• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường thpt chuyên lương văn chánh mã 104 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường thpt chuyên lương văn chánh mã 104 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN THI THỬ THPT QUỐC GIA_NĂM 2018 Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh Bài thi: Toán

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...

Câu 1. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số không có cực đại.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y

x2 3x2

3.

A. D   

; 1

 

2;

. B. D .

C. D

0; 

. D. D\ 1;2

 

.

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:

A. Lớn hơn hoặc bằng 6 . B. Lớn hơn 6 .

C. Lớn hơn 7 . D. Lớn hơn hoặc bằng 8 .

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng

Oyz

là điểm M . Tọa độ của điểm M

A. M

1; 2;0

. B. M

0; 2;3

. C. M

1;0;3

. D. M

1;0;0

.

Câu 5. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A

 

1;2 sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là:

A. A

 

3;3 . B. A

4;2

. C. A

2; 4

. D. A  

1; 2

. Câu 6. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 27 6

1

x x

y x

 

 

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2 .

Câu 7. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M N P Q, , , theo thứ tự là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Tỉ số thể tích khối chóp S MNPQ.S ABCD. là

A. 1

4. B. 1

8. C. 1

2. D. 1

16.

Câu 8. Cho phương trình 4x22x2x22x3 3 0. Khi đặt 2x22x t, ta được phương trình nào dưới đây?

A. 4t 3 0. B. t2  2t 3 0. C. 2t2 3 0. D. t2  8 3 0t .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I

1;0; 2

, bán kính r4?
(2)

A.

x1

2y2

z2

2 4. B.

x1

2y2

z2

2 16.

C.

x1

2y2 

z 2

2 4. D.

x1

2y2 

z 2

216.

Câu 10. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

 ; 1

. B. Hàm số nghịch biến trên

1;

. C. Hàm số đồng biến trên

 1;

. D. Hàm số đồng biến trên  .

Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA a, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.

A. 3 3 12

a . B. 3 3

8

a . C. 3 3

4

a . D. 3 3

24 a . Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 

I Nếu amp

 

Pmp

 

Pmp

 

Q thì amp

 

Q

 

II Nếu amp

 

P , bmp

 

Qmp

 

Pmp

 

Q thì a b

 

III Nếu amp

 

P , amp

 

Qmp

 

P mp

 

Q c thì a cA.

 

I và III .

 

B. Cả

   

I , II và III .

 

C.

 

I và II .

 

D. Chỉ

 

I . Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2

4 3

f xx

 .

A. 2 1 3

d ln 2

4 3 x 2 x 2 C

x   

. B.

4x23dx2 ln 2x 32 C.

C. 2 1

d ln 4 3

4 3 x 4 x C

x   

. D.

4x23dx12ln 2 x23C.

Câu 14. Cho alà số thực dương khác 4. Tính

3

4

loga 64 Ia

  

 .

A. I 3. B. 1

I  3. C. 1

I 3. D. I  3. Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

A. y x32x. B. 3 1 2 y x

x

  

 . C. 2 1

3 y x

x

 

 . D. y 2x35x.

(3)

Câu 16. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log3

x22x 3

log3

x 1

1.

A. S

 

0;5 . B. S

 

0 . C. S

 

1;5 . D. S

 

5 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.     có A

1;0;1

, B

2;1;2

, D

1; 1;1

4;5; 5

C  . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.

A. A

2;0; 2

. B. A

3;4; 6

. C. A

3;5; 6

. D. A

4;6; 5

.

Câu 18. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x29x35 trên đoạn

4;4

. Giá trị của Mm lần lượt là:

A. M 40;m 41. B. M 40;m8. C. M 40;m 8. D. M 15;m 41.

Câu 19. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ heo 100 đồng vào ngày 01 thăng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền? (thời gian bỏ heo từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016 ).

A. 7140000 đồng. B. 7260000 đồng. C. 738100 đồng. D. 750300 đồng.

Câu 20. Cho hàm số f x

  

m1

x3

m1

x22x5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

.

A. 5 . B. 6 . C. 7. D. 8 .

Câu 21. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 x 3 f xe

 thỏa mãn F

 

0 10. Tìm F x

 

. A. F x

 

13

x10 ln 2

ex3

 

. B.

 

1 ln 3 10 ln 5 ln 2

3 2

F x  x ex    . C. F x

 

13

xln 2

ex3

 

 10 ln 53 . D. F x

 

13xlnex32 10 ln 5 ln 23 .

