• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ THI HK2 TOÁN 12 so 6.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ THI HK2 TOÁN 12 so 6."

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ ÔN TẬP HK2 – TOÁN 12 - 2022 Câu 1. Hàm số F x

 

ln x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f x

 

x. B. f x

 

1

x

. C.

 

3

2 f xx

. D. f x

 

x .

Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

x2sinx

A. 3x3cosx C . B.

3

3 cos

xx C

. C. 2xcosx C . D.

3

3 cos

xx C .

Câu 3. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;10

, thỏa mãn

10

 

0

d 7

f x x

6

 

0

d 3

f x x

. Tính

10

 

6

d I

f x x

.

A. I 7. B. I  4. C. I 4. D. I 10 .

Câu 4. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; 3F a

 

 2 3F b

 

.

Tính tích phân

 

d

b a

I

f x x

A. I  2. B. I 2. C.

2 I  3

. D.

2 I  3

.

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; f x

 

  0, x

 

a b; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a x b ,  được tính bằng công thức nào sau đây?

A.

 

d

b

a

S

f x x

. B.

 

d

b

a

S  

f x x

. C.

 

d

b

a

S 

f x x

. D.

 

2d

b

a

S

f x  x

Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x2 x 1,y x 1 là

A.

4

5 . B.

4

3 . C. 1. D.

2 3 .

Câu 7. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi các đường y x2, y=0, x=0 và x=1. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay

( )

H xung quanh trục hoành có thể tích V bằng

A. V 3

=p

. B. V 5

=p

. C.

1 V=3

. D.

1 V =5

. Câu 8. Phần thực của số phức z2021 2022 i bằng

A. 2021. B. 2022 . C. 2021 . D. 2022 .

Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z= -1 9i

A. z   1 9i. B. z  1 9i. C. z   1 9i. D. z  1 9i.

(2)

Câu 10. Cho hai số phức z1   2 5iz2  4 8i. Số phức z1z2 bằng

A. 2 3 i. B. 2 3 i. C. 2 13 i. D.  2 3i. Câu 11. Cho hai số phức z1  1 6iz2 2i. Số phức z z1 2 bằng

A.  12 2i. B. 12 2 i. C. 10i. D. 2 12 i. Câu 12. Nghịch đảo

1

z của số phức z 1 i bằng

A. 1i. B.

1 1 2 2 i

. C.

1 1 2 2 i

. D.

1 2i

. Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 i

A.M

 

3;1 . B. N

 

1;3 . C.P

3; 1

. D.Q

1;3

.

Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2 5 0 ?

A.z  5i. B.z 5. C.z 5i D.z 5i. Câu 15. Trong không gian Oxyz,cho u   2i j 5k. Tọa độ của vectơ u

A.

 2; 1;5

. B.

2;1; 5

. C.

2;5; 1

. D.

2;1; 5

.

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxyz

, cho mặt phẳng

 

P : 2x6y8z 1 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P có tọa độ là

A.

 1; 3; 4

B.

1;3; 4

C.

1; 3; 4 

D.

1; 3; 4

Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng

 

P : 2x y z   2 0?

A. Q

1; 2; 2

. B. P

2; 1; 1 

. C. M

1;1; 1

. D. N

1; 1; 1 

.

Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

1;2;3

B

5;4; 1

A.

5 4 1

2 1 2

x  y  z

. B.

1 2 3

4 2 4

x  y  z

 .

C.

1 2 3

4 2 4

x  y  z

. D.

3 3 1

2 1 2

x  y  z

  .

Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2

:

2

x t

d y t

z t

  

  

   

 ?

A. u1   

1; 1 2

. B. u2  

2;1;1

. C. u3

2; 1 2 

. D. u4 

1;0 2

.

Câu 20. Trong không gian Oxyz,điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

1 2

: 2 3 1

xy z

  

? A. M

1;0;2

. B. N

1;0;2

. C. P

1;0; 2

. D. Q

1;3; 1

.
(3)

Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x3x2A.

 

1sin 2 3

F x  2 x x C

. B.

 

1sin 2 3

F x 2 x x C . C.

 

1sin 2 3

F x  2 x x C

. D.

 

1sin 2 2 3

2 3

F x   xxC .

