.

(14)

được kết giao với bạn bè.

- Cho hs đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói: 10’

- Gv giới thiệu tranh vẽ.

- Gọi hs đọc tên bài luyện nói: ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?

c. Luyện viết: 10’

- Gv nêu lại cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.

- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết.

- Nhận xét chữ viết.

C. Củng cố, dặn dò: 5’

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới.

- Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Vài hs đọc.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

+ 1 vài hs nêu.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

Toán Bài 19:

Số 9

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:

- Có khái niệm ban đầu về số 9.

- Biết đọc, viết các số 9. Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

2. Kĩ năng: - Phân biệt, viết các số 9. Đếm và so sánh nhanh các số trong phạm vi 9; nhận biết các số trong phạm vi 9; vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

Thái độ: yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV : BĐ DT, mô hình.

- HS : BĐ DT, VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(15)

1. Ổn định tổ chức lớp:

2.Kiểm tra bài cũ: ( 5’) - 2 hs lên bảng

+ Điền dấu < > = vào chỗ…

+ Điền số vào chỗ … - HS dưới lớp đếm, đọc số.

- GV nhận xét chữa bài, cho điểm.

a. 8…8 8…6 6…7…8 7…8 7…7 8…7…6 b. 8 > …> 6 5 < …< 8 - Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8

- Đọc 8, 7, 6,5,4,3,2,1.

3. Bài mới:

Giới thiệu bài: (1’) Số 9

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

a. Giảng bài mới:

* GVHDHS lập số 9: ( 7’) - GV đưa mô hình , nêu câu hỏi.

+ Cô có mấy chấm tròn?

+ Và một chấm tròn nữa, hỏi cô có tất mấy chấm tròn?

+ Vậy 8 thêm 1 là mấy?

- GV gài quả cam lên bảng.

+ Cô có mấy quả cam ?

+ Cô lấy thêm 1 quả nữa , hỏi cô có tất cả mấy quả ?

Vậy 8 thêm 1 là mấy?

+ Con có nhận xét gì về số lượng quả cam và số lượng chấm tròn?

=> GV Để ký hiệu, biểu thị các nhóm đồ vật có số lượng là 9 ta sử dụng chữ số 9.

- GV gắn số 9 in lên bảng - GV viết số 9 lên bảng

- GV giới thiệu số 9 in, số 9 viết.

- GV cho hs đọc số 9 - gv nhận xét.

- GV HDHS viết số 9.

- Số 9 viết gồm mấy nét?

- Số 9 cao mấy dòng, rộng mấy ly?

- GV viết mẫu kết hợp nêu qui trình viết.

- GV nhận xét cách viết.

* GV cho hs nhận biết vị trí của số 8 trong dãy số: (4’)

- Con được học những số nào?

- Con vừa được học thêm số nào?

- Số 9 đứng liền sau số nào?

- HS quan sát trả lời câu hỏi.

+ Cô có 8 chấm tròn.

+ Cô có 9 chấm tròn.

+ 8 thêm 1 là 9

- HS quan sát trả lời câu hỏi.

+ Cô có 8 quả cam.

+ Cô có 9 quả cam.

+ 8 thêm 1 là 9

+ Hai nhóm đồ vật có số lượng bằng nhau đều là 9.

- HS đọc cá nhân , bàn ,lớp.

- HS lấy số 9 gài vào bảng

- Gồm 2 nét : Nét cong tròn khép kín và nét cong dưới.

- Cao 2 ly, rộng 1 ly.

- HS qs viết tay không.

- HS viết số 9 vào bảng con

- 1,2,3,4,5,6,7,8 - Số 9

- số 9 đứng liền sau số 8.

(16)

- Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào bé nhất? số nào lớn nhất?

- Số 9 lớn hơn những số nào?Vì sao?

- Cho hs đếm , đọc các số từ 1 đến 9.

* GV giới thiệu cấu tạo số 9: (3’) - GV gắn hình vẽ lên bảng,nêu câu hỏi.

