• Không có kết quả nào được tìm thấy

50 bài toán về các phương pháp tính nguyên hàm (có đáp án 2022) – Toán 12

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "50 bài toán về các phương pháp tính nguyên hàm (có đáp án 2022) – Toán 12"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Các phương pháp tính nguyên hàm và cách giải bài tập A. LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Phương pháp biến đổi biến số.

Nếu thì

f u x

( ) ( )

.u ' x dx=F u x

( )

+C.

Giả sử ta cần tìm họ nguyên hàm I=

f x dx

( )

, trong đó ta có thể phân tích

( ) ( ( ) ) ( )

f x =g u x u ' x thì ta thực hiện phép đổi biến số t =u x

( )

, suy ra

( )

dt =u ' x dx.

Khi đó ta được nguyên hàm:

g t dt

( )

=G t

( )

+ =C G u x

( )

+C.

Chú ý: Sau khi tìm được họ nguyên hàm

f x dx

( )

=F x

( )

+Ctheo t thì ta phải thay

( )

t=u x .

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn x= 

( )

t , trong đó

( )

t là hàm số mà ta chọn thích hợp . Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx= ' t dt

( )

Bước 3: Biến đổi : f (x)dx= f

( ) ( )

t ' t dt=g t dt

( )

Bước 4: Khi đó tính : f (x)dx

=

g(t)dt=G(t)+C. Một số cách đổi biến số hay gặp.

Dấu hiệu Có thể đặt Ví dụ

1 Có f (x) t= f (x) I x dx3

= x 1

+ . Đặt t = x 1+ 2 Có (ax+b)n t=ax+b I=

x(x 1)+ 2016dx. Đặt t = x + 1

3 Có af (x ) t =f (x) tan x 3

2

I e dx

cos x

=

+ . Đặt t tan x 3= + 4 Có dx

và ln x x

t=ln x hoặc biểu thức chứa

ln x

ln xdx I= x(ln x 1)

+ . Đặt t ln x 1= + 5 Có e dxx

t=ex hoặc biểu thức chứa ex

2x x

I=

e 3e +1dx. Đặt t= 3ex +1
(2)

6 Có sin xdx

t=cos x hoặc biểu thức chứa cosx

sin x3

I dx

2cos x 1

=

+ . Đặt t=2cos x 1+

7 Có cos xdx t=sin xdx I=

sin x cos xdx3 . Đặt t sin x= 8 Có dx2

cos x t=tan x

2

4 2

1 1

I dx (1 tan x) dx

cos x cos x

=

=

+

Đặt t =tan x 9 Có dx2

sin x t=cot x I ecot x2 dx 2sin x

=

. Đặt t =cot x

2. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần.

Cho hai hàm số u và v liên tục trên đoạn

 

a;b và có đạo hàm liên tục trên đoạn

 

a;b .

Khi đó: udv uv

= −

vdu.

( )

*

Để tính nguyên hàm

f x dx

( )

bằng từng phần ta làm như sau:

Bước 1. Chọn u, v sao cho từ f x dx

( )

=udv (chú ý dv= v ' x dx

( )

).

Sau đó tính v=

dv và du=u '.dx. Bước 2. Thay vào công thức

( )

* và tính vdu

.

+ Phương pháp này chủ yếu dùng cho các biểu thức dạng p(x)q(x)dx

trong các trường hợp sau:

Chú ý: Với p(x) là đa thức của x, ta thường gặp các dạng sau:

Hàm dưới dấu nguyên hàm Cách đặt

( )

p x là đa thức, q x

( )

là hàm lượng giác

( ) ( )

u p x dv q x dx

 =

 =



( )

p x là đa thức, q x

( )

=f ' e .e

( )

x x

( )

( )

u p x dv q x dx

 =

 =



(3)

( )

p x là đa thức, q x

( ) ( )

=f ln x

( ) ( )

u q x dv p x dx

 =

 =



( )

p x là hàm lượng giác, q x

( )

=f e

( )

x

( )

( )

u q x dv p x dx

 =

 =



( )

p x là đa thức, q x

( )

f ' ln x

( )

1

= x

( )

( )

u p x dv q x dx

 =

 =



( )

p x là đa thức, q x

( )

=f ' u x . u x '

( ( ) ) ( ( ) )

, u x

( )

là các

hàm lượng giác

(

sin x,cos x, tan x,cot x

)

( ) ( )

u p x dv q x dx

 =

 =



Lưu ý: Chọn u: Nhất log, nhì đa, tam lượng, tứ mũ.

