---o0o---
GIÁO ÁN TIỂU HỌC
TÊN BÀI: TUẦN 10
Người soạn : Vũ Thùy Linh Tên môn : Tiếng việt
Tiết : 10
Ngày soạn : 15/11/2020 Ngày giảng : 15/11/2020 Ngày duyệt : 29/10/2021
TUẦN 10
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Kiến thức TUẦN 10
Ngày soạn: 7/11/2020
Ngày giảng: Thứ hai ngày 9 tháng 11 năm 2020 Chào cờ
BÀI 2: KĨ NĂNG BÀY TỎ CẢM XÚC. (TIẾT 2)
I. MỤC TIÊU: Sau khi thực hành xong bài này, học sinh sẽ : 1.Kiến thức- Biết nhận diện cảm xúc của mình.
2.Kĩ năng- Hiểu được cảm xúc của bản thân và một số yêu cầu, lưu ý khi bày tỏ cảm xúc.
3.Thái độ- Vận dụng môt số yêu cầu đã biết để bày tỏ cảm xúc với người xung quanh một cách phù hợp.
hợp.
*Mục tiêu hs Đức: Biết nhận diện cảm xúc của mình. Vận dụng môt số yêu cầu đã biết để bày tỏ cảm xúc với người xung quanh một cách phù hợp
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Sách Thực hành kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 5 ( Huỳnh Văn Sơn) - Giấy A4, bút lông, màu vẽ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HS ĐỨC
C . HO ẠT ĐỘNG T HỰC HÀNH
Hoạt động 1. Rèn luyện
- Giáo viên yêu cầu: 1 học sinh đọc yêu cầu
phần rèn luyện trang 10.
Hãy đánh dấu x vào trước những cách bày
tỏ cảm xúc phù hợp.
Giáo viên chốt ý đúng: a, c, e
Hoạt động 2. Định hướng ứng dụng
Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu bài tập .
+ Tổ chức hoạt động nhóm 4 : Yêu cầu các
nhóm đôi đọc kĩ yêu cầu của bài tập và thực hiện, sau đó
- Học sinh thực hiện.
-Một vài học sinh trình bày lựa chọn của
mình a, c, e.
-Học sinh nhận xét
-Cá nhân trình bày, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh thực hiện.
-Một vài học sinh trình bày lựa chọn của
mình a, c, e.
-Học sinh nhận xét
-Cá nhân trình bày, học sinh khác nhận xét, bổ sung.
- Học sinh lắng nghe.
trình bày bài làm với các bạn.
- Giáo viên gọi 2 – 3 nhóm chia sẻ kết quả
cùng với lớp, giáo viên khen học sinh biết đặt
câu với từ ngữ ghi tên từng cảm xúc và biết
nhận diện cảm xúc của mình.
- Học sinh đọc yêu cầu trang 10.
D. VẬN DỤNG:
-Hoạt động 3: Hoạt động ứng dụng
- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Giáo viên yêu cầu học sinh 1.Hãy bày tỏ những cảm xúc (buồn, vui, hối
hận,…) của em đối với bố mẹ, thầy cô, bạn
bè bằng lời nói hoặc viết ra giấy. .
- Tuyên dương, động viên những học sinh biết cách bày tỏ cảm xúc với người xung quanh một cách phù hợp.
- Giáo viên dặn dò học sinh làm theo yêu cầu
bài tập 2.
+Tổng kết, dặn dò
- GV nhắc học sinh làm phiếu tự kiểm tra
- Học sinh làm theo yêu cầu.
- Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.
Học sinh đọc yêu cầu bài tập và thực hiện cá nhân.
-Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
- Học sinh làm theo yêu cầu.
- Các nhóm trình bày, nhóm khác nhận
xét bổ sung.
Học sinh đọc yêu cầu bài tập và thực hiện cá nhân.
-Học sinh lắng nghe.
- Học sinh lắng nghe và thực hiện.
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: HS được củng cố cách viết số đo độ dài, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
2.Kĩ năng: HS có kĩ năng đổi các đơn vị đo.
3.Thái độ: HS tự giác tích cực học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: HS được củng cố cách viết số đo độ dài, diện tích dưới dạng số thập phân theo các đơn vị đo khác nhau.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động thầy Hoạt động trò HS Đức
1.Kiểm tra bài cũ(5')
- Viết số thập phân thích hợp 500g = ...kg; 6m2cm=...m;
4ha=....m2 - GV nhận xét 2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1') b)Luyện tập
Bài 1(8'):Viết số đo...
- GV quan sát giúp HS.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Củng cố cách viết đơn vị đo độ dài dưới dạng số thập phân.
Bài 3(8'):Viết STP thích hợp.
- GV hướng dẫn HS làm bài.
- GV nhận xét,chốt kết quả đúng.
Bài 4(6'):Viết STP thích hợp.
-GV lưu ý HS đổi .
-GV nhận xét chốt kết quả đúng.
- Củng cố cách đổi đơn vị đo khối lượng
Bài 5(8')
- GV yêu cầu HS làm bài tập 5 trên máy tính bảng. Thảo luận làm theo cặp.
Túi cam cân nặng:
a) ...kg;
b) ...g.
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
- 3 HS làm bài tập, lớp nháp.
- Lớp nhận xét, chữa.
- 1HS đọc yêu cầu của bài.
- 2 HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét bổ sung.
- Đổi chéo bài kiểm tra.
a. 3m 6dm =3,6m 4 dm = 0,4 m
34 m 5cm = 34,05 m - 1 HS đọc yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài.
- Lớp nhận xét,chữa bài, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu.
- 1HS làm bảng.
- HS tự làm bài, chữa bài.
- HS giải thích cách làm.
- 1 HS đọc yêu cầu bài, quan sát hình SGK
- HS thảo luận nhóm bàn,
- Nhận xét bổ sung.
1,8 kg 1800g
- HS giải thích cách làm.
- HS làm bài tập, lớp nháp.
- HS đọc yêu cầu của bài.
- HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận - Lớp nhận xét, chữa.
xét bổ sung.
- Đổi chéo bài kiểm tra.
a. 3m 6dm =3,6m 4 dm = 0,4 m
34 m 5cm = 34,05 m - HS đọc yêu cầu.
- 1HS lên bảng làm.
- Lớp làm bài.
- Lớp làm bảng.
- HS tự làm bài, chữa bài.
- HS giải thích cách làm.
- HS đọc yêu cầu bài, quan sát hình SGK
- HS thảo luận nhóm nhận xét,chữa bài, bổ sung.
- HS đọc yêu cầu.
- HS bàn,
- Nhận xét bổ sung.