+ Hình vuông thứ 1 có mấy chấm tròn?

+ Hình vuông thứ 2 có mấy chấm tròn?

+ Cả 2 hình vuông có mấy chấm tròn?

- Nhìn vào hình vẽ con có nhận xét gì?

= > GV đó chính là cấu tạo của số 9.

b. luyện tập: (15’)

Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập.

- BT1 yêu cầu gì?

- GV quan sát uốn nắn hs.

- BT1 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập - Trước khi điền số con phải làm gì?

- HS làm bài, nêu kết quả gv chữa bài.

- BT2 cần nắm được kiến thức gì?

- 9 gồm 8 và mấy?

- 9 gồm 7 và mấy?

- 9 gồm 6 và mấy?

- 9 gồm 5 và mấy?

- 9 gồm 4 và mấy?

Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập - Muốn điền được dấu thích hợp vào chỗ chấm con phải làm gì?

- GV nhận xét chữa bài.

BT3 cần nắm được kiến thức gì?

Bài 4: HS đọc yêu cầu bài tập - Trước khi điền số con phải làm gì?

- HS nêu kết quả ,gv chữa bài.

- Ở phép tính thứ nhất con điền số mấy?

vì sao?

- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?

Bài 5: HS đọc yêu cầu bài tập - Dựa vào đâu để con điền số?

- Số 1 bé nhất, số 9 lớn nhất.

- Số 9 lớn hơn số 1,2,3,4,5,6,7,8.Vì 9 đứng sau tất cả các số trên, vì các số 1,2,3,4,5,6,7,8 đứng trước số 9

Đếm 1,2,3,4,5,6,7,8,9. ( 6 hs đọc) Đọc 9, 8, 7,6,5,4,3,2,1.

- Có 8 chấm tròn.

- Có 1 chấm tròn.

- Có 9 chấm tròn.

- 9 gồm 8 và 1.( 5hs đọc) - 9 gồm 1 và 8.

+Bài 1 Viết số 9.

- HS viết 2 dòng số 9.

- Nắm được qui trình viết số 9.

+Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống.

- Đếm số lượng chấm tròn trong mỗi hình rồi điền.

- Cấu tạo số 9.

- 9 gồm 8 và 1

- 9 gồm 7 và 2 => 4, 5 hs đọc - 9 gồm 6 và 3

- 9 gồm 5 và 4 - 9 gồm 4 và 5

+Bài 3 Điền dấu > < = vào chỗ chấm - Quan sát 2 số, so sánh, rồi điền dấu.

- HS làm bài vào vở.

8…9 7…8 9…8 9…8 9…8 8…9 7…6 9…7 - Cách so sánh các số trong phạm vi 9 +Bài 4 Điền số.

- Quan sát dấu và số đã cho, chọn số cho phù hợp với yêu cầu rồi điền.

8 < … 7 < …< … …> 8 9 > …>7

- con điền số 9 vì 9 đứng liền sau số 8 nên 9 luôn lớn hơn 8.

- Cách so sánh các số trong phạm vi 9.

+Bài 5 Điền số.

- Con dựa vào cách đọc,cách đếm các

(17)

- HS nêu kết quả, gv chữa bài.

- Cho hs nêu lại các số theo cách đếm,cách đọc.

- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?

số.

- Nắm được vị trí thứ tự của các sổ trong dãy số từ 1 đến 9.

4.Củng cố kiến thức: (3’) - Hôm nay con học số mấy?

- Số 9 đứng ở vị trí nào trong dãy số?

- GV nhận xét.

- Số 9

- Đứng sau số 8

- 2 hs đọc, đếm lại các số.

____________________________________________

Ngày soạn: 27/ 9/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Học vần Bài 21:

Ôn tập

I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:

- Hs biết đọc, viết một cách chắc chắn âm và chữ vừa học trong tuần: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại theo tranh truyện kể Thỏ và sư tử.