Câu 22. Tích phân

2

0

d

2 3

x x

bằng

A.

1

10 B. 10 C.

ln7

3 D.

1 7

2ln3

Câu 23. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên  thoả mãn 5

 

1

d 2

f x x

, 12

 

4

d 3

f x x

, 5

 

4

d 1

f x x

. Tính

12

 

1

d I

f x x

.

A. I=6. B. I=5 . C. I=4 . D. I=7 .

Câu 24. Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 6

g x x

, khi đó 2

   

1

3 4 d

f x g x x x

   

 

bằng

A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Câu 25. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

, 0, 1, 2

yf x yx  x

(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

B. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

.

C. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

 

. D. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

 

.

Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x1, trục hoành, x2 và x5 quanh trục Ox bằng

A.

14 3

B.

14.

3 C.

15 . 2

D.

15. 2

(4)

Câu 27. Cho hai số thực xy thỏa mãn

2x3yi

 

 1 3i

 x 6i với i là đơn vị ảo. Khi đó 2

xy bằng

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i z

 

 2 5i

 4 3i. Môđun của z bằng A.

52

5 . B.

2 65

25 . C.

2 85

5 . D.

2 65 5 .

Câu 29. Cho hai số phức z1 2 5iz2  3 2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức

1. 2

w z z có tọa độ là

A.

4;19

. B.

4;19

. C.

19; 4

. D.

4; 19

.

Câu 30. Cho hai số phức z1  1 5iz2  5 i. Phần thực của số phức

1 2

z z bằng

A. 1. B.

5

13. C. 1. D. 0 .

Câu 31. Gọi z z1; 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 6 0 trong đó z2 có phần ảo dương.

Số phức 3z1z2bằng

A.  4 4 2i. B.  4 4 2i. C. 4 4 2i . D. 4 4 2i .

Câu 32. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x8y6z23 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của

 

S

A. I

1; 4;3 ;

R7. B. I

  1; 4; 3 ;

R7. C. I

1; 4;3 ;

R49. D. I

1; 4; 3 ;

R49.

Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A

2;1; 4

và mặt phẳng

 

P : 3x y 2z 5 0. Mặt

phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là

A. 3x y 2z13 0 . B. 3x y 2z 1 0. C. 3x y 2z 8 0. D. 3x y 2z 3 0.

Câu 34. Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A

0; 1; 3

và vuông góc với mặt phẳng

 

P : x3y 1 0.

A.

1 2 3 2 x t

y t

z t

 

   

  

 . B.

1 3 3 x

y t

z

 

  

 

 . C.

1 3 3 x t

y t

z t

 

   

  

 . D.

1 3 3 x t

y t

z

 

   

 

 .

Câu 35. Cho 2

2

1

1 d 2

f xx x

. Khi đó 5

 

2

d I

f x x

bằng:

(5)

A. 2 . B. 1. C. 1. D. 4 .

Câu 36. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên 3;1 5

 

 

  và thoả mãn 3

 

5 3 2 1

f x f 5 x

x

 

   

  . Tính tích

phân

 

1

3 5

f x d

I x

x

A.

1 1 3 25 8ln5 I  

. B.

8 1 3 25 8ln5 I  

. C.

2 1 3 25 8ln5 I  

. D.

1 1 3 25 8ln5 I  

. Câu 37. Cho

 

H là hình phẳng giới hạn bởi parabol y 3x, cung tròn có phương trình

4 2

y x (với 0 x 2) và trục hoành. Diện tích hình

 

H bằng

A.

4 3

12

 

. B.

4 2 3 3 6

 

. C.

5 3 2 3

 

. D.

4 3

6

  .

Câu 38. Gọi T là tổng phần thực, phần ảo của số phức w i 2i2 3i3 ... 2022i2022. Tính giá trị của T.

A. T 0. B. T 1. C. T  2. D. T  1.

Câu 39. Cho M là tập hợp các số phức z thỏa 2z i  2 iz

. Gọi z1, z2 là hai số phức thuộc tập hợp M sao cho z1z2 1

. Tính giá trị của biểu thức Pz1z2 .

A. P2. B. P 2. C.

3 P 2

. D. P 3.