1,8 kg 1800g
- HS giải thích cách làm.
Tập đọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 1) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng, kiểm tra kĩ năng đọc, hiểu.
2. Kĩ năng: Lập bảng thống kê các bài tập đọc trong ba chủ điểm Việt Nam – Tổ quốc em, Cánh chim hoà bình, Con người với thiên nhiên.
3. Thái độ: HS tự giác, tích cực học tập.
Mục tieu học sinh Đức: Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng, kiểm tra kĩ năng đọc, hiểu.
II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN
- Tìm kiếm và xử lí thông tin(kĩ năng lập bảng thống kê).
- Hợp tác(kĩ năng hợp tác tìm kiếm thông tin để hoàn thành bảng thống kê).
- Thể hiện sự tự tin(thuyết trình kết quả tự tin.) III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Phiếu, bảng phụ. VBT IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 3.Củng cố- dặn dò(4')
- Nêu cách viết đơn vị đo độ dài, diện tích dưới dạng số thập phân ?
- GV tổng kết bài,nhận xét tiết học.
- Dặn:chuẩn bị bài sau
Hoạt động của giáo viên Họa động của học sinh HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
- Yêu cầu HS đọc đoạn,trả lời câu hỏi 2,3 và nêu nội dung của bài.
- Nhận xét,đánh giá.
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài (1')
b)Kiểm tra Tập đọc- học thuộc lòng (14')
- Kiểm tra 7 em
- Nhận xét từng HS.
c) Hướng dẫn HS làm bài
- 3 HS đọc bài Đất Cà Mau.
- HS nhận xét.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài Chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- HS nhận xét
- 1 HS nêu
- 3 HS đọc bài Đất Cà Mau.
- HS nhận xét.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài Chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- HS nhận xét
- 1 HS nêu
Chính tả
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I (TIẾT 2) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng.
2. Kĩ năng: Nghe – viết đúng đoạn văn: Nỗi niềm giữ nước giữ rừng.
3. Thái độ: HS có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên và tài nguyên đất nước.
Mục tiêu học sinh Đức: Tiếp tục kiểm tra Tập đọc và học thuộc lòng.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Phiếu bốc thăm, VBT
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU tập(15')
Bài 1: Lập bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ Tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9.
- Nhận xét – chốt lại kết quả đúng.
3.Củng cố- dặn dò(5') - Hệ thống nội dung ôn tập - Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: chuẩn bị bài tiếp
- Làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Dưới lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại kết quả.
- Làm việc nhóm.
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Dưới lớp nhận xét bổ sung.
- 2 HS nhìn bảng đọc lại kết quả.
H o ạ t đ ộ n g c ủ a thầy
Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
- HS đọc thuộc lòng 1 bài thơ đã học
- Nhận xét-đánh giá 2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1')
b)Kiểm tra Tập đọc – Học thuộc lòng(13')
- Kiểm tra 7 em
- Nhận xét từng HS.
c) Hướng dẫn HS nghe - 2HS
- Nhận xét, bổ sung.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài - Chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- HS nhận xét
- Nghe – theo dõi.
- HS
- Nhận xét, bổ sung.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài - Chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc và trả lời câu hỏi theo chỉ định trong phiếu.
- HS nhận xét
- Nghe – theo dõi.
Chính tả
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 3) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
2. Kĩ năng: Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học(BT2)
3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
Mục tiêu học sinh ĐứcTiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu ghi tên bài tập đọc,VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC –viết chính tả(16')
- Đọc bài chính tả một lượt.
- Giúp HS hiểu nghĩa các từ: cầm trịch, canh cánh, cơ man.
Đoạn văn nói lên điều gì?
Em cần làm gì để bảo vệ rừng?
BVMT: - GV liên hệ thực tế giáo dục HS ý thức BVMT
- Lưu ý HS những từ dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết bài.
- Đọc cho HS soát lại bài.
- Thu, nhận xét đánh giá 7 bài.
- Nhận xét chung – Rút kinh nghiệm.
3.Củng cố- dặn dò(5') - Củng cố nội dung kiến thức vừa ôn tập.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Chuẩn bị giờ sau.
- 1 em đọc lại bài.
-Thể hiện nỗi lòng trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ và giữ gìn nguồn nước.
- Luyện viết: Đà, Hồng, nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ.
- HS nghe – viết - Soát bài.
- Kiểm tra chéo bài cho nhau
- 1 em đọc lại bài.
-Thể hiện nỗi lòng trăn trở, băn khoăn về trách nhiệm của con người đối với việc bảo vệ và giữ gìn nguồn nước.
- Luyện viết: Đà, Hồng, nỗi niềm, ngược, cầm trịch, đỏ lừ.
- HS nghe – viết - Soát bài.
- Kiểm tra chéo bài cho nhau
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
HS Đức
Ngày soạn: 8/11/2020
Ngày giảng: Thứ ba ngày 10 tháng 11 năm 2020 Toán
LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - Chuyển phân số thập phân thành số thập phân - So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
- Giải bài toán liên quan đến “ rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
2.Kĩ năng: So sánh số thập phân và trình bày bài toán.
1.Kiểm tra bài cũ(5') HS đọc thuộc lòng một bài đã học và nêu nội dung chính của bài ? Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1') b)Kiểm tra Tập đọc và Học thuộc lòng(14') - Kiểm tra 7 HS tiếp theo.
- Đặt 1 câu hỏi theo nội dung đoạn – bài HS vừa đọc.
- Nhận xét từng HS.
c)Hướng dẫn làm bài tập (15')
Bài 2 : GV ghi bảng tên 4 bài tập đọc.
- GV khuyến khích học sinh biết chọn những chi tiết hay và giải thích đ ư ợ c v ì s a o m ì n h thích ?
- GV nhận xét.
3.Củng cố- dặn dò(5') - Nội dung kiến thức vừa ôn tập ?
- Nhận xét giờ học.
- Dăn: tiếp tục luyện đọc.
2 HS đọc
Nhận xét, bổ sung.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài - Chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc các bài tập đọc, HTLtrong SGK 1đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- Nối tiếp đọc bài làm.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú.
2 HS đọc
Nhận xét, bổ sung.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài - Chuẩn bị khoảng 2 phút.
- Đọc các bài tập đọc, HTLtrong SGK 1đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- Nối tiếp đọc bài làm.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú.
3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: Chuyển phân số thập phân thành số thập phân II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ, bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC H o ạ t đ ộ n g c ủ a
thầy
Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
- Chữa bài tập 4 – SGK - Nhận xét
2 . B à i
mới
a)Giới thiệu bài(1')
b)Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài 1(7'): Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
- Nhận xét – Yêu cầu HS đọc số thập phân vừa viết được.
- Gọi 1 HS nhắc lại cách chuyển một phân số thập phân thành số thập phân.
Bài 2(7'):Nối
- Cho học sinh làm bài rồi chữa bài.
Yêu cầu HS giải thích lí do
- Nhận xét – Chốt lại kết quả đúng.
b,c,d bằng 11,02km
Bài 3(7'): Viếtsố thập phân thích hợp.
- Cho HS làm bài rồi chữa bài
- 1 HS lên bảng làm bài tập 4
- Nhận xét – Chữa bài
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Chữa bài - Thống nhất kết quả đúng.
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài
- Nhận xét - Chữa bài a) 11,20km > 11,02km b)11,02km = 11,020km c) 11,20km = 11km = 11,02km
d)11020m = 11000km + 20m = 11km20m = 11km = 11,02km
- 1 HS nêu yêu cầu bài tập - 2 HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Chữa bài - Đổi chéo bài, kiểm tra kết quả
- 1 HS đọc bài toán.
-1 HS lên bảng tóm tắt, 1HS làm bài
- Liên quan đến rút về đơn vị
- HS lên bảng làm bài tập 4
- Nhận xét – Chữa bài
- HS nêu yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Chữa bài - Thống nhất kết quả đúng.
- HS nêu yêu cầu bài tập - HS làm bài
- Nhận xét - Chữa bài a) 11,20km > 11,02km b)11,02km = 11,020km c) 11,20km = 11km = 11,02km
d)11020m = 11000km + 20m = 11km20m = 11km = 11,02km
- HS nêu yêu cầu bài tập - HS lên bảng làm bài - Nhận xét - Chữa bài - Đổi chéo bài, kiểm tra kết quả
- HS đọc bài toán.
- HS lên bảng tóm tắt, 1HS làm bài
- Liên quan đến rút về đơn vị
Luyện từ và câu
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 3) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng
2. Kĩ năng: Tìm và ghi lại được các chi tiết mà HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học(BT2)
3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
Mục tiêu học sinh ĐứcTiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- Phiếu ghi tên bài tập đọc,VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Nhận xét chốt kết quả
Nêu mối quan hệ giữa số đo độ dài
Bài 5(8'): Bài toán
Bài toán cho biết gì? Bài toán hỏi gì?
Bài toán thuộc dạng toán gì?
Nhận xét, chữa bài
Bài toán còn cách làm nào khác ?
Trong 2 cách chỉ ra đâu là bước rút về đơn vị, đâu là bước tìm tỉ số ?
3.Củng cố- dặn dò(5') - Củng cố nội dung bài.
- Nhận xét giờ học.
- Dăn: chuẩn bị bài sau.
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
HS nêu
- Chữa bài, nhận xét, bổ sung.
HS nêu
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
HS đọc thuộc lòng một bài đã học và nêu nội dung chính của bài ?
Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1')
2 HS đọc
Nhận xét, bổ sung.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài - Chuẩn bị
- HS đọc
Nhận xét, bổ sung.
- Từng em lên bốc thăm chọn bài - Chuẩn bị khoảng
Tập đọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I ( TIẾT 4) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học.
2. Kĩ năng: Tìm được từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa theo yêu cầu của bài tập 2.
3. Thái độ: HS tự giác tích cực trong học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: Lập được bảng từ ngữ (danh từ, động từ, tính từ, thành ngữ, tục ngữ) gắn với các chủ điểm đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Bút dạ, bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC b)Kiểm tra Tập đọc và Học
thuộc lòng(14')
- Kiểm tra 7 HS tiếp theo.
- Đặt 1 câu hỏi theo nội dung đoạn – bài HS vừa đọc.
- Nhận xét từng HS.
c ) H ư ớ n g d ẫ n l à m b à i tập (15')
Bài 2 : GV ghi bảng tên 4 bài tập đọc.
- GV khuyến khích học sinh biết chọn những chi tiết hay và giải thích được vì sao mình thích ?
- GV nhận xét.
3.Củng cố- dặn dò(5') - Nội dung kiến thức vừa ôn tập ?
- Nhận xét giờ học.
- Dăn: tiếp tục luyện đọc.
khoảng 2 phút.
- Đọc các bài tập đọc, HTLtrong SGK 1đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- Nối tiếp đọc bài làm.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú.
2 phút.
- Đọc các bài tập đọc, HTLtrong SGK 1đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
- Trả lời câu hỏi.
- 1HS đọc yêu cầu.
- HS làm VBT.
- Nối tiếp đọc bài làm.
- Nhận xét bổ sung.
- HS nêu được cảm nhận về chi tiết thích thú.
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(4')
Thế nào là danh từ, động từ, tính từ? Từ đồng nghĩa? Từ trái nghĩa?
Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới
3 HS nêu
Nhận xét, bổ sung.
3 HS nêu
Nhận xét, bổ sung.
a)Giới thiệu bài(1') b)Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1(13')
-GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 2(13')
Hoạt động tương tự bài 1
3.Củng cố- dặn dò(4') Thế nào là từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa ? Ví dụ ?
- GV nhận xét giờ học.
- Dặn: chuẩn bị bài sau.
1 HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ, làm việc nhóm đại diện một số nhóm trình bày.
-1-2 HS đọc toàn bộ các từ ngữ vừa tìm được
- HS đặt câu với từ vừa tìm được.
- HS nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm
- báo cáo kết quả, nhận xét
V i ệ t N a m -
T ổ
q u ố c em
Cánh chim h o à bình
C o n ngườ i với thiên n h i ê n
D a n h từ
T ổ
q u ố c , đ ấ t n ư ớ c , g i a n g sơn,…
H o à bình, t r á i đ ấ t , m ặ t đ ấ t ,
…
B ầ u t r ờ i , b i ể n c ả ,
…
Đ ộ n g từ, tín h từ
B ả o vệ, giữ g ì n , x â y d ự n g ,
v ẻ
v a n g ,
…
H ợ p t á c , b ì n h y ê n , thanh bình,
t ự
d o ,
…
B a o l a , v ờ i v ợ i , m ê n h m ô n g, Thà
n h ngữ , Tục ngữ .
Q u ê cha đất tổ, non x a n h n ư ớ c biếc,...
B ố n b i ể n m ộ t n h à , c h i a n g ọ t
s ẻ
b ù i ,
L ê n t h á c xuốn g ghền h,
1 HS nêu yêu cầu
- HS suy nghĩ, làm việc nhóm đại diện một số nhóm trình bày.
