• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn: 02/04/2021 Tiết: 86 Ngày dạy:05/04/2021

§12. PHÉP CHIA PHÂN SỐ I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Khái niệm số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số.

2. Kỷ năng : Tìm số nghịch đảo của một số khác 0 và thực hiện phép chia phân số.

3. Thái độ: HS tích cực học tập trong bộ môn.

4. Hướng phát triển năng lực:

- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề;

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính nhanh giá trị biểu thức.

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.

Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

Nội dung Đáp án

 Phát biểu quy tắc phép nhân phân số ? 4đ Áp dụng tính :

a)

3 5 1 -4 7

. ; b)(-8). ; c) .

5 3 -8 7 -4 . 6đ

Phát biểu đúng quy tắc phép nhân phân số a)

3 5.

5 3 = 1 ; b)(-8).1

-8 = 1 ; c)-4 7.

7 -4 = 1 A. KHỞI ĐỘNG

HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)

(1) Mục tiêu: Hs bước đầu liên hệ được các kiến thức liên quan

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs H: Nhắc lại quy tắc chia hai phân số đã học ở tiểu

học?

H: Nếu nhân hai phân số mở rộng với tập hợp số nguyên thì ta làm như thế nào?

Hs trả lời Hs nêu dự đoán

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

HOẠT ĐỘNG 2. Số nghịch đảo

(1) Mục tiêu: Hs nắm được khái niệm số nghịch đảo.

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

(2)

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv : Cho Hs quan sát lại phần KT bài cũ : 3 5. 5 3

= 1 Ta nĩi :

3

5 là số nghịch đảo của phân số 5 3 và cũng nĩi

5

3 là số nghịch đảo của phân số 3 5 H: Tương tự (-8) và

1

8 là hai số cĩ quan hệ như thế nào ?

Hs : -8 và 1

8 là hai số nghịch đảo của nhau.

Gv : Treo bảng phụ bài ?2 Hs : Lên bảng điền vào bảng phụ

Hs khác nhận xét bổ sung.

H: Khi nào hai số gọi là nghịch đảo của nhau ? Hs : Hai số gọi là nghịch đảo cảu nhau nếu tích của chúng bằng 1.

Gv: Đưa ra ?3 Hs trả lời

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

1.

Số nghịch đảo a)

Ví dụ (sgk/41) Ta nĩi :

3

5 là số nghịch đảo của phân số 5 3 và cũng nĩi

5

3 là số nghịch đảo của phân số

3 5

?2(sgk/41) Ta nĩi

4 7

là số nghịch đảo của phân số 7

4 và cũng nĩi 7

4 là số nghịch đảo của phân số

4 7

; hai số 4 7

 và

7

4là hai số nghịch đảo của nhau

b)

Định nghĩa (sgk/42)

?3(sgk/42)

Số nghịch đảo của 1 7 là 7.

Số nghịch đảo của -5 là 1

5. Số nghịch đảo của

11 10

 là

10

11 Số nghịch đảo của

a b

b a

HOẠT ĐỘNG 3. Phép chia hai phân số

(1) Mục tiêu: Hs nắm được quy tắc chia hai phân số.

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhĩm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv : Đưa ra ?4

Hs : Lên bảng trình bày, cả lớp làm vào vở rồi nhận xét.

- Vậy ta cĩ thể thay phép chia phân số bởi phép nhân khơng ?

Hstl :.. , quy tắc

- Viết dạng tổng quát ? Gv : Đưa ra ?5 bảng phụ

Yêu cầu Hs thảo luận nhĩm

Gv: Chỉ đại diện nhĩm lên bảng điền.

Hs : Nhĩm khác nhận xét, bổ sung.

2.

Phép chia phân số

?4(sgk/42) Tính  So sánh : a)

2 3 2 4 8

: .

7 47 3 21

b)

2 4 8

7 3. 21 Vậy :

2 3 2 4

: .

7 47 3 Quy tắc (sgk/42 )

a c a d : = . b d b c

?5(sgk/42)

Hồn thành phép tính sau:

(3)

- Ở câu (d) từ phép chia 7: 4

9 . Có nhận xét gì khi chia một phân số cho một số nguyên.

Hs : Ta nhân số đó với mẫu và giữ nguyên tử Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

a)

2 1 2 2 4

: .

3 2 3 1 3 b)

4 3 4 4 16

: .

5 4 5 3 15

   

c)

4 7 7

2 : 2.

7 4 2

    

d)

3 3 1 3

: 2 .

4 4 2 8

  

 

Nhận xét (sgk/33 ) C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv gọi Hs thực hiện theo nhóm bài tập ?6 Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

?6(sgk/42) Làm phép tính:

a)

5 7 5 12 10

: .