Câu 40. Cho phương trình 4z4mz2 4 0 trong tập số phức và m là tham số thực. Gọi z z z z1, , ,2 3 4 là bốn nghiệm của phương trình đã cho. Tìm tất cả các giá trị của m để

z12 4

 

z224

 

z324

 

z424

324.

A. m1 hoặc m 35. B. m 1 hoặc m 35. C. m 1 hoặc m35. D. m1 hoặc m35.

Câu 41. Trong không gian Oxy, cho hai điểm A

(

3;1; 3-

)

, B

(

0; 2;3-

)

và mặt cầu

( )

2 2

( )

2

( ) :S x+1 +y + -z 3 =1

. Xét điểm M thay đổi luôn thuộc mặt cầu ( )S . Giá trị lớn nhất của MA2+2MB2 bằng

A. 102. B. 78. C. 84. D. 52.

Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi A là điểm đối xứng của điểm A

2; 1; 1 

qua mặt

phẳng

 

:x y z   7 0. Tọa độ điểm A

A.

8; 5; 5 

. B.

3; 2; 2 

. C.

5; 3; 3 

. D.

4; 3; 3 

.

Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 4 0 và mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

 

2 z2

2 25. Mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là một đường tròn. Đường tròn giao tuyến này có bán kính r bằng

A. r 3. B. r5. C. r 4. D. r 1.

(6)

Câu 44. Cho hai số phức z1, z2 thỏa mãn các điều kiện z1z2 2

z12z2 4

. Giá trị của

1 2

2zz

bằng

A. 6 . B. 3 6 . C. 8 . D. 2 6 .

Câu 45. Gọi z1; z2; z3; z4 là bốn nghiệm phức của phương trình z45z2 4 0. Tổng

2022 2022 2022 2022

1 2 3 4

Tzzzz bằng?

A. 1 2 2022. B. 2 2 2022. C. 1 2 2023. D. 2 2 2023.

Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho điểm M

1;1; 2

. Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng

 

P đi qua M

cắt các trục x'Ox, y'Oy, z'Oz lần lượt tại các điểm A B C, , sao cho OA OB OC  0?

A. 2. B. 3 . C. 4. D. 5 .

Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 1 3

: 1 2 2

x y z

d   

 

 . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng

 

P : 2x2y z  3 0 là đường thẳng có phương trình:

A.

2 1 5

17 10 14

x  y  z

. B.

2 1 5

2 5 6

x  y  z .

C.

2 1 5

17 10 14

x  y  z

 . D.

2 1 5

17 10 14

x  y  z

  .

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S có phương trình

2 2 2

(x1) (y2)  (z 3) 12 và mặt phẳng ( ) : 2P x2y z  3 0. Viết phương trình mặt phẳng song song với ( )P và cắt ( )S theo thiết diện là đường tròn ( )C sao cho khối nón có đỉnh là tâm mặt cầu và đáy là hình tròn (C) có thể tích lớn nhất.

A. 2x2y z  2 0 hoặc 2x2y z  8 0. B. 2x2y z  1 0hoặc 2x2y z 11 0 . C. 2x2y z  6 0 hoặc 2x2y z  3 0. D. 2x2y z  2 0 hoặc 2x2y z  2 0.

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

1; 2;1

và hai đường thẳng

1

: 1

2 1 2

x y z

d   

; 2

1 1

: 1 1 1

x y z

d    

. Phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d1 vuông góc với đường thẳng d2

A.

1 2 1

x t

y t

z

  

  

 

 . B.

1 2 1 x

y t

z t

 

  

  

 . C.

1 2 2 1

x t

y t

z t

  

  

  

 . D.

1 2 1

x t

y t

z

  

  

 

 .

(7)

Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

 

: 1 3

2 1 3

   

 

x y z

d và mặt phẳng

 

P x y z:    6 0. Gọi đường thẳng  là hình chiếu vuông góc của

 

d xuống

 

P . Vectơ

chỉ phương của  là

A. u

2;7;5

. B. u

4;1; 3

. C. u

4; 1;3

. D. u

2;7; 5

.
(8)

BẢNG ĐÁP ÁN

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1. Hàm số F x

 

ln x là một nguyên hàm của hàm số nào dưới đây?