Câu 22. Biết hệ số của x2 trong khai triển của

1 3 x

n90. Tìm n.

A. n5. B. n8. C. n6. D. n7.

Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 4 2

2 1

log log 1

1 x x

   

  

  .

A. S   

; 3

. B. S

1;

. C. S  

;1

. D. S   

; 2

. Câu 24. Nếu log log2

8x

log log8

2x

thì

log2x

2 bằng

A. 3 3. B. 3 . C. 31. D. 27 .

Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log25 x m log5x m  1 0 có hai nghiệm thực

1, 2

x x thỏa mãn x x1 2 625.

A. Không có giá trị m. B. m4. C. m44. D. m 4. Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u

v

tạo với nhau một góc 120 và o u 2, v 5. Tính u v 

.

A. 39. B. 5 . C. 19 . D. 7 .

(4)

Câu 27. Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu.

A. 1

7. B. 2

7. C. 1

14. D. 1

4. Câu 28. Cho x2018!. Tính

2018 2018 2018 2018

2 3 2017 2018

1 1 1 1

log log ... log log

Axx  xx

A. A2018. B. 1

A2017. C. 1

A 2018. D. A2017.

Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y:

3m1

x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x33x21.

A. 1

m 6. B. 1

m 3. C. 1

m 6. D. 1 3

 .

Câu 30. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x¢

 

như hình vẽ sau.

x

f x( ) = x3 3∙x + 2 y

Hide Luoi (lon) Show Luoi vuong

-1 4 2 O A

1

Số điểm cực trị của hàm số y f x

 

5x

A. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .

Câu 31. Cho phương trình: 2 sin cosm x x4cos2 x m 5, với m là một phần tử của tập hợp

3; 2; 1;0;1; 2

E    . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm

A. 2. B. 6. C. 3 . D. 4.

Câu 32. Rút gọn biểu thức

11

3 7 3

7

4 5

. . A a a

a a

 với a0 ta được kết quả A amn trong đó m n, *m

n là phân số tối giải. Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. m2n2 543. B. m2n2 312. C. m2n2 409. D. m2n2  312.

Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a.

A.

3 3

4

a

. B. 3 3

24

a . C. 3 3

8

a . D.

3

4

a .

Câu 34. Cho F x

 

ax2bx c e

2x là một nguyên hàm của hàm số f x

 

2018x23x1

e2x trên

khoảng

 ;

. Tính T  a 2b4c.

A. T  3035. B. T 1011. C. T  5053. D. T 1007.

(5)

Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác cân, với ABAC a và góc

 120

BAC, cạnh bên AA a. Gọi I là trung điểm CC. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng

ABC

AB I

bằng A. 33

11 . B. 11

11 . C. 10

10 . D. 30

10 .

Câu 36. Cho hình chóp .S ABC, có các cạnh bên SA SB SC, , tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 300. Biết AB5,AC7,BC8, tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng

SBC

.

A. 35 13

d  52 . B. 35 39

d  13 . C. 35 39

d  52 . D. 35 13

d  26 . Câu 37. Cho hàm số 1 3 1 2

4 10

3 2

yxmxx , với m là tham số; gọi x x1; 2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P

x121

 

x221

bằng:

A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 9 .

Câu 38. Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3% /năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25%/tháng, đồng thới hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? ( T được làm tròn đến hàng đơn vị).

A. 182018 đồng. B. 182015 đồng. C. 182017 đồng. D. 182016 đồng.

Câu 39. Tìm 1 1 1

lim ...

1 1 2 1 2 ...

L n

 

         .

A. L2. B. 5

L2. C. L . D. 3 L2.

Câu 40. Cho hàm số y f x

 

22018.x33.22018.x22018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x x x1; ;2 3. Tính giá trị biểu thức

 

1

 

2

 

3

1 1 1

' ' '

Pf xf xf x .

A. P0. B. P3.220181. C. P 2018. D. P22018.

Câu 41. Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm.

Kết thúc giải đấu, tổng cộng điểm số của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa?

A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .

Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thức của tham số m để đồ thị

 

C của hàm số

4 2 2 2 4 5

y x  m xm  có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S.

A. 2. B. 3 . C. 0 . D. 1.

Câu 43. Cho hình trụ

 

T

 

C

 

C là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn

 

C và hình vuông ngoại tiếp của

 

C
(6)

một hình chữ nhật kích thước ax 2a (như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ

 

T theo a.

