ĐỀ ÔN TẬP HK2 – TOÁN 12 - 2022 Câu 1. Hàm số F x
ln x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?A. f x
x. B. f x
1 x
. C.
32 f x x
. D. f x
x .Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
x2sinx làA. 3x3cosx C . B.
3
3 cos
x x C
. C. 2xcosx C . D.
3
3 cos
x x C .
Câu 3. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;10
, thỏa mãn10
0
d 7
f x x
và6
0
d 3
f x x
. Tính10
6
d I
f x x.
A. I 7. B. I 4. C. I 4. D. I 10 .
Câu 4. Biết F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
trên đoạn
a b; và 3F a
2 3F b
.Tính tích phân
db a
I
f x xA. I 2. B. I 2. C.
2 I 3
. D.
2 I 3
.
Câu 5. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
a b; và f x
0, x
a b; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng x a x b , được tính bằng công thức nào sau đây?A.
db
a
S
f x x. B.
db
a
S
f x x. C.
db
a
S
f x x. D.
2db
a
S
f x xCâu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 x 1,y x 1 là
A.
4
5 . B.
4
3 . C. 1. D.
2 3 .
Câu 7. Cho hình phẳng
( )
H giới hạn bởi các đường y x 2, y=0, x=0 và x=1. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay( )
H xung quanh trục hoành có thể tích V bằngA. V 3
=p
. B. V 5
=p
. C.
1 V=3
. D.
1 V =5
. Câu 8. Phần thực của số phức z2021 2022 i bằng
A. 2021. B. 2022 . C. 2021 . D. 2022 .
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z= -1 9i là
A. z 1 9i. B. z 1 9i. C. z 1 9i. D. z 1 9i.
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 5i và z2 4 8i. Số phức z1z2 bằng
A. 2 3 i. B. 2 3 i. C. 2 13 i. D. 2 3i. Câu 11. Cho hai số phức z1 1 6i và z2 2i. Số phức z z1 2 bằng
A. 12 2i. B. 12 2 i. C. 10i. D. 2 12 i. Câu 12. Nghịch đảo
1
z của số phức z 1 i bằng
A. 1i. B.
1 1 2 2 i
. C.
1 1 2 2 i
. D.
1 2i
. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 i là
A.M
3;1 . B. N
1;3 . C.P
3; 1
. D.Q
1;3
.Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2 5 0 ?
A.z 5i. B.z 5. C.z 5i D.z 5i. Câu 15. Trong không gian Oxyz,cho u 2i j 5k. Tọa độ của vectơ u
là
A.
2; 1;5
. B.
2;1; 5
. C.
2;5; 1
. D.
2;1; 5
.Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P : 2x6y8z 1 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P có tọa độ làA.
1; 3; 4
B.
1;3; 4
C.
1; 3; 4
D.
1; 3; 4
Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0?A. Q
1; 2; 2
. B. P
2; 1; 1
. C. M
1;1; 1
. D. N
1; 1; 1
.Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
1;2;3
và B
5;4; 1
là
A.
5 4 1
2 1 2
x y z
. B.
1 2 3
4 2 4
x y z
.
C.
1 2 3
4 2 4
x y z
. D.
3 3 1
2 1 2
x y z
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2
:
2
x t
d y t
z t
?
A. u1
1; 1 2
. B. u2
2;1;1
. C. u3
2; 1 2
. D. u4
1;0 2
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz,điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 2
: 2 3 1
x y z
? A. M
1;0;2
. B. N
1;0;2
. C. P
1;0; 2
. D. Q
1;3; 1
.Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x
cos 2x3x2 là A.
1sin 2 3F x 2 x x C
. B.
1sin 2 3F x 2 x x C . C.
1sin 2 3F x 2 x x C
. D.
1sin 2 2 32 3
F x x x C .
Câu 22. Tích phân
2
0
d
2 3
x x
bằngA.
1
10 B. 10 C.
ln7
3 D.
1 7
2ln3
Câu 23. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên thoả mãn 5
1
d 2
f x x
, 12
4
d 3
f x x
, 5
4
d 1
f x x
. Tính12
1
d I
f x x.
