• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường chuyên lào cai | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học môn toán năm 2018 trường chuyên lào cai | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
11
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 4. [2D1-3] (Chuyên Lào cai 2018) Cho ABC đều. Người ta dựng một hình chữ nhật MNPQ có cạnh MN nằm trên cạnh BC, hai đỉnh ,P Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC AB, của tam giác. Gọi S1SABC, S2 là diện tích lớn nhất mà hình chữ nhật MNPQ có thể nhận được. Khi đó:

A. 1

2

S 3

S  . B. 1

2

S 2

S  . C. 1

2

S 2

S  . D. 1

2

S 3 S  . Lời giải.

Chọn C

Để tứ giác MNPQ là hình chữ nhật BMCN. Đặt BMxMQ x .tan 60x 3. Không mất tính tổng quát giả sử AB1. Khi đó 3

ABC 4

S  . Mặt khác SMNPQMN MQ.  

1 2 .x x

3x 3 2 3 x2.

Dễ thấy để SMNPQ lớn nhất  x 2. 2 3

3

14. Khi đó SMNPQ 83 SS12 2.

Câu 9: [1D3-3] (Chuyên Lào cai 2018) Bạn Hùng trúng tuyển vào trường đại học A nhưng vì do không đủ nộp học phí nên Hùng quyết định vay ngân hàng trong 4 năm mỗi năm vay 3.000.000 đồng để nộp học phí với lãi suất 3% / năm. Sau khi tốt nghiệp đại học bạn Hùng phải trả góp hàng tháng số tiền T (không đổi) cùng với lãi suất 0, 25% / tháng trong vòng 5 năm. Số tiền T hàng tháng mà bạn Hùng phải trả cho ngân hàng (làm tròn đến kết quả hàng đơn vị) là:

A. 232518 đồng B. 309604 đồng C. 215456 đồng D. 232289 đồng Lời giải

Chọn D

Đặt m0= 3 (triệu đồng ) là số tiền Hùng vay mỗi năm học đại học và lãi suất r3% /năm.

Sau năm thứ nhất Hùng nợ ngân hàng là: m1m0rm0  

1 r m

0

Sau năm thứ hai Hùng nợ ngân hàng là:

(2)

2 ( 1 0) ( 1 0)

mmmr mm  (1 r m)( 1m0) (1 r m) 0 (1 r m)2 0

Sau năm thứ ba Hùng nợ ngân hàng là: m2  (1 r m) 0 (1 r m)2 0 (1 r m)3 0

Sau năm thứ tư Hùng nợ ngân hàng là:

2 3 4

4 (1 ) 0 (1 ) 0 (1 ) 0 (1 ) 0

m  r m  r m  r m  r m

4

(1 ) [(10 ) 1]

1 1

r m r r

  

  

4

(1 r m) [(10 r) 1]

r

  

4 4

(1 0,03).3.[(1 0,03) -1]

m  0,03

  12,927(triệu)

Khi Hùng trả góp ngân hàng: Đặt T(triệu) là số tiền mỗi tháng Hùng trả ngân hàng và n = 0,25%/tháng

Sau tháng đầu tiên trả nợ Hùng còn nợ ngân hàng là:

1 0 ( 0 )

nATAT n  (1 ) n A0(1 ) n T Sau tháng hai trả nợ Hùng còn nợ ngân hàng là:

2 1 ( 1 )

nn T  n T n  (1 ) n A2 0(1 ) n T(1 ) n T2 Sau 5 năm (60 tháng) trả nợ ngân hàng thì Hùng hết nợ. Do đó ta có:

60 2 60

60 (1 ) 0 (1 ) (1 ) ... (1 ) 0 n   n A   n T  n T    n T

60 2 60

(1 )n A0 (1 ) (1 ) ... (1 )n T n T n T

        

60 2 60

1,0025 .12,927 1,0025.T 1,0025 .T .... 1,0025 .T

     60 1,002560 1

1, 0025 .12,927 .