-1-2 HS đọc toàn bộ các từ ngữ vừa tìm được
- HS đặt câu với từ vừa tìm được.
- HS nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm
- báo cáo kết quả, nhận xét
Việ t N a m - T ổ quố c em
C á n h c h i m h o à bình
C o n người v ớ i t h i ê n nhiên
Dan h từ
T ổ quố c , đ ấ t n ư ớ c , g i a n g sơn ,…
H o à b ì n h , trái đất, m ặ t đất,…
B ầ u t r ờ i , b i ể n cả, …
Độn g t ừ , tính từ
B ả o v ệ , g i ữ gìn, xây dựn g , v ẻ van g ,
…
H ợ p t á c , b ì n h y ê n , t h a n h bình, tự do, …
B a o la, vời v ợ i , m ê n h mông,
Thàn h n g ữ ,
Q u ê cha
B ố n b i ể n m ộ t
L ê n t h á c xuống
Lịch sử
BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP I.MỤC TIÊU :
1.Kiến thức :Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình(Hà Nội),Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập.
2.Kĩ năng : Biết đây là sự kiện trọng đại,đánh dấu sự ra đời của nước VN Dân chủ Cộng hoà.
3.Thái độ : GD lòng yêu nước,tự hào dân tộc.
Mục tiêu học sinh Đức: Tường thuật lại cuộc mít tinh ngày 2/9/1945 tại Quảng trường Ba Đình(Hà Nội),Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc Tuyên ngôn Độc lập.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Hình trong SGK.Phiếu HT-ảnh tư liệu về ngày 2/9/1945.
…
T ụ c ngữ.
đ ấ t t ổ , non xan h n ư ớ c b i ế c,...
n h à , c h i a ngọt sẻ bùi,…
ghềnh ,
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
- Tường thuật sự kiện nhân dân HN khởi nghĩa dành chính quyền?
- Nêu ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Cách mạng mùa thu
- GV nhận xét.
2.Bài mới:
a. Giới thiệu bài: (1') Giới thiệu qua ảnh tư liệu.
b.Các hoạt động
Hoạt động 1: (10')Tìm hiểu về quang cảnh ngày 2/9/1945 (làm việc nhóm)
- 2HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung
HS theo dõi
- Hs xem video
- HS lên bảng trả lời.
- Lớp nhận xét bổ sung
HS theo dõi
- Hs xem video
Sử dụng máy tính bảng – Học viên làm mẫu:
Tìm video Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập. Hs xem video và trả lời câu hỏi:
+ Em có nhận xét gì về quang cảnh ngày 2/9/1945 ở HN?
+ Quang cảnh náo nức và nghiêm trang đó nói lên điều gì? (1 ngày trọng đại) Nêu tiến trình của buổi lễ?
+ Tình cảm của Bác với ND được thể hiện qua những cử chỉ và lời nói nào?
+ Nêu cảm nghĩ về hình ảnh của Bác trong lễ tuyên bố Độc lập?
Kết luận:Ngày 2/9/1945 Bác Hồ đọc bảnTtuyên ngôn Độc lập khai sinh ra nước VN Dân chủ Cộng Hoà.Bản Tuyên ngôn Độc lập đã:Khẳng đinh quyền độc lập ,tự do thiêng liêng của dân tộc Việt Nam.Dân tộc VIệt Nam quyết tâm giữ vững quyền độc lập tự do ấy.
Hoạt động 2: (14') Tìm hiểu về ý nghĩa của sự kiện 2/9/1945 bằng thảo luận cả lớp.
+Yêu cầu HS nêu cảm nghĩ về hình ảnh Bác Hồ trong lễ Tuyên ngôn độc lập.
Kết Luận:Lễ Tuyên ngôn độc lập đã khẳng định quyền độc lập,khai sinh ra chế độ mới của dân tộc ta.
3. Củng cố, dặn dò(5')
- HS thảo luận nhóm.Đại diện nhóm báo cáo Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
Thống nhất ý kiến.
HS nhắc lại KL trong sgk
Học sinh nêu cảm nghĩ
Lắng nghe
- HS thảo luận nhóm.Đại diện nhóm báo cáo Các nhóm khác nhận xét,bổ sung.
Thống nhất ý kiến.
HS nhắc lại KL trong sgk
Học sinh nêu cảm nghĩ
Lắng nghe
- Hệ thống bài,liên hệ giáo dục HS niềm tự hào dân tộc.
- Dặn HS học theo câu hỏi trong sgk
- Nhận xét tiết học.
BDKT Toán
LUYỆN TẬP CHUNG.
I.Mục tiêu : Giúp học sinh :
1. Kiến thức : Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân.
2. Kĩ năng : Giải toán có liên quan đến đổi đơn vị đo 3. Thái độ : Giúp HS chăm chỉ học tập.
Mục tiêu học sinh Đức : Củng cố về cách viết số đo độ dài, khối lượng và diện tích dưới dạng số thập phân.
II.Chuẩn bị : - Hệ thống bài tập
III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học HS Đức
1.Ổn định:
2. Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài.
- Yêu cầu HS đọc kỹ đề bài
- Xác định dạng toán, tìm cách làm
- Cho HS làm các bài tập.
- Gọi HS lên lần lượt chữa từng bài
- GV giúp thêm học sinh yếu
- GV chấm một số bài - Chữa chung một số lỗi mà HS thường mắc phải.
Bài 1: : Điền số vào chỗ chấm :
a ) 2 , 3 5 7 9 6 k m 2
=...km2....hm2...dam2..m2 6 9 , 8 0 5 d m 2 =
…dm2...cm2...mm2
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.
- HS lên lần lượt chữa từng bài
Bài giải :
a) 2,35796 km2 = 2km2 35hm2 79dam2
60m2 69,805dm2 = 69 dm2 80cm2 50mm2
b) 4kg 75g = 4,075kg 86000m2 = 0,086ha
- HS đọc kỹ đề bài
- HS làm các bài tập.
- HS lên lần lượt chữa từng bài
Bài giải :
a) 2,35796 km2 = 2km2 35hm2 79dam2
60m2 69,805dm2 = 69 dm2 80cm2 50mm2
b) 4kg 75g = 4,075kg
b) 4kg 75g = …. kg 86000m2 = …..ha
Bài 2 :
Mua 32 bộ quần áo hết phải trả 1 280 000 đồng.
Hỏi mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả bao nhiêu tiền
Bài 3 :
Một máy bay cứ bay 15 phút được 240 km. Hỏi trong 1 giờ máy bay đó bay được bao nhiêu km?