A. f x

 

x. B. f x

 

1

x

. C.

 

3

2 f xx

. D. f x

 

x .

Lời giải

Áp dụng bảng nguyên hàm thì

1dx ln x C

x  

.

Chọn 0

C thì hàm số f x

 

1

x

có một nguyên hàm là F x

 

ln x .

Câu 2. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

 x2 sinx

A. 3x3cosx C . B.

3

3 cos

xx C

. C. 2xcosx C . D.

3

3 cos

xx C . Lời giải

Áp dụng bảng nguyên hàm thì

 

x2sinx d

x x33 cosx C

.

Câu 3. Cho hàm số f x

 

liên tục trên đoạn

0;10

, thỏa mãn

10

 

0

d 7

f x x

6

 

0

d 3

f x x

. Tính

10

 

6

d I

f x x

.

A. I 7. B. I  4. C. I 4. D. I 10 . Lời giải

Ta có:

     

     

10 6 10

0 0 6

10 10 6

6 0 0

d d d

d d d 7 3 4.

f x x f x x f x x

f x x f x x f x x

 

     

  

  

4

 I .

Câu 4. Biết F x

 

là một nguyên hàm của hàm số f x

 

trên đoạn

 

a b; 3F a

 

 2 3F b

 

.

Tính tích phân

 

d

b

a

I

f x x
(9)

A. I  2. B. I 2. C.

2 I  3

. D.

2 I  3

. Lời giải

Ta có: 3

 

2 3

 

3

   

2

   

2

F a   F b  F bF a   F bF a  3

Do đó

 

d

   

2

3

b a

I

f x x F b F a   .

Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên đoạn

 

a b; f x

 

  0, x

 

a b; . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số yf x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a x b ,  được tính bằng công thức nào sau đây?

A.

 

d

b

a

S

f x x

. B.

 

d

b

a

S  

f x x

. C.

 

d

b

a

S 

f x x

. D.

 

2d

b

a

S

f x  x

Lời giải

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng ,

x a x b  được tính bằng công thức

 

d

 

d

b b

a a

S

f x x 

f x x

(Vì f x

 

  0, x

 

a b; ).

Câu 6. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y x2 x 1,y x 1 là

A.

4

5 . B.

4

3 . C. 1. D.

2 3 . Lời giải

Phương trình hoành độ giao điểm 2 đồ thị là:

2 2 0

1 1 2 0

2

 

         

x x x x x x

x

Diện tích cần tìm là: 2 2 2 2 2

2

0 0 0

1 1 d 2 d 2 d

S

x    x x x

xx x

x xx

3 2 2

0

4

3 3

 

   

 

x x

Câu 7. Cho hình phẳng

( )

H giới hạn bởi các đường y x2, y=0, x=0 và x=1. Khối tròn xoay được tạo thành khi quay

( )

H xung quanh trục hoành có thể tích V bằng

A. V 3

=p

. B. V 5

=p

. C.

1 V=3

. D.

1 V =5

. Lời giải

Thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục hoành là

1

( )

2 5

1 2

0 0

d 5 5

V x x x p

p pæ ö

= ç ÷ç ÷ç ÷çè ÷

= =

ò

ø

.

Câu 8. Phần thực của số phức z2021 2022 i bằng

A. 2021. B. 2022 . C. 2021 . D. 2022 .

(10)

Lời giải Số phức z=2021 2022- i có phần thực bằng 2021.

Câu 9. Số phức liên hợp của số phức z= -1 9i

A. z   1 9i. B. z  1 9i. C. z   1 9i. D. z  1 9i. Lời giải

Số phức liên hợp của số phức z= -1 9iz  1 9i.

Câu 10. Cho hai số phức z1   2 5iz2  4 8i. Số phức z1z2 bằng

A. 2 3 i. B. 2 3 i. C. 2 13 i. D.  2 3i. Lời giải

Ta có: z1z2   

2 5i

 

 4 8i

 

    2 4

 

5 8

i 2 3i . Câu 11. Cho hai số phức z1  1 6iz2 2i. Số phức z z1 2 bằng

A.  12 2i. B. 12 2 i. C. 10i. D. 2 12 i. Lời giải

Ta có: z z1 2  

1 6i

  

2i  2 12i i2 12 2 i . Câu 12. Nghịch đảo

1

z của số phức z 1 i bằng

A. 1i. B.

1 1 2 2 i

. C.