A. I=6. B. I=5 . C. I=4 . D. I=7 .
Câu 24. Biết 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 6
g x x
, khi đó 2
1
3 4 d
f x g x x x
bằngA. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Câu 25. Cho hàm số f x
liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
B. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
. D. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
.
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x1, trục hoành, x2 và x5 quanh trục Ox bằng
A.
14 3
B.
14.
3 C.
15 . 2
D.
15. 2
Câu 27. Cho hai số thực x và y thỏa mãn
2x3yi
1 3i
x 6i với i là đơn vị ảo. Khi đó 2x y bằng
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn
1 2 i z
2 5i
4 3i. Môđun của z bằng A.52
5 . B.
2 65
25 . C.
2 85
5 . D.
2 65 5 .
Câu 29. Cho hai số phức z1 2 5i và z2 3 2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
1. 2
w z z có tọa độ là
A.
4;19
. B.
4;19
. C.
19; 4
. D.
4; 19
.Câu 30. Cho hai số phức z1 1 5i và z2 5 i. Phần thực của số phức
1 2
z z bằng
A. 1. B.
5
13. C. 1. D. 0 .
Câu 31. Gọi z z1; 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 6 0 trong đó z2 có phần ảo dương.
Số phức 3z1z2bằng
A. 4 4 2i. B. 4 4 2i. C. 4 4 2i . D. 4 4 2i .
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x8y6z23 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của
S làA. I
1; 4;3 ;
R7. B. I
1; 4; 3 ;
R7. C. I
1; 4;3 ;
R49. D. I
1; 4; 3 ;
R49.Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A
2;1; 4
và mặt phẳng
P : 3x y 2z 5 0. Mặtphẳng đi qua A và song song với
P có phương trình làA. 3x y 2z13 0 . B. 3x y 2z 1 0. C. 3x y 2z 8 0. D. 3x y 2z 3 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A
0; 1; 3
và vuông góc với mặt phẳng
P : x3y 1 0.A.
1 2 3 2 x t
y t
z t
. B.
1 3 3 x
y t
z
. C.
1 3 3 x t
y t
z t
. D.
1 3 3 x t
y t
z
.
Câu 35. Cho 2
2
1
1 d 2
f x x x
. Khi đó 5
2
d I
f x xbằng:
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 4 .
Câu 36. Cho hàm số y f x
liên tục trên 3;1 5
và thoả mãn 3
5 3 2 1f x f 5 x
x
. Tính tích
phân
1
3 5
f x d
I x
xA.
1 1 3 25 8ln5 I
. B.
8 1 3 25 8ln5 I
. C.
2 1 3 25 8ln5 I
. D.
1 1 3 25 8ln5 I
. Câu 37. Cho
H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x, cung tròn có phương trình4 2
y x (với 0 x 2) và trục hoành. Diện tích hình
H bằngA.
4 3
12
. B.
4 2 3 3 6
. C.
5 3 2 3
. D.
4 3
6
.
Câu 38. Gọi T là tổng phần thực, phần ảo của số phức w i 2i2 3i3 ... 2022i2022. Tính giá trị của T.
A. T 0. B. T 1. C. T 2. D. T 1.
Câu 39. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i 2 iz
. Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho z1z2 1
. Tính giá trị của biểu thức P z1z2 .
A. P2. B. P 2. C.
3 P 2
. D. P 3.
Câu 40. Cho phương trình 4z4mz2 4 0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z z z z1, , ,2 3 4 là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để
z12 4
z224
z324
z424
324.A. m1 hoặc m 35. B. m 1 hoặc m 35. C. m 1 hoặc m35. D. m1 hoặc m35.
Câu 41. Trong không gian Oxy, cho hai điểm A
(
3;1; 3-)
, B(
0; 2;3-)
và mặt cầu( )
2 2( )
2( ) :S x+1 +y + -z 3 =1
. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( )S . Giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng
A. 102. B. 78. C. 84. D. 52.
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi A là điểm đối xứng của điểm A
2; 1; 1
qua mặtphẳng
:x y z 7 0. Tọa độ điểm A làA.
