Kiểm tra bài cũ:
1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
2. Cho phản ứng:
Khí Ôxi + Khí Hiđrô Nước
Biết khối lượng Ôxi là: 7g , khối lượng nước là:13g a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng
b.Tính khối lượng Hyđrô tham gia phản ứng.
Đáp án:
Câu 2 a. Công thức về khối lượng:
m
Ôxi+ m
Hiđrô= m
Nướcb. Thay số vào công thức khối lượng:
7(g) + m
Hiđrô= 13(g) => m
Hiđrô= 13 – 7 = 6(g)
Câu 1.’’Trong một phản ứng hóa học, tổng khối lượng của các sản phẩmbằng tổngkhối
lượng của các chất tham gia phản ứng”
Bài 16 - Ti
Bài 16 - Ti ết 22 ết 22 : :
Phương trình chữ:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi
Khí hiđro + Khí oxi Nước Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Sơ đồ phản ứng:
H2 + O2 H2O
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
I. Lập phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Cho phản ứng khí hiđro tác dụng với khí oxi tạo thành nước. Hãy viết phương trình chữ của phản ứng hoá học trên ?
Sơ đồ phản ứng trên được minh họa như sau:
Điều này có phù hợp với định luật bảo toàn khối lượng không? Vì sao?
HH O O
H HO
H2 + O2
H2O
Các em hãy thay tên các chất trên bằng công thức hóa học?
H H O O
H O H
H2 + O2
H2O
H
2+ O
2H
2O
O O
H O H
H H H O H H O H
2
H OH H H O O
2 H2O
2
?
H H O O
H2 + O2
H
2+ O
2H
2O
O O
H H
H O H
H H O O
2
H OH H H O O
2 H2O
H O H H OH
2
2 H2 + O2
Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi Nước
2
?
Phương trỡnh chữ:
Phương trỡnh chữ:
Khớ hiđro + Khớ oxi
Khớ hiđro + Khớ oxi Nước Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Sơ đồ phản ứng:
•
H2 + O2 H2OBài 16-Tiết 22
Bài 16-Tiết 22 : : PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC Bài 16-Tiết 22
Bài 16-Tiết 22 : : PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC PHƯƠNG TRèNH HểA HỌC
Phương trỡnh húa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trỡnh húa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng húa học Phương trỡnh húa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng húa học Phươngưtrìnhưhoáưhọcưbiểuư
diễnưgìư?
I. Lập phương trỡnh húa học:
I. Lập phương trỡnh húa học:
1. Phương trỡnh húa học:
1. Phương trỡnh húa học:
I. Lập phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Phương trình chữ:
Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi
Khí hiđro + Khí oxi Nước Nước
* Sơ đồ phản ứng:
* Sơ đồ phản ứng:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng Viết sơ đồ của phản ứng Bước 2:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Bước 3:
Bước 3: Viết phương trình hóa học Viết phương trình hóa học
Bài 16 -Tiết 22
Bài 16 -Tiết 22 : : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
H2 +
O2 H2O
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Hãy cho biết để lập 1 phương trình hoá học phải trải qua mấy bước? Là những bước nào?
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
I. Lập phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
- Phương trình chữ:
- Phương trình chữ:
Khí hiđro + Khí oxi
Khí hiđro + Khí oxi Nước Nước - Sơ đồ phản ứng:- Sơ đồ phản ứng:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
- Bước 1:- Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản Viết sơ đồ của phản ứng gồm công thức hóa học của các chất phản ứng và sản phẩm
ứng và sản phẩm
- Bước 2:- Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức
các công thức
- Bước 3:- Bước 3: Viết phương trình hóa học Viết phương trình hóa học
Bài 16-Tiết 22
Bài 16-Tiết 22 : : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
O2
Phương trình hóa học:
Phương trình hóa học:
2H2 + O2 2H2O
Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
H2 +
H2O
I. Lập phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Ví dụ:
Ví dụ:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Lập phương trình hóa học của phản ứng hóa học:
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al
Nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit (Al22OO33))
Bài 16-Tiết 22
Bài 16-Tiết 22 : : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
1. Phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Giải Giải Nhôm + khí oxi
Nhôm + khí oxi Nhôm oxit Nhôm oxit
Bước 1:
Bước 1: Viết sơ đồ phản ứng: Viết sơ đồ phản ứng:
Bước 2:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố:
Bước 3:
Bước 3: Viết phương trình hóa học: Viết phương trình hóa học:
4Al + 3O 4Al + 3O
222Al 2Al
22O O
33Bài 16-Tiết 22
Bài 16-Tiết 22 : : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
3 2
4 Al Al + + O O
22Al Al
22O O
33Al Al + + O O
22Al Al
22O O
33HgHg HgOHgO
Bài tập áp dụng:
Bài tập áp dụng:
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O
Cho sơ đồ phản ứng: Na + O22 Na Na22OO
HgO Hg + OHgO Hg + O22 Lập phương trình hóa học?
Lập phương trình hóa học?
GIẢIGIẢI
Na + O
Na + O22 --> Na --> Na22OO
Na + ONa + O22 Na Na22OO HgO --> Hg + OHgO --> Hg + O22
Bài 16-Tiết 22:
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2 2
4 2
OO22 +
Bài 16-tiết 22:
Bài 16-tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
+ Không được thay đổi chỉ số trong những + Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúngcông thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu
++ Đối với nhóm nguyên tử thĐối với nhóm nguyên tử th
ì coi như một đơn ì coi như một đơn vị để cân bằng
vị để cân bằng
I. Lập phương trình hóa học:
I. Lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
2. Các bước lập phương trình hóa học:
Bước 1:
Bước 1: Viết sơ đồ của phản ứng Viết sơ đồ của phản ứng Bước 2:
Bước 2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố Bước 3:
Bước 3: Viết phương trình hóa học Viết phương trình hóa học
1. Phương trình hóa học:
1. Phương trình hóa học:
Luý:
Luý:
3O26O
ViÕt4Alkh«ngviÕt4Al
Ví dụ Ví dụ
Natri cacbonat + Canxi hidroxit Natri cacbonat + Canxi hidroxit
Canxi cacbonat + Natri hidroxiCanxi cacbonat + Natri hidroxi
NaNa22COCO33 + Ca(OH) + Ca(OH)22 --> CaCO --> CaCO33 + NaOH + NaOH
NaNa22COCO33 + Ca + Ca(OH)(OH)22 Ca CaCOCO33 + Na + NaOHOH
Bài 16-Tiết 22
Bài 16-Tiết 22 : : PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Lập phương trình hoá học của phản ứng:
Fe(OH)
Fe(OH)
33Fe Fe
22O O
33+ H + H
22O O
Na Na
22CO CO
33+ CaCl + CaCl
22CaCO CaCO
33+ NaCl + NaCl Fe + Cl
Fe + Cl
22FeCl FeCl
33C + O
C + O
22CO CO
22Bài 16-Tiết 22:
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
2 3
2
2 3 2
I/ Lập phương trình hóa học:
1/ Phương trình hóa học:
2/ Các bước lập phương trình hóa học:
BÀI TẬP CỦNG CỐ
Dặn dò:
Dặn dò:
- BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a), - BTVN: Bài tập 2 trang 57 và 3, 4a), 5a),
6a) trang 58 6a) trang 58
- Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa - Cho biết ý nghĩa của phương trình hóa
học? học?
Bài 16-Tiết 22:
Bài 16-Tiết 22: PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC