SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN THI THỬ THPT QUỐC GIA_NĂM 2018 Trường THPT Chuyên Lương Văn Chánh Bài thi: Toán
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 104 Họ, tên thí sinh:...Số báo danh:...
Câu 1. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y
x2 3x2
3.A. D
; 1
2;
. B. D .C. D
0;
. D. D \ 1;2
.Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 6 . B. Lớn hơn 6 .
C. Lớn hơn 7 . D. Lớn hơn hoặc bằng 8 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
Oyz
là điểm M . Tọa độ của điểm M làA. M
1; 2;0
. B. M
0; 2;3
. C. M
1;0;3
. D. M
1;0;0
.Câu 5. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A
1;2 sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là:A. A
3;3 . B. A
4;2
. C. A
2; 4
. D. A
1; 2
. Câu 6. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 27 61
x x
y x
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2 .
Câu 7. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M N P Q, , , theo thứ tự là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Tỉ số thể tích khối chóp S MNPQ. và S ABCD. là
A. 1
4. B. 1
8. C. 1
2. D. 1
16.
Câu 8. Cho phương trình 4x22x2x22x3 3 0. Khi đặt 2x22x t, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 4t 3 0. B. t2 2t 3 0. C. 2t2 3 0. D. t2 8 3 0t .
Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
1;0; 2
, bán kính r4?A.
x1
2y2
z2
2 4. B.
x1
2y2
z2
2 16.C.
x1
2y2
z 2
2 4. D.
x1
2y2
z 2
216.Câu 10. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
; 1
. B. Hàm số nghịch biến trên
1;
. C. Hàm số đồng biến trên
1;
. D. Hàm số đồng biến trên .Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA a, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.
A. 3 3 12
a . B. 3 3
8
a . C. 3 3
4
a . D. 3 3
24 a . Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I Nếu amp
P và mp
P mp
Q thì amp
Q
II Nếu amp
P , bmp
Q và mp
P mp
Q thì a b
III Nếu amp
P , amp
Q và mp
P mp
Q c thì a c A.
I và III .
B. Cả
I , II và III .
C.
I và II .
D. Chỉ
I . Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số
24 3
f x x
.
A. 2 1 3
d ln 2
4 3 x 2 x 2 C
x
. B.
4x23dx2 ln 2x 32 C.C. 2 1
d ln 4 3
4 3 x 4 x C
x
. D.
4x23dx12ln 2 x23C.Câu 14. Cho alà số thực dương khác 4. Tính
3
4
loga 64 I a
.
A. I 3. B. 1
I 3. C. 1
I 3. D. I 3. Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
A. y x 32x. B. 3 1 2 y x
x
. C. 2 1
3 y x
x
. D. y 2x35x.
Câu 16. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log3
x22x 3
log3
x 1
1.A. S
0;5 . B. S
0 . C. S
1;5 . D. S
5 .Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. có A
1;0;1
, B
2;1;2
, D
1; 1;1
và
4;5; 5
C . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A
2;0; 2
. B. A
3;4; 6
. C. A
3;5; 6
. D. A
4;6; 5
.Câu 18. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x29x35 trên đoạn
4;4
. Giá trị của M và m lần lượt là:A. M 40;m 41. B. M 40;m8. C. M 40;m 8. D. M 15;m 41.
Câu 19. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ heo 100 đồng vào ngày 01 thăng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền? (thời gian bỏ heo từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016 ).
A. 7140000 đồng. B. 7260000 đồng. C. 738100 đồng. D. 750300 đồng.
Câu 20. Cho hàm số f x
m1
x3
m1
x22x5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
;
.A. 5 . B. 6 . C. 7. D. 8 .
Câu 21. Cho F x
là một nguyên hàm của hàm số
12 x 3 f x e
thỏa mãn F
0 10. Tìm F x
. A. F x
13
x10 ln 2
ex3
. B.
1 ln 3 10 ln 5 ln 23 2
F x x ex . C. F x
13
xln 2
ex3
10 ln 53 . D. F x
13xlnex32 10 ln 5 ln 23 .Câu 22. Biết hệ số của x2 trong khai triển của
1 3 x
n là 90. Tìm n.A. n5. B. n8. C. n6. D. n7.
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 4 2
2 1
log log 1
1 x x
.
A. S
; 3
. B. S
1;
. C. S
;1
. D. S
; 2
. Câu 24. Nếu log log2
8x
log log8
2x
thì
log2x
2 bằngA. 3 3. B. 3 . C. 31. D. 27 .
Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log25 x m log5x m 1 0 có hai nghiệm thực
1, 2
x x thỏa mãn x x1 2 625.
A. Không có giá trị m. B. m4. C. m44. D. m 4. Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u
và v
tạo với nhau một góc 120 và o u 2, v 5. Tính u v
.
A. 39. B. 5 . C. 19 . D. 7 .
Câu 27. Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu.
A. 1
7. B. 2
7. C. 1
14. D. 1
4. Câu 28. Cho x2018!. Tính
2018 2018 2018 2018
2 3 2017 2018
1 1 1 1
log log ... log log
A x x x x
A. A2018. B. 1
A2017. C. 1
A 2018. D. A2017.
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y:
3m1
x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 33x21.A. 1
m 6. B. 1
m 3. C. 1
m 6. D. 1 3
.
Câu 30. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x¢
như hình vẽ sau.x
f x( ) = x3 3∙x + 2 y
Hide Luoi (lon) Show Luoi vuong
-1 4 2 O A
1
Số điểm cực trị của hàm số y f x
5x làA. 2. B. 4. C. 1. D. 3 .
Câu 31. Cho phương trình: 2 sin cosm x x4cos2 x m 5, với m là một phần tử của tập hợp
3; 2; 1;0;1; 2
E . Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho có nghiệm
A. 2. B. 6. C. 3 . D. 4.
Câu 32. Rút gọn biểu thức
11
3 7 3
7
4 5
. . A a a
a a
với a0 ta được kết quả A a mn trong đó m n, * và m
n là phân số tối giải. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m2n2 543. B. m2n2 312. C. m2n2 409. D. m2n2 312.
Câu 33. Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a.
A.
3 3
4
a
. B. 3 3
24
a . C. 3 3
8
a . D.
3
4
a .
Câu 34. Cho F x
ax2bx c e
2x là một nguyên hàm của hàm số f x
2018x23x1
e2x trênkhoảng
;
. Tính T a 2b4c.A. T 3035. B. T 1011. C. T 5053. D. T 1007.
Câu 35. Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có đáy ABC là tam giác cân, với ABAC a và góc
120
BAC , cạnh bên AA a. Gọi I là trung điểm CC. Cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC
và
AB I
bằng A. 3311 . B. 11
11 . C. 10
10 . D. 30
10 .
Câu 36. Cho hình chóp .S ABC, có các cạnh bên SA SB SC, , tạo với đáy các góc bằng nhau và đều bằng 300. Biết AB5,AC7,BC8, tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng
SBC
.A. 35 13
d 52 . B. 35 39
d 13 . C. 35 39
d 52 . D. 35 13
d 26 . Câu 37. Cho hàm số 1 3 1 2
4 10
3 2
y x mx x , với m là tham số; gọi x x1; 2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Giá trị lớn nhất của biểu thức P
x121
x221
bằng:A. 1. B. 4 . C. 0 . D. 9 .
Câu 38. Để đóng học phí học đại học, bạn An vay ngân hàng số tiền 9.000.000 đồng, lãi suất 3% /năm trong thời hạn 4 năm với thể thức cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào nợ gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25%/tháng, đồng thới hàng tháng bạn An phải trả nợ cho ngân hàng số tiền T không đổi và cứ sau mỗi tháng, số tiền T sẽ được trừ vào tiền nợ gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo”. Hỏi muốn trả hết nợ ngân hàng trong 5 năm thì hàng tháng bạn An phải trả cho ngân hàng số tiền T là bao nhiêu ? ( T được làm tròn đến hàng đơn vị).
A. 182018 đồng. B. 182015 đồng. C. 182017 đồng. D. 182016 đồng.
Câu 39. Tìm 1 1 1
lim ...
1 1 2 1 2 ...
L n
.
A. L2. B. 5
L2. C. L . D. 3 L2.
Câu 40. Cho hàm số y f x
22018.x33.22018.x22018 có đồ thị cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ x x x1; ;2 3. Tính giá trị biểu thức
1
2
31 1 1
' ' '
P f x f x f x .
A. P0. B. P3.220181. C. P 2018. D. P22018.
Câu 41. Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0 điểm.
Kết thúc giải đấu, tổng cộng điểm số của tất cả 10 đội là 130. Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
A. 5 . B. 6 . C. 7 . D. 8 .
Câu 42. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thức của tham số m để đồ thị
C của hàm số4 2 2 2 4 5
y x m x m có ba điểm cực trị, đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành một tứ giác nội tiếp. Tìm số phần tử của S.
