• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: on_tap_chuong_i_can_bac_hai_can_bac_ba_16520199

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: on_tap_chuong_i_can_bac_hai_can_bac_ba_16520199"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN BẬC HAI

2

2

2 2

. .

. 1.

2. ( 0; 0)

3. ( 0; 0)

4. ( 0)

5. ( 0; 0)

( 0; 0)

A A

A B A B

A A

B B

A B A

A B

A B A B A B A

B B

A B

A B

B A B

 

 

 

 

 

(2)

2

2

1

( )

6. ( 0; 0)

7. ( 0)

8. ( 0; )

9. ) ; 0; )

( 0

(

A AB

B B

A A B B B

C C

AB B

B

A B A B A B

C C A B

A B A B

A A B

A B A B

 

 

 

 

 

 

(3)

CÁC DẠNG TOÁN CHƯƠNG I

1. Thực hiện phép tính 2. Rút gọn biểu thức 3. Tìm x

4. Phân tích biểu thức thành nhân tử 5. Chứng minh đẳng thức

6. Bài toán tổng hợp

(4)

2 2

) a b

c   a  b

2 ) 1

d  x x 

1 ) xy y

a  x  x  .

) a x by y

b   bx  a

Bài 72: Phân tích thành nhân tử 

x y a b, , , 0;a b

(5)

2 ) 1

d  x x 

1 ) xy y

a  x  x 

Bài 72: Phân tích thành nhân tử 

x y a b, , , 0;a b

(6)

: 1 ) a b b a

ab a a b

c b

  

) 1 1 1 1

1

a a a a

a a

d a

        

  

    

  

Bài 75: Chứng minh các đẳng thức sau:

 a b ,  0; a b  

 a  0; a  1 

(7)

Phương pháp:

Để chứng minh đẳng thức A = B

* Cách 1: Biến đổi A về B

* Cách 2: Biến đổi B về A

* Cách 3: Biến đổi A và B về C

Cần chú ý đến điều kiện các chữ chứa trong biểu thức.

(8)

: 1 ) a b b a

ab a a b

c b

  

) 1 1 1 1

1

a a a a

a a

d a

        

  

    

  

Bài 75: Chứng minh các đẳng thức sau:

 a b ,  0; a b  

 a  0; a  1 

(9)

B i t p: à ậ Cho bi u th c sau: ể ứ

1 1 1 (

: 0; )

1 2 x 1 1

x x x x x

P              x  x 

a) Rút g n bi u th c P

b) Tính P khi x   3 2 2

c) Tìm x để P=1/2

(10)

LƯU Ý KHI RÚT GỌN BIỂU THỨC

• Xem đề bài đã cho điều kiện của ẩn chưa, nếu chưa có phải tìm đkxđ

• Khi rút gọn phải rút gọn đến phân thức tối giản

• Kết quả rút gọn ảnh hưởng đến những câu sau, nên cần cẩn thận khi làm bài để được kết quả chính xác

(11)

B i t p: à ậ Cho bi u th c sau: ể ứ

1 1 1 (

: 0; )

1 2 x 1 1

x x x x x

P              x  x 

a) Rút g n bi u th c P

b) Tính P khi x   3 2 2

c) Tìm x để P=1/2

(12)

LƯU Ý KHI TÍNH GIÁ TRỊ BIỂU THỨC TẠI GIÁ TRỊ CỤ THỂ CỦA BIẾN

• Kiểm tra xem giá trị của biến đã thỏa mãn đkxđ chưa

• Thay giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn, có thể kiểm tra lại bằng cách thay giá trị đó vào biểu thức đầu

• Kết quả của giá trị biểu thức không để căn dưới mẫu

• Khi biến là giá trị phức tạp nên biến đổi về số đơn giản rồi mới thay vào biểu thức

(13)

B i t p: à ậ Cho bi u th c sau: ể ứ

1 1 1 (

: 0; )

1 2 x 1 1

x x x x x

P              x  x 

a) Rút g n bi u th c P

b) Tính P khi x   3 2 2

c) Tìm x để P=1/2

(14)

LƯU Ý KHI TÌM BIẾN ĐỂ BIỂU THỨC ĐẠT MỘT GIÁ TRỊ CỤ THỂ

• Khi tìm được biến rồi, phải kiểm tra lại xem nó có thỏa mãn điều kiện xác định của biểu thức không rồi mới được kết luận

(15)

Hướng dẫn về nhà Hướng dẫn về nhà

• Ôn l i lý thuyết và các d ng bài t p ch ạ ạ ậ ươ ng I

• Làm các BT 72bc; 75ab(SGK 40-41)

• Chu n b giấy tiết sau ki m tra viết 1 tiết. ẩ ị ể

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Nếu biến đó không thỏa mãn điều kiện, ta kết luận không xác định giá trị của phân thức với giá trị của biến đó.. - Nếu biến đó thỏa mãn điều kiện, ta thay biến đó

Dạng 4: Tìm x để phân thức đạt giá trị lớn nhất nhỏ nhất.. Tìm giá trị lớn nhất

Dựa trên các kết quả đó, bài báo này đề xuất một phương pháp điều khiển tối ưu dựa trên dữ liệu cho trường hợp hệ tuyến tính dừng trong đó mô hình toán của hệ

Không quên điều kiện Quy đồng khử mẫu Giải ra tìm nghiệm Kiểm tra điều kiện Giá trị thỏa mãn.. Là nghiệm

Nhận xét kết quả điều trị các bệnh tăng sinh lympho phần phụ nhãn cầu.. PHẦN PHỤ

c) Cho hai số chính phương liên tiếp. Chứng minh rằng tổng của hai số đó cộng với tích của chúng là một số chính phương lẻ. Tìm m để phương trình có nghiệm dương. Trên

Tính giá trị lớn nhất của hàm

Tính giá trị lớn nhất của hàm