- Mở rộng: Quy tắc đường chéo để tính tích phân từng phần

Bảng 1 Bảng 2

Áp dụng nhanh trong trường hợp u là một đa thức bậc cao.

Ở cột u, lấy đạo hàm liên tiếp đến khi được kết quả bằng 0, hoặc đến khi lấy đạo hàm phức tạp hơn, hoặc đến khi lặp lại thì dừng.

Ở cột v, tìm nguyên hàm tương ứng của v.

Ví dụ áp dụng: Tìm các nguyên hàm sau:

u"' u"

- ( )

v3

0

v2

v1

+ ( )

+ ( )

- ( ) v u'

u v'

Cột v (ng hàm) Cột u ( đạo hàm)

+ ( )

- ( )

+ ( )

v1

u'' u' v u v'

( Nguyên hàm ) ( Đạo hàm )u v

(4)

1.

(x+2)e dx2x 2.

(2x 1)cos xdx−

3.

(3x2 −1)ln xdx

Giải: Áp dụng quy tắc đường chéo:

1:

(x+2)e dx2x

Căn cứ vào bảng ta được:

2x 2x 2x

(x C

1 1

(x 2)e dx 2 e

4

2 ) e

+ = + − +

2.

(2x 1)cos xdx−

Căn cứ vào bảng ta được:

(2x 1)cos xdx−

=

(

2x 1 sin x

)

+2cosx+C

2 x +

e

2x

u v

+ - +

e

2x

1 0 4

e

2x

1 1 2

-cosx - 1

2x

sinx u v

+ - +

0

cosx 2

(5)

3.

(3x2 −1)ln xdx

Căn cứ vào bảng ta được:

(3x2 −1)ln xdx

(

x3 x ln x

)

1x

(

x3 x dx

)

= − −

(

x3 x ln x

) (

x2 1 dx

)

= − −

(

x3 x ln x

)

x3 x C

= − − 3 + +

B. CÁC VÍ DỤ MINH HOẠ.

Ví dụ 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) 2x 12 (x 2)

= +

+ trên khoảng

(

− +2;

)

là:

A. 1

2ln(x 2) C.

x 2

+ + +

+ B. 1

2ln(x 2) C.

x 2

+ − +

+

C. 3

2ln(x 2) C.

x 2

+ − +

+ D. 3

2ln(x 2) C.

x 2

+ + +

+ Lời giải

Ta có: f (x) 2x 12 (x 2)

= + +

Đặt t= +  =x 2 dt dx và x = t – 2. Thay vào đề bài ta được:

x

3

x 1

x

1 - x

2

lnx 3

- u v

+

-

(6)

2 2

2x 1 2(t 2) 1

f (x)dx dx dt

(x 2) t

+ − +

= =

 

+

2 2

2t 3 2 3

dt dt

t t t

−  

=

=

 − 

2

1 1 3

2 dt 3 dt 2ln t C

t t t

=

= + + Thay t = x + 2, ta được:

3 3

2ln t C 2ln x 2 C

t x 2

+ + = + + +

+

( )

3

2ln x 2 C

x 2

= + + +

+

(Do theo đề bài x − +( 2; ) nên x + 2 > 0) Chọn D.

Ví dụ 2. Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của

( )

( )

2

g x ln x

x 1

= + ?

A. ln x ln x 1999

x 1 x 1

− + +

+ + . B. ln x ln x 1998

x 1 x 1

− − +

+ + .