2. Kĩ năng: Phát âm đúng các âm đã học với các âm khác. Đọc lưu loát.

3. Thái độ: Yêu thích môn học II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Cho hs viết: k, kh, kẻ, khế.

- Gọi hs đọc: + bé lê.

+ kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho.

+ chị kha kẻ vở cho bé hà và - Gv nhận xét.

B. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: 5’

- Cho hs nêu các âm đã học trong tuần.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

Hoạt động của hs - 2 hs viết bảng.

- 2 hs đọc.

- Nhiều hs nêu.

- Hs thực hiện.

- Vài hs chỉ bảng.

1 4 7

(18)

a, Các chữ và âm vừa học: 5’

- Cho hs chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

- Gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b, Ghép chữ thành tiếng: 7’

- Cho hs đọc các chữ được ghép trong bảng ôn.

- Cho hs đọc các các tiếng ở cột dọc kết hợp với các dấu thanh ở dòng ngang.

c, Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’

- Cho hs tự đọc các từ ngữ ứng dụng: xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế.

- Gv sửa cho hs và giải thích 1 số từ.

d, Tập viết: 7’

- Cho hs viết bảng: xe chỉ, củ sả.

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 3. Luyện tập:

a. Luyện đọc: 7’

- Gọi hs đọc lại bài tiết 1

- Quan sát tranh nêu nội dung tranh.

- Cho hs luyện đọc câu ứng dụng: xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

? Các em đã được thăm sở thú bao giờ chưa?

Kết luận: Trẻ em có quyền được vui chơi giải trí.

b. Kể chuyện: Thỏ và sư tử. 15’

- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và sư tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và sư tử.

- Gv kể chuyện có tranh minh hoạ.

- Gv tổ chức cho hs thi kể 1 đoạn truyện theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.

c. Luyện viết: 7’

- Cho hs luyện viết bài trong vở tập viết.

- Gv quan sát, nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: 5’

- Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- Hs đọc cá nhân.

- Hs lắng nghe.

- Hs viết bảng con.

- Vài hs đọc.

- Hs quan sát và nêu.

- Hs đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.

- Hs lắng nghe.

- Hs theo dõi.

- Đại diện nhóm kể thi kể.

- Hs lắng nghe.

- Hs viết bài

(19)

- Cho hs tỡm chữ và tiếng vừ

________________________________________

Toỏn Bài 20:

Số 0

I. MỤC TIấU: 1. Kiến thức:

- Cú khỏi niệm ban đầu về số 0.

- Biết đọc, viết cỏc số 0; nhận biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học.

2. Kĩ năng: Phõn biệt được số 0; nhận biết vị trớ của số 0 trong dóy số từ 0 đến 9, biết so sỏnh số 0 với cỏc số đó học.

3. Thỏi độ: yờu thớch, vận dụng trong thực tế.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- 4 que tớnh, 10 tờ bỡa.- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trờn một tờ bỡa.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1.Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Cho 3 hs lờn bảng làm bài tập.

+ viết cỏc số theo 2 cỏch.

+ điền số thớch hợp.

+ điền dấu < > = - GV nhận xột chữa bài.

- Đếm: 1,2,3,4,5,6,7,8,9.

- Đọc: 9,8,7,6,5,4,3,2,1, 9 > …> 7 6 < …< 8

5…9 6…8 1…3 9…4 8…9 4…2 3. Bài mới:

Giới thiệu bài: (1’)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò a. Giảng bài mới:

* GV HDHS lập số 0: (8’) - GV gài 3 quả cam lờn bảng.

- Cụ cú mấy quả cam?

- Cụ lấy bớt đi 1 quả cũn lại mấy quả?

- Cụ lấy tiếp đi 1 quả nữa cũn lại mấy quả?

- Cụ lấy tiếp đi 1 quả nữa cũn lại mấy quả?

- Qua 3 lần lấy cụ cũn lại mấy quả?

- GV quan sỏt uốn nắn.

