• Không có kết quả nào được tìm thấy

Index of /wp-content/uploads/2022/02/

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Index of /wp-content/uploads/2022/02/"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1/4 ÔN TẬP TÍCH PHÂN – 25-2-2022

Câu 1: [3] Giá trị của tham số m để diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

2 2

3 2 1

y x  mx m  , trục hoành, trục tung và đường thẳng x = 2 đạt giá trị nhỏ nhất thuộc khoảng nào sau đây?

A. m

2;

. B. m  

2; 1

. C. m 

2;0

. D. m

 

0;2 .

Câu 2: [1] Nguyên hàm của hàm số f x

 

2x39

A. 1 4

2x 9x C . B. 4x49x C . C. 4x39x C . D. 1 4 4x C. Câu 3: [2] Biết rằng tích phân 1

 

0

3x1 e dx a b ex   .

, tích ab bằng

A. 1. B. 4. C. 20. D. 2.

Câu 4: [1] Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của . Cho hàm số f x

 

xác định trên K. Ta có F x

 

được gọi là nguyên hàm của hàm số f x

 

trên K nếu

A. F x

 

f x

 

C, C là hằng số tùy ý. B. F x'

 

f x

 

.

C. F x

 

f x'

 

. D. F x'

 

f x

 

C, C là hằng số tùy ý.

Câu 5: [1] Tính tích phân 1

2

4

0

1 d

I

x x x. A. 31

10.

 B. 30

10. C. 32

10. D. 31

10.

Câu 6: [2] Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s thì tăng tốc với gia tốc a t( ) 2 t t 2 (m/s )2 . Tính quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 6 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.

A. 210m. B. 48m. C. 30m. D. 35m.

Câu 7: [2] Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đường cong y3x2 trục hoành và hai đường thẳng 0, 1

x x bằng S. Giá trị của S là

A. 1. B. 6. C. 2. D. 3 .

Câu 8: [1] Tính tích phân:

0

cos d .

I x x x

A. I2. B. I 1. C. 2. D. I 0.

Câu 9: [1] Tính nguyên hàm của hàm số f x

 

e3x2

A.

f x x e

 

d 3x2C. B.

f x x

 

d

3x2

e3x2C.

C.

 

d 1 3 2

3

f x x e x C

. D.

f x x

 

d 3e3x2C.

Câu 10: [4] Cho hàm số y f x

 

liên tục trên

 

a b; và thỏa mãn f x

 

f a b x

 

. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A.

 

d

 

d

2

b b

a a

xf x x a b f x x

 

. B. b

 

d b

 

d

a a

xf x x f x x

 

.
(2)

2/4

C.

 

d

 

d

2

b b

a a

xf x xa b f x x

 

. D. b

 

d

   

b d

a a

xf x x a b f x x

 

.

Câu 11: [3] Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hình thang ABCD với A

1;2

, B

 

5;5 , C

 

5;0 ,

1;0

D . Quay hình thang ABCD xung quanh trục O x thì thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng bao nhiêu?

A. 74. B. 78. C. 72. D. 76.

Câu 12: [1] Giả sử f x

 

là hàm số liên tục trên  và các số thực a b c  . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. c

 

d b

 

d c

 

d .

a a b

f x x f x x f x x

  

B. b

 

d c

 

d c

 

d .

a a b

f x x f x x f x x

  

C. b

 

d a

 

d c

 

d .

a b a

f x x f x x f x x

  

D. b

 

d a

 

d

a b

cf x x c f x x

 

.

Câu 13: [1] Tính tích phân

1

0

. x I 

x e xd .

A. I1. B. I0. C. I e 1. D. I e.

Câu 14: [2] Cho hàm số ( )f x thỏa mãn (0) 1f  , ( )f x liên tục trên đoạn

 

0;3 và 3

 

0

d 9.

f x x 

Tính

giá trị của (3)f .

A. 3. B. 9. C. 10. D. 11.

Câu 15: [3] Cho f x

 

liên tục trên  và thỏa mãn f

 

2 16, 1

 

0

2 d 2

f x x

. Tích

phân2

 

0

d xf x x

bằng ?

A. 30 . B. 28 . C. 36 . D. 12 .

Câu 16: [2] Cho 2 2

0

sin cos d

I x x x và đặt usinx. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

1 2 0

d

I 

u u. B. 1

0

2 d

I u u. C.

0 2 1

d

 

I u u. D.