1 1 2 2 i

. D.

1 2i

. Lời giải

Ta có: 1z 11i

11i

 

1ii

12i  1 12 2i.

Câu 13. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z 3 i

A.M

 

3;1 . B. N

 

1;3 . C.P

3; 1

. D.Q

1;3

.

Lời giải

Điểm biểu diễn số phức z 3 i là điểm có tọa độ

 

3;1 .

Câu 14. Số phức nào dưới đây là nghiệm của phương trình z2 5 0 ?

A.z  5i. B.z 5. C.z 5i D.z 5i. Lời giải

2 2 2 2 5.

5 0 5 5

5

z z z i z i

z i

         

   .

Câu 15. Trong không gian Oxyz,cho u   2i j 5k. Tọa độ của vectơ u là

A.

 2; 1;5

. B.

2;1; 5

. C.

2;5; 1

. D.

2;1; 5

.

Lời giải

(11)

 

2 5 2; 1;5

u    i j k   u .

Câu 16. Trong mặt phẳng tọa độ

Oxyz

, cho mặt phẳng

 

P : 2x6y8z 1 0. Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng

 

P có tọa độ là

A.

 1; 3; 4

B.

1;3; 4

C.

1; 3; 4 

D.

1; 3; 4

Phương trình tổng quát của mặt phẳng

 

P : 2x6y8z 1 0, suy ra mặt phẳng

 

P có một

vecto pháp tuyến là n

2; 6; 8 

hay n

1; 3; 4 

.

Câu 17. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây nằm trên mặt phẳng

 

P : 2x y z   2 0?

A. Q

1; 2; 2

. B. P

2; 1; 1 

. C. M

1;1; 1

. D. N

1; 1; 1 

.

+) Thay toạ độ điểm Q vào phương trình mặt phẳng

 

P , ta được: 2.1     

 

2 2 2 4 0

nên Q

 

P .

+) Thay toạ độ điểm P vào phương trình mặt phẳng

 

P , ta được:

   

2.2      1 1 2 2 0

nên P

 

P .

+) Thay toạ độ điểm M vào phương trình mặt phẳng

 

P , ta được: 2.1 1      

 

1 2 2 0

nên M

 

P .

+) Thay toạ độ điểm N vào phương trình mặt phẳng

 

P , ta được: 2.1     

   

1 1 2 0

nên N

 

P .

Câu 18. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A

1;2;3

B

5;4; 1

A.

5 4 1

2 1 2

xyz

 

. B.

1 2 3

4 2 4

xyz

 

 .

C.

1 2 3

4 2 4

x  y  z

. D.

3 3 1

2 1 2

x  y  z

  .

Ta có AB

4; 2; 4

. Suy ra AB cùng phương với u  

2; 1;2

.

Phương trình đường thẳng AB đi qua B

5;4; 1

nhận u  

2; 1;2

làm vectơ chỉ phương là: 5 4 1 1

 

2 1 2

x  y  z

  . Do đó loại A, C

Có tọa độ C

  1; 2; 3

không thỏa mãn phương trình

 

1 nên phương án B

Lại có tọa độ D

3;3;1

thỏa mãn phương trình

 

1 nên phương trình đường thẳng AB cũng được viết là:

3 3 1

2 1 2

xyz

 

  .

(12)

Câu 19. Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1 2

:

2

x t

d y t

z t

  

  

   

 ?

A. u1   

1; 1 2

. B. u2  

2;1;1

. C. u3

2; 1 2 

. D. u4 

1;0 2

. Lời giải

VTCP ud

2; 1; 1  

u2  1.u 

2;1;1

.

Câu 20. Trong không gian Oxyz,điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

1 2

: 2 3 1

xy z

  

? A. M

1;0;2

. B. N

1;0;2

. C. P

1;0; 2

. D. Q

1;3; 1

.

Lời giải

Thay P

1;0; 2

vào ta được 1 1 02  3  2 21

Vậy đường thẳng  đi qua điểm P

1;0; 2

. Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

cos 2x3x2

A.

