• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường chuyên ngoại ngữ hà nội | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường chuyên ngoại ngữ hà nội | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 33: [2H2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho mặt cầu

 

S bán kính R5cm. Mặt phẳng

 

P cắt mặt cầu

 

S theo giao tuyến là đường tròn

 

C có chu vi bằng 8 cm 2. Bốn điểm , , ,A B C D thay đổi sao cho , ,A B C thuộc đường tròn

 

C , điểm D thuộc

 

S (D không

thuộc đường tròn

 

C ) và tam giác ABC đều. Tính thể tích lớn nhất của tứ diện ABCD. A. 32 3 cm3. B. 60 3 cm3. C. 20 3 cm3. D. 96 3 cm3.

Lời giải Chọn A

Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm D trên mặt phẳng

 

P .

Ta có .

1 .

ABCD D ABC 3 ABC

VVDH S

Tam giác đều ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp 8 4 cm

 

R 2

  

, nên có cạnh

 

4 3 cm .

 

4 3 2 3 2

12 3 cm

ABC 4

S  

không đổi.

Do đó thể tích tứ diện ABCD lớn nhất khi DH lớn nhất.

Khi đó DHDO OH  OA2AH2  5 25 16 8  .

.

max 3

18 12 3 32 3 cm

D ABC 3

V   

.

Câu 34: [2D2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] S

a b,

là tập các giá trị của m để phương

trình 2

3

1

2

2

log mx x log 14x 29x2 0

. Khi đó hiệu H b a  bằng A.

5

2 . B.

1

2 . C.

2

3 . D.

5 3. Lời giải

Chọn B

(2)

Phương trình log2

mx x 3

log2

14x229x2

0

3

 

2

2 2

log mx x log 14x 29x 2

     

2

3 2

14 29 2 0

14 29 2

x x

mx x x x

   

 

    



2

1 2

4

6 14 2 29

x

m x x

x

  

 

    



 

1 .

Xét hàm số f x

 

6x2 14x 2 29

   x

 

2

12 14 2 f x x

    x . Ta có f x

 

 0 12x314x2 2 0    x 1 x 31 x 12

Bảng biến thiên của hàm số f x

 

trên khoảng 1 ; 2 14

 

 

  là:

Phương trình ban đầu có 3 nghiệm phân biệt  Phương trình

 

1 có 3 nghiệm phân biệt thuộc khoảng

1; 2 4

 

 

   Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f x

 

trên khoảng 1;2 4

 

 

 

tại 3 điểm phân biệt. Nhìn vào bảng biến thiên ta có

19;39 m  2 

 

 

19 19 2 a b

 

 

  1.

H b a 2

   

Câu 35: [2D2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2sin2x3cos2xm.3sin2x có nghiệm?

A. 7 . B. 4. C. 5 . D. 6.

Lời giải Chọn B

Phương trình đã cho tương đương với 2sin2x31 sin 2xm.3sin2x

 

1 .

Đặt tsin2x  t

 

0;1 ta được 2t31t m.3t6t  3 m.9t 23 3. 19

t t

    m

       

 

2 .

Hàm số

 

2 3. 1

3 9

t t

f t          nghịch biến trên

 

0;1 .
(3)

Phương trình

 

1 có nghiệm  phương trình

 

2 có nghiệm

 0;1

 

 0;1

 

min f t m max f t

   f

 

1  m f

 

0   1 m 4.

Do m nên m

1; 2;3;4

.

Câu 36: [2D2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho dãy số

 

un

thoả mãn unun1  6, n 2 và log2u5log 2 u9  8 11

. Đặt Sn   u1 u2 ...un. Tìm số tự nhiên n nhỏ nhất thoả mãn Sn 20172018.

A. 2587 . B. 2590 . C. 2593. D. 2584 .

Lời giải Chọn C

Từ giả thiết ta có dãy số

 

un là cấp số cộng có d 6 với u5 0,u9  8. +) log2u5log 2 u9  8 11log2u5log2

u9 8

11

 

2 5 9

log u u 8 11

   u u5

9 8

211

u1 24

 

u1 56

2048

    u1280u1704 0

1 1

8 88 u

u

 

    . Từ giả thiết u5  0 u1  24. Vậy chọn u18.