A. 2. B. 3 . C. 0 . D. 1.
Câu 43. Cho hình trụ
T có
C và
C là hai đường tròn đáy nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương. Biết rằng, trong tam giác cong tạo bởi đường tròn
C và hình vuông ngoại tiếp của
C cómột hình chữ nhật kích thước ax 2a (như hình vẽ dưới đây). Tính thể tích V của khối trụ
T theo a.(C)
A.
100 3
3
a
. B. 100a3. C.
250 3
3
a
. D. 250a3.
Câu 44. Cho hàm số y x 33mx23
m21
x m 3 với m là tham số, gọi
C là đồ thị của hàm số đã cho.Biết rằng, khi m thay đổi, điểm cực đại của đồ thị
C luôn nằm trên một đường thẳng d cố định.Xác định hệ số góc k của đường thẳng d.
A. k 3. B. k 3. C. 1
k 3. D. 1 k3.
Câu 45. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB 3a, AD a , tam giác SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính theo a diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCD.
A. S 4a2. B. S 5a2. C. S2a2. D. S10a2. Câu 46. Cho hàm số 2
2 y x
x
, có đồ thị
C và điểm M x y
0; 0
C (với x0 0). Biết rằng khoảng cách từ I
2; 2
đến tiếp tuyến của
C tại M là lớn nhất, mệnh đề nào sau đây đúng?A. 2x0y0 2. B. 2x0y0 0. C. 2x0y0 2. D. 2x0y0 4.
Câu 47. Xét các số thực x, y (với x0) thỏa mãn:
3 1 1
3
2018 2018 1 2018 1 3
2018
x y xy xy
x y
x y x
. Gọi m là giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2
T x y. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. m
2;3 . B. m
1; 2 . C. m
1;0
. D. m
0;1 .Câu 48. Cho x, y là các số thực dương. Xét các hình chóp S ABC. có SA x , BC y, các cạnh còn lại đều bằng 1. Khi x, y thay đổi, thể tích khối chóp S ABC. có giá trị lớn nhất là:
A. 2 3
27 . B. 2
12 . C. 3
8 . D. 1
8.
Câu 49. Cho hàm số f x
m20181
x4
2m20182m23
x2
m20182018
, với m là tham số. Số cực trị của hàm số y f x
2017 làA. 7. B. 3. C. 5. D. 6 .
Câu 50. Tính giá trị của biểu thức P x 2y2 xy1, biết rằng 4x2x121 log 142
y2
y1, với 0; 1 13x y 2 .
A. P3. B. P2. C. P4. D. P1.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.A 4.B 5.C 6.D 7.B 8.D 9.D 10.A
11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.C 18.A 19.C 20.C 21.C 22.A 23.D 24.D 25.A 26.C 27.A 28.A 29.C 30.C 31.C 32.B 33.D 34.A 35.D 36.C 37.D 38.B 39.A 40.A 41.A 42.A 43.D 44.A 45.B 46.D 47.C 48.C 49.A 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số có bốn điểm cực trị. B. Hàm số không có cực đại.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại x 6. Lời giải
Chọn C.
Hàm số đạt cực tiểu tại x2, yCT 6.
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số y
x2 3x2
3.A. D
; 1
2;
. B. D .C. D
0;
. D. D \ 1;2
.Lời giải Chọn D.
Hàm số y
x2 3x2
3 xác định khi 2 13 2 0
2 x x x
x
. Tập xác định D \ 1;2
.Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Số các cạnh của hình đa diện luôn luôn:
A. Lớn hơn hoặc bằng 6 . B. Lớn hơn 6 .
C. Lớn hơn 7 . D. Lớn hơn hoặc bằng 8 .
Lời giải Chọn A.
Hình tứ diện là hình có số cạnh nhỏ nhất trong các hình đa diện. Số cạnh của hình tứ diện là 6 . Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho điểm A
1; 2;3
. Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng
Oyz
là điểm M . Tọa độ của điểm M làA. M
1; 2;0
. B. M
0; 2;3
. C. M
1;0;3
. D. M
1;0;0
. Lời giảiChọn B.