8; 5; 5
. B.
3; 2; 2
. C.
5; 3; 3
. D.
4; 3; 3
.Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
P : 2x y 2z 4 0 và mặt cầu
S : x1
2 y1
2 z2
2 25. Mặt phẳng
P cắt mặt cầu
S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằngA. r 3. B. r5. C. r 4. D. r 1.
Câu 44. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện z1 z2 2
và z12z2 4
. Giá trị của
1 2
2z z
bằng
A. 6 . B. 3 6 . C. 8 . D. 2 6 .
Câu 45. Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z45z2 4 0. Tổng
2022 2022 2022 2022
1 2 3 4
T z z z z bằng?
A. 1 2 2022. B. 2 2 2022. C. 1 2 2023. D. 2 2 2023.
Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm M
1;1; 2
. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng
P đi qua M vàcắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A B C, , sao cho OA OB OC 0?
A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5 .
Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
1 1 3
: 1 2 2
x y z
d
. Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng
P : 2x2y z 3 0 là đường thẳng có phương trình:A.
2 1 5
17 10 14
x y z
. B.
2 1 5
2 5 6
x y z .
C.
2 1 5
17 10 14
x y z
. D.
2 1 5
17 10 14
x y z
.
Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S có phương trình2 2 2
(x1) (y2) (z 3) 12 và mặt phẳng ( ) : 2P x2y z 3 0. Viết phương trình mặt phẳng song song với ( )P và cắt ( )S theo thiết diện là đường tròn ( )C sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất.
A. 2x2y z 2 0 hoặc 2x2y z 8 0. B. 2x2y z 1 0hoặc 2x2y z 11 0 . C. 2x2y z 6 0 hoặc 2x2y z 3 0. D. 2x2y z 2 0 hoặc 2x2y z 2 0.
Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
1; 2;1
và hai đường thẳng1
: 1
2 1 2
x y z
d
; 2
1 1
: 1 1 1
x y z
d
. Phương trình đường thẳng đi qua A cắt d1 và vuông góc với đường thẳng d2 là
A.
1 2 1
x t
y t
z
. B.
1 2 1 x
y t
z t
. C.
1 2 2 1
x t
y t
z t
. D.
1 2 1
x t
y t
z
.
Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
: 1 32 1 3
x y z
d và mặt phẳng
P x y z: 6 0. Gọi đường thẳng là hình chiếu vuông góc của
d xuống
P . Vectơchỉ phương của là
A. u
2;7;5
. B. u
4;1; 3
. C. u
4; 1;3
. D. u
2;7; 5
.BẢNG ĐÁP ÁN
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Hàm số F x
ln x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?A. f x
x. B. f x
1 x
. C.
32 f x x
. D. f x
x .Lời giải
Áp dụng bảng nguyên hàm thì
1dx ln x C
x
.Chọn 0
C thì hàm số f x
1 x
có một nguyên hàm là F x
ln x .Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
x2 sinx làA. 3x3cosx C . B.
3
3 cos
x x C
. C. 2xcosx C . D.
3
3 cos
x x C . Lời giải
Áp dụng bảng nguyên hàm thì
x2sinx d
x x33 cosx C.
Câu 3. Cho hàm số f x
liên tục trên đoạn
0;10
, thỏa mãn10
0
d 7
f x x
và6
0
d 3
f x x
. Tính10
6
d I
f x x.
A. I 7. B. I 4. C. I 4. D. I 10 . Lời giải
Ta có:
10 6 10
0 0 6
10 10 6
6 0 0
d d d
d d d 7 3 4.
f x x f x x f x x
f x x f x x f x x
4
I .
Câu 4. Biết F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
trên đoạn
a b; và 3F a
2 3F b
.Tính tích phân
db
a
I
f x xA. I 2. B. I 2. C.
2 I 3
. D.
2 I 3
. Lời giải
Ta có: 3
2 3
3
2
2F a F b F b F a F b F a 3
Do đó
d
23
b a
I
f x x F b F a .Câu 5. Cho hàm số y f x
liên tục trên đoạn
a b; và f x
0, x
a b; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng x a x b , được tính bằng công thức nào sau đây?A.
db
a
S
f x x. B.
db
a
S
f x x. C.
db
a
S
f x x. D.