C. ln x ln x 2016 x 1− x 1 +

+ + . D. ln x ln x 2017

x 1+ x 1 +

+ + .

Lời giải

Gọi nguyên hàm của hàm số đã cho là S, ta có : Đặt

( )

2

u ln x du 1dx

1 x

dv dx 1

x 1 v

x 1

= 

  =

 

 =  −

 +  =

  +

( )

ln x 1

S dx

x 1 x x 1

 = − +

+

+
(7)

ln x (x 1) x

[ ]dx

x 1 x(x 1)

ln x 1 1

x 1 x x 1 dx

− + −

= +

+ +

−  

= + +  − + 

lnx 1 dx

x 1 xdx x 1

= − + + −

+

 

+

( )

S ln x ln x ln x 1 C x 1

ln x x

ln C

x 1 x 1

 = − + − + +

+

= − + +

+ +

Chọn C = 1999

Khi đó S = ln x ln x 1999

x 1 x 1

− + +

+ +

Chọn A.

Ví dụ 3. Tìm một nguyên hàm của hàm sốf x

( )

x ln3 4 x22

4 x

 − 

=  +  ?

A.

2

4 2

2

4 x

x ln 2x

4 x

 − −

 + 

  . B.

4 2

2 2

x 16 4 x

ln 2x

4 4 x

 −   − −

   + 

    .

C.

2

4 2

2

4 x

x ln 2x

4 x

 − +

 + 

  . D.

4 2

2 2

x 16 4 x

ln 2x

4 4 x

 −   − +

   + 

    .

Lời giải

Đặt :

2

4 2

4 4

3

4 x du 16x dx

u ln x 16

4 x

x x 16

v 4

dv x dx

4 4

 =  −   =

  +  −

    −

 =  = − =

 

2 4 2

4

2 2

4 x x 16 4 x

x ln dx ln 4xdx

4 x 4 4 x

 −   −   − 

 +  =    + −

4 2

2 2

x 16 4 x

ln 2x C

4 4 x

 −   − 

=    + − +

(8)

Chọn C = 0

Khi đó ta có một nguyên hàm của hàm số đã cho là x4 16 ln 4 x22 2x2

4 4 x

 −   − −

   + 

   

Chọn B.

C. BÀI TẬP TỰ LUYỆN.

Câu 1. Nguyên hàm của 2x x +1dx

là:

A. ln t +C, với t =x2 +1 B. −ln t +C, với t=x2 +1. C. 1

ln t C

2 + , với t =x2 +1. D. 1

ln t C

−2 + , với t =x2 +1. Câu 2. Với phương pháp đổi biến số

(

x t

)

, nguyên hàm ln 2x

x dx

bằng:

A. 1 2

t C

2 + . B. t2 +C. C. 2t2 +C. D. 4t2 +C. Câu 3. Nguyên hàm của I=

x ln xdx bằng:

A.

x2

ln x xdx C

2 −

+ . B. x22 ln x

12xdx+C.

C. 2 1

x ln x xdx C

2 + . D. x ln x2

xdx+C.

Câu 4. Họ nguyên hàm của

e 1 x dxx

(

+

)

là:

A. I=ex +xex +C. B. x 1 x

I e xe C

= + 2 + .

C. 1 x x

I e xe C

= 2 + + . D. I=2ex +xex +C.

Câu 5.

 (2x x2+ +1 x ln x dx) có dạng a3( x2 +1)3+ b6x ln x2 −14x2 +C, trong

đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A. 3 . B. 2.

(9)

C. 1. D. Không tồn tại

Câu 6. Tính dx

F(x)= x 2ln x 1

+

A. F(x)=2 2ln x 1+ +C B. F(x)= 2ln x 1 C+ +

C. 1

F(x) 2ln x 1 C

= 4 + + D. 1

F(x) 2ln x 1 C

= 2 + +

Câu 7. Tính

3 4

F(x) x dx

x 1

=

A. F(x)=ln x4 − +1 C

B. 1 4

F(x) ln x 1 C

= 4 − +

C. 1 4

F(x) ln x 1 C

=2 − + D. F(x) 1ln x4 1 C

=3 − +

Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)=2x x2 +1 là:

A. 2

(

x2 1

)

3 C

3 + + B. 2

(

x2 +1

)

3 +C

C.