0,0025

T

 

Suy ra T 0, 232289(triệu) 232289 đồng.

Câu 12: [1H3-3] (Chuyên Lào cai 2018) Cho hình lăng trụ ABC A B C.    có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, và A A  A B  7

A C a  12 .

Số đo góc giữa mặt phẳng

ABB A 

ABC

là:

A. 75. B. 30. C. 45. D. 60.

Lời giải Chọn D.

(3)

B'

C'

G M

A C

B A'

Gọi G là hình chiếu vuông góc của A xuống mặt phẳng

ABC

. Vì A A  A B  A C  7

a 12 GAGBGC hay G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi

 

ABB A 

 

, ABC

 

SGABSA AB .cos

Theo công thức Hê-rông, ta có:

2 3

A AB 6

S a .

Có 1

GAB 3 ABC

SS 1 2 3 3.a 4

2 3

12

a .

Vậy cos GAB

A AB

S

S

2

2

3 12

3 6 a

a 1

 2   60.

Câu 14: [2H3-4] (Chuyên Lào cai 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm

2; 2;0

A , B

2;0; 2

và mặt phẳng

 

P x: 2y z  1 0. Gọi M a b c

; ;

  

P sao cho MA MB và góc AMB có số đo lớn nhất. Khi đó đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. 11

a b c 

14. B. 11

a b c 

15.

C. 11

a b c 

16. D. 11

a b c 

17.

Lời giải:

Chọn A

MA MB nên M thuộc mặt phẳng

 

Q là mặt trung trực của AB. Do đó, M thuộc giao truyến của

 

P

 

Q .

Phương trình mặt phẳng

 

Q y z:  0.

Suy ra phương trình giao tuyến của

 

P

 

Q : x y t1 3t

z t

  

 

  

(4)

Gọi M

1 3 ; ; t t t

.

Ta có:  .

cos .

MA MB AMB MA MB

  2

2

11 2 1

11 2 5

t t t t

  

  .

Dễ thấy, cosAMB  0, t  nên AMB 90 do đó AMB lớn nhất khi và chỉ khi cosAMB nhỏ nhất.

Ta có:  1122 2 1

cos 11 2 5

t t

AMB t t

  

  2

1 4

11t 2t 5

   

2

1 4

1 54

11 t 11 11

     

1 44

 54 5 27.

Câu 21. [2D4-3] (Chuyên Lào cai 2018) Trong các số phức z thỏa mãn z 1 5i   z 3 i, giả sử số phức có mô đun nhỏ nhất có dạng z a bi  . Khi đó a

Sb bằng bao nhiêu?

A. 2

3. B. 1

3. C. 1

4. D. 3

2. Lời giải

Chọn B Ta có

1 5 3

z  i   z i    a bi 1 5i    a bi 3 i

a1

 

2 b 5

 

2 a3

 

2 b 1

2

2a 1 10b 25 6a 9 2b 1

        4a12b16 0  a 3b 4 0.

Vậy quỹ tích các điểm M x y

;

biểu diễn số phức z là đường thẳng x3y 4 0

 

d .

zOM , khi đó số phức z có mô đun nhỏ nhất khi và chỉ khi OM nhỏ nhất tức M là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng

 

d .

Phương trình đường thẳng OM là: 3x y 0

 

2 6;

d OM M5 5

    

2 6 z 5 5i

    a bi 1 3 a

 b .

Câu 23. [1D1-3] (Chuyên Lào cai 2018) Biểu diễn nghiệm của phương trình

4 4

  

4 sin xcos x sin 4x 3 1 tan 2 tan  x x 3 trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là:

A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.

Lời giải Chọn B

4 4

  

4 sin xcos x sin 4x 3 1 tan 2 tan  x x 3, (1)

(5)

Điều kiện:

2 ,

2 2 ,

x m m

x n n

 

 

   



   



4 2, 2 ,

x m m

x n n

 

 

   

 

   



 .

