• Không có kết quả nào được tìm thấy

[PTMH TOAN 2021] DẠNG-09-RÚT-GỌN-BIỂU-THỨC-LÔGARIT-ĐƠN-GIẢN-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[PTMH TOAN 2021] DẠNG-09-RÚT-GỌN-BIỂU-THỨC-LÔGARIT-ĐƠN-GIẢN-GV.docx"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:

1. Định nghĩa:

Cho hai số dương a, b với a1. Số  thỏa mãn đẳng thức a b được gọi là lôgarit cơ số a của bvà kí hiệu là logab. Ta viết  logabab.

2. Các tính chất: Cho a0, b0 , a1 ta có

 logaa1, log 1 0a  .

alogabb, log ( )a a  .

3. Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có

 log ( . ) loga b b1 2ab1logab2.

4. Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương a, b1, b2 với a1, ta có

1

1 2

2

loga b loga loga

b b

b  

.

 Đặc biệt với a b, 0, a1 thì

loga1 logab b  

.

5. Lôgarit của lũy thừa: Cho a0, b0 , a1, với mọi  , ta có

 logab logab.

 Đặc biệt

loga nb 1logab

n

.

6. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương a, b, c với a1, c1 ta có

 log log

log

c a

c

b b

a

.

 Đặc biệt log 1

a log

c

ca và

loga b 1logab

 , với  0.

Lôgarit thập phân và Lôgarit tự nhiên

 Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10, ta viết log10blogblgb.

 Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số e, ta viết logeblnb. II. CÁC DẠNG BÀI TẬP TƯƠNG TỰ

 Tính giá trị biểu thức chứa lôgarit .

 Các mệnh đề liên quan đến lôgarit

 …

BÀI TẬP MẪU

(ĐỀ MINH HỌA -BDG 2020-2021) Với a là số thực dương tùy ý, log 9a3

 

bằng

A. 3

1 log

2 a

. B. 2log3a. C.

log3a

2

. D. 2 log 3a.

Phân tích hướng dẫn giải

1. DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán: Rút gọn biểu thức lôgarit đơn giản.

DẠNG TOÁN 09: RÚT GỌN BIỂU THỨC LÔGARIT ĐƠN GIẢN

(2)

2. HƯỚNG GIẢI:

B1: Áp dụng công thức loga

 

b c.logablogac. B2: log 9a3

 

log 9 log33a  2 log3a.

Từ đó, ta có thể giải bài toán cụ thể như sau:

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Áp dụng công thức loga

 

b c.logablogac. Do đó log 9a3

 

log 9 log33a  2 log3a.

Bài tập tương tự và phát triển:

 Mức độ 1

Câu 1. Với a là số thực dương tùy ý, log2

 

a2 bằng

A. 2 log 2a. B. 2 log2a. C. 2 1 log

2 a

. D. 2

1log

2 a

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Với a0 thì log2

 

a2 log2a2 2 log2a. Câu 2. Với a là số thực dương tùy ý, log 2a2

 

bằng

A. 2 log 2a. B. 2 log2a. C. 1 log 2a. D. 2 1log

2 a

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Với a0 thì log 2a2

 

log 2 log22a  1 log2a. Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 8a2

 

2 bằng

A. 2 log 2a. B. 3 2log 2a. C. 2 1 log

2 a

. D. 2

1log

2 a

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Với a0 thì log 8a2

 

2 log 8 log22

 

a2  3 2log2a. Câu 4. Cho alog2m với m0, m1. Đẳng thức nào dưới đây đúng?

A.

log 8m 3 a

m a

 

. B. log 8m m 

3 a a

. C.

log 8m 3 a

m a

 

. D. log 8m m 

3 a a

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

(3)

Ta có log 8m m logmmlog 8m  1 log 2m 3  1 3log 2m 3 1 a

  3 a a

  .

Câu 5. Với a, b là các số thực dương tùy ý, log2

 

a b2. bằng

A. 2 log 2

 

a b.

. B. 2 log2alog2b. C. log2a b . D. log .

 

a b .

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Với a0, b0 thì log2

 

a b2. log2

 

a2 log2b 2log2alog2b. Câu 6. Cho log2 x m . Tính giá trị của biểu thức

2 3

2 1 4

2

log log log

Axxx

theo m A. 2

m

. B. m. C. 2

m

. D. m.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có

2 3

2 1 4

2

log log log

Axxx

2 2 2

2log 3log 1log

x x 2 x

   1 2

2log x

  = 2

m

Câu 7. Với a là số thực dương tùy ý, 2 log 16

a bằng

A. 8 log 2a. B. 2 log2a. C. 4 log 2a. D. 16 log 2a. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Với a0 thì 2 log 16

a log 16 log22a  4 log2a. Câu 8. Cho a b, là các số thực dương với a1, log ab

biểu diễn theo logab là

A. 2logab. B.

1log 2 ab

 . C.

1log 2 ab

. D. 2logab. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Với a b, 0và a1, ta có log ab

1 log 1 2

ab

  

  2logab.

Câu 9. Với x0, y0, a0 và a1, cho loga x 1 và loga y4. Tính Ploga

x y2 3

.