(

x2 +1

)

3 +C D. 1

(

x2 1

)

3 C

3

− + +

Câu 9. Họ nguyên hàm của hàm số

2

f (x) 2x

x 1

= + là:

A. x2 + +1 C B.

2

1 C

2 x 1 + +

C. 2 x2 + +1 C D. 4 x2 + +1 C

Câu 10. Họ nguyên hàm của hàm số 22x f (x)

x 4

= + là:

A. 2ln x2 + +4 C B.

ln x2 4 2 C

+ +

(10)

C. ln x2+ +4 C D. 4ln x2 + +4 C Câu 11. Họ nguyên hàm của hàm số

x x

f (x) e

e 3

= + là:

A. − − +ex 3 C B. 3ex + +9 C C. −2ln ex + +3 C D. ln ex + +3 C Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số ln x

f (x)

= x là:

A. ln x2 +C B. ln x+C C.

ln x2

2 +C D. ln x

2 +C Câu 13. Họ nguyên hàm của hàm số f (x)=2x.2x2 là:

A. 2

x

1 C

ln 2.2 + B. 1 x2

.2 C

ln 2 + C. 2

x

ln 2 C

2 + D. ln 2.2x2 +C Câu 14. Tính

(

x22x+9

)

4 dx

ta được kết quả là:

A. 5 x

(

21+9

)

5 +C B. 3 x

(

21+9

)

3 +C

C.

(

x2 4+9

)

5 +C D.

(

x21+9

)

3 +C

Câu 15. Một nguyên hàm của 2x f (x)

x 1

= + là:

A. 1

ln x 1

2 + B. 2ln x

(

2 +1

)

C. 1ln(x2 1)

2 + D. ln(x2 +1) Câu 16. Nguyên hàm của hàm số f x

( )

=xexlà:

A. xex +ex +C B. ex +C C.

2

x x

e C

2 + D. xex −ex +C Câu 17. Kết quả của

ln xdx là:

A. x ln x+ +x C B. Đáp án khác

(11)

C. x ln x+C D. x ln x− +x C Câu 18. Kết quả của x ln xdx

là:

A. x ln x+ +x C B. Đáp án khác

C. x ln x+C D. x ln x− +x C

Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số 22x 1 f (x)

x x 4

= +

+ + là:

A. 2ln x2 + + +x 4 C B. ln x2 + + +x 4 C C.

ln x2 x 4 2 C

+ + + D. 4ln x2+ + +x 4 C

Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số 2 2 x f (x)

x 4x 4

= +

+ − là : A. 1 2

.ln x 4x 4 C

2 + − + B. ln x2 +4x− +4 C

C. 2ln x2 +4x− +4 C D. 4ln x2+4x− +4 C Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số ln 2x

f (x)

= x là : A. ln 2x+C B. ln x2 +C C.

ln 2x2

2 +C D. ln x

2 +C Câu 22. Câu nào sau đây sai?

A. Nếu F' t

( ) ( )

=f t thì F u x

( ( ) )

=f u x

( ( ) )

.

B.

f t dt

( )

=F t

( )

+ C

f u x u ' x dx

( ( ) ) ( )

=F u x

( ( ) )

+C.

C. Nếu G t

( )

là một nguyên hàm của hàm số g t

( )

thì G u x

( ( ) )

là một nguyên hàm của hàm số g u x .u x

( ( ) )

( )

.

D.

f t dt

( )

=F t

( )

+ C

f u du

( )

=F u

( )

+C với u =u x

( )

.

Câu 23. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu

f t dt

( )

=F t

( )

+C thì

f u x .u x dx

( ( ) )

( )

=F u x

( ( ) )

+C.