 

1 4 1 2sin

2 xcos2x

3 sin 4xsin 4xcos .cos 2cosx x x 3

4 2sin 22 x 3 sin 4x 2sin 2x 3

     cos 4x 3 sin 4x2sin 2x

1 3

cos 4 sin 4 sin 2

2 x 2 x x

   sin cos 4 cos sin 4 sin 2

6 x 6 x x

 

  

sin 4 sin 2

x 6 x

 

   

4 2 2 ,

6

4 2 2 ,

6

x x k k

x x k k

 

  

    

 

     



12 ,

5 ,

36 3

x k k

x k k

 

 

    

 

   



(thỏa điều kiện).

- Họ nghiệm ,

x 12 k k  có 2 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.

- Họ nghiệm 5

36 3,

x  kk có 6 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác phân biệt với 2 điểm biểu diễn trên.

Vậy phương trình đã cho có tất cả 8 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.

Câu 34. [2D1-4] (Chuyên Lào cai 2018) Cho hàm số bậc 3 y ax3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P a2  c2 b 1 là:

A. 1

5 B. 1 C.5

8 D.1

3 Lời giải

(6)

Chọn C.

Dựa vào dáng điệu đồ thị ta có nhận xét a0. Đồ thị đi qua điểm (0;0)O nên d 0và phương trình y 0 có nghiệm kép.

Ta có: y 3ax22bx c và y 6ax2b. Đồ thị có điểm uốn ( ;1)I xo với xo 0. Do đó:

( ) 0o

y x  6axo2b0   b 3axo. Vì a0 và xo 0 nên b0.

Phương trình y 0 có nghiệm kép, do đó b23ac0   b 3 ac. Xét biểu thức:

2 2 1

P a   c b 2ac 3 ac1

3 2 5 5

2 .

2 2 8 8

ac

    

 

Đẳng thức xảy ra khi 3

a c  4 ; 3 b 4.

Câu 36: [2D3-3] (Chuyên Lào cai 2018) Cho hàm số f x

 

liên tục trên và có 1

 

0

d 2

f x x

;

3

 

0

d 6

f x x

. Tính 1

 

1

2 1 d

f x x

.

A. 2

I 3. B. I 4. C. 3

I  2. D. I 6. Lời giải

Chọn B

Ta có 1

 

1

2 1 d

I f x x

   

1 2 1

1 1

2

1 2 d 2 1 d

f x x f x x

 

.

Tính

 

1 2 1

1

1 2 d

I f x x

Đặt t 1 2x dt 2dx; Đổi cận: x 1  t 3; 1

x 2  t 0.

0

 

1 3

1d If t 2 t

 

3

 

0

1 d

2 f t t

3

 

0

1 d 3

2 f x x

.

Tính 2 1

 

1 2

2 1 d I

f xx

Đặt t2x1dt2dx; Đổi cận: 1

x 2  t 0; x1  t 1.

(7)

1

 

1 0

1d

I

f t 2 t 1

 

0

1 d

2 f t t

1

 

0

1 d 1

2 f x x

.

Vậy I  I1 I2 4.

Câu 37: [1D2-3] (Chuyên Lào cai 2018) Xếp sáu chữ số 1;1;2;2;3;4 theo một hàng ngang. Tính xác suất để xảy ra biến cố: “ 2 chữ số giống nhau thì không đứng cạnh nhau”.

A. 7

15. B. 4

15. C. 8

15. D. 11

15. Lời giải

Chọn A.

Gọi số có sáu chữ số cần lập là:x x x x x x1 2 3 4 5 6.

Số cách chọn vị trí cho hai chữ số 1 và hai chữ số 2 là: C C62. 42. Số cách lập số là: C C62. .2! 18042  ( Cách). n  180. Gọi A là biến cố: “ 2 chữ số giống nhau đứng cạnh nhau”.

A là biến cố: “ 2 chữ số giống nhau không đứng cạnh nhau”.

Biến cố A có các trường hợp là:

TH 1: Hai số 1 và hai số 2đứng cạnh nhau.

TH 2: Hai số 1 đứng cạnh nhau và hai số 2 không đứng cạnh nhau.

TH 3: Hai số 1 không đứng cạnh nhau và hai số 2 đứng cạnh nhau.

 Số cách lập số của A là: C C15. .2!.242C14.C 2! 9613  ( Cách) nA 96. Vậy xác suất của biến cố Alà: A A

P n n

 96

180 8

15. PA  1 PA 7

15. Câu 38. [2D1-3] (Chuyên Lào cai 2018) Cho đồ thị hàm số 9 4 2

3 1

y8xx  có ba điểm cực trị A, B, C như hình vẽ. Biết M , N lần lượt thuộc AB, AC sao cho

đoạn thẳng MN chia tam giác ABC thành hai phần bằng nhau.

Giá trị nhỏ nhất của MN là:

A. 2 6

3 . B. 2 2

3 . C. 2 5

3 . D. 2 7

3 .

(8)

Lời giải:

Chọn A.

Ta có 9 3 2 6

y  xx;

0

0 2

3 x

y x

 

  

  



.

Suy ra A

0; 1

, 2 3; 3 B  

 , 2 3; 3 C  

 . Ta thấy 4

AB BC  AC 3 nên ABC đều.

Theo giả thiết ta có 1 2

AMN ABC

S S

 .2 1

2 AM AN

AB  8

. 3

AM AN

  .

Áp dụng định lí cô sin trong AMN , ta có

2 2 2 2 . .cos

MN AM AN  AM AN MAN 2AM AN AM AN.  . 8

. 3

AM AN

  .

Do đó, 2 6

MN 3 . Dấu “” xảy ra  AMAN hay AMN.

Câu 39: [1D4-3] (Chuyên Lào cai 2018) Đặt f n

 

n2 n 1

21. Xét dãy số

 

un :

     

     

1 3 ... 2 1 2 4 ... 2

n

f f n

u f f f n

  . Tính limn un .

A. 1

limn un  3 . B. 1

limn un  2. C. limn un  3. D. limn un  2. Lời giải:

Chọn B

Ta có: f n

 

n2 n 1

2 1

n21

  

n1

21

 n N*.

               

               

2 2

2 2 2 2

2 2

2 2 2 2

1 1 2 1 3 1 4 1 ... 2 1 1 2 1

2 1 3 1 4 1 5 1 ... 2 1 2 1 1

n

n n

u n n

      

        2

1 2n 2n 1

   .

limn un  lim 2

2 2 1

n

nn2

lim 1

2 1

2 n n

 

1

 2.

Câu 42. [2D1-3] (Chuyên Lào cai 2018) Cho hàm số bậc ba

 

3 2

yf xaxbxcx d có a0 và đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ ở bên.

Tìm tập hợp tất cả các giá trị m để phương trình f x

 

m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt.

A.

0; 2 .

B.

 4; 2

. C.

2; 4 .

D. m4.
(9)

Lời giải:

Chọn B.

Từ đồ thị hàm số y f x

 

như hình vẽ và a0, ta suy ra đồ thị của hàm số y f x

 

có dạng sau:

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

x y

Do đó, đồ thị hàm số y f x

 

có dạng như sau:

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

-4 -3 -2 -1 1 2 3 4

x y

d: y=m

Phương trình f

 

x m có đúng 4 nghiệm thực phân biệt    m

4; 2

.

Câu 44: [2D3-3] (Chuyên Lào cai 2018) Cho hàm số ( )f x liên tục và có đạo hàm trên , có ( ) 0,

f x   x  ,f

 

0 1 . Biết rằng ( ) ( ) 2 2

f x x

f x

   . Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình ( )f xmcó 2 nghiệm thực phân biệt.