Hình chiếu vuông góc của điểm A
1; 2;3
lên mặt phẳng
Oyz
là điểm M
0; 2;3
.Câu 5. Phép tịnh tiến biến gốc tọa độ O thành điểm A
1;2 sẽ biến điểm A thành điểm A có tọa độ là:A. A
3;3 . B. A
4;2
. C. A
2; 4
. D. A
1; 2
. Lời giảiChọn C.
Ta có:
1
1; 22
v
A T O a v
b
1 1 2
2;4
2 2 4
A A
v A A
x a x
A T A A
y b y
.
Câu 6. Tìm số tiệm cận của đồ thị hàm số 2 27 6 1
x x
y x
A. 3. B. 1. C. 0. D. 2 .
Lời giải Chọn D.
Ta có
2
1 2 1 1
1 6
7 6 6 5
lim lim lim
1 1 1 1 2
x x x
x x
x x x
x x x x
2 1 2
7 6
lim 1
x
x x x
;
2 2
7 6
lim 1
1
x
x x x
.
Nên đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x1 và một tiệm cận ngang là y1.
Câu 7. Cho hình chóp S ABCD. . Gọi M N P Q, , , theo thứ tự là trung điểm của SA SB SC SD, , , . Tỉ số thể tích khối chóp S MNPQ. và S ABCD. là
A. 1
4. B. 1
8. C. 1
2. D. 1
16. Lời giải
Chọn B.
Ta có .
.
. . 1
8
S MQP S ADC
V SM SQ SP
V SA SD SC ; .
.
. . 1
8
S MPN S ACB
V SM SN SP V SA SB SC
. . . . . .
1 1
8 8
S MNPQ S MQP S MNP S ACD S ABC S ABCD
V V V V V V
.
Câu 8. Cho phương trình 4x22x2x22x3 3 0. Khi đặt 2x22x t, ta được phương trình nào dưới đây?
A. 4t 3 0. B. t2 2t 3 0. C. 2t2 3 0. D. t2 8 3 0t . Lời giải
Chọn D.
Ta có 4x22x2x2 2x 3 3 0
2x22x
28.2x22x 3 0Khi đặt 2x22x t, ta được phương trình t2 8 3 0t .
Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I
1;0; 2
, bán kính r4?A.
x1
2y2
z2
2 4. B.
x1
2y2
z2
2 16.C.
x1
2y2
z 2
2 4. D.
x1
2y2
z 2
216.Lời giải Chọn D.
Câu 10. Cho đồ thị hàm số như hình vẽ.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
; 1
. B. Hàm số nghịch biến trên
1;
. C. Hàm số đồng biến trên
1;
. D. Hàm số đồng biến trên .Lời giải Chọn A.
Câu 11. Cho hình lăng trụ ABC A B C. có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA a, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng 30. Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo a.
A. 3 3 12
a . B. 3 3
8
a . C. 3 3
4
a . D. 3 3
24 a . Lời giải
Chọn B.
Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ đỉnh A của lăng trụ tới mặt phẳng đáy, góc giữa AA và mặt phẳng đáy bằng A AH = 30.
2 3
.
3 3
. . .sin 30
4 8
ABC A B C ABC
a a
V S A H AA .
Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
I Nếu amp
P và mp
P mp
Q thì amp
Q
II Nếu amp
P , bmp
Q và mp
P mp
Q thì a b
III Nếu amp
P , amp
Q và mp
P mp
Q c thì a c A.
I và III .
B. Cả
I , II và III .
C.
I và II .
D. Chỉ
I .Lời giải
Chọn A.
Mệnh đề
II sai vì thiếu trường hợp a chéo b. Câu 13. Tìm nguyên hàm của hàm số
24 3
f x x
.
A. 2 1 3
d ln 2
4 3 x 2 x 2 C
x
. B.
4x23dx2 ln 2x 32 C.C. 2 1
d ln 4 3
4 3 x 4 x C
x
. D.
4x23dx12ln 2 x23C.Lời giải Chọn A.
2 d 1 3
d ln 2
4 3 2 3 2 2
2
x x x C
x x
.Câu 14. Cho alà số thực dương khác 4. Tính
3
4
loga 64 I a
.
A.I 3. B. 1
I 3. C. 1
I 3. D. I 3. Lời giải
Chọn A.
3 3
4 4
log log 3
64 4
a a
a a
I .
Câu 15. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng
;
A. y x 32x. B. 3 1 2 y x
x
. C. 2 1
3 y x
x
. D. y 2x35x. Lời giải
Chọn A.