B. Nếu F x

( )

G x

( )

đều là nguyên hàm của hàm số f x

( )

thì

( ) ( )

F x −G x dx

 

 

có dạng h x

( )

=Cx+D (C,D là các hằng số và C0).
(12)

C. F x

( )

= +7 sin x2 là một nguyên hàm của f x

( )

=sin 2x.

D.

( )

( ) ( )

u x dx u x C

u x

 = +

.

Câu 24. Để tính eln x

x dx

theo phương pháp đổi biến số, ta đặt:

A. t=eln x. B. t=ln x. C. t=x. D. 1

t .

= x

Câu 25. F x

( )

là một nguyên hàm của hàm số y=xex2 . Hàm số nào sau đây không phải là F x

( )

:

A.F x

( )

1ex2 2

= 2 + . B.F x

( )

= 12

(

ex2 +5

)

.

C.F x

( )

1ex2 C

= −2 + . D. F x

( )

= −12

(

2 e x2

)

.

Câu 26. Để tính

x ln 2

(

+x dx

)

theo phương pháp tính nguyên hàm từng phần, ta đặt:

A.

( )

u x

dv ln 2 x dx.

 =

 = +

B. u ln 2

(

x

)

dv xdx .

 = +

 =

C. u x ln 2

(

x

)

dv dx .

 = +

 =

D. u ln 2

(

x

)

dv dx .

 = +

 =

Câu 27. Hàm số f x

( ) (

= x 1 e

)

x có một nguyên hàm F x

( )

là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này bằng 1 khi x=0?

A. F x

( ) (

= x 1 e

)

x. B. F x

( ) (

= x2 e

)

x.

C. F x

( ) (

= x 1 e+

)

x +1. D. F x

( ) (

= x2 e

)

x +3.

Câu 28. Một nguyên hàm của f x

( )

=x ln x là kết quả nào sau đây, biết nguyên hàm này triệt tiêu khi x 1= ?

A. F x

( )

1x ln x2 1

(

x2 1

)

2 4

= − + . B. F x

( )

1x ln x2 1x 1

2 4

= + + .

C. F x

( )

1x ln x 1

(

x2 1

)

2 2

= + + . D. Một kết quả khác.

Câu 29. Cho 12

F(x)= 2x là một nguyên hàm của hàm số f (x)

x . Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) ln x

(13)

A. f (x) ln xdx ln x2 12 C

x 2x

 

 = − + +

B. ln x2 12

f (x)ln xdx C

x x

 = + +

C. f (x) ln xdx ln x2 12 C

x x

 

 = − + +

D. ln x2 12

f (x)ln xdx C

x 2x

 = + +

Câu 30. Tính nguyên hàm ln ln x

( )

I dx

=

x được kết quả nào sau đây?

A. I=ln x.ln ln x

( )

+C. B. I=ln x.ln ln x

( )

+ln x+C.

C. I=ln x.ln ln x

( )

−ln x+C. D. I=ln ln x

( )

+ln x+C.

Đáp án

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

C A B B B B B A C C D C B B C

16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30

D D B B A C A D B C B D D A C

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính đạo hàm của các hàm chứa hàm số lượng giác Phương pháp giải:. - Áp dụng các công thức đạo hàm của các hàm số

- Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình, chứng minh đẳng thức, bất đẳng thức.. Không có giá trị nào

Hỏi trong khoảng thời gian 6 giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất vật đạt được bằng bao

= Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số yfx y2m1 =tại hai điểm phân biệt... cắt

Cho hàm số .Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 1, biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành, trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A,B và tam giác OAB cân tại gốc

CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm số... Tìm mệnh đề sai trong các mệnh

Phương pháp giải: Áp dụng các công thức nguyên hàm cơ bản đã nêu ở phần lý thuyết để giải các bài toán sau.. Khẳng định nào sau

TỔNG QUÁT: Việc tính nguyên hàm của hàm phân thức hữu tỉ thực sự sau khi phân tích được đưa về các dạng nguyên hàm