Tìm x để phân thức thỏa mãn điều kiện cho trước
I. Lý thuyết
1. Phân thức nhận giá trị âm, phân thức nhận giá trị dương
Phân thức
A x 0
B x khi A(x); B(x) cùng dấu Phân thức
A x 0
B x khi A(x); B(x) trái dấu
2. Tìm giá trị nguyên của biến để phân thức nguyên
A x m
B x C x B x (B(x) 0)
Phân thức
A x
B x chỉ nguyên khi C(x) nguyên và m chia hết cho B(x) với m là một số.
3. Tìm giá trị của biến để phân thức thỏa mãn một giá trị cho trước
Phân thức
A x m
B x (B(x) 0)
A x m.B x
4. Tìm giá trị của biến để phân thức đạt giá trị lớn nhất nhỏ nhất
Cho phân thức
A x
B x (B(x) 0)
+ M là giá trị lớn nhất của phân thức
A x
B x nếu
A x M
B x với mọi x thỏa mãn điều kiện
Tồn tại x0sao cho
00A x M
B x .
+ m là giá trị nhỏ nhất của phân thức
A x
B x nếu
A x m
B x với mọi x thỏa mãn điều kiện
Tồn tại x0sao cho
00A x m
B x . II. Các dạng bài tập
Dạng 1: Tìm x để phân thức nhận giá trị âm, giá trị dương Phương pháp giải:
Ta có:
Xét phân thức
A x
B x (B0)
*
A x 0
B x
A x 0
B x 0
A x 0
B x 0
*
A x 0
B x
A x 0
B x 0
A x 0
B x 0
*
A x 0
B x
A x 0
B x 0
A x 0
B x 0
*
A x 0
B x
A x 0
B x 0
A x 0
B x 0
Ví dụ 1: Tìm x để phân thức sau
a) x 3 x 1
< 0 b) 2x 4 0
x 3
c) 2x 3 0 x 5
Lời giải:
a) x 3 x 1 0
x 3 0 TH1: x 1 0
x 3 x 1
(vô lí) x 3 0 TH2 :
x 1 0
x 3
3 x 1 x 1
Vậy x 3 x 1 0
thì 3 x 1. b) 2x 4 0
x 3
2x 4 0 TH1: x 3 0
2x 4 x 3
x 2 x 3
(vô lí) 2x 4 0 TH2 :
x 3 0
2x 4 x 3
x 2 x 3
2 x 3 Vậy 2x 4 0
x 3
thì 2 x 3. c) 2x 3 0
x 5
TH1: 2x 3 0 x 5 0
2x 3 x 5
x 3 3
5 x
2 2
x 5
2x 3 0 TH2 :
x 5 0
2x 3 x 5
x 3 2 x 5
(vô lí)
Vậy 2x 3 0 x 5
khi 3
5 x
2. Ví dụ 2: Chứng minh
a)
2 2
x 2x 5
P x 4x 6
luôn dương với mọi x .
b)
2 2
x 2x 5
Q 2x 20x 60
luôn âm với mọi x . Lời giải:
a)
2 2
x 2x 5
P x 4x 6
Ta có:
2 2
x 2x 5 x 2x 1 4
x 1
2 4 4 0 ( Vì
x 1
20) (1)2 2
x 4x 6 x 4x 4 2
x2
2 2 2 0 (Vì
x2
2 0) (2)Từ (1) và (2) ta có mẫu thức và tử thức luôn dương nên P luôn dương.
b)
2 2
x 2x 5
Q 2x 20x 60
Ta có:
2 2
x 2x 5 x 2x 5
x2 2x 1 4
x 1
2 4
x 1
2 4 4 0
( vì
x 1
20)
2 2
2x 20x602 x 10x30 2 x
2 10x25 5
22 x 5 5
2 x
5
2 10 10 0 (vì
x5
2 0).Vì mẫu thức luôn dương và tử thức luôn âm với mọi x nên Q < 0.