2db
a
S
f x xLời giải
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x
, trục Ox và hai đường thẳng ,x a x b được tính bằng công thức
d
db b
a a
S
f x x
f x x(Vì f x
0, x
a b; ).Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x 2 x 1,y x 1 là
A.
4
5 . B.
4
3 . C. 1. D.
2 3 . Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị là:
2 2 0
1 1 2 0
2
x x x x x x
x
Diện tích cần tìm là: 2 2 2 2 2
2
0 0 0
1 1 d 2 d 2 d
S
x x x x
x x x
x x x3 2 2
0
4
3 3
x x
Câu 7. Cho hình phẳng
( )
H giới hạn bởi các đường y x 2, y=0, x=0 và x=1. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay( )
H xung quanh trục hoành có thể tích V bằngA. V 3
=p
. B. V 5
=p
. C.
1 V=3
. D.
1 V =5
. Lời giải
Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay
H xung quanh trục hoành là1
( )
2 51 2
0 0
d 5 5
V x x x p
p pæ ö
= ç ÷ç ÷ç ÷çè ÷
= =
ò
ø.
Câu 8. Phần thực của số phức z2021 2022 i bằng
A. 2021. B. 2022 . C. 2021 . D. 2022 .
Lời giải Số phức z=2021 2022- i có phần thực bằng 2021.
Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z= -1 9i là
A. z 1 9i. B. z 1 9i. C. z 1 9i. D. z 1 9i. Lời giải
Số phức liên hợp của số phức z= -1 9i là z 1 9i.
Câu 10. Cho hai số phức z1 2 5i và z2 4 8i. Số phức z1z2 bằng
A. 2 3 i. B. 2 3 i. C. 2 13 i. D. 2 3i. Lời giải
Ta có: z1z2
2 5i
4 8i
2 4
5 8
i 2 3i . Câu 11. Cho hai số phức z1 1 6i và z2 2i. Số phức z z1 2 bằngA. 12 2i. B. 12 2 i. C. 10i. D. 2 12 i. Lời giải
Ta có: z z1 2
1 6i
2i 2 12i i2 12 2 i . Câu 12. Nghịch đảo1
z của số phức z 1 i bằng
A. 1i. B.
1 1 2 2 i
. C.
1 1 2 2 i
. D.
1 2i
. Lời giải
Ta có: 1z 11i
11i
1ii
12i 1 12 2i.Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 i là
A.M
3;1 . B. N
1;3 . C.P
3; 1
. D.Q
1;3
.Lời giải
Điểm biểu diễn số phức z 3 i là điểm có tọa độ
3;1 .Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2 5 0 ?
A.z 5i. B.z 5. C.z 5i D.z 5i. Lời giải
2 2 2 2 5.
5 0 5 5
5
z z z i z i
z i
.
Câu 15. Trong không gian Oxyz,cho u 2i j 5k. Tọa độ của vectơ u là
A.
2; 1;5
. B.
2;1; 5
. C.
2;5; 1
. D.
2;1; 5
.Lời giải
2 5 2; 1;5
u i j k u .
Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P : 2x6y8z 1 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
P có tọa độ làA.
1; 3; 4
B.
1;3; 4
C.
1; 3; 4
D.
1; 3; 4
Phương trình tổng quát của mặt phẳng
P : 2x6y8z 1 0, suy ra mặt phẳng
P có mộtvecto pháp tuyến là n
2; 6; 8
hay n
1; 3; 4
.Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng
P : 2x y z 2 0?A. Q
1; 2; 2
. B. P
2; 1; 1
. C. M
1;1; 1
. D. N
1; 1; 1
.+) Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng
P , ta được: 2.1
2 2 2 4 0nên Q
P .+) Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng
P , ta được:
2.2 1 1 2 2 0
nên P
P .+) Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng
P , ta được: 2.1 1
1 2 2 0nên M
P .+) Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng
P , ta được: 2.1
1 1 2 0nên N
P .Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A
1;2;3
và B
5;4; 1
là
A.