- Con cú nhận xột gỡ về 2 nhúm đồ vật?

=> GV Cỏc nhúm đồ vật cú số lượng là

- hs lấy đũ dựng để lờn bàn.

- 3 quả cam.

- cũn lại 2 quả.

- cũn lại 1 quả.

- Cụ khụng cũn quả nào cả.

- Cụ cũn lại 0 quả

- HS thực hành lấy que tớnh thực hành như trờn.

- 2 nhúm đồ vật đều cú số lượng là 0

(20)

0 nguời ta sử dụng chữ số 0 để viết.

- GV giới thiệu số in, số viết.

- GV gắn số 0 lờn bảng hs qs.

- GV viết số 0 lờn bảng để giới thiệu.

- GV qs nhận xột chung.

* GV cho hs nhận biết vị trớ thứ tự của số 0 trong dóy số : (5’)

- Con được học những số nào?

- con vừa học thờm số nào?

- Số 0 đứng ở vị trớ nào trong dóy?

- Trong dóy số từ 0 đến 9, số nào lớn nhất, số nào nhỏ nhất?

- Cho hs đọc số , đếm số b. Luyện tập: (15’)

Bài 1: HS đọc yờu cầu bài tập.

- GV viết mẫu ,kết hợp nờu qui trỡnh viết

- GV qs giỳp đỡ hs yếu.

- Qua BT1 con cần ghi nhớ điều gỡ?

Bài 2: HS đọc yờu cầu bài tập.

- Muốn viết được số thớch hợp vào ụ trống con dựa vào đõu?

- GV nhận xột, chữa bài.

- Vỡ sao con điền số 4 vào ụ trống?

- ở BT2 con đã nhận biết đợcvấn đề gì

trong dãy số ?

Bài 3: HS đọc yờu cầu bài tập.

- Bài tập 3 khỏc bài 2 ở chỗ nào?

- dựa vào đõu để con điền số?

- GV chữa bài.

- Số liền trước của 8 là mấy?

- Số liền sau của 5 là mấy?

- Qua BT3 con cần ghi nhớ điều gỡ?

- Tỡm số liền trước ta làm như thế nào?

- Tỡm số liền sau ta làm như thế nào?

Bài 4: HS đọc yờu cầu bài tập.

- Muốn điền dược dấu vào chỗ chấm con phải làm gỡ?

- gv chữa bài.

- HS luyện đọc số 0.

- HS đọc cỏ nhõn, bàn, lớp.

- HS thực hành lấy số 0 gài vào bảng.

- Cỏc số : 1,2,3,4,5,6,7,8,9.

- Số 0

- Đứng liền trước số 1vỡ 0 < 1 - Số 9 lớn nhất, số 0 nhỏ nhất 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9

9,8,7,6,5,4,3,2,1,,0 +Bài 1 Viết số 0.

- Cả lớp quan sỏt viết tay khụng - HS viết 2 dũng số 0

- Cỏch viết số 0.

+Bài 2 Viết số thớch hợp vào ụ trống.

- Dựa vào cỏc số đó cho , dựa vào cỏch đọc số, đếm số.

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 - Vỡ số 4 đứng liền trước số 5.

- Vị trớ thứ tự của cỏc số tư 0 đến 9.

+Bài 3 Viết số thớch hợp vào ụ trống.

- Tỡm số liền trước, số liền sau.

- Dựa vào cỏc số đó cho, dựa vào cỏch đọc số, đếm số

là số 7.

- Là số 6

- Cỏch tỡm số liền trước, số liền sau.

- Lấy số liền sau trừ đi 1

- Lấy số liền trớc cộng thờm 1.

+Bài 4 Điền dấu thớch hợp vào chỗ chấm.

- Dựa vào cỏc số đó cho, so sỏnh 2 số rồi điền dấu.

- HS đọc kết quả,

0 …1 0…5 7…0 0… 2 8…0 0…0 - Cỏch so sỏnh cỏc số trong phạm vi 9.