6 12 6 7 7

 

 

 b) -7:

14 3 3

3 7.14 2

  

c)

3 3 1

7 : 9 7.9 21

  

 

GV giao nhiệm vụ học tập.

Chia lớp làm 2 dãy để thực hiện các câu a.b Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

Bài 86(sgk/43) : TÌm x, biết:

a)

4 4

5.x=7 b)

3 1

4:x=2

x= :4 4

7 55

x=7 x= :3 1

4 23 x=2 D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG

E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

- Nắm vững định nghĩa hai số nghịch đảo và quy tắc chia phân số.

- Làm bài 84 ; 87; 89 ; 90 sgk trang 43 - Chuẩn bị bài cho tiết học sau: Luyện tập.

CÂU HỎI/ BÀI TẬP KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC HS:

Câu 1: Phát biểu khái niệm số nghịch đảo? Quy tắc nhân hai phân số?(M1) Câu 2: Viết công thức chia hai phân số(M2)

Câu 3: Bài tập ?5. ?6 bài toán tìm x (M3.M4) V. RÚT KINH NGHIỆM

(4)
(5)

Ngày soạn: 02/04/2021 Tiết: 87 Ngày dạy:05/04/2021

LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức : Củng cố định nghĩa số nghịch đảo. Quy tắc chia phân số .

2. Kỷ năng : Tìm số nghịch đảo của 1 số khác 0 và kỹ năng thực hiện phép chia phân số, tìm x

3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác 4. Năng lực hình thành:

- Năng lực chung: Năng lực tự học; Năng lực tính toán; Năng lực giải quyết vấn đề;

- Năng lực chuyên biệt: Năng lực tính nhanh giá trị biểu thức.

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.

Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

A. KHỞI ĐỘNG

Mục tiêu: HS làm được bài tập, từ đó dẫn dắt vào bài mới

Phương pháp, kĩ thuật: phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, kỹ thuật động não

Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ

Nội dung Đáp án

- Phát biểu quy tắc chia phân số? Sửa bài

84a,c,g,h sgk Hs phát biểu đúng quy tắc 2đ

Bài 84 sgk a) =

65 18

(2đ) c)  10 (2đ) g) 0 : 7 0

11

 

(2đ) h) 1

 12

 (2đ) B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)

(1) Mục tiêu: Kích thích sự đam mê, hứng thú học toán của học sinh qua các bài toán.

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs ĐVĐ: Ở bài tập 70/37, Phân số

6

35 có thể viết thành tích của hai phân số có tử và mẫu là số

- có

6 2 3 2 7

. :

355 7  5 3

(6)

nguyên dương có một chữ số? vậy thì ta có thể viết được phân số trên tương tự với phép chia được không? Hãy cho ví dụ?

C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

1Hs lên bảng giải câu a bài 87.

Các học sinh còn lại làm vào vở rồi đổi vở để kiểm tra.

Gv : Gọi Hs trả lời miệng câu b.

Yêu cầu Hs khác nhận xét rồi ghi bảng.

Hs trả lời câu c

Gv: Yêu cầu các nhóm trình bày bài 90 sgk, mỗi nhóm 1 câu.

Hs : Các nhóm trình bày vào bảng nhóm.

Gv:Treo bảng nhóm cho nhóm khác nhận xét.

Hs cả lớp làm vào vở

Gv: Lưu ý nhắc HS cách tìm số hạng chưa biết trong một biểu thức.

Hs hoạt động nhóm bài 93 Hs : Trình bày vào bảng nhóm.

Gv kiểm tra đánh giá một số kết quả trên bảng của nhóm

Hs nhận xét bài giải trên bảng.

Gv giới thiệu cách giải khác của bài a (theo kết quả ghi trên bảng của các nhóm).

Bài 87(sgk/43) a) Tính :

2 2 2

:1 .1 7 7 7

2 3 2 4 8

: .

7 47 3 21

2 5 2 4 8

: .

7 47 5 35

b) So sánh số chia với 1 trong mỗi trường hợp

= 1 ; 3 4 < 1 ;

5 4 > 1 c) Kết luận :

 Nếu chia phân số cho 1, kết quả bằng chính phân số đó.

 Nếu chia một phân số cho 1 phân số nhỏ hơn 1 thì kết quả nhỏ hơn số bị chia.

Bài 90(sgk/43) a) x.

3 2 2 3

= x :

7 3  3 7

... x = 14

9 b)x :

8 11 11 8

x .