 

1sin 2 3

F x  2 x x C

. B.

 

1sin 2 3

F x 2 x x C . C.

 

1sin 2 3

F x  2 x x C

. D.

 

1sin 2 2 3

2 3

F x   xxC . Lời giải

Ta có:

cos 2x3x2

dx12sin 2x x 3 C

.

Câu 22. Tích phân

2

0

d

2 3

x x

bằng

A.

1

10 B. 10 C.

ln7

3 D.

1 7

2ln3

Lời giải

Ta có:

2 2

0 0

d 1 1 7

ln 2 3 ln

2 3 2 2 3

x x

x   

(13)

Câu 23. Cho hàm số f x

( )

liên tục trên  thoả mãn 5

 

1

d 2

f x x

, 12

 

4

d 3

f x x

, 5

 

4

d 1

f x x

. Tính

12

 

1

d I

f x x

.

A. I=6. B. I=5 . C. I=4 . D. I=7 .

.

Lời giải

Ta có: 12

 

4

 

12

 

1 1 4

d d d

I

f x x

f x x

f x x 5

 

5

 

12

 

1 4 4

d d d

f x x f x x f x x

 

  

 

2 1 3 4.   

Câu 24. Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 6

g x x

, khi đó 2

   

1

3 4 d

f x g x x x

   

 

bằng

A. 10 . B. 2 . C. 4 . D. 6 .

Lời giải

Ta có: 2

   

2

 

2

 

2

1 1 1 1

3 4 d d 3 d 4 d 2 18 6 10

f xg xx xf x xg x xx x    

 

 

   

.

Câu 25. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

, 0, 1, 2

yf x yx  x

(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

B. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

.

C. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

 

. D. 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

 

. Lời giải

Ta có 2

 

1

 

2

 

1 1 1

d d d

S f x x f x x f x x

(14)

Nhìn hình ta thấy hàm số f x

 

liên tục và nhận giá trị không âm trên đoạn

1;1

nên

   

1 1

1 1

d d

f x x f x x

; hàm số f x

 

liên tục và nhận giá trị không dương trên đoạn

 

1;2

nên 2

 

2

 

1 1

d d

f x x  f x x

 

Vậy 1

 

2

 

1 1

d d

S f x x f x x

.

Câu 26. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng D giới hạn bởi các đường y x1, trục hoành, x2 và x5 quanh trục Ox bằng

A.

14 3

B.

14.

3 C.

15 . 2

D.

15. 2 Lời giải

Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng D quanh trục Ox ta có:

   

5 2 5

2 2

1 d 1 d 15

V   xx  xx 2 .

Câu 27. Cho hai số thực xy thỏa mãn

2x3yi

 

 1 3i

 x 6i với i là đơn vị ảo. Khi đó 2

xy bằng

A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.

Lời giải

Ta có

2x3yi

 

 1 3i

 x 6i     x 1

3y 9

i0 31 09 0 x

y

  

   

1 3 x y

  

    .

Do đó x2y     1 2( 3) 7.

Câu 28. Cho số phức z thỏa mãn

1 2 i z

 

 2 5i

 4 3i. Môđun của z bằng A.

52

5 . B.

2 65

25 . C.

2 85

5 . D.

2 65 5 . Lời giải

Ta có:

1 2

 

2 5

4 3 4 3 2 5

1 2

i z i i z i i

i

         

8 14 5 5

z i

   .

Vậy

2 2

8 14 2 65

5 5 5

z          .

Câu 29. Cho hai số phức z1 2 5iz2  3 2i. Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức

1. 2

w z z có tọa độ là

A.

4;19

. B.

4;19

. C.

19; 4

. D.

4; 19

.

Lời giải

(15)

Ta có: w z z1. 2

2 5 . 3 2 i

 

i

  4 19i.

Vậy, trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức w z z1. 2 có tọa độ là

4;19

Câu 30. Cho hai số phức z1  1 5iz2  5 i. Phần thực của số phức

1 2

z z bằng

A. 1. B.

5

13. C. 1. D. 0 .

Lời giải

Ta có:

1 2

1 5 5

z i

z i i

  

 .

Vậy phần thực của số phức

1 2

z

z bằng 0 .