Dạng 2: Tìm x nguyên để phân thức là một số nguyên
Phương pháp giải: Phân thức
A x B x
Bước 1: Chia A(x) cho B(x). Khi đó ta được
A x m
B x C x B x Với C(x) là đa thức nhận giá trị nguyên khi x nguyên, m là số nguyên Bước 2: Để
A x
B x nguyên thì m
B x nguyên hay B(x) Ư(m) Bước 3: Tìm các giá trị x thỏa mãn và kết luận
Ví dụ 1: Tìm x nguyên để các phân thức sau đây nguyên
a) A 4 2x 3
b) B 4x 1
x 3
c)
x2 x 2
C x 3
Lời giải:
a) Với 3 x 2 A 4
2x 3
nguyên khi và chỉ khi 4 2x
3
hay
2x3
Ư(4)Ư(4) =
1; 2; 4
và x nguyên nên ta có bảng sau:2x - 3 -4 -2 -1 1 2 4
2x -1 1 2 4 5 7
x 1
2
(ktm) 1
2 (ktm) 1 (tm) 2 (tm) 5
2 (ktm) 7
2(ktm) Vậy x
1;2 thì A nguyên.b) Với x 3 B 4x 1
x 3
4 x 3 13 4 x 3
4x 12 13 13
x 3 x 3 x 3 x 3
4 13
x 3
Để B nguyên thì 4 13
x 3
hay 13
x3nguyên.
13 x 3
hay
x Ư(13) 3
Ư(13) =
1; 13
x + 3 -13 -1 1 13
x -16 (tm) -4 (tm) -2 (tm) 10 (tm) Vậy x
16; 4; 2;10
thì B nguyên.c)
x2 x 2
C x 3
2 x x 3 2 x 3 8
x 3x 2x 6 8
x 3 x 3
x x 3 2 x 3 8
x 3 x 3 x 3
x 2 8
x 3
( với x 3)
Để C nguyên thì x 2 8 x 3
nguyên hay 8
x3nguyên (do x nguyên nên x + 2 cũng nguyên)
8
x3nguyên khi và chỉ khi 8 x
3
hay
x Ư(8) 3
Ư(8) =
1; 2; 4; 8
x-3 -8 -4 -2 -1 1 2 4 8
x -5 (tm) -1 (tm) 1 (tm) 2 (tm) 4 (tm) 5 (tm) 7 (tm) 11 (tm) Vậy x
5; 1;1;2;4;5;7;11
thì C nguyên.Ví dụ 2: Cho biểu thức
2 2 2
2 3 5
A :
a 5a 4 a 16 a 3a 4
với a 1;a 4 a) Rút gọn A.
b) Tìm a nguyên để A nguyên,
Lời giải:
a) 2 2 2 3 2 5
A :
a 5a 4 a 16 a 3a 4
2
3
5
A :
a 4 a 1 a 4 a 4 a 4 a 1
2 a 4 3 a 1 5
A :
a 4 a 1 a 4 a 4 a 1 a 4 a 4 a 1
2a 8
3a 3
5
A :
a 4 a 1 a 4 a 4 a 1 a 4 a 4 a 1
2a
8 3a
3
5
A :
a 4 a 1 a 4 a 4 a 1
5a 5
a 4 a 1
A .
a 4 a 1 a 4 5
5 a 1 a 4 a 1 A 5 a 4 a 1 a 4
A a 1 a 4
.
b) Ta có: A a 1 a 4 5 a 4 5 1 5
a 4 a 4 a 4 a 4 a 4
Để A nguyên thì 5
a4nguyên hay 5 a
4
a 4
Ư(5) Ư(5) =
1; 5
a - 4 -5 -1 1 5
a -1 (tm) 3 (tm) 5 (tm) 9 (tm) Vậy để A nguyên thì a
1;3;5;9
.Dạng 3: Tìm giá trị của biến để phân thức đạt giá trị cho trước
Phương pháp giải: Giả sử tìm x để phân thức
A x
B x = m (với m là một giá trị cho trước)
Bước 1: Tìm điều kiện để B x
0.Bước 2: Giải A(x) = m.B(x) để tìm x.