5 4 1
2 1 2
x y z
. B.
1 2 3
4 2 4
x y z
.
C.
1 2 3
4 2 4
x y z
. D.
3 3 1
2 1 2
x y z
.
Ta có AB
4; 2; 4
. Suy ra AB cùng phương với u
2; 1;2
.Phương trình đường thẳng AB đi qua B
5;4; 1
nhận u
2; 1;2
làm vectơ chỉ phương là: 5 4 1 1
2 1 2
x y z
. Do đó loại A, C
Có tọa độ C
1; 2; 3
không thỏa mãn phương trình
1 nên phương án BLại có tọa độ D
3;3;1
thỏa mãn phương trình
1 nên phương trình đường thẳng AB cũng được viết là:3 3 1
2 1 2
x y z
.
Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2
:
2
x t
d y t
z t
?
A. u1
1; 1 2
. B. u2
2;1;1
. C. u3
2; 1 2
. D. u4
1;0 2
. Lời giải
VTCP ud
2; 1; 1
u2 1.u
2;1;1
.
Câu 20. Trong không gian Oxyz,điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
1 2
: 2 3 1
x y z
? A. M
1;0;2
. B. N
1;0;2
. C. P
1;0; 2
. D. Q
1;3; 1
.Lời giải
Thay P
1;0; 2
vào ta được 1 1 02 3 2 21Vậy đường thẳng đi qua điểm P
1;0; 2
. Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x
cos 2x3x2 làA.
1sin 2 3F x 2 x x C
. B.
1sin 2 3F x 2 x x C . C.
1sin 2 3F x 2 x x C
. D.
1sin 2 2 32 3
F x x x C . Lời giải
Ta có:
cos 2x3x2
dx12sin 2x x 3 C
.Câu 22. Tích phân
2
0
d
2 3
x x
bằngA.
1
10 B. 10 C.
ln7
3 D.
1 7
2ln3
Lời giải
Ta có:
2 2
0 0
d 1 1 7
ln 2 3 ln
2 3 2 2 3
x x
x
Câu 23. Cho hàm số f x
( )
liên tục trên thoả mãn 5
1
d 2
f x x
, 12
4
d 3
f x x
, 5
4
d 1
f x x
. Tính12
1
d I
f x x.
A. I=6. B. I=5 . C. I=4 . D. I=7 .
.
Lời giải
Ta có: 12
4
12
1 1 4
d d d
I
f x x
f x x
f x x 5
5
12
1 4 4
d d d
f x x f x x f x x
2 1 3 4.
Câu 24. Biết 2
1
d 2
f x x
và 2
1
d 6
g x x
, khi đó 2
1
3 4 d
f x g x x x
bằngA. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .
Lời giải
Ta có: 2
2
2
21 1 1 1
3 4 d d 3 d 4 d 2 18 6 10
f x g x x x f x x g x x x x
.
Câu 25. Cho hàm số f x
liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
, 0, 1, 2y f x y x x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
B. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
.
C. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
. D. 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
. Lời giải
Ta có 2
1
2
1 1 1
d d d
S f x x f x x f x x
Nhìn hình ta thấy hàm số f x
liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn
1;1
nên
1 1
1 1
d d
f x x f x x
; hàm số f x
liên tục và nhận giá trị không dương trên đoạn
1;2nên 2
2
1 1
d d
f x x f x x
Vậy 1
2
1 1
d d
S f x x f x x
.
Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x1, trục hoành, x2 và x5 quanh trục Ox bằng
A.
14 3
B.
14.
3 C.
15 . 2
D.
15. 2 Lời giải
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ta có:
5 2 5
2 2
1 d 1 d 15
V x x x x 2 .
Câu 27. Cho hai số thực x và y thỏa mãn
2x3yi
1 3i
x 6i với i là đơn vị ảo. Khi đó 2x y bằng
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Lời giải
Ta có
2x3yi
1 3i
x 6i x 1
3y 9
i0 31 09 0 xy
1 3 x y
.
Do đó x2y 1 2( 3) 7.
Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn
1 2 i z
2 5i
4 3i. Môđun của z bằng A.52
5 . B.
2 65
25 . C.
2 85
5 . D.
2 65 5 . Lời giải
Ta có:
1 2
2 5
4 3 4 3 2 51 2
i z i i z i i
i
8 14 5 5
z i
.
Vậy
2 2
8 14 2 65
5 5 5
z .
Câu 29. Cho hai số phức z1 2 5i và z2 3 2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
1. 2
w z z có tọa độ là
A.
4;19
. B.
4;19
. C.
19; 4
. D.
4; 19
.Lời giải
Ta có: w z z 1. 2
2 5 . 3 2 i
i
4 19i.Vậy, trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức w z z 1. 2 có tọa độ là
4;19
Câu 30. Cho hai số phức z1 1 5i và z2 5 i. Phần thực của số phức
1 2
z z bằng
A. 1. B.
5
13. C. 1. D. 0 .
Lời giải
Ta có:
1 2
1 5 5
z i
z i i
.
Vậy phần thực của số phức
1 2
z
z bằng 0 .
Câu 31. Gọi z z1; 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 6 0 trong đó z2 có phần ảo dương.
Số phức 3z1z2bằng
A. 4 4 2i. B. 4 4 2i. C. 4 4 2i . D. 4 4 2i . Lời giải
2 2 2
4 6 0
2 2
z i
z z
z i
Do z2 có phần ảo dương nên z2 2 2 ;i z1 2 2i. Suy ra 3z1 z2 4 4 2i.
Câu 32. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x8y6z23 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của
S làA. I
1; 4;3 ;
R7. B. I
1; 4; 3 ;
R7. C. I
1; 4;3 ;
R49. D. I
1; 4; 3 ;
R49.Lời giải
Ta có: a1;b 4;c3;d 23;a2b2 c2 d 49. Do đó
S có tâm I
1; 4;3
và bán kính R 49 7 . Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A
2;1; 4
và mặt phẳng
P : 3x y 2z 5 0. Mặtphẳng đi qua A và song song với
P có phương trình làA. 3x y 2z13 0 . B. 3x y 2z 1 0. C. 3x y 2z 8 0. D. 3x y 2z 3 0.
Lời giải
Mặt phẳng song song với
P có dạng: 3x y 2z m 0
m5
.Do mặt phẳng cần tìm đi qua A
2;1; 4
nên 3. 2
1 2. 4
m 0 m 3.Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 3x y 2z 3 0.
Câu 34. Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A
0; 1; 3
và vuông góc với mặt phẳng
P : x3y 1 0.A.
1 2 3 2 x t
y t
z t
. B.
1 3 3 x
y t
z
. C.
1 3 3 x t
y t
z t
. D.
1 3 3 x t
y t
z
.
Lời giải
Đường thẳng qua điểm A và có vtpt u
1;3;0
1 3 3 x t
y t
z
.
Câu 35. Cho 2
2
1
1 d 2
f x x x
. Khi đó 5
2
d I
f x xbằng:
A. 2 . B. 1. C. 1. D. 4 .
Lời giải Đặt tx2 1 dt2xdx
2 2 1
5 5
2 2
1 d 2
1 dt 2 dt 4
2
f x x x
f t f t
Câu 36. Cho hàm số y f x
liên tục trên 3;1 5
và thoả mãn 3
5 3 2 1f x f 5 x
x
. Tính tích
phân
1
3 5
f x d
I x
xA.
1 1 3 25 8ln5 I
. B.
8 1 3 25 8ln5 I
. C.
2 1 3 25 8ln5 I
. D.
1 1 3 25 8ln5 I
. Lời giải
Đặt 3 x 5
t 32
d dt
x 5
t
. Đổi cận:
Khi đó
3 5
2 1
3
3 5 dt
5 3 5 f t
I t
t
1 13 3
5 5
3 3
5 dt 5 d
f f
t x x
t x
.
Suy ra 3I5I
1 1
3 3
5 5
3
3 d 5 5 d
f x x f x x
x x
1
3 5
3 5 3
5 d
f x f
x x x
1 23 5
1d
x x
x
13 5
1