(21)

- Qua BT4 con cần ghi nhớ điều gì?

4. Củng cố kiến thức: (4’) - Hôm nay con học số mấy?

- Số 0 đứng ở vị trí nào trong dãy số.

- Số 0 bé hơn những số nào? Vì sao.

- Số 0

- Đứng trước số 1.

- 0 bé hơn 1,2,3,4,5,6,7,8,9,. Vì 0 đứng trước tất cả các số đó.

5. Chuẩn bị cho bài sau: ( 1’)

- VN làm bài 5, 6 trongVBTBT trong sgk xem tríc bµi sè 10 _________________________________

Sinh hoạt

TUẦN 5

I. MỤC TIÊU.

1. Kiến thức:

- Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.

- Hiểu rõ vai trò và tầm quan trọng của việc học

- Nắm được lịch phân công lao động của trường và buổi sinh hoạt của lớp.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện tính kiên trì, tự giác chăm chỉ học tập.

- Biết điều khiển tổ chức sinh hoạt tập thể, sinh hoạt ngoại khoá.

3.Thái độ

- Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao

- Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.

II. NỘI DUNG (20)

1.Tổ trưởng nhận xét các thành viên trong tổ.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

Tổ 4:...

Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ 2. GV nhận xét chung

a. Ưu điểm

- Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập , thực hiện nghiêm túc nội qui , qui định của nhà trường đề ra :

………

………

………

………..

b. Nhược điểm

………

………

………

………

c. Ăn, ngủ bán trú:

(22)

………

………

………

……....

3. Phương hướng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được.

- Tập trung cao độ vào học tập, phát huy tinh thần học nhóm, giúp đỡ nhau cùng tiến bộ trong học tập.

- Thành lập đội tuyển ôn chữ viết đẹp cho học sinh

* Tổ chức văn nghệ trò chơi

- GV hướng dẫn lớp phó văn thể cho lớp hát các bài hát - GV nhận xét trò chơi, và tiết học

____________________________________________

AN TOÀN GIAO THÔNG

Bài 3: Đèn tín hiệu giao thông

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức

- Biết ý nghĩa hiệu lệnh của các tín hiệu giao thông, nơi có tín hiệu đèn giao thông.Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông.

- Xác định vị trí của đèn giao thông ở những phố có đường giao nhau, gần ngã ba, ngã tư, Đi theo đúng tín hiệu giao thông để bảo đảm an toàn.

2. Kĩ năng:

- Quan sát và phân biệt đèn tín hiệu giao thông.

3. Thái độ: Có phản ứng đúng với tín hiệu giao thông II. NỘI DUNG AN TOÀN GIAO THÔNG:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Giáo viên kiểm tra lại bài: Tìm hiểu về đường phố.

- Gọi học sinh lên bảng kiểm tra - Giáo viên nhận xét, góp ý sửa chữa.

B Bài mới: (18’) 1. Giới thiệu bài:

- Đèn tín hiệu là hiệu lệnh chỉ huy giao thông, điều khiển các loại xe qua lại.

- Có 2 loại đèn tín hiệu, đèn cho các loại xe và đèn cho người đi bộ.

- Tín hiệu đèn cho các loại xe gồm 3 màu: Đỏ, vàng, xanh.

- Đèn tín hiệu cho người đi bộ có hình người màu đỏ hoặc xanh.

2. Các hoạt động:

Hoạt đông 1: Giới thiệu đèn tín hiệu giao

- 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu của GV, HS cả lớp nghe và nhận xét phần trả lời câu hỏi của bạn.

- Cả lớp chú ý lắng nghe.

- 02 học sinh nhắc lại tên bài học mới.

(23)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh thông.

- HS nắm đèn tín hiệu giao thông đặt ở những nơi có đường giao nhau gồm 3 màu.

- Hs biết có 2 loại đèn tín hiệu đèn tín hiệu dành cho các loại xe và đèn tín hiệu dành cho người đi bộ.