11 3   3 11

x = 8 3 c)

2 1 2 1

: x x :

5 4 5 4

 

  

... x =

8 5

5 8



 d)

4 2 1

7.x 3 5

4 1 2

7.x 5 3

…… x = 91 60 e)

2 7 1 7 2 1

.x x

9 8  3 8  9 3

... x = 8 63

g)

4 5 1

5 7 : x6 

5 1 4

7: x 6 5

... x = 150 133

Bài 93(sgk/44) a)

4 2 4 4 8 3

: . .

7 3 7 7 21 2

   

 

 

(7)

b)

6 5 8

7 7 : 59 =

6 5 1 8 7 7 5 9 . 

=

6 1 8 7 7 9  = 1 

8 1

99 Cách 2 bài a :

4 2 4 4 4 2

: . : :

7 3 7 7 7 3

   

   

    =1 :

2 3 3

31.2 2 GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv: Treo bảng phụ BT yêu cầu Hs hoạt động nhóm trả lời

ND: Bài giải sau đúng hay sai ?

4 2 1 4 2 4 1

: : :

7 3 3 7 3 7 3

   

 

  =

4 3 4 3 6 12 18

. .

7 2 7 1 7   7  7

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS

GV chốt lại kiến thức Không được nhẩm lẫn tính chất phép nhân phân số sang phép chia phân số. Phép chia không có tính chất phân phối. Phép chia phân số là phép toán ngược của phép nhân phân số

Sai vì:

4 2 1 4 4

: :1

7 3 3 7 7

   

 

 

D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

 Giải các bài tập : 89 , 91, 92 sgk

 Đọc trước bài “Hỗn số ,số thập phân, phần trăm”

 Hưỡng dẫn bài 92 sgk

Bài toán thuộc dạng chuyển động. Gồm những đại lượng nào ? Viết công thức biểu thị mối liên hệ đó ?

Muốn tính thời gian Minh đi từ trường về nhà với vận tốc 12km/h phải tính gì ? (Quãng đường)

V. RÚT KINH NGHIỆM

(8)

Ngày soạn: 02/04/2021 Tiết: 88 Ngày dạy:05/04/2021

§13. HỖN SỐ - SỐ THẬP PHÂN – PHẦN TRĂM I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm về hỗn số, số thập phân, phần trăm.

2. Kĩ năng: Có kỹ năng viết phân số (có giá trị tuyệt đối lớn hơn 1) dưới dạng hỗn số và ngược lại, biết sử dụng ký hiệu %.

3. Thái độ: Cẩn thận, tích cực 4. Định hướng phát triển năng lực

- Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, sáng tạo, tính toán, hợp tác.

- Năng lực chuyên biệt: NL tính toán, NL đổi hỗn số sang phân số, viết số dưới dạng số thập phân, phần trăm.

II. CHUẨN BỊ :

1. Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, Sgv, các dạng toán…

2. Chuẩn bị của học sinh: Xem trước bài; Chuẩn bị các dụng cụ học tập; SGK, SBT Toán III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT, TỔ CHỨC

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.

Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ:

A. KHỞI ĐỘNG

Mục tiêu: HS làm được bài tập, từ đó dẫn dắt vào bài mới

Phương pháp, kĩ thuật: phát hiện và giải quyết vấn đề, luyện tập thực hành, đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, kỹ thuật động não

Hình thức tổ chức: Cả lớp, cá nhân, nhóm nhỏ HOẠT ĐỘNG 1. Tình huống xuất phát (mở đầu)

(1) Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs

ĐVĐ: Có đúng là:

9 1

2 2, 25 225%

4 4 

không?

Hs nêu dự đoán.

B. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:

HOẠT ĐỘNG 2. Hỗn số

(1) Mục tiêu: Bước đầu cho Hs thấy được sự liên qua giữa phân số, hỗn số, số thập phân, phần trăm

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

(9)

GV giao nhiệm vụ học tập.

GV: Hỏi: Hãy viết phân số dưới dạng hỗn số?

HS: Suy nghĩ và trả lời.

GV: Nhận xét và hướng dẫn HS cách đổi. Sau đó giới thiệu phần nguyên; phần phân số của phân số.

GV cho HS làm ?1

GV: Gọi 2 HS đứng tại chỗ trả lời.

Hỏi: Khi nào em viết được 1 phân số dưới dạng hỗn số?

GV nói: Ngược lại ta có thể viết 1 hỗn số dưới dạng phân số.

GV: Hướng dẫn HS đổi: 1 = GV cho HS làm ?2

HS: Suy nghĩ vài phút.

HS: 2HS lên bảng

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức Giới thiệu các hỗn số âm và cách đổi

1. Hỗn số.

Ta có: = 1 + = 1

? 1 .

Ngược lại: 1 =

? 2 . 2 = 4 =

Chú ý:

= 1 nên = 1 HOẠT ĐỘNG 3. Số thập phân

(1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa phân số thập phân, đổi được số thập phân về phân số và ngược lại

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, nhóm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

GV giao nhiệm vụ học tập.

