Ngày soạn: 02/04/2021 Tiết: 86 Ngày dạy:05/04/2021
§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Khái niệm số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số.
2. Kỷ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện phép chia phân số.
3. Thái độ: HS tích cực học tập trong bộ môn.
4. Hướng phát triển năng lực:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính nhanh giá trị biểu thức.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC
Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
Nội dung Đáp án
Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? 4đ Áp dụng tính :
a)
3 5 1 -4 7
. ; b)(-8). ; c) .
5 3 -8 7 -4 . 6đ
Phát biểu đúng quy tắc phép nhân phân số a)
3 5.
5 3 = 1 ; b)(-8).1
-8 = 1 ; c)-4 7.
7 -4 = 1 A. KHỞI ĐỘNG
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
(1) Mục tiêu: Hs bước đầu liên hệ được các kiến thức liên quan
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Nhắc lại quy tắc chia hai phân số đã học ở tiểu
học?
H: Nếu nhân hai phân số mở rộng với tập hợp số nguyên thì ta làm như thế nào?
Hs trả lời Hs nêu dự đoán
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG 2. Số nghịch đảo
(1) Mục tiêu: Hs nắm được khái niệm số nghịch đảo.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
Gv : Cho Hs quan sát lại phần KT bài cũ : 3 5. 5 3
= 1 Ta nĩi :
3
5 là số nghịch đảo của phân số 5 3 và cũng nĩi
5
3 là số nghịch đảo của phân số 3 5 H: Tương tự (-8) và
1
8 là hai số cĩ quan hệ như thế nào ?
Hs : -8 và 1
8 là hai số nghịch đảo của nhau.
Gv : Treo bảng phụ bài ?2 Hs : Lên bảng điền vào bảng phụ
Hs khác nhận xét bổ sung.
H: Khi nào hai số gọi là nghịch đảo của nhau ? Hs : Hai số gọi là nghịch đảo cảu nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Gv: Đưa ra ?3 Hs trả lời
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
1.
Số nghịch đảo a)
Ví dụ (sgk/41) Ta nĩi :
3
5 là số nghịch đảo của phân số 5 3 và cũng nĩi
5
3 là số nghịch đảo của phân số
3 5
?2(sgk/41) Ta nĩi
4 7
là số nghịch đảo của phân số 7
4 và cũng nĩi 7
4 là số nghịch đảo của phân số
4 7
; hai số 4 7
và
7
4là hai số nghịch đảo của nhau
b)
Định nghĩa (sgk/42)
?3(sgk/42)
Số nghịch đảo của 1 7 là 7.
Số nghịch đảo của -5 là 1
5. Số nghịch đảo của
11 10
là
10
11 Số nghịch đảo của
a b
là
b a
HOẠT ĐỘNG 3. Phép chia hai phân số
(1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc chia hai phân số.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhĩm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
Gv : Đưa ra ?4
Hs : Lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét.
- Vậy ta cĩ thể thay phép chia phân số bởi phép nhân khơng ?
Hstl :.. , quy tắc
- Viết dạng tổng quát ? Gv : Đưa ra ?5 bảng phụ
Yêu cầu Hs thảo luận nhĩm
Gv: Chỉ đại diện nhĩm lên bảng điền.
Hs : Nhĩm khác nhận xét, bổ sung.
2.
Phép chia phân số
?4(sgk/42) Tính So sánh : a)
2 3 2 4 8
: .
7 47 3 21
b)
2 4 8
7 3. 21 Vậy :
2 3 2 4
: .
7 47 3 Quy tắc (sgk/42 )
a c a d : = . b d b c
?5(sgk/42)
Hồn thành phép tính sau:
- Ở câu (d) từ phép chia 7: 4
9 . Có nhận xét gì khi chia một phân số cho một số nguyên.
Hs : Ta nhân số đó với mẫu và giữ nguyên tử Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
a)
2 1 2 2 4
: .
3 2 3 1 3 b)
4 3 4 4 16
: .
5 4 5 3 15
c)
4 7 7
2 : 2.
7 4 2
d)
3 3 1 3
: 2 .
4 4 2 8
Nhận xét (sgk/33 ) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
Gv gọi Hs thực hiện theo nhóm bài tập ?6 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
?6(sgk/42) Làm phép tính:
a)
5 7 5 12 10
: .
6 12 6 7 7
b) -7:
14 3 3
3 7.14 2
c)
3 3 1
7 : 9 7.9 21
GV giao nhiệm vụ học tập.
Chia lớp làm 2 dãy để thực hiện các câu a.b Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
Bài 86(sgk/43) : TÌm x, biết:
a)
4 4
5.x=7 b)
3 1
4:x=2
x= :4 4
7 55
x=7 x= :3 1
4 23 x=2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG
E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
- Nắm vững định nghĩa hai số nghịch đảo và quy tắc chia phân số.