- GV: đèn tín hiệu giao thông được đặt ở đâu?

Đèn tín hiệu có mấy màu?

- Thứ tự các màu như thế nào?

+ Gv giơ tấm bìa có vẽ màu đỏ, vàng, xanh và 1 tấm bìa có hình đứng màu đỏ,1 tấm bìa có hình người đi màu xanh cho hs phân biệt.

- Loại đèn tín hiệu nào dành cho các loại xe?

- Loại đèn tín hiệu nào dành cho người đi bộ?

(Dùng tranh đèn tín hiệu có các màu cho hs quan sát)

Hoạt đông 2: Quan sát tranh (ảnh chụp) - Tín hiệu đèn dành cho các loại xe trong tranh màu gì?

- Xe cộ khi đó dừng lại hay được đi?

- Tín hiệu dành cho người đi bộ lúc đó bật lên màu gì?

- Gv cho hs quan sát tranh một góc phố có tín hiệu đèn dành cho người đi bộ và các loại xe.

- Hs nhận xét từng loại đèn, đèn tín hiệu giao thông dùng để làm gì?

- Khi gặp đèn tín hiệu màu đỏ, các loại xe và người đi bộ phải làm gì?

- Khi tín hiệu đèn màu xanh bật lên thì sao?

- Tín hiệu đèn màu vàng bật sáng để làm gì?

Hoạt động 3: Trò chơi đèn xanh, đèn đỏ.

+ Hs trả lời các câu hỏi?

- Khi có tín hiệu đèn đỏ xe và người đi bộ phải làm gì?

- Đi theo hiệu lệnh của tín hiệu đèn để làm gì?

- Điều gì có thể sảy ra nếu không đi theo hiệu lệnh của đèn?

+ Gv phổ biến cách chơi theo nhóm:

GV hô: Tín hiệu đèn xanh HS quay hai tay xung quanh nhau như xe cộ đang đi trên đường.

- Đèn vàng hai tay chạy chậm như xe giảm tốc độ.

- Đèn đỏ hai tay tất cả phải dừng lại.

- Đèn xanh hai tay chạy nhanh như xe tăng tốc

- Học sinh quan sát tranh và theo dõi trả lời theo câu hỏi của giáo viên.

- Có 3 màu.

- Đỏ, vàng , xanh

- Học sinh quan sát tranh.

- Học sinh thảo luận nhóm trả lời.

- HS trả lời.

- Học sinh quan sát tranh.

- HS trả lời. Dừng lại khi đèn đỏ - Được đi khi đèn xanh.

- Các phương tiện chuẩn bị dừng lại.

- HS (Đỏ, vàng, xanh)

- Dừng lại khi đèn đỏ, được đi khi đèn xanh.

- Màu xanh đi, màu đỏ dừng lại.

- HS thực hiện chơi.

- Chuẩn bị dừng xe.

- Dừng lại.

- Được phép đi.

- Cả lớp thực hiện.

- Hs trả lời

(24)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh độ.

Hoạt động 4: Trò chơi “Đợi quan sát và đi “1 HS làm quản trò.

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu xanh, cả lớp sẽ đứng lên, nhìn sang hai bên hô (quan sát hai bên và đi).

- Khi giơ tầm bìa có hình người đi màu đỏ cả lớp sẽ ngồi xuống ghế và hô (hãy đợi).

(Cứ thế cho từng nhóm thực hiện) C. Củng cố - dặn dò: (2’)

- Hs nhắc lại bài học. Có 2 loại đèn tín hiệu giao thông (đèn dành cho người đi bộ và đèn dành cho các loại xe )

- Tín hiệu đèn xanh được phép đi, đèn vàng báo hiệu sự thay đổi tín hiệu, đèn đỏ dừng lại.

- Đèn tín hiệu giao thông được đặt bên phải người đi đường, ở nơi gần đường giao nhau.

- Phải đi theo tín hiệu đèn giao thông để đảm bảo an toàn cho mình và mọi người.