(C)

A.

100 3

3

a

. B. 100a3. C.

250 3

3

a

. D. 250a3.

Câu 44. Cho hàm số y x 33mx23

m21

x m 3 với m là tham số, gọi

 

C là đồ thị của hàm số đã cho.

Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị

 

C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.

Xác định hệ số góc k của đường thẳng d.

A. k 3. B. k 3. C. 1

k 3. D. 1 k3.

Câu 45. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a, AD a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCD.

A. S 4a2. B. S 5a2. C. S2a2. D. S10a2. Câu 46. Cho hàm số 2

2 y x

x

 , có đồ thị

 

C và điểm M x y

0; 0

  

C (với x0 0). Biết rằng khoảng cách từ I

2; 2

đến tiếp tuyến của

 

C tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2x0y0  2. B. 2x0y0 0. C. 2x0y0 2. D. 2x0y0  4.

Câu 47. Xét các số thực x, y (với x0) thỏa mãn:

 

3 1 1

3

2018 2018 1 2018 1 3

2018

x y xy xy

x y

x y x

 

       . Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2

T  x y. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m

 

2;3 . B. m

 

1; 2 . C. m 

1;0

. D. m

 

0;1 .

Câu 48. Cho x, y là các số thực dương. Xét các hình chóp S ABC. có SA x , BCy, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi x, y thay đổi, thể tích khối chóp S ABC. có giá trị lớn nhất là:

(7)

A. 2 3

27 . B. 2

12 . C. 3

8 . D. 1

8.

Câu 49. Cho hàm số f x

 

m20181

x4 

2m20182m23

x2

m20182018

, với m là tham số. Số cực trị của hàm số y f x

 

2017

A. 7. B. 3. C. 5. D. 6 .

Câu 50. Tính giá trị của biểu thức P x2y2xy1, biết rằng 4x2x121 log 142 

y2

y1, với 0; 1 13

x   y 2 .

A. P3. B. P2. C. P4. D. P1.

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.D 10.A

11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.A 19.C 20.C 21.C 22.A 23.D 24.D 25.A 26.C 27.A 28.A 29.C 30.C 31.C 32.B 33.D 34.A 35.D 36.C 37.D 38.B 39.A 40.A 41.A 42.A 43.D 44.A 45.B 46.D 47.C 48.C 49.A 50.B

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số không có cực đại.

C. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. Lời giải

Chọn C.

Hàm số đạt cực tiểu tại x2, yCT  6.

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y

x2 3x2

3.

A. D   

; 1

 

2;

. B. D .

C. D

0; 

. D. D\ 1;2

 

.

Lời giải Chọn D.

Hàm số y

x2 3x2

3 xác định khi 2 1

3 2 0

2 x x x

x

 

      . Tập xác định D\ 1;2

 

.
(8)

Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:

A. Lớn hơn hoặc bằng 6 . B. Lớn hơn 6 .

C. Lớn hơn 7 . D. Lớn hơn hoặc bằng 8 .

Lời giải Chọn A.

Hình tứ diện là hình có số cạnh nhỏ nhất trong các hình đa diện. Số cạnh của hình tứ diện là 6 . Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A

1; 2;3

. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng

Oyz

là điểm M . Tọa độ của điểm M

A. M

1; 2;0

. B. M

0; 2;3

. C. M

1;0;3

. D. M

1;0;0

. Lời giải

Chọn B.

Hình chiếu vuông góc của điểm A

1; 2;3

lên mặt phẳng

Oyz

là điểm M

0; 2;3

.

Câu 5. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A

 

1;2 sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là:

A. A

 

3;3 . B. A

4;2

. C. A

2; 4

. D. A  

1; 2

. Lời giải

Chọn C.

Ta có:

 

1

 

1; 2

2

v

A T O a v

b

 

   

 

1 1 2

2;4

2 2 4

A A

v A A

x a x

A T A A

y b y

    

         .

Câu 6. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 27 6 1

x x

y x

 

 

A. 3. B. 1. C. 0. D. 2 .

Lời giải Chọn D.

Ta có

   

   

2

1 2 1 1

1 6

7 6 6 5

lim lim lim

1 1 1 1 2

x x x

x x

x x x

x x x x

 

  

   

   

2 1 2

7 6

lim 1

x

x x x



   

 ;

2 2

7 6

lim 1

1

x

x x x



  

 .

Nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x1 và một tiệm cận ngang là y1.

Câu 7. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M N P Q, , , theo thứ tự là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Tỉ số thể tích khối chóp S MNPQ.S ABCD. là

A. 1

4. B. 1

8. C. 1

2. D. 1

16. Lời giải

Chọn B.

(9)

Ta có .

.

. . 1

8

S MQP S ADC

V SM SQ SP

VSA SD SC  ; .

.

. . 1

8

S MPN S ACB

V SM SN SP VSA SB SC

 

. . . . . .

1 1

8 8

S MNPQ S MQP S MNP S ACD S ABC S ABCD

V V V V V V

      .

Câu 8. Cho phương trình 4x22x2x22x3 3 0. Khi đặt 2x22x t, ta được phương trình nào dưới đây?

A. 4t 3 0. B. t2  2t 3 0. C. 2t2 3 0. D. t2  8 3 0t . Lời giải

Chọn D.

Ta có 4x22x2x2 2x 3 3 0

2x22x

28.2x22x 3 0

Khi đặt 2x22x t, ta được phương trình t2  8 3 0t .

Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I

1;0; 2

, bán kính r4?

A.

x1

2y2

z2

2 4. B.

x1

2y2

z2

2 16.

C.

x1

2y2 

z 2

2 4. D.

x1

2y2 

z 2

216.

Lời giải Chọn D.

Câu 10. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.

(10)

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên

 ; 1

. B. Hàm số nghịch biến trên

1;

. C. Hàm số đồng biến trên

 1;

. D. Hàm số đồng biến trên  .

Lời giải Chọn A.

Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA a, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.

A. 3 3 12

a . B. 3 3

8

a . C. 3 3

4

a . D. 3 3

24 a . Lời giải

Chọn B.

Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ đỉnh A của lăng trụ tới mặt phẳng đáy, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng A AH = 30.

2 3

.

3 3

. . .sin 30

4 8

ABC A B C ABC

a a

V   S A H  AA .

Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

 

I Nếu amp

 

Pmp

 

Pmp

 

Q thì amp

 

Q

 

II Nếu amp

 

P , bmp

 

Qmp

 

Pmp

 

Q thì a b

 

III Nếu amp

 

P , amp

 

Qmp

 

P mp

 

Q c thì a cA.

 

I và III .

 

B. Cả

   

I , II và III .

 

C.

 

I và II .

 

D. Chỉ

 

I .

Lời giải

(11)

Chọn A.

Mệnh đề

 

II sai vì thiếu trường hợp a chéo b. Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số

 

2

4 3

f xx

 .

A. 2 1 3

d ln 2

4 3 x 2 x 2 C

x   

. B.

4x23dx2 ln 2x 32 C.

C. 2 1

d ln 4 3

4 3 x 4 x C

x   

. D.

4x23dx12ln 2 x23C.

Lời giải Chọn A.

2 d 1 3

d ln 2

4 3 2 3 2 2

2

x x x C

x x

   

 

 

.

Câu 14. Cho alà số thực dương khác 4. Tính

3

4

loga 64 Ia

  

 .

A.I 3. B. 1

I  3. C. 1

I 3. D. I  3. Lời giải

Chọn A.

3 3

4 4

log log 3

64 4

a a

a a

I         .

Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng

 ;

A. y x32x. B. 3 1 2 y x

x

  

 . C. 2 1

3 y x

x

 

 . D. y 2x35x. Lời giải

Chọn A.

Hàm số y x32xy 3x2 2 0    x

;

nên hàm số y x32x đồng biến trên khoảng

 ;

.

Câu 16. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log3

x22x 3

log3

x 1

1.

A. S

 

0;5 . B. S

 

0 . C. S

 

1;5 . D. S

 

5 .

Lời giải Chọn A.

Ta có log3

x22x 3

log3

x 1

1log3

x2 2x3

log3

x 1

log 33

2

  

3 3

log x 2x 3 log 3x 3

    

2

3 3 0

2 3 3 3

x

x x x

  

      2 1 1 5 0 0

5 x x

x x x

x

  

   

  

  

  

0 5 x x

 

   .

(12)

 Tập hợp nghiệm của phương trình là S

 

0;5 .

Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D.     có A

1;0;1

, B

2;1;2

, D

1; 1;1

4;5; 5

C  . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.