Bước 3: So sánh với điều kiện rồi kết luận.
Ví dụ 1:
a) Cho A = 3x 3 4x 1
. Tìm x để A = 4.
b) Cho B =
x2 x 2 x 3
. Tìm x để B = 4 5
.
Lời giải:
a) Điều kiện : 1
x 4
A = 4 3x 3 4x 1 4
3x 3 4 4x 1
3x 3 16x 4
16x 3x 3 4
13x 7
x 7
13
Vậy để A = 4 thì x 7 13
.
b) Điều kiện: x3 B = 4
5
x2 x 2 4
x 3 5
2
5 x x 2 4 x 3
5x2 5x 10 4x 12
5x2 5x 4x 10 12 0
5x2 9x 2 0
5x2 10x x 2 0
5x x 2 x 2 0
x 2 5x 1
0
x 2 0 5x 1 0
x 2 (tm) x 1 (tm)
5
Vậy để B = 4 5
thì x = -2 hoặc x = 1 5. Ví dụ 2: Cho biểu thức
x2 2x x 6 108 6x
P 2x 12 x 2x x 6
a) Tìm điều kiện xác định của P.
b) Rút gọn P.
c) Tìm x để P = 3 2. d) Tìm x để P = 1.
Lời giải:
a) P có nghĩa
2x 12 0 x 0
2x x 6 0
2x 12
x 0
x 0; x 6
x 0 x 6
Vậy để P có nghĩa thì x0 và x 6.
b)
x2 2x x 6 108 6x
P 2x 12 x 2x x 6
x2 2x x 6 108 6x
P 2 x 6 x 2x x 6
x x2 2x x 6 .2 x 6 108 6x
P 2x x 6 2x x 6 2x x 6
3 2 2
x 2x 2x 72 108 6x
P 2x x 6 2x x 6 2x x 6
3 2 2
x 2x 2x 72 108 6x
P 2x x 6
3 2 2
x 2x 2x 72 108 6x
P 2x x 6
3 2
x 4x 6x 36
P 2x x 6
3 2
x 216 4x 6x 36 216
P 2x x 6
3 2
x 216 4x 6x 180
P 2x x 6
x 6 x2 6x 36 x 6 4x 30
P 2x x 6
x 6 x2 6x 36 4x 30
P 2x x 6
x 6 x2 6x 36 4x 30
P 2x x 6
x 6 x2 2x 6
P 2x x 6
x2 2x 6
P 2x
c) Để P = 3 2
x2 2x 6 3
2x 2
2
2 x 2x 6 2x.3
2x2 4x 12 6x
2x2 4x 12 6x 0
2x2 10x 12 0
2
2 x 5x 6 0
2
2 x 2x 3x 6 0
2 x x 2 3 x 2 0
2 x 2 x 3 0
x 2 0 x 3 0
x 2 (tm) x 3 (tm)
Vậy để P = 3
2thì x2hoặc x3. d) Để P = 1
x2 2x 6 2x 1
x2 2x 6 2x
x2 2x 2x 6 0
x2 4x 6 0
x2 4x 4 2 0
x 2
2 2 0 (vô lí)
Ta có:
x2
2 0
x2
2 2 2 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện.Vậy không tồn tại x để P = 1.
Dạng 4: Tìm x để phân thức đạt giá trị lớn nhất nhỏ nhất.