- Dặn dò: Quan sát đường phố gần nhà, gần trường và tìm nơi đi bộ an toàn.

- Hs trả lời

- Hs lắng nghe và trả lời theo câu hỏi của giáo viên

- 2 Hs nhắc lại.

- Liên hệ thực tế.

____________________________________________

(Buổi chiều)

Ngày soạn: 27/ 9/ 2017

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 6 tháng 10 năm 2017 Bồi dưỡng học sinh

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT

I. Mục tiêu: Giúp h/s củng cố:

1. Kiến thức:

- Đọc thông viết thạo các âm đã học từ bài 13-> 16

- Đọc tương đối nhanh các tiếng từ chứa âm ôn (đối với h/s) - Nhận biết và đọc đúng âm, tiếng từ chứa âm ôn.

2. Kĩ năng:

- Hiểu nối chữ đúng chữ được từ ngữ đúng. Quan sát tranh điền đúng chữ ghi tiếng.

- Viết bài sạch, đẹp.

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy- học - Bảng phụ.

- Vở BTT Việt, vở ô li.

III. Các hoạt động dạy – học

Hoạt động của gv Hoạt động của hs

(25)

A. Kiểm tra bài: (5’)

-Từ bài 12-> 15 các em đã đựơc học những âm nào?

- Gv ghi bảng.

B. Bài mới: (28’) 1. Giới thiệu bài:

- Ôn tập các âm đã học từ bài 12-> 15.

2. HD học sinh ôn tập:

a. Ôn tập:

* Bài 1: Ghép tiếng (từ) chứa i: bé ti, li ti, mĩ, đi đò,…

a: lả tả, nụ na, bó mạ…

n, m, t, th (dạy như i)

* Bài 2: Hãy thêm tiếng để được từ có ~:

lí do má bà má chơi luận ba má đ i học chí rau má làm cái má ….

- Gv nhận xét: Chỉ những từ h/s đã được học.

b. Làm bài tập bài 16 ôn tập:

* Bài 1: Y/c nối chữ với chữ - Hướng dẫn học sinh làm bài.

* Bài 2: Điền tiếng:

- Tranh vẽ gì?

- Viết bằng chữ viết thường.

- Quan sát, nhận xét.

* Bài 3: Viết: da thỏ, thợ nề - Dạy tương tự btập 3 bài n, m.

- HD h/s viết chưa đẹp.

* Bài 4: Viết vở ô li mỗi từ viết 2 dòng - Gv đọc từng từ kết hợp quan sát HD:

tổ cò, thả cá, thỏ thẻ.

- Nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (5’) - Ôn âm nào?

- Chỉ bảng lớp.

- Nhận xét.

- 3 h/s nêu.

- 3 hs đọc.

- H/s cài bảng ghép - Lần lượt đọc 5 h/s - Lớp nhận xét - Giải nghĩa 1 số từ.

- Mỗi h/s tìm 1 từ

- 3-> 5 h/s đọc.

- H/s tự đọc nối.

- 6 h/s đọc từ ngữ.

- Thỏ, dê.

- H/s viết, 3 h/s đọc.

- 3 hs.

- 3 h/s đọc ________________________________________

Bồi dưỡng học sinh

ÔN TẬP TOÁN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về khái niệm số 6; 7.

(26)

2. Kĩ năng: Củng cố kĩ năng đọc, viết số 6;7 đếm và so sánh các số trong phạm vi 6;7 vị trí của số 6;7 trong dãy số tự nhiên.

3. Thái độ: Yêu thích học toán.

II. Đồ dùng:

- Giáo viên: Hệ thống bài tập.

III. Hoạt động dạy- học chủ yếu:

Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại.

B. Ôn và làm bài tập: (25’) 1. Giới thiệu bài:

2. HD học sinh ôn tập:

Bài 1:

- Yêu cầu HS viết các số từ 1 đến 7 và ngược lại.

- Cho HS đọc xuôi, ngược.