 

   

1 2 ... 2 1 1 16 1 6

2 2

n n

n n

S   u uuund    n  . Mà Sn 20172018 16

1 6

20172018

2

n n

    

6n2 10n 40344036 0

   

2592, 23 2593,92 n

n

 

    . Vậy số tự nhiên nhỏ nhất thoả mãn la 2593.

Câu 38: [1H3-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BD a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và

6

a2

SA . Tính góc giữa hai mặt phẳng

SBC

SCD

.

A. 60. B. 120. C. 45. D. 90.

Lời giải.

Chọn D

(4)

O S

A

B C

D H K

+ Ta có

SBC

 

SCD

SC.

Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Từ O kẻ OHSC

 

1 .

Do SA

ABCD

nên AC là hình chiếu vuông góc của SC trên mặt phẳng

ABCD

.

BDAC( theo t/c hình thoi)  BDSC

 

2 .

Từ

 

1 ,

 

2 SC

BDH

.

Vậy

 SBC , SCD 

HB HD ,

.

+ Từ gt ABD đều  BD a . Gọi K là hình chiếu của A trên SC

1

2

OH AK

. Trong tam giác vuông SAC

2 2

2 2

 . 

SA AC

AK a

SA AC   2a BD2

OH .

Do vậy tam giác HBDvuông tại H hay góc giữa hai mặt phẳng

SBC

SCD

bằng 90.

Câu 39: [2H3-2] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Trong không gian với hệ tọa độOxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y1

2z2 4 và một điểm M

2;3;1

. Từ M kẻ được vô số tiếp tuyến tới

 

S , biết tập hợp các điểm là đường tròn

 

C . Tính bán kính r của đường tròn

 

C .

A.

2 3

 3

r . B.

3

 3

r . C.

2

 3

r . D.

3

 2

r .

Lời giải Chọn A

A M

I H

(5)

Mặt cầu có tâm I

1,1,0

. Gọi A là tiếp điểm của một tiếp tuyến kẻ từ M tới mặt cầu

 

S . Khi

đó IAAM . Gọi H là tâm đường tròn

 

C , thì HA IM .

Ta có IM

2 1

 

2 3 1

 

2 1 0

2 6 AM IM2IA2 6 4  2.

Vậy

2 2

2 2

. 4.2 4 2 3

4 2 3 3

    

 

AI AM r AH

AI AM .

Câu 42: [1D5-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hàm số y x 33x2 có đồ thị

 

C

điểm M m

; 4

. Hỏi có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn

10;10

sao cho qua điểm M có thể kẻ được ba tiếp tuyến đến

 

C .

A. 20 . B. 15 . C. 17 . D. 12.

Lời giải Chọn C

Đường thẳng d đi qua M m

; 4

có dạng: y k x m

4.

d là tiếp tuyến của

 

C Hệ sau có nghiệm

   

 

3 2

2

3 4 1

3 6 2

x x k x m x x k

    



 

 .

 

1 x33x2

3x26x x m

 

 4

x2 2

x2 

1 3m x

20 3

 

2

   

2 0

2 1 3 2 0 4

x

x m x

  

    

 .

Để qua điểm M có 3 tiếp tuyến đến

 

C thì phương trình

 

3 phải có 3 nghiệm phân biệt  phương trình

 

4 có 2 nghiệm phân biệt khác 2

 

 

2 2

1 3 16 0

2 2 1 3 2 2 0

m

. m .

   

 

    



5 3 1 2 m m m

 

  

 

 .

Mặt khác do m nguyên và thuộc đoạn

10;10

nên có 17 số mthỏa mãn.

Câu 43: [2D3-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho F x

 

là một nguyên hàm của hàm số

( ) 1 1

f x    x x

trên tập  và thảo mãn F

 

1 3. Tính tổng T F

 

0 F

 

2 F

 

3 .

A. 8. B. 12. C. 14. D. 10.

Lời giải Chọn C

Ta có

 

2 khi 1

2 khi 1 1

2 khi 1

x

f x x x

x

 

   

  

 .

(6)

Hàm f x

 

có nguyên hàm là

 

2

2 khi 1

khi 1 1

2 khi 1

x m x

F x x n x

x p x

 



    

   

 .

F

 

1 3 nên m1.

Hàm F x

 

liên tục tại x1 nên suy ra n2. Hàm F x

 

liên tục tại x 1 nên suy ra p1. Vậy ta có T F

 

0 F

 

2 F

 

    3 2 5 7 14.