A. 1 m e B. 0 m e C. m e D. 1 m e Lời giải

Chọn B Ta có:

( ) 2 2 ( )

f x x

f x

   ( )

d (2 2 ) d ( )

f x x x x

f x

 

 ln | ( ) | 2f xx x2c ln ( ) 2f xx x2c

 

( do f x >0)

(10)

(0) 1

f  ln( (0)) ln1f  C  C 0. ln ( ) 2f x x x2

    f x( ) e 2x x 2f x( ) (2 2 ).e  x 2x x 2 0 x 1 Ta có bảng biến thiên

0 m e

  

Câu 45: [2D4-4] (Chuyên Lào cai 2018) Cho số phức zthỏa mãn 5 3

2 2 2

z    i z i . Biết biểu thức Q z     2 4i z 4 6i đạt giá trị nhỏ nhất tại z a bi a b  ,

,

. Tính P a 4b.

A. P 2 B. 1333

P 272 C. P 1 D. 691 P272 Lời giải

Chọn?

Đặt z x yi x y  ,

,

.

Từ giả thiết, ta có 5 2

1

2 3 2

2

2

2 2

x y x y

          

   

   

2x 6y 1 0

   

 Điểm M x y

;

biểu diễn số phức z thuộc đường thẳng :2d x6y 1 0.

Đặt A

2; 4 ,

 

B 4;6

. Khi đó Q z     2 4i z 4 6iMA MB . Gọi A là điểm đối xứng với A qua d.

Khi đó với mọi M d MA MA ,  .

Dễ thấy ,A Bnằm trên cùng nửa mp bờ là d nên ABnằm khác phía đối với d.

d

M A'

A B

Ta có Q MA MB  MA MB A BQmin A B

   M là giao điểm của A B và d Đường thẳng AA có pt: 3x y  10 0

(11)

 59 23 20 20;

H 

 

 

39 17 10; 10 A 

   

 Đường thẳng A B có phương trình: 77x y 302 0 1813 681 460 460;

M 

  

P a 4b 911

460

Câu 47: [2H3-4] (Chuyên Lào cai 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình dạngAx By Cz D   0 và có ƯCLN A B C D  , , ,  1. Để mặt phẳng (P) đi qua điểm (1; 2; 1)B  và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất thì đẳng thức nào sau đây đúng?

A. A2B2C2D2 46. B. A2B2C2D2 24. C. A2B2C2D2 64. D. A2B2C2D2 42.

Lời giải:

Chọn D

O

H B

Dựng OH

 

P với H

 

P thì OH OB vậy ycbt xảy ra khi OB

1; 2; 1

là véc tơ pháp tuyến

  

P :1 x 1

2

y 2

 

1 z 1

0  x 2y z  6 0

Vậy A2B2C2D2 42.

(12)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình thang cân ABCD quay quanh trục đối xứng của nó.. Khi đó trục đối xứng của hình thang cân ABCD là

Tính sác xuất để mỗi quyển sách tiếng Anh đều được xếp giữa hai quyển sách Toán, đồng thời hai quyển sách Toán T1 và Toán T2 luôn được

Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song

Biết rằng ngày cuối cùng sau ba năm người đó vẫn gửi vào ngân hàng số tiền X như vậy và lãi suất không đổi trong suốt quá trình gửi.. Viết phương trình mặt phẳng

29 NB tính thể tích khôi chóp 30 VDT tính khoảng cách 31 VDT tính khoảng cách 32 TH phân chia khối đa diện 33 VDT khối cầu ngoại tiếp. 34 VDT tính thể tích

Sau bốn năm, đến thời hạn trả nợ, hai bên thỏa thuận hình thức trả nợ như sau: “lãi suất cho vay được điều chỉnh thành 0, 25% /tháng, đồng thới hàng tháng bạn

Câu 42: Với một đĩa phẳng hình tròn bằng thép bán kính R, phải làm một cái phễu bằng cách cắt đi một hình quạt của đĩa này và gấp phần còn lại thành một hình

Diện tích S của tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số đã cho có giá trị là... Biết rằng tam giác ABC có chu vi