A. A

2;0; 2

. B. A

3;4; 6

. C. A

3;5; 6

. D. A

4;6; 5

. Lời giải

Chọn C.

B(2;1;2)

A(1;0;1) D(1;-1;1)

C

B'

A' D'

C'(4;5;-5)

Gọi A x y

; ;z

theo quy tắc hình hộp ta có:

AB AD AA   AC

   

AAACAB AD

     

 

1

AB

1;1;1

; AD

0; 1;0

; AC 

3;5; 6

; AA 

x1; ;y z1

Do đó

 

1

1 2 5

1 7

x y z

  

 

   

3 5 6 x y z

 

 

  

3;5; 6

A  .

Câu 18. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x33x29x35 trên đoạn

4;4

. Giá trị của Mm lần lượt là:

A. M 40;m 41. B. M 40;m8. C. M 40;m 8. D. M 15;m 41. Lời giải

Chọn A.

Ta có y 3x26x9

y 03x26x 9 0

 

 

1 4; 4 3 4; 4 x

x

    

    

Ta có y

 

  4 41 ;y

 

 1 40;y

 

3 8;y

 

4 15

Vậy M max 4;4 y 40

 ; m min4;4 y 41

 

Câu 19. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ heo 100 đồng vào ngày 01 thăng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày

(13)

trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền? (thời gian bỏ heo từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016 ).

A. 7140000 đồng. B. 7260000 đồng. C. 738100 đồng. D. 750300 đồng.

Lời giải Chọn C.

Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016 có 121 ngày (Do tháng 01 và tháng 03 có 31 ngày; tháng 02 có 29 ngày và tháng 04 có 30 ngày) Theo giả thiết số tiền bỏ heo hằng ngày lập thành cấp số cộng có u1100; công sai d 100

 Số tiền tích lũy được là 121 121 1 121.120 738100

Su  2 d  đồng

Câu 20. Cho hàm số f x

  

m1

x3

m1

x22x5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng

 ;

.

A. 5 . B. 6 . C.7. D. 8 .

Lời giải Chọn C.

Tập xác định: D

*Nếu m1 thì f x

 

  2x 5 là hàm nghịch biến trên  m 1 (nhận)

 

1

* Nếu m1 thì f x

 

3

m1

x22

m1

x2

Hàm số f x

  

m1

x3

m1

x22x5nghịch biến trên khi chỉ khi

 

0

f x   x

 

2

 

3 m 1 x 2 m 1 x 2 0

       x

 

2

 

1 0

1 6 1 0

m

m m

  

      2 1 0

4 5 0

m

m m

  

    

1

5 1

m m

 

       5 m 1

 

2 Từ

 

1 và

 

2 suy ra 5  m 1

 Có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu.

Câu 21. Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

 

1

2 x 3 f xe

 thỏa mãn F

 

0 10. Tìm F x

 

. A. F x

 

13

x10 ln 2

ex3

 

. B.

 

1 ln 3 10 ln 5 ln 2

3 2

F x  x ex    . C. F x

 

13

xln 2

ex3

 

 10 ln 53 . D. F x

 

13xlnex32 10 ln 5 ln 23 .

Lời giải Chọn C.

Xét 2 1 3d

2 3

d

x

x x x

x e x

ee e

 

 

. Đặt u e xdu e dx x . Khi đó nguyên hàm có dạng

21 3

du 13 1 2 2 3 du 13lnu 13ln 2u 3 C

u u u u

 

       

   

 

.
(14)

Do đó: 2 x1 3dx 13ln ex 13ln 2ex 3 C 13x 13ln 2

ex 3

C

e        

.

Do đó F x

 

13x13ln 2

ex 3

CF

 

0 10 nên C13ln 5 10  C 1013ln 5.

Vậy F x

 

13xln 2

ex3

1013ln 5.

Câu 22. Biết hệ số của x2 trong khai triển của

1 3 x

n90. Tìm n.

A. n5. B. n8. C. n6. D. n7.

Lời giải Chọn A.

Ta có:

     

1 1

1 3 n n nk 3 k n nk 3 .k k

k k

x C x C x

 

 

.

Xét hệ số của x2, ta có k 2. Do đó hệ số x2

 

2

 

2 2 1 2 4(l)

. 3 90 10 10 20 0

5

n n 2

n

C C n n n n

n

 

 

             .