Câu 44: [2D2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Có bao nhiêu giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

e2x4exm trên

0;ln 4

bằng 6 .

A. 3 . B. 4. C. 1. D. 2.

Lời giải Chọn D

Đặt t e x, với x

0;ln 4

 t

 

1;4 . Khi đó f x

 

t2 4t m g t

 

.

g t

 

 2t 4 g t

 

  0 t 2.

Ta có bảng biến thiên

Từ bảng biến thiên ta thấy min 0;4

 

6 6

4 6 g t m

m

 

    

6 10 m m

 

  .

Câu 45: [2D1-4] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

trên .

Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số f x

 

trên .

y

O x

(7)

Hỏi hàm số y f x

 

2018 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 5 . B. 3 . C. 2 . D. 4.

Lời giải Chọn A

Từ đồ thị hàm số f x

 

ta thấy f x

 

cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt x x x1, ,2 3 với

1 0 2 3

x  xx có bảng biến thiên sau

Suy ra đồ thị của hàm số y f x

 

có ba điểm cực trị trong đó hai điểm

x f x2;

 

2

,

x f x3;

 

3

nằm bên phải trục Oy

Đồ thị hàm số y f x

 

là đồ thị hàm số chẵn được suy ra từ đồ thị hàm số y f x

 

bằng

cách

+ Giữ nguyên đồ thị hàm số y f x

 

nằm bên phải trục Oy bỏ phần đồ thị bên trái trục Oy. + Lấy đối xứng đồ thị y f x

 

nằm bên phải Oy qua trục Oy.

Ta có đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ
(8)

Đồ thị hàm số y f x

 

có 5 điểm cực trị.

Mặt khác đồ thị hàm số y f x

 

2018 có được bằng cách tịnh tiến đồ thị hàm số yf x( ) lên phía trên một đoạn 2018 nên số cực trị không đổi. Vậy đồ thị hàm số y f x

 

2018

5 điểm cực trị.

Câu 46: [1D2-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Xếp 10 quyển sách tham khảo khác nhau gồm:

1 quyển sách Văn, 3 quyển sách tiếng Anh và 6 quyển sách Toán (trong đó có hai quyển Toán T1 và Toán T2) thành một hàng ngang trên giá sách. Tính sác xuất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển sách Toán T1 và Toán T2 luôn được xếp cạnh nhau.

A.

1

210. B.

1

600 . C.

1

300 . D.

1 450. Lời giải

Chọn A

Không gian mẫu:  10!

.

Đếm số cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán:

Coi hai quyển T1 và T2 là một phần tử kép.

Bước 1: Xếp 5 quyển sách toán, bao gồm 1 phần tử kép lên giá sách; có 2.5! cách xếp.

Bước 2: Xếp 3 quyển sách tiếng Anh vào 3 trong số 4 khoảng trống giữa các quyển sách Toán, có A43 cách.

Bước 3: Mỗi cách xếp trên xếp 1 quyển sách Văn vào khoảng trống ở hai đầu hoặc 1 khoảng trống giữa hai quyển sách toán liền kề, không kể T1 và T2, có 3 cách xếp.

Vậy có

2.5!

  

A43

 

3 17280 suy ra xác suất

1 P 210

.

Câu 47: [2H3-4] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 2

2 9 và hai điểm M

4; 4; 2

, N

6;0;6

. Gọi E là điểm

thuộc mặt cầu

 

S sao cho EM EN đạt giá trị lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu

 

S tại E.

A. x2y2z 8 0. B. 2x y 2z 9 0. C. 2x2y z  1 0. D. 2x2y z  9 0.

Lời giải Chọn D

(9)

I

M P N

E

Ta có I

1; 2; 2

là tâm của mặt cầu

 

S . Gọi P là trung điểm của MN P

5; 2; 4

.

Ta có

EM EN

2 2

EM2EN2

2

2 2 2

2 EP MN

 

   

 .

Suy ra EM EN lớn nhất khi max EM EN EP

 

 .

Khi đó E là giao điểm của đường thẳng IP với mặt cầu

 

S (với I nằm giữa ,E P).

IP

4; 4;2

, do đó phương trình đường thẳng IP

1 2 2

2 2 1

x  y  z

 .