Bài 2: Điền dấu?

7…6 5…6

7…7

3…5 2…7

4…7

4…6 7…5

3…6

6…7 3…7 4…4

Chốt: Trong các số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất?

- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.

- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần thiết.

Bài 3: Điền số?

5 <… 7 < … 6 > …

6 < … 3 = … 7 > …

4 < … 3 > … 7 = …

- HS tự nêu yêu cầu rồi làm và chữa bài.

- GV nhận xét, bổ sung kiến thức cần thiết.

Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống?

1 3 5 7

2 4

7 2

6 3 1

- Chữa bài, nhận xét.

C. Củng cố - dặn dò: (5’)

Hoạt động của hs - 5 hs đọc.

- 7 hs đọc.

- 1 hs nêu.

- hs làm bài.

- Hs tự làm bài.

- Hs tự làm bài.

- Hs nêu yêu cầu bài.

- Thảo luận nhóm đôi.

- Hs làm bài.

- Nêu kết quả.

(27)

- Thi đọc viết số nhanh.

- GV nhận xét tiết học.

____________________________________________

Bồi dưỡng học sinh

ÔN TẬP: X - CH

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: Hs nắm chắc âm và đọc đúng tiếng và từ.

2. Kĩ năng: Viết đúng chữ x và chữ ch.

- Biết vận dụng đúng để làm bài tập đúng.

3. Thái độ: Học sinh yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Vở ô ly.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động của gv A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Kiểm tra đồ dùng của học sinh.

- Nhận xét.

B. Bài mới: (29’) 1. Giới thiệu bài.

2. Hướng dẫn học sinh ôn tập.

- Luyện đọc bài 18: x, ch.

- Hd đọc luyện đọc như tiết 1.

- Thi tìm tiếng có âm x, ch

+ xe lu, chó xù, xổ số, chị họ, cổ vũ, chỗ ở, xa lạ, xà cừ,….

- Hs luyện đọc câu:

+ bố nụ đi xe về, bố có ba lô to xù + bé và mẹ đi chợ mơ

+ ở thủ lệ có thú dữ 2 Luyện viết

- GV hd HS viết bảng: chả cá, xe lu

- G đọc H nghe viết bài vào vở 1 số từ đã học.

- G kiểm tra phần thực hành của hs 3 Hướng dẫn làm bài tập

- Hướng dẫn đọc và nêu yc bài tập.

- G chữa bài và nhận xét.

4 Củng cố- dặn dò (3’) - Về nhà đọc kĩ bài.

- Chuẩn bị bài sau bài 19: s – r.

Hoạt động của hs - Chuẩn bị đồ dùng học tập lên bàn.

- H luyện dọc cá nhân, nhóm, dãy bàn

- H thi cá nhân, nhóm, dãy bàn.

- H nghe viết bài vào vở ô li - Hs viết bài

- Hs làm bài.

- Hs lắng nghe ____________________________________

(28)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả

KT: - Biết quan sát cây cối theo trình tự hợp lý, kết hợp các giác quan khi quan sát; Bước đầu nhận ra được sự giống nhau giữa miêu tả 1 loài cây với miêu tả

*Mục tiêu: Nhận biết được một số điểm đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả lá

KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả

KT: Nhận biết được một số nét đặc sắc trong cách quan sát và miêu tả các bộ phận của cây cối (hoa, quả) trong đoạn văn mẫu (BT1); viết được đoạn văn ngắn tả

KT: Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được một số đoạn văn (còn thiếu ý) cho hoàn chỉnh (BT2).. KN: Viết được đoạn

KT: Nắm được hai cách mở bài (trực tiếp, gián tiếp) trong bài văn miêu tả cây cối ; vận dụng kiến thức đã biết để viết được đoạn mở bài cho bài văn tả một

- Vận dụng những hiểu biết về đoạn văn trong bài văn tả cây cối đã học để viết được các đoạn văn trong phần thân bài của bài văn tả một