Hàm số y x 32x có y 3x2 2 0 x
;
nên hàm số y x 32x đồng biến trên khoảng
;
.Câu 16. Tìm tập hợp nghiệm của phương trình log3
x22x 3
log3
x 1
1.A. S
0;5 . B. S
0 . C. S
1;5 . D. S
5 .Lời giải Chọn A.
Ta có log3
x22x 3
log3
x 1
1log3
x2 2x3
log3
x 1
log 33
2
3 3
log x 2x 3 log 3x 3
2
3 3 0
2 3 3 3
x
x x x
2 1 1 5 0 0
5 x x
x x x
x
0 5 x x
.
Tập hợp nghiệm của phương trình là S
0;5 .Câu 17. Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD A B C D. có A
1;0;1
, B
2;1;2
, D
1; 1;1
và
4;5; 5
C . Tính tọa độ đỉnh A của hình hộp.
A. A
2;0; 2
. B. A
3;4; 6
. C. A
3;5; 6
. D. A
4;6; 5
. Lời giảiChọn C.
B(2;1;2)
A(1;0;1) D(1;-1;1)
C
B'
A' D'
C'(4;5;-5)
Gọi A x y
; ;z
theo quy tắc hình hộp ta có:AB AD AA AC
AA AC AB AD
1Mà AB
1;1;1
; AD
0; 1;0
; AC
3;5; 6
; AA
x1; ;y z1
Do đó
11 2 5
1 7
x y z
3 5 6 x y z
3;5; 6
A .
Câu 18. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 33x29x35 trên đoạn
4;4
. Giá trị của M và m lần lượt là:A. M 40;m 41. B. M 40;m8. C. M 40;m 8. D. M 15;m 41. Lời giải
Chọn A.
Ta có y 3x26x9
y 03x26x 9 0
1 4; 4 3 4; 4 x
x
Ta có y
4 41 ;y
1 40;y
3 8;y
4 15Vậy M max 4;4 y 40
; m min4;4 y 41
Câu 19. Sinh nhật bạn của An vào ngày 01 tháng năm. An muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn nên quyết định bỏ heo 100 đồng vào ngày 01 thăng 01 năm 2016 , sau đó cứ liên tục ngày sau hơn ngày
trước 100 đồng. Hỏi đến ngày sinh nhật của bạn, An đã tích lũy được bao nhiêu tiền? (thời gian bỏ heo từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016 ).
A. 7140000 đồng. B. 7260000 đồng. C. 738100 đồng. D. 750300 đồng.
Lời giải Chọn C.
Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 30 tháng 04 năm 2016 có 121 ngày (Do tháng 01 và tháng 03 có 31 ngày; tháng 02 có 29 ngày và tháng 04 có 30 ngày) Theo giả thiết số tiền bỏ heo hằng ngày lập thành cấp số cộng có u1100; công sai d 100
Số tiền tích lũy được là 121 121 1 121.120 738100
S u 2 d đồng
Câu 20. Cho hàm số f x
m1
x3
m1
x22x5 với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số nghịch biến trên khoảng
;
.A. 5 . B. 6 . C.7. D. 8 .
Lời giải Chọn C.
Tập xác định: D
*Nếu m1 thì f x
2x 5 là hàm nghịch biến trên m 1 (nhận)
1* Nếu m1 thì f x
3
m1
x22
m1
x2Hàm số f x
m1
x3
m1
x22x5nghịch biến trên khi chỉ khi
0f x x
2
3 m 1 x 2 m 1 x 2 0
x
2
1 0
1 6 1 0
m
m m
2 1 0
4 5 0
m
m m
1
5 1
m m
5 m 1
2 Từ
1 và
2 suy ra 5 m 1 Có 7 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu.
Câu 21. Cho F x
là một nguyên hàm của hàm số
12 x 3 f x e
thỏa mãn F
0 10. Tìm F x
. A. F x
13
x10 ln 2
ex3
. B.
1 ln 3 10 ln 5 ln 23 2
F x x ex . C. F x
13
xln 2
ex3
10 ln 53 . D. F x
13xlnex32 10 ln 5 ln 23 .Lời giải Chọn C.
Xét 2 1 3d
2 3
dx
x x x
x e x
e e e
. Đặt u e xdu e dx x . Khi đó nguyên hàm có dạng
21 3
du 13 1 2 2 3 du 13lnu 13ln 2u 3 Cu u u u
.Do đó: 2 x1 3dx 13ln ex 13ln 2ex 3 C 13x 13ln 2
ex 3
Ce
.Do đó F x
13x13ln 2
ex 3
C mà F
0 10 nên C13ln 5 10 C 1013ln 5.Vậy F x
13xln 2
ex3
1013ln 5.Câu 22. Biết hệ số của x2 trong khai triển của
1 3 x
n là 90. Tìm n.A. n5. B. n8. C. n6. D. n7.