Tọa độ E là nghiệm của hệ

1

 

2 2

 

2 2

2 9

1 2 2

2 2 1

x y z

x y z

      

     

 

 

 

3;0;3 1; 4;1 E

E

 

  .

Do EP lớn nhất nên E

1;4;1

. Khi đó EI

2; 2;1

, phương trình mặt phẳng tiếp diện tại E là: 2x2y z  9 0.

Câu 48: [2H1-3] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hình lăng trụ ABC A B.   C . Gọi M, N, P lần lượt là các điểm thuộc các cạnh AA, BB, CC sao cho AM 2MA,NB 2NB, PC PC . Gọi V1,V2 lần lượt là thể tích của hai khối đa diện ABCMNPA B C MNP   . Tính

1 2

V V ?

A.

1 2

V 2 V

. B.

1 2

1 2 V V

. C.

1 2

V 1 V

. D.

1 2

2 3 V V

. Lời giải

Chọn B.

(10)

Áp dụng công thức . 3

ABCMNP ABC A B C

V x y z

V   

  

với AM ; BN ; CP

x y z

AA BB CC

  

  

Nên

1

2 1 1 3 3 2 1

3 2

V V

    1 1

V 2V

 

nên 2 1

1 V   V V 2V

. Vậy

1 2

V 1 V

.

Câu 49: [2D4-4] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hai số phức z1; z2 thỏa mãn

1 3 5 2

z   i

iz2 1 2i 4

. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T  2iz13z2 .

A. 313 16 . B. 313 . C. 313 8 . D. 313 2 5

Lời giải.

Chọn A

I2

I1 N

M

Ta có z1  3i 5 2  2iz1 6 10i 4 .

Suy ra điểm M biểu diễn số phức 2iz1 nằm trên đường tròn

 

T1 có tâm I1

 6; 10

và có bán kính là R14.

Mặt khác, iz2 1 2i  4 3z2 6 3i 12

nên điểm biểu diễn số phức 3z2 là điểm N nằm trên đường tròn

 

T2

có tâm I2

 

6;3

và có bán kính là R2 12. Ta thấy 2iz13z2  2iz1 

3z2

MN.
(11)

T lớn nhất khi và chỉ khi MN lớn nhất, khi đó bốn điểm M , I1, I2, N theo thứ tự thẳng hàng.

Vậy giá trị lớn nhất của MNI I1 2R1R2  313 16 .

Câu 50: [2D3-4] [Chuyên Ngoại Ngữ - Hà Nội - 2018] Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

liên tục

trên  và thỏa mãn f x

 

 

1;1

với  x

 

0; 2 . Biết f

 

0 f

 

2 1. Đặt 2

 

0

d I

f x x

, phát biểu nào dưới đây đúng?

A. I 

;0

. B. I

0;1

. C. I 

1;

. D. I

 

0;1 .

Lời giải.

Chọn C Ta có

     

2 1 2

0 0 1

d d d

I

f x x

f x x

f x x .

Đặt

 

d

 

d

d d 1

u f x u f x x

v x v x

  

 

 

 

  

 

  .

Khi đó:

+

               

1 1 1 1

1 0

0 0 0 0

d 1 1 d 1 1 d 1 1 d 1

f x xxf xxf x x   x f x x   x x 2

   

.

+ 2

     

12 2

   

2

   

2

 

1 1 1 1

d 1 1 d 1 1 d 1 1 d 1

f x xxf xxf x x   xf x x   xx 2

   

. Vậy I 1.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Để thể tích của khối hộp đó lớn nhất thì độ dài của cạnh hình vuông của các miếng tôn bị cắt bỏ bằng.. Đáp

Hỏi số tiền mà người đó phải gửi vào ngân hàng hàng năm là bao nhiêu (với giả thiết lãi suất không thay đổi), số tiền được làm tròn đến

Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị)

Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thới hàng tháng bạn

Câu 42: Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình

Khi đó giá trị tan của góc giữa hai đường thẳng CM và OA bằng giá trị nào trong các giá trị

Biết rằng mỗi học sinh giỏi nhận được một quyển sách Toán và một quyển sách Ngữ văn.. Hỏi đầu năm học trường A mua mỗi loại bao nhiêu

ðầu năm học, Hội khuyến học của một tỉnh tặng cho trường A tổng số 245 quyển sách gồm sách Toán và sách Ngữ văn.. Biết rằng mỗi bạn nhận ñược một quyển sách