- Làm bài 84 ; 87; 89 ; 90 sgk trang 43 - Chuẩn bị bài cho tiết học sau: Luyện tập.
CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:
Câu 1: Phát biểu khái niệm số nghịch đảo? Quy tắc nhân hai phân số?(M1) Câu 2: Viết công thức chia hai phân số(M2)
Câu 3: Bài tập ?5. ?6 bài toán tìm x (M3.M4) V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 02/04/2021 Tiết: 87 Ngày dạy:05/04/2021
LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số .
2. Kỷ năng : Tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác 4. Năng lực hình thành:
- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề;
- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính nhanh giá trị biểu thức.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC
Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: HS làm được bài tập, từ đó dẫn dắt vào bài mới
Phương pháp, kĩ thuật: phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, kỹ thuật động não
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ
Nội dung Đáp án
- Phát biểu quy tắc chia phân số? Sửa bài
84a,c,g,h sgk Hs phát biểu đúng quy tắc 2đ
Bài 84 sgk a) =
65 18
(2đ) c) 10 (2đ) g) 0 : 7 0
11
(2đ) h) 1
12
(2đ) B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
(1) Mục tiêu: Kích thích sự đam mê, hứng thú học toán của học sinh qua các bài toán.
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Ở bài tập 70/37, Phân số
6
35 có thể viết thành tích của hai phân số có tử và mẫu là số
- có
6 2 3 2 7
. :
355 7 5 3
nguyên dương có một chữ số? vậy thì ta có thể viết được phân số trên tương tự với phép chia được không? Hãy cho ví dụ?
C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
1Hs lên bảng giải câu a bài 87.
Các học sinh còn lại làm vào vở rồi đổi vở để kiểm tra.
Gv : Gọi Hs trả lời miệng câu b.
Yêu cầu Hs khác nhận xét rồi ghi bảng.
Hs trả lời câu c
Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày bài 90 sgk, mỗi nhóm 1 câu.
Hs : Các nhóm trình bày vào bảng nhóm.
Gv:Treo bảng nhóm cho nhóm khác nhận xét.
Hs cả lớp làm vào vở
Gv: Lưu ý nhắc HS cách tìm số hạng chưa biết trong một biểu thức.
Hs hoạt động nhóm bài 93 Hs : Trình bày vào bảng nhóm.
Gv kiểm tra đánh giá một số kết quả trên bảng của nhóm
Hs nhận xét bài giải trên bảng.
Gv giới thiệu cách giải khác của bài a (theo kết quả ghi trên bảng của các nhóm).
Bài 87(sgk/43) a) Tính :
2 2 2
:1 .1 7 7 7
2 3 2 4 8
: .
7 47 3 21
2 5 2 4 8
: .
7 47 5 35
b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp
= 1 ; 3 4 < 1 ;
5 4 > 1 c) Kết luận :
Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó.
Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ hơn 1 thì kết quả nhỏ hơn số bị chia.
Bài 90(sgk/43) a) x.
3 2 2 3
= x :
7 3 3 7
... x = 14
9 b)x :
8 11 11 8
x .
11 3 3 11
x = 8 3 c)
2 1 2 1
: x x :
5 4 5 4
... x =
8 5
5 8
d)
4 2 1
7.x 3 5
4 1 2
7.x 5 3
…… x = 91 60 e)
2 7 1 7 2 1
.x x
9 8 3 8 9 3
... x = 8 63
g)
4 5 1
5 7 : x6
5 1 4
7: x 6 5
... x = 150 133
Bài 93(sgk/44) a)
4 2 4 4 8 3
: . .
7 3 7 7 21 2
b)
6 5 8
7 7 : 59 =
6 5 1 8 7 7 5 9 .
=
6 1 8 7 7 9 = 1
8 1
99 Cách 2 bài a :
4 2 4 4 4 2
: . : :
7 3 7 7 7 3
=1 :
2 3 3
31.2 2 GV giao nhiệm vụ học tập.
Gv: Treo bảng phụ BT yêu cầu Hs hoạt động nhóm trả lời
ND: Bài giải sau đúng hay sai ?
4 2 1 4 2 4 1
: : :
7 3 3 7 3 7 3
=
4 3 4 3 6 12 18
. .
7 2 7 1 7 7 7
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS
GV chốt lại kiến thức Không được nhẩm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia không có tính chất phân phối. Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số
Sai vì:
4 2 1 4 4
: :1
7 3 3 7 7
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Giải các bài tập : 89 , 91, 92 sgk
Đọc trước bài “Hỗn số ,số thập phân, phần trăm”
Hưỡng dẫn bài 92 sgk
Bài toán thuộc dạng chuyển động. Gồm những đại lượng nào ? Viết công thức biểu thị mối liên hệ đó ?
Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h phải tính gì ? (Quãng đường)
V. RÚT KINH NGHIỆM
Ngày soạn: 02/04/2021 Tiết: 88 Ngày dạy:05/04/2021
§13. HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.
2. Kĩ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %.
3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực 4. Định hướng phát triển năng lực
- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.
- Năng lực chuyên biệt: NL tính toán, NL đổi hỗn số sang phân số, viết số dưới dạng số thập phân, phần trăm.
II. CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…
2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC
Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
A. KHỞI ĐỘNG
Mục tiêu: HS làm được bài tập, từ đó dẫn dắt vào bài mới
Phương pháp, kĩ thuật: phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, kỹ thuật động não
Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)
(1) Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân
Hoạt động của GV Hoạt động của Hs
ĐVĐ: Có đúng là:
9 1
2 2, 25 225%
4 4
không?
Hs nêu dự đoán.
B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
HOẠT ĐỘNG 2. Hỗn số
(1) Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: Hỏi: Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số?
HS: Suy nghĩ và trả lời.
GV: Nhận xét và hướng dẫn HS cách đổi. Sau đó giới thiệu phần nguyên; phần phân số của phân số.
GV cho HS làm ?1
GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời.
Hỏi: Khi nào em viết được 1 phân số dưới dạng hỗn số?
GV nói: Ngược lại ta có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số.
GV: Hướng dẫn HS đổi: 1 = GV cho HS làm ?2
HS: Suy nghĩ vài phút.
HS: 2HS lên bảng
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Giới thiệu các hỗn số âm và cách đổi
1. Hỗn số.
Ta có: = 1 + = 1
? 1 .
Ngược lại: 1 =
? 2 . 2 = 4 =
Chú ý:
= 1 nên = 1 HOẠT ĐỘNG 3. Số thập phân
(1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa phân số thập phân, đổi được số thập phân về phân số và ngược lại
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: Hỏi: Em hãy viết các phân số:
thành phân số mà mẫu là lũy thừa của 10?
GV: Giới thiệu phân số thập phân; số thập phân.
GV: Yêu cầu HS làm tiếp với 2 phân số thập phân:
Hỏi: Số thập phân gồm mấy phần? Có nhận xét về số chữ số ở phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?
GV: Cho HS Làm ?3 ; ?4 theo 3 nhóm trong thời gian 5 phút
HS: Làm ?3 ; ?4 theo nhóm.
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
2. Số thập phân.
Ta có: ; ;
Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. Ta có: = 0,3 ;
= 1,52
Các số: 0,3; 1,52; ... là số thập phân
?3
27 13 261
0, 27; 0,013; 0, 00261
100 1000 1000000
?4
121 7 2013
1, 21 ;0,07 ; 2,013
100 100 1000
7 4
3 4
1.4 3 7
4 4
7 4
3 4
3 4
17 1 1
4 4
4 4 4
21 1 1
4 4
5 5 5 3
4
1.4 3 7
4 4
4
7
2.7 4 18
7 7
3
5
4.5 3 23
5 5
7 4
3 4
7 4
3
4
3 152 73
; ;
10 100 1000
73 164 1000 10000;
1
3 3
10 10 152 1522
100 10
73 733
1000 10
3 10 152
100
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
HOẠT ĐỘNG 4. Phần trăm
(1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa và viết được số dưới dạng phần trăm (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
GV: Giới thiệu dạng phần trăm và ký hiệu, đồng thời hướng dẫn HS làm ví dụ.
GV: Cho HS làm ?5 .
GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
3. Phần trăm.
Ví dụ: = 7%; = 107%
4,5 = = = = 450%
? 5 .
6,3 = = 630%; 0,34 = = 34%
C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG
(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể
(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.
(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm
HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG
GV giao nhiệm vụ học tập.
Gv gọi Hs lên bảng thực hiện bài tập 94.95 sgk
Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ
Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức
Bài tập 94/sgk.tr46
6 1 7 1 16 5
1 ; 2 ; 1
5 5 3 3
11 11
Bài tập 95/sgk.tr46:
1 36 3 27 12 25
5 ; 6 ; 1
7 7 4 4 3
1
3 1
D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
Về nhà học bài: + Biết đổi phân số hỗn số và ngược lại.
+ Phân biệt các khái niệm: phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.
Làm bài tập 94, 95, 97, 98/Sgk.tr46
Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
V. RÚT KINH NGHIỆM
7
100 100
107
45 10
45.10 10.10
450 100 63 630
10 100 34
100