Lời giải Chọn A.
Ta có:
1 1
1 3 n n nk 3 k n nk 3 .k k
k k
x C x C x
.Xét hệ số của x2, ta có k 2. Do đó hệ số x2 là
2
2 2 1 2 4(l)
. 3 90 10 10 20 0
5
n n 2
n
C C n n n n
n
.
Vậy n5.
Câu 23. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 1 4 2
2 1
log log 1
1 x x
.
A. S
; 3
. B. S
1;
. C. S
;1
. D. S
; 2
. Lời giảiChọn D.
Ta có: 1 4 4
2
2 1 2 1 1 2 1
log log 1 0 log 1 2
1 1 2 1
x x x
x x x
2 0 1
1 2 2
31 0 1
x x
x x x
x x
.
Câu 24. Nếu log log2
8x
log log8
2x
thì
log2x
2 bằngA. 3 3. B. 3 . C. 31. D. 27 .
Lời giải Chọn D.
Ta có: 2
8
8
2
2 2 2
2
1 1
log log log log log log log log
3 3
x x x x
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 3
log log log 3 log log log log log 3 log 27
3 2
x x x x
.
Vậy
log2x
2 27.Câu 25. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình log25 x m log5x m 1 0 có hai nghiệm thực
1, 2
x x thỏa mãn x x1 2 625.
A. Không có giá trị m. B. m4. C. m44. D. m 4. Lời giải
Chọn A.
ĐKXĐ: x0. Đặt tlog5x, phương trình có dạng: t2mt m 1 0. Khi đó phương trình có hai nghiệm
1 log5 1
t x , t2 log5 x2 t1 t2 log5 x1log5x2 log5
x x1 2
4. Do đó ta cần: 2 4
1
0 2 4 4 04 4
m m m m
m m
(vô nghiệm).
Vậy không tồn tại giá trị m thỏa mãn.
Câu 26. Trong không gian Oxyz, cho hai vectơ u và v tạo với nhau một góc 120 và o u 2, v 5. Tính u v
.
A. 39. B. 5. C. 19 . D. 7 .
Lời giải Chọn C.
D
A B
C
Gọi AB v , AC u khi đó u v AB AC AD AD .
Xét tam giác ACD có AD2 AC2CD22AC CD. .cosACD 52222.5.2.cos 60o 19. Vậy u v 19.
Câu 27. Bình có bốn đôi giày khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, xanh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày đó. Tính xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu.
A. 1
7. B. 2
7. C. 1
14. D. 1
4. Lời giải
Chọn A.
Chọn ngẫu nhiên hai chiếc giày từ bốn đôi giày có C82 cách.
Số cách chọn hai chiếc giày cùng màu là 4 cách.
Vậy xác suất để Bình lấy được hai chiếc giày cùng màu là 2 8
4 1
7 C . Câu 28. Cho x2018!. Tính
2018 2018 2018 2018
2 3 2017 2018
1 1 1 1
log log ... log log
A x x x x
A. A2018. B. 1
A2017. C. 1
A 2018. D. A2017. Lời giải
Chọn A.
2018 2018 2018 2018
2 3 2017 2018
1 1 1 1
log log ... log log
A x x x x
2 3 2017 2018
1 1 1 1
2018 ...
log x log x log x log x
2018 log 2 log 3 ... log 2017 log 2018
x x x x
2018log 2.3...2017.2018x
2018log2018!2018!2018.
Câu 29. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y:
3m1
x 3 m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y x 33x21.A. 1
m 6. B. 1
m 3. C. 1
m 6. D. 1 3
. Lời giải
Chọn C.
3 2 6
y¢ x x, 0 1
0 2 5
x y
y x y
¢ nên đường thẳng đi qua hai điểm cực trị là y 2x 1. Yêu cầu bài toán
3m1 . 2
1 1m 6
.
Câu 30. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên . Đồ thị hàm số y f x¢
như hình vẽ sau.x
f x( ) = x3 3∙x + 2 y
Hide Luoi (lon) Show Luoi vuong
-1 4 2 O A
1
Số điểm cự