Câu 31. Gọi z z1; 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 6 0 trong đó z2 có phần ảo dương.

Số phức 3z1z2bằng

A.  4 4 2i. B.  4 4 2i. C. 4 4 2i . D. 4 4 2i . Lời giải

2 2 2

4 6 0

2 2

z i

z z

z i

   

    

  



Do z2 có phần ảo dương nên z2   2 2 ;i z1   2 2i. Suy ra 3z1   z2 4 4 2i.

Câu 32. Trong không gian Oxyz cho mặt cầu ( ) :S x2y2z22x8y6z23 0 . Tọa độ tâm I và bán kính R của

 

S

A. I

1; 4;3 ;

R7. B. I

  1; 4; 3 ;

R7. C. I

1; 4;3 ;

R49. D. I

1; 4; 3 ;

R49.

Lời giải

Ta có: a1;b 4;c3;d  23;a2b2  c2 d 49. Do đó

 

S có tâm I

1; 4;3

và bán kính R 49 7 . Câu 33. Trong không gian Oxyz cho điểm A

2;1; 4

và mặt phẳng

 

P : 3x y 2z 5 0. Mặt

phẳng đi qua A và song song với

 

P có phương trình là

A. 3x y 2z13 0 . B. 3x y 2z 1 0. C. 3x y 2z 8 0. D. 3x y 2z 3 0.

Lời giải

Mặt phẳng song song với

 

P có dạng: 3x y 2z m 0

m5

.
(16)

Do mặt phẳng cần tìm đi qua A

2;1; 4

nên 3. 2

 

  1 2. 4

 

   m 0 m 3.

Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình là: 3x y 2z 3 0.

Câu 34. Trong không gian với hệ toa độ Oxyz, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm A

0; 1; 3

và vuông góc với mặt phẳng

 

P : x3y 1 0.

A.

1 2 3 2 x t

y t

z t

 

   

  

 . B.

1 3 3 x

y t

z

 

  

 

 . C.

1 3 3 x t

y t

z t

 

   

  

 . D.

1 3 3 x t

y t

z

 

   

 

 .

Lời giải

Đường thẳng qua điểm A và có vtpt u

1;3;0

1 3 3 x t

y t

z

 

   

 

 .

Câu 35. Cho 2

2

1

1 d 2

f xx x

. Khi đó 5

 

2

d I

f x x

bằng:

A. 2 . B. 1. C. 1. D. 4 .

Lời giải Đặt tx2 1 dt2xdx

 

   

2 2 1

5 5

2 2

1 d 2

1 dt 2 dt 4

2

 

   

 

f x x x

f t f t

Câu 36. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên 3;1 5

 

 

  và thoả mãn 3

 

5 3 2 1

f x f 5 x

x

 

    . Tính tích

phân

 

1

3 5

f x d

I x

x

A.

1 1 3 25 8ln5 I  

. B.

8 1 3 25 8ln5 I  

. C.

2 1 3 25 8ln5 I  

. D.

1 1 3 25 8ln5 I  

. Lời giải

Đặt 3 x 5

t 32

d dt

x 5

   t

. Đổi cận:

(17)

Khi đó

3 5

2 1

3

3 5 dt

5 3 5 f t

I t

t

  

 

  1 1

3 3

5 5

3 3

5 dt 5 d

f f

t x x

t x

   

   

   

.

Suy ra 3I5I

 

1 1

3 3

5 5

3

3 d 5 5 d

f x x f x x

x x

 

 

 

1

 

3 5

3 5 3

5 d

f x f

x x x

 

  

1 2

3 5

1d

x x

x

1

3 5

1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau đó đặt hai quả cầu nhỏ bằng thủy tinh có bán kính lớn, nhỏ khác nhau sao cho hai mặt cầu tiếp xúc với nhau và đều tiếp xúc với mặt nón, quả cầu lớn tiếp xúc với

Khi đó thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình (H) quay quanh trục hoành bằng.. Thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình   H xung

Tính thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi cho hình phẳng   H quay xung quanh trục hoành.. Giám thị coi thi không giải thích

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox... Tính diện tích tam giác

Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao

Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình ( ) H xung quanh trục

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox.. Mệnh đề nào dưới