Vậy n5.

Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 4 2

2 1

log log 1

1 x x

   

  

  .

A. S   

; 3

. B. S

1;

. C. S  

;1

. D. S   

; 2

. Lời giải

Chọn D.

Ta có: 1 4 4

2

2 1 2 1 1 2 1

log log 1 0 log 1 2

1 1 2 1

x x x

x x x

  

        

    

 

2 0 1

1 2 2

31 0 1

x x

x x x

x x

    

  

      

   

 

.

Câu 24. Nếu log log2

8x

log log8

2x

thì

log2x

2 bằng

A. 3 3. B. 3 . C. 31. D. 27 .

Lời giải Chọn D.

Ta có: 2

8

8

2

2 2 2

2

1 1

log log log log log log log log

3 3

xx   x x

     

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 3

log log log 3 log log log log log 3 log 27

3 2

x x x x

       .

Vậy

log2x

2 27.

Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log25 x m log5x m  1 0 có hai nghiệm thực

1, 2

x x thỏa mãn x x1 2 625.

(15)

A. Không có giá trị m. B. m4. C. m44. D. m 4. Lời giải

Chọn A.

ĐKXĐ: x0. Đặt tlog5x, phương trình có dạng: t2mt m  1 0. Khi đó phương trình có hai nghiệm

1 log5 1

tx , t2 log5 x2   t1 t2 log5 x1log5x2 log5

x x1 2

4. Do đó ta cần: 2 4

1

0 2 4 4 0

4 4

m m m m

m m

       

 

 

 

 

 (vô nghiệm).

Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn.

Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ uv tạo với nhau một góc 120 và o u 2, v 5. Tính u v 

.

A. 39. B. 5. C. 19 . D. 7 .

Lời giải Chọn C.

D

A B

C

Gọi  AB v ,  AC u khi đó u v    AB AC  ADAD .

Xét tam giác ACDAD2AC2CD22AC CD. .cosACD 52222.5.2.cos 60o 19. Vậy u v   19.

Câu 27. Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu.

A. 1

7. B. 2

7. C. 1

14. D. 1

4. Lời giải

Chọn A.

Chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày có C82 cách.

Số cách chọn hai chiếc giày cùng màu là 4 cách.

Vậy xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu là 2 8

4 1

7 C  . Câu 28. Cho x2018!. Tính

2018 2018 2018 2018

2 3 2017 2018

1 1 1 1

log log ... log log

Axx  xx

(16)

A. A2018. B. 1

A2017. C. 1

A 2018. D. A2017. Lời giải

Chọn A.

2018 2018 2018 2018

2 3 2017 2018

1 1 1 1

log log ... log log

Axx  xx

2 3 2017 2018

1 1 1 1

2018 ...

log x log x log x log x

 

      

  2018 log 2 log 3 ... log 2017 log 2018

xx   xx

 

2018log 2.3...2017.2018x

 2018log2018!2018!2018.

Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y:

3m1

x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x33x21.

A. 1

m 6. B. 1

m 3. C. 1

m 6. D. 1 3

 . Lời giải

Chọn C.

3 2 6

y¢ xx, 0 1

0 2 5

x y

y x y

   

      

¢ nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y  2x 1. Yêu cầu bài toán

3m1 . 2

  

  1 1

m 6

   .

Câu 30. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x¢

 

như hình vẽ sau.

x

f x( ) = x3 3∙x + 2 y

Hide Luoi (lon) Show Luoi vuong

-1 4 2 O A

1

Số điểm cự

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính sác xuất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển sách Toán T1 và Toán T2 luôn được

Sau 4 năm đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thời hàng tháng bạn

Câu 47: Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở 2 góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với 2 bức tường và

Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa...

Trên bề mặt của mỗi quả bóng, tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường quả bóng tiếp xúc và đến nền nhà lần lượt là 9, 10, 13.. Tổng độ dài các đường

Dựng hình trụ có một đáy là đường tròn   L , một đáy nằm trên đáy hình nón có trục là trục của hình nón.. Gọi x là chiều cao của hình trụ, giá trị của x để

Biết rằng ngày cuối cùng sau ba năm người đó vẫn gửi vào ngân hàng số tiền X như vậy và lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi.. Viết phương trình mặt phẳng

Trong không gian cho bốn điểm không đồng phẳng, có thể xác định nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt từ các điểm đó?. Khẳng định nào sau