Phương pháp giải:
Cho phân thức
A x
B x (B(x) 0)
Bước 1: Đánh giá giá trị lớn nhất nhỏ nhất của A(x) và B(x) Bước 2: Đánh giá gá trị lớn nhất nhỏ nhất của
A x B x . Chú ý : Nếu a,b0; a, b cùng dấu thì a b 1 1 a b
Ví dụ:
a) Tìm giá trị lớn nhất của phân thức sau:
2 2
2x 8x 15
A x 4x 6
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau:
2
B 5
x 8x 20
c) Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức sau:
2
C 2x 1
x 2
Lời giải:
a) Ta có:
22 2
x 4x 6 x 4x 4 2 x2 2 Vì
x2
2 0với mọi x nên
x2
2 2 2Phân thức xác định với mọi x
2 2
2x 8x 15
A x 4x 6
2
2
2 x 4x 6 3
A x 4x 6
2
2 2
2 x 4x 6 3
A x 4x 6 x 4x 6
2
A 2 3
x 4x 6
2
A 2 3
x 4x 4 2
2A 2 3
x 2 2
Ta có:
x2
2 0
x 2
2 2 2
21 1
x 2 2 2
23 3
x 2 2 2
23 3 7
A 2 2
2 2
x 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x – 2 = 0x = 2 Vậy Amax = 7
2khi x = 2.
b) x2 8x20x2 8x 16 4
x4
2 4Vì
x4
2 0 nên
x4
2 4 4Phân thức xác định với mọi x
2 2
5 5
B x 8x 20 x 2.x.4 16 4
25
x 4 4
Ta có:
x4
2 0
x 4
2 4 4
21 1
x 4 4 4
25 5
x 4 4 4
B 5
4
Dấu “=” xảy ra khi x 4 0 x 4 Vậy Bmin = 5
4
khi x = -4.
c) Vì x2 0 nên x2 2 2 Phân thức xác định với mọi x
2
C 2x 1
x 2
2 2
2 2
x 4x 4 x 2
4x 2
2 x 2 2 x 2
2 2 2
2 2 2
x 2
x 2 x 2 1
2 x 2 2 x 2 2 x 2 2
Vì x2 0 x2 2 0
x2
2 0
2 2
x 2 2 x 2 0
2 2
x 2 1 1
C 0
2 2
2 x 2
C 1
2
Dấu “=” xảy ra khi x + 2 = 0 x = -2 Vậy Cmin = 1
2
khi x = -2.
III. Bài tập vận dụng
Bài 1: Tìm x để các phân thức sau thỏa mãn:
a) x2 2
A x 1
. Tìm x để A > 0 b)
x2 2x 1
B x 3
. Tìm x để B0
c)
2 2
2x 7x 6
C x 4x 6
. Tìm x để C < 0
d)
2 2
x 3x 2
D x 5
. Tìm x đểD0.
Bài 2: Tìm x nguyên để các biểu thức sau đây nguyên
a) 2
x5 với x 5 b)
3x2 2x 1 3x 1
với x 1 3
c)
3 2
2x 4x 11x 7 x 4
với x4 d) 25x 10
x 3x 2
với x2;x 1 . Bài 3: Cho phân thức
x2 10x 25
Q x 5
a) Tìm điều kiện xác định của Q b) Tìm x khi Q = 1.
Bài 4: Cho phân thức
x2 x 2
A x 5
Tìm x để A < 0.
Bài 5:Cho biểu thức
3
2
x 2 x 8x 7
A . 2
x 1 x 1 x 1
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Chứng minh rằng A luôn dương với mọi x thỏa mãn điều kiện.
Bài 6: Tìm x nguyên để phân thức
x2 x
N x 3
nhận giá trị nguyên.
Bài 7: Chứng minh rằng:
2
2 2
3x x 3x 3x 9 3x
M 0
x 3 2x 3 x 3x x 9
Với 3
x 0; x 3; x 2
.
Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của phân thức
2 2
3x 2x 3
H x 1
.
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của phân thức 2 6
M x x 1
. Bài 10: Cho biểu thức
x 2
2 x2 x2 10x 4Q . 1
x x 2 x
với x0;x 2
Tìm giá trị lớn nhất của Q.