Bài 4 : (HSKG)
Tìm x, biết x là số tự nhiên :
27,64 < x <
30,46.
4.Củng cố dặn dò.
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà ôn lại kiến thức vừa học.
Bài giải :
32 bộ quần áo gấp 16 bộ quấn áosố lần là :
32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả số tiền là : 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng)
Đáp số : 2 560 000 (đồng)
Bài giải :
Đổi : 1 giờ = 60 phút.
60 phút gấp 15 phút số lần là :
60 : 15 = 4 (lần) Trong 1 giờ máy bay đó bay được số km là : 240 x 4 = 960 (km)
Đáp số : 960 km
Bài giải :
Từ 27,64 đến 30,46 có các số tự nhiên là :
28, 29, 30.
Vậy x = 28, 29, 30 thì thỏa mãn đề bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
86000m2 = 0,086ha
Bài giải :
32 bộ quần áo gấp 16 bộ quấn áosố lần là :
32 : 16 = 2 (lần) Mua 16 bộ quấn áo như thế phải trả số tiền là : 1 280 000 x 2 = 2 560 000 (đồng)
Đáp số : 2 560 000 (đồng)
Bài giải :
Đổi : 1 giờ = 60 phút.
60 phút gấp 15 phút số lần là :
60 : 15 = 4 (lần) Trong 1 giờ máy bay đó bay được số km là : 240 x 4 = 960 (km)
Đáp số : 960 km
Bài giải :
Từ 27,64 đến 30,46 có các số tự nhiên là :
28, 29, 30.
Vậy x = 28, 29, 30 thì thỏa mãn đề bài.
- HS lắng nghe và thực hiện.
Ngày soạn: 9/11/20120
Ngày giảng: Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2020 Tập làm văn
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I( TIẾT 5) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu như tiết 1).
2. Kĩ năng: Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Bước đầu có giọng đọc phù hợp.
3. Thái độ: HS tự giác, tích cực học tập.
Mục tiêu học sinh Đức : Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu như tiết 1).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
- Gọi HS đọc phân vai vở kịch Lòng dân
Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1') b)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( 14') - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV nhận xét từng HS.
c)Hướng dẫn HS làm bài tập(15')
Bài tập 2:
a) Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập - Cả lớp và GV nhận xét,chốt kết quả đúng.
b ) L u y ệ n đ ọ c đ o ạ n kịch.(đóng vai)
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS thảo luận nhóm 7:
+Phân vai.
+Chuẩn bị lời thoại.
+Chuẩn bị trang phục,
6 Hs đọc
Nhận xét, bổ sung.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-1 HS nêu yêu cầu.HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-đại diện một số nhóm trình bày.
Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
N h â n vật
Tín h cách
D ì
Năm
B ì n h t ĩ n h , nhanh trí, khôn k h é o , d ũ n g c ả m , b ả o v ệ cán bộ.
An T h ô n g m i n h , nhanh trí, biết
6 Hs đọc
Nhận xét, bổ sung.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-1 HS nêu yêu cầu.HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-đại diện một số nhóm trình bày.
Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
N h â n vật
Tính cách
D ì
Năm
Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, dũng cảm, bảo vệ cán bộ.
An
T h ô n g m i n h , nhanh trí, biết làm cho kẻ địch
diễn xuất.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm
3.Củng cố- dặn dò(5') - GV nhận xét giờ học, tuyên dương những nhóm diễn kịch giỏi.
- Dặn HS về tích cực ôn tập.
làm cho kẻ địch k h ô n g n g h i ngờ.
C h ú cán bộ
Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
Lính Hống hách.
Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh.
HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm lên diễn kịch.
Nhận xét
không nghi ngờ.
C h ú c á n bộ
Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
Lính Hống hách.
Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh.
HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm lên diễn kịch.
Nhận xét Toán
CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: - Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân - Biết giải toán với phép cộng các số thập phân
2.Kĩ năng: Đặt tính và thực hiện tính cộng hai số thập phân 3.Thái độ: HS tự giác, tích cực học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: Biết thực hiện phép cộng hai số thập phân - Biết giải toán với phép cộng các số thập phân
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC Bảng phụ, bảng nhóm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
Đặt tính và tính:
11290+ 20459 ; 13873 + 30985
Nêu cách cộng hai số tự nhiên.
- Nhận xét.
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1') b)Hướng dẫn HS thực h i ệ n p h é p c ộ n g 2 STP(14')
2HS làm bảng 2HS nêu Nhận xét, chữa
- 1 HS đọc đề toán, lớp đọc thầm
- 1 HS nhìn sơ đồ đường gấp khúc nêu lại đề toán.
HS làm bảng HS nêu
Nhận xét, chữa
- HS đọc đề toán, lớp đọc thầm
- HS nhìn sơ đồ đường gấp khúc nêu lại đề toán.
GV nêu ví dụ 1
Cho HS nêu lại bài toán bằng sơ đồ đoạn thẳng 2,45m C
1,48m
A B
- 1,84m + 2,45m =…. (m) - Yêu cầu tự đổi và thực hiện phép cộng 2 số tự nhiên -> rồi chuyển thành kết quả của phép cộng 2 số thập phân.
- GV nhận xét và ghi bảng Hãy so sánh sự khác nhau, giống nhau ở 2 phép tính trên? (Đặt tính giống, cộng giống nhau, chỉ khác ở dấu phẩy)
Vậy muốn cộng 1,84 với 2,45 ta làm ?
- Thông thường ta đặt tính rồi làm như sau:
+ Thực hiện phép cộng như cộng các STN -> Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng
VD2: ( theo các bước như VD1)
- Trước khi đặt tính GV cho 1 HS lên bảng đặt tính sau đó nêu nhận xét =>
GV nhấn mạnh cách đặt tính.
15,9 + 8,75 24,65
- Quy tắc: Muốn cộng 2
1 HS lên bảng, lớp làm nháp
1,84m = 184cm; 2,45m = 245cm
184 + 245 = 429(cm) 429cm = 4,29m
- HS tự so sánh và nêu…
- HS nêu miệng - lớp nhận xét bổ sung.
b1: Đặt tính; b2: Tính
- 1 HS làm trên bảng lớp - HS dưới lớp làm nháp nêu lại cách đặt tính và tính
- 2 HS nêu
- HS phát biểu - 2, 3 HS đọc lại
HS lên bảng, lớp làm nháp
1,84m = 184cm; 2,45m = 245cm
184 + 245 = 429(cm) 429cm = 4,29m
- HS tự so sánh và nêu…
- HS nêu miệng - lớp nhận xét bổ sung.
b1: Đặt tính; b2: Tính
- HS làm trên bảng lớp - HS dưới lớp làm nháp nêu lại cách đặt tính và tính
- HS nêu
- HS phát biểu - 2, 3 HS đọc lại
số thập phân ta làm như thế nào?