GV: Hỏi: Em hãy viết các phân số:

thành phân số mà mẫu là lũy thừa của 10?

GV: Giới thiệu phân số thập phân; số thập phân.

GV: Yêu cầu HS làm tiếp với 2 phân số thập phân:

Hỏi: Số thập phân gồm mấy phần? Có nhận xét về số chữ số ở phần thập phân với số chữ số 0 ở mẫu của phân số thập phân?

GV: Cho HS Làm ?3 ; ?4 theo 3 nhóm trong thời gian 5 phút

HS: Làm ?3 ; ?4 theo nhóm.

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

2. Số thập phân.

Ta có: ; ;

Định nghĩa: Phân số thập phân là phân số mà mẫu là lũy thừa của 10. Ta có: = 0,3 ;

= 1,52

Các số: 0,3; 1,52; ... là số thập phân

?3

27 13 261

0, 27; 0,013; 0, 00261

100 1000 1000000

    

?4

121 7 2013

1, 21 ;0,07 ; 2,013

100 100 1000

    

7 4

3 4

1.4 3 7

4 4

 

7 4

3 4

3 4

17 1 1

4 4

4   4 4

21 1 1

4 4

5   5 5 3

4

1.4 3 7

4 4

  4

7

2.7 4 18

7 7

  3

5

4.5 3 23

5 5

 

7 4

3 4

7 4

 3

4

3 152 73

; ;

10 100 1000

73 164 1000 10000;

1

3 3

10 10 152 1522

100 10

 

 73 733

1000 10

3 10 152

100

(10)

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

HOẠT ĐỘNG 4. Phần trăm

(1) Mục tiêu: Hs nêu được định nghĩa và viết được số dưới dạng phần trăm (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

GV giao nhiệm vụ học tập.

GV: Giới thiệu dạng phần trăm và ký hiệu, đồng thời hướng dẫn HS làm ví dụ.

GV: Cho HS làm ?5 .

GV: Gọi 2 HS lên bảng thực hiện

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

3. Phần trăm.

Ví dụ: = 7%; = 107%

4,5 = = = = 450%

? 5 .

6,3 = = 630%; 0,34 = = 34%

C. LUYỆN TẬP – VẬN DỤNG

(1) Mục tiêu: Hs biết vận dụng các kiến thức trên vào việc giải một số bài tập cụ thể

(2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Đàm thoại, gợi mở, vấn đáp, tái hiện kiến thức, động não.

(3) Hình thức tổ chức hoạt động: cá nhân, cặp đôi, nhóm

HOẠT ĐỘNG CỦA GV - HS NỘI DUNG

GV giao nhiệm vụ học tập.

Gv gọi Hs lên bảng thực hiện bài tập 94.95 sgk

Theo dõi, hướng dẫn, giúp đỡ HS thực hiện nhiệm vụ

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vu của HS GV chốt lại kiến thức

Bài tập 94/sgk.tr46

6 1 7 1 16 5

1 ; 2 ; 1

5 5 3 3

11 11

    

Bài tập 95/sgk.tr46:

1 36 3 27 12 25

5 ; 6 ; 1

7 7 4 4 3

1

3 1

    

D. TÌM TÒI, MỞ RỘNG E. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ

 Về nhà học bài: + Biết đổi phân số  hỗn số và ngược lại.

+ Phân biệt các khái niệm: phân số thập phân, số thập phân, phần trăm.

 Làm bài tập 94, 95, 97, 98/Sgk.tr46

 Chuẩn bị tiết sau luyện tập.

V. RÚT KINH NGHIỆM

7

100 100

107

45 10

45.10 10.10

450 100 63 630

10 100 34

100

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

-Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan -Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm.. - Thiết bị dạy học:Thướckẻ,

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.. Hình thức tổ chức:

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.. Hình thức tổ chức:

-Phương pháp và kỹ thuật dạy học: Nêu vấn đề, thuyết trình, vấn đáp, trực quan -Hình thức tổ chức: Hoạt động cá nhân, nhóm. - Thiết bị dạy học:Thướckẻ,

Phương pháp: Thực hành, trực quan, nghiên cứu, nêu và giải quyết vấn đề, vấn đáp, thuyết trình.. Kĩ thuật: Đặt câu hỏi, chia nhóm, động não,

- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa.. - Phương pháp dạy học: Đàm thoại, hoạt động nhóm, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.. - Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.. Hình thức tổ chức:

Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải quyết vấn đề, hợp tác trong nhóm nhỏ, luyện tập và thực hành, tự nghiên cứu SGK.. Hình thức