1 2 0

d I

u u. Câu 17: [3] Cho biết

3

1

( )d 15 f x x

 . Tính giá trị của 2

 

0

3 2 2019 d

P

f  x   x

A. P15. B. P37. C. P 8089. D. P8089.

Câu 18: [1] Công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

trục O x và hai đường thẳngxa x, b a ( b),xung quanh trụcO x là

A. ( ) .

b

a

V

f x dx B. V

ba f x dx2( ) . C. V

ba f x dx2( ) . D. V

ba f x dx( ) .

Câu 19: [3] Biết

  

2

1

d ln 2 ln 3 ln 5

1 2 1

x x a b c

x x   

 

. Tính S a b c   .

A. S1. B. S0. C. S 1. D. S2.

(3)

3/4

Câu 20: [1] Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; , trục hoành và hai đường thẳng x a x b ,  là A. b

 

d .

a

S

f x x B. b

 

d .

a

S 

f x x

C. b 2

 

d .

a

S

f x x D. b

 

d .

a

S 

f x x

Câu 21: [3] Biết F x

 

là một nguyên hàm của của hàm số f x

 

sinx và đồ thị hàm số y F x

 

đi

qua điểm M

 

0;1 . Tính .

F 2

  

A. 2

F  2

   . B. 0

F  2

   . C. 1

F  2

   . D. 1

F   2

   . Câu 22: [2] Thể tích của khối tròn xoay khi cho hình phẳng giới hạn bởi Parabol

 

P y x: 2 và đường

thẳng

 

d y: 2x quay xung quanh trục O x bằng

A. 2 2 2 4

0 0

4 dx x x xd



. B. 2

2

0

2x x dx

.

C. 2 2 2 4

0 0

4 dx x x xd



. D. 2

2

2

0

2 d

x x x

.

Câu 23: [2] Biết F x

 

là nguyên hàm của hàm số

 

3 2

4 1 3

f x x x

 x  và thỏa mãn

   

5F 1 F 2 43. Tính F

 

2 .

A. F

 

2 23. B.

 

2 86

F  7 . C.

 

2 45

F  2 . D.

 

2 151

F  4 . Câu 24: [3] Giả sử ( )F x là nguyên hàm của hàm số ( ) 4f x  x1. Đồ thị của hàm số y F x ( ) và

( )

y f x cắt nhau tại một điểm trên trục tung. Tọa độ các điểm chung của hai đồ thị hàm số trên là A.

0; 2

5;8

2

 

 

 . B.

0; 1

5;9

2

 

 

 . C.

0; 2

8;14

3

 

 

 . D.

0; 1

5;3

2

 

 

 . Câu 25: [2] Tìm nguyên hàm F x

 

s in 2 d2 x x.

A.

 

1 1sin 4

2 8

F x  x x C . B.

 

1 1sin 4

2 8

F x  x x C . C.

 

1 1sin 4

2 8

F x  x x. D.

 

1 1cos4

2 8

F x  x x C .

Câu 26: [1] Trên khoảng

0;

, hàm số y f x

 

lnx là một nguyên hàm của hàm số?

A. 1

y x. B. yxlnx x C C  , .

C. yxlnx x . D. 1

,

y C C

 x .

(4)

4/4 Câu 27: [2] Tìm m biết

0

(2 5)d 6

m

x x

.

A. m 1, m 6. B. m 1, m6. C. m1, m 6. D. m1, m6. Câu 28: [1] Cho hình phẳng

 

D được giới hạn bởi các đường x0, x1, y0 và y 2x1. Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng

 

D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây?

A. 1

 

0

2 1 d

V  

x x. B. 1

0

2 1d

V 

x x. C. 1

 

0

2 1 d

V 

x x. D. 1

0

2 1d

V  

x x. Câu 29: [1] Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x

 

và hàm

số yg x( ) liên tục trên đoạn

 

a b; và hai đường thẳng x a x; b là A. ( ( ) ( ))

b a

S 

f x g x dx. B. b( ( ) ( ))

a

S 

f x g x dx.

C. ( ) ( )

b

a

S

f x g x dx. D. b( ( ) ( ))

a

S 

f x g x dx.

Câu 30: [2] Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường thẳng y2x1 và đồ thị hàm số

2 3

y x  x A. 1

6. B. 1

7. C. 1

6. D. 1

8. --- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục hoành có thể tích V

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng (Oyz).. A y

Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trướcA. Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một

Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức nào dưới

Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục Ox được tính bởi công thức nào dưới đây?. Mệnh đề nào sau

Câu 42: Trong đợt hội trai được tổ chức tại trường THPT A, Đoàn trường có thực hiện một dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng Parabol như hình vẽ.. Biết rằng

Câu 47: Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 2, thiết diện thu được là hình vuông có diện tích bằng 16.