- GV gọi HS đọc qui tắc (SGK - T 54)
c)Luyện tập - Thực hành Bài số 1 (5'):Tính.
- Yêu cầu HS tự làm bài - GV nhận xét, chữa bài (Rèn kỹ năng đặt tính đúng và thực hiện phép cộng 2 phân số thập phân.
Cách đặt dấu phẩy)
Bài số 2(5'):Đặt tính rồi tính.
- Cho lớp làm bài, GV kiểm tra cách đặt tính của học sinh
(Rèn kĩ năng đặt tính và thực hiện phép cộng 2 số thập phân)
Bài số 3(5')
GV gọi HS nêu đề toán Bài toán cho biết gì? hỏi gì?
Nhận xét, chữa bài 3.Củng cố- dặn dò(5') - Trò chơi nối đúng, nối nhanh.
- Hệ thống nội dung bài.
- Dặn dò: chuẩn bị bài sau.
- 1 HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Lớp tự làm bài vào vở.
- 2 HS lên bảng, nhận xét.
1 HS nêu yêu cầu - Hai HS lên bảng làm.
- Nhận xét – Chữa bài.
- HS đọc thầm lại yêu cầu.
- 1 HS làm ở bảng phụ.
- Lớp nhận xét.
- HS đọc yêu cầu, lớp đọc thầm
- Lớp tự làm bài vào vở.
- HS lên bảng, nhận xét.
HS nêu yêu cầu
- Hai HS lên bảng làm.
- Nhận xét – Chữa bài.
- HS đọc thầm lại yêu cầu.
- HS làm ở bảng phụ.
- Lớp nhận xét.
Địa lí
NÔNG NGHIỆP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất.
2. Kĩ năng: Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác tích cực trong học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bản đồ, SGK, VBT.
- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Đức 1. Kiểm tra bài cũ(5')
- Cho HS nêu phần ghi - Mật độ dân số là gì ? Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta ?
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1') b. Các hoạt động:
Ngành trồng trọt:
* Hoạt động 1: (7') (Làm việc cả lớp)
+Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò như thế nào t r o n g s ả n x u ấ t n ô n g nghiệp ở nước ta?
- GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: (7') (Làm việc theo cặp)
- Cho HS quan sát trên phông chiếu.
- Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi:
+Kể tên một số cây trồng ở nước ta?
+Cho biết loại cây nào được trồng nhiều hơn?
- 3- 4 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Cho 1 HS đọc mục 1- SGK
- Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
- Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
+Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
- HS nhận xét.
- HS quan sát trên phông chiếu.
- Trao đổi theo cặp.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu.
- Lúa gạo
-Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
-Đủ ăn, có gạo xuất khẩu.
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Cho 1 HS đọc mục 1- SGK
- Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
- Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
+Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
- HS nhận xét.
- HS quan sát trên phông chiếu.
- Trao đổi theo cặp.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu.
- Lúa gạo
-Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
-Đủ ăn, có gạo xuất khẩu.
+Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng?
+Nước ta đã đạt được thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo?
Hãy kể những loại cây được trồng ở địa phương mình?
- GV kết luận.
Sử dụng PHTM - Khảo sát - dạng câu hỏi có nhiều lựa chọn.
- HS trả lời câu hỏi trên máy tính
- GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
1 – C; 2 – C,3 – B.
* Hoạt động 3: (7') (Làm việc cá nhân)
- GV kết luận.
Ngành chăn nuôi
* Hoạt động 4: (8') (Làm việc cả lớp)
-Vì sao số lượng gia súc,
- Mời HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
1) Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là :
A.Chăn nuôi B.Trồng Rừng C.Trồng trọt
D.Nuôi và đánh bắt cá, tôm
2)Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là : A.Cà phê
B.Cao su C.Lúa gạo D.Chè
3) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở đâu ?
A.Núi và cao nguyên B.Đồng bằng
C.Trung du D.Ven biển
- Cho HS quan sát hình 1.
- Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1
- Mời một số HS trình bày.
- Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
-HS làm bài tập 2-Tr. 88 C â y
trồng
V ậ t nuôi
- Mời HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
1) Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là :
A.Chăn nuôi B.Trồng Rừng C.Trồng trọt
D.Nuôi và đánh bắt cá, tôm
2)Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là : A.Cà phê
B.Cao su C.Lúa gạo D.Chè
3) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở đâu ?
A.Núi và cao nguyên B.Đồng bằng
C.Trung du D.Ven biển
- Cho HS quan sát hình 1.
- Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1
- Mời một số HS trình bày.
- Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
-HS làm bài tập 2-Tr. 88 C â y
trồng
V ậ t nuôi
cầm ngày càng tăng?
-Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta?
-GV cho HS quan sát trên phông chiếu và làm bài tập 2.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
+ Trâu, bò thường được nuôi nhiều ở đâu?
+ Lợn và gia cầm thường được nuôi nhiều ở đâu?
3.Củng cố, dặn dò (5') Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng ? Kể tên một số cây trồng ở nước ta?
- GV nhận xét giờ học.
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
Vùn g núi
Cà phê, c a o s u , chè, hồ tiêu.
T r â u , bò, dê, ngựa.
Đồn g b ằ n g
Lúa gạo, rau, ngô, khoai.
L ợ n , g à , v ị t , ngan.
Vùn g núi
Cà phê, c a o s u , chè, hồ tiêu.
T r â u , bò, dê, ngựa.
Đồn g b ằ n g
Lúa gạo, rau, ngô, khoai.
L ợ n , g à , v ị t , ngan.
Ngày soạn: 10/11/2020
Ngày giảng: Thứ 5 ngày 12 tháng 11 năm 2020 Luyện từ và câu
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 (TIẾT 7) I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Tìm được từ đồng nghĩa, trái nghĩa, để thay thế theo yêu cầu của bài tập 1,2 .
2. Kĩ năng: HS biết vận dụng kiến thức đã học về nghĩa của từ để giải các bài tập nhằm trau dồi kĩ năng dùng từ, đặt câu và mở rộng vốn từ. Đặt được câu để phân biệt được từ đồng âm, từ trái nghĩa(BT4).
3. Thái độ: HS biết sử dụng từ ngữ đúng và chính xác trong các trường hợp đơn giản II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA
HS HS Đức
Hoạt động 1:25p Kiểm tra TĐ và HTL
MT: HS đọc trôi chảy , phát âm
rõ, biết ngắt nghỉ sau các dấu câu giữa các cụm từ , đọc diễn cảm thể hiện đúng nội dung văn bản các bài tập đọc đã học từ đầu HKI .
+ Hướng dẫn hình thức kểm tra : - Mỗi HS được lên bốc thăm chọn bài, sau đó đựơc xem lại bài khoảng 1-2 phút
- Lên đọc trong SGK hoặc ĐTL ( theo chỉ định trong phiếu) -HS trả lời một câu hỏivề đoạn vừa đọc
+ GV sắp xếp cho HS vừa bốc thăm vừa thi cho khoa học và không mất nhiều thời gian
+ Kiểm tra 1/4 số HS trong lớp * Nhận xét động viên nhắc nhở những HS chưa đạt yêu cầu về nhà tự ôn tập ; tiết sau kiểm tra lại
Hoạt động 2: 15p
Giáo viên thông báo kết quả chung và nhận xét chung về kĩ năng đọc của cả lớp giữa học kỳ 1.
+ Theo dõi hướng dẫn kiểm tra
+ Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị
+ Tiến hành lên thi
+ Theo dõi hướng dẫn kiểm tra
+ Lần lượt từng HS lên bốc thăm rồi về chỗ chuẩn bị
+ Tiến hành lên thi
Toán
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết cộng các số thập phân.
- Biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đặt tính, thực hện tính và giải toán có nội dung hình học.
3. Thái độ: HS tự giác, tích cực học tập.
Mục tiêu học sinh Đức : Biết tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - bảng phụ.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
Đặt tính rồi tính
- 3 HS lên bảng-lớp nháp.
- HS lên bảng-lớp nháp.
34,76+57,79 0,345+ 9,25 19,4+ 120,41
Nêu cách cộng hai số thập phân?
- GV nhận xét.
2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1') b)Hướng dẫn HS làm bài tập.
Bài tập 1 (11'): Tính rồi so sánh giá trị của a + b và b + a:
-Cho HS làm vào nháp.=>
GV ghi kết quả lên bảng lớp.
+ Em có nhận xét gì về giá trị, vị trí các số hạng của a +b và b+a
+ Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng như thế nào?
=> Đó chính là tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân.
Bài tập 2 (9'): Thực hiện phép cộng rồi dùng tính chất giao hoán để thử lại:
+ Em hiểu yêu cầu của bài dùng tính chất giao hoán để thử lại là như thế nào?
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Bài tập 3 (9'):
+ Bài toán cho biết gì?
Bài toán hỏi gì?
- HS nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
a + b = b + a
- Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng không đổi.
=> Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
a + b = b + a
HS đọc đề bài.
-Thực hiện phép cộng xong, đổi chỗ các số hạng để tính tiếp.
a) + b)+
- 2 HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS đọc bài toán.
- HS tóm tắt miệng.
- Chiều dài HCN
-1HS làm bảng-lớp làm vở
- Chữa bài - nhận xét Bài giải
- HS nhận xét, bổ sung.
- HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.
a + b = b + a
- Khi đổi chỗ các số hạng trong 1 tổng thì tổng không đổi.
=> Khi đổi chỗ hai số hạng trong một tổng thì tổng không thay đổi.
a + b = b + a
HS đọc đề bài.
-Thực hiện phép cộng xong, đổi chỗ các số hạng để tính tiếp.
a) + b)+
- 2 HS lên chữa bài.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS đọc bài toán.
- HS tóm tắt miệng.
- Chiều dài HCN
-HS làm bảng-lớp làm vở - Chữa bài - nhận xét Bài giải
Chiều dài mảnh vườn :
Muốn tính được chu vi hình chữ nhật trước hết ta phải tìm gì?
-GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta làm như thế nào ? 3.Củng cố- dặn dò(5') Nêu tính chất giao hoán của phép cộng các số thập phân?
-Nhận xét giờ học.
-Dặn;chuẩn bị bài sau.
Chiều dài mảnh vườn : 30,63 + 14,74 = 45,37 (m) Chu vi mảnh vườn là:
( 30,63 + 45,37) x 2 = 152(m)
Đáp số: 152m
30,63 + 14,74 = 45,37 (m) Chu vi mảnh vườn là:
( 30,63 + 45,37) x 2 = 152(m)
Đáp số: 152m
Địa lí
NÔNG NGHIỆP I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
- Biết nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó cây lúa gạo được trồng nhiều nhất.
2. Kĩ năng: Nhận biết trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật nuôi chính ở nước ta.
3. Thái độ: HS yêu thích môn học, tự giác tích cực trong học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: Biết ngành trồng trọt có vai trò chính trong sản xuất nông nghiệp, chăn nuôi đang ngày càng phát triển.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bản đồ, SGK, VBT.
- Máy tính, máy chiếu, phông chiếu.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh HS Đức 1. Kiểm tra bài cũ(5')
- Cho HS nêu phần ghi - Mật độ dân số là gì ? Nêu đặc điểm phân bố dân cư ở nước ta ?
- GV nhận xét.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài(1') b. Các hoạt động:
- 3- 4 HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Cho 1 HS đọc mục 1- SGK
- HS trả lời.
- HS nhận xét.
- Cho 1 HS đọc mục 1- SGK
Ngành trồng trọt:
* Hoạt động 1: (7') (Làm việc cả lớp)
+Hãy cho biết ngành trồng trọt có vai trò như thế nào t r o n g s ả n x u ấ t n ô n g nghiệp ở nước ta?
- GV nhận xét, đánh giá.
* Hoạt động 2: (7') (Làm việc theo cặp)
- Cho HS quan sát trên phông chiếu.
- Cho HS trao đổi theo cặp theo nội dung các câu hỏi:
+Kể tên một số cây trồng ở nước ta?
+Cho biết loại cây nào được trồng nhiều hơn?
+Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ nóng?
+Nước ta đã đạt được thành tựu gì trong việc trồng lúa gạo?
Hãy kể những loại cây được trồng ở địa phương mình?
- GV kết luận.
Sử dụng PHTM - Khảo sát - dạng câu hỏi có nhiều lựa chọn.
- HS trả lời câu hỏi trên máy tính
- Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
- Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
+Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
- HS nhận xét.
- HS quan sát trên phông chiếu.
- Trao đổi theo cặp.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu.
- Lúa gạo
-Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
-Đủ ăn, có gạo xuất khẩu.
- Mời HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
1) Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là :
A.Chăn nuôi B.Trồng Rừng C.Trồng trọt
D.Nuôi và đánh bắt cá, tôm
2)Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là : A.Cà phê
B.Cao su
- Cho HS trao đổi cả lớp theo các câu hỏi:
- Ngành trồng trọt có vai trò:
+Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong nông nghiệp.
+Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn chăn nuôi.
- HS nhận xét.
- HS quan sát trên phông chiếu.
- Trao đổi theo cặp.
-Lúa gạo, ngô, rau, cà phê, cao su, hồ tiêu.
- Lúa gạo
-Vì nước ta có khí hậu nhiệt đới.
-Đủ ăn, có gạo xuất khẩu.
- Mời HS trình bày.
- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
1) Ngành sản xuất chính trong nông nghiệp nước ta là :
A.Chăn nuôi B.Trồng Rừng C.Trồng trọt
D.Nuôi và đánh bắt cá, tôm
2)Loại cây được trồng nhiều nhất ở nước ta là : A.Cà phê
B.Cao su
- GV nhận xét. Chốt lời giải đúng.
1 – C; 2 – C,3 – B.
* Hoạt động 3: (7') (Làm việc cá nhân)
- GV kết luận.
Ngành chăn nuôi
* Hoạt động 4: (8') (Làm việc cả lớp)
-Vì sao số lượng gia súc, cầm ngày càng tăng?
-Em hãy kể tên một số vật nuôi ở nước ta?
-GV cho HS quan sát trên phông chiếu và làm bài tập 2.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
+ Trâu, bò thường được nuôi nhiều ở đâu?
+ Lợn và gia cầm thường được nuôi nhiều ở đâu?
3.Củng cố, dặn dò (5') Vì sao số lượng gia súc, gia cầm ngày càng tăng ? Kể tên một số cây trồng ở nước ta?
C.Lúa gạo D.Chè
3) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở đâu ?
A.Núi và cao nguyên B.Đồng bằng
C.Trung du D.Ven biển
- Cho HS quan sát hình 1.
- Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1
- Mời một số HS trình bày.
- Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
-HS làm bài tập 2-Tr. 88 C â y
trồng
V ậ t nuôi Vùn
g núi
Cà phê, c a o s u , chè, hồ tiêu.
T r â u , bò, dê, ngựa.
Đồn g b ằ n g
Lúa gạo, rau, ngô, khoai.
L ợ n , g à , v ị t , ngan.
C.Lúa gạo D.Chè
3) Lúa gạo được trồng chủ yếu ở đâu ?
A.Núi và cao nguyên B.Đồng bằng
C.Trung du D.Ven biển
- Cho HS quan sát hình 1.
- Cho HS trả lời câu hỏi cuối mục 1
- Mời một số HS trình bày.
- Do lượng thức ăn cho chăn nuôi ngày càng đảm bảo.
-HS làm bài tập 2-Tr. 88 C â y
trồng
V ậ t nuôi Vùn
g núi
Cà phê, c a o s u , chè, hồ tiêu.
T r â u , bò, dê, ngựa.
Đồn g b ằ n g
Lúa gạo, rau, ngô, khoai.
L ợ n , g à , v ị t , ngan.
- GV nhận xét giờ học.
- Về học bài chuẩn bị bài sau.
Ngày soạn: 11/11/2020
Ngày giảng: Thứ 6 ngày 13tháng 11 năm 2020 Tập làm văn
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I(Tiết 8) I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu như tiết 1).
2. Kĩ năng: Nêu được một số điểm nổi bật về tính cách của từng nhân vật trong vở kịch Lòng dân. Bước đầu có giọng đọc phù hợp.
3. Thái độ: HS tự giác, tích cực học tập.
Mục tiêu học sinh Đức: Tiếp tục kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( yêu cầu như tiết 1).
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Phiếu viết tên từng bài tập đọc và học thuộc lòng.VBT.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò HS Đức 1.Kiểm tra bài cũ(5')
- Gọi HS đọc phân vai vở kịch Lòng dân
Nhận xét, đánh giá 2.Bài mới
a)Giới thiệu bài(1') b)Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng( 14') - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn, bài vừa đọc, HS trả lời.
- GV nhận xét từng HS.
c)Hướng dẫn HS làm bài tập(15')
Bài tập 2:
a) Nêu tính cách của một số nhân vật trong vở kịch Lòng dân.
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập - Cả lớp và GV nhận
Hs đọc
Nhận xét, bổ sung.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-1 HS nêu yêu cầu.HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-đại diện một số nhóm trình bày.
Nhân vật và tính Hs đọc
Nhận xét, bổ sung.
-Từng HS lên bốc thăm chọn bài (xem lại bài khoảng 1-2 phút).
-HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.
-1 HS nêu yêu cầu.HS suy nghĩ, làm việc theo nhóm 4
-đại diện một số nhóm trình bày.
Nhân vật và tính cách một số nhân vật:
Nhân vật Tín h cách Dì Năm B ì n h t ĩ n h ,
xét,chốt kết quả đúng b ) L u y ệ n đ ọ c đ o ạ n kịch.(đóng vai)
- GV hướng dẫn HS nắm vững yêu cầu của bài tập.
- GV cho HS thảo luận nhóm 7:
+Phân vai.
+Chuẩn bị lời thoại.
+Chuẩn bị trang phục, diễn xuất.
- GV nhận xét, bình chọn nhóm
3.Củng cố- dặn dò(5') - GV nhận xét giờ học, t u y ê n d ư ơ n g n h ữ n g nhóm diễn kịch giỏi.
- Dặn HS về tích cực ôn tập
cách một số nhân vật:
N h â n vật
T í n h cách
D ì
Năm
Bình tĩnh, nhanh trí, khôn khéo, dũng cảm, bảo vệ cán bộ.
An
T h ô n g m i n h , nhanh trí, b i ế t l à m c h o k ẻ địch không nghi ngờ.
C h ú c á n bộ
Bình tĩnh, tin tưởng v à o l ò n g dân.
Lính H ố n g
hách.
Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh.
HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm lên diễn kịch.
Nhận xét
nhanh trí, khôn k h é o , d ũ n g cảm, bảo vệ cán bộ.
An
Thông minh, nhanh trí, biết l à m c h o k ẻ đ ị c h k h ô n g nghi ngờ.
Chú cán bộ
Bình tĩnh, tin tưởng vào lòng dân.
Lính Hống hách.
Cai Xảo quyệt, vòi vĩnh.
HS đọc yêu cầu.
- HS thảo luận nhóm theo hướng dẫn của GV
- Các nhóm lên diễn kịch.
Nhận xét
Toán
TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU
1.Kiến thức: Biết tính tổng nhiều số thập phân.
- Nhận biết tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân
2.Kĩ năng: Biết vận dụng các tính chất của phép cộng để tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
3.Thái độ: HS tự giác tích cực học tập.