A. P3. B. P10. C. P 14. D. P65. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Với x0, y0, a0 và a1, ta có

(4)

Ploga

x y2 3

logax2loga y3  2 logax3loga y10 . Câu 10. Với a, b là các số thực dương tùy ý,

2

2 4

log a b

 

 

  bằng

A. 2a4b. B. 2log2a4 log2b. C. log2a2log2b. D. log2a b4. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Với a0, b0 thì

2

2 4

log a b

 

 

  log2

 

a2 log2

 

b4

2 2

2log a 4log b

  .

 Mức độ 2

Câu 1. Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3

2 2 2

log 2a 1 3log log

a b

b

 

  

 

  . B.

3

2 2 2

2 1

log 1 log log

3

a a b

b

 

  

 

  .

C.

3

2 2 2

log 2a 1 3log log

a b

b

 

  

 

  . D.

3

2 2 2

2 1

log 1 log log

3

a a b

b

 

  

 

  .

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có

3 2

log 2a b

 

 

  log 22

 

a3 log2

 

b 3

2 2 2

log 2 log a log b

    1 3log2alog2b. Câu 2. Cho a0, b0 và a1. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A. log 2

 

1log .

2 a

a abb

B. log 2

 

1log .

4 a

a abb

C. loga2

 

ab  2 2log .ab D. log 2

 

1 1log .

2 2 a

a ab   b

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Với a0, b0 và a1 ta có loga2

 

ab 1log

 

2 a ab

1

log log

2 aa ab

  1

1 log

2 ab

 

1 1log

2 2 ab

  .

Câu 3. Cho log 96a. Tính log 2 theo 3 a. A.

2 a

a

. B.

2 a

a

. C.

2 a a

. D. 2

a

a. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có log 9 2log6  2.3 3 3

 

2 log 2.3

 a

3

log 2 1 2

   a 3 2

log 2 a.

a

  

(5)

Câu 4. Cho log 25a, log 35b. Khi đó giá trị của 5 log 4 2

15 tính theo a và b là

A.

5 1

2 a b 

. B.

5 1

2 a b 

. C.

5 1

2 a b 

. D.

5 1

2 a b 

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có 5 log 4 2

15 

1 2 2

5 1 1

2 2

log 2 2 3 .5

5 2

5 1 1

2 2

log 2 3 .5

5 1 1

2 2 2

5 5

log 2 log 3 .5 5 1 5 1 5

log 3 log 5

2a 2 2

  

5 1 1

2a 2b 2

   5 1

2 a b 

 .

Câu 5. Cho log 32a, log 72b. Biểu diễn log 2016 theo 2 a và b.

A. log 2016 5 32   a2b. B. log 2016 5 2a b2    . C. log 2016 2 22   a3b. D. log 2016 2 32   a2b.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có log 20162 log 2 .3 .72

5 2

5 2

2 2 2

log 2 log 3 log 7

    5 2 log 3 log 722 Do đó log 2016 5 2a b2    .

Câu 6. Cho Cho a0, b0, c0 và a1, b1. Rút gọn biểu thức log ( ).log (a 2 b ) log ( )a

Ab bcc bằng biểu thức nào sau đây?

A. logac. B. 1. C. logab. D. logabc. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có Alog ( ).log (a b2 b bc) log ( ) a c 2log . log1

 

log

 

ab 2 b bc a c

 

   

2log .1 log log log

ab 2 bb bc a c

   log . 1 logab

bc

logac logab log .logab bc logac

   logablogaclogac log ab.

Câu 7. Cho a0, b0 và a1, b1. Đặt logab m , tính theo m giá trị của 2

loga log b 3

Pba

. A.

4 2 3 2

m

m . B.

2 12

2

m

m . C.

212 m

m . D.

2 3

2

m

m . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Do b1 nên logab m 0. Khi đó logab m 1 logba

  m

(6)

Ta có 2

loga log b 3

Pba

1 3

log log

2 1

2

ab ba

 

1log 6log

2 ab ba

  1 6 2 12

2 2

m m

m m

   

. Câu 8. Cho logac x 0 và logbc y 0. Khi đó giá trị của logabc theo x, y là

A.

1 1 xy

. B.

1

xy . C.

xy

x y . D. x y . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có

log 1

ab log

c

cab 1

logca logcb

 

1

1 1

logac logbc

1 1 1 x y

xy

x y

 . Câu 9. Cholog 52a, log 53b. Khi đó log 5 tính theo 6 a và b là

A.

ab

a b . B.

1

a b . C. a2b2. D. a b . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có log 56 5 1 log 6

5

 

1 log 2.3

5 5

1 log 2 log 3

  2 3

1

1 1

log 5 log 5

1 1 1 a b

ab

a b

 .

Câu 10. Với log 527a, log 73b và log 32c, giá trị của log 35 tính theo 6 a, b, c là

A.

3

1 a b c

b

 . B.

3

1 a b c

c

 . C.

3

1 a b c

a

 . D.

3

1 b a c

c

 . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có log 527a 1 3 log 5

3 a

 

log 5 3a3

  .

Khi đó log 356 33 log 35

log 6

3 3

3

log 5 log 7 log 2 1

 

3 1 1

a b c

 

3

1 a b c

c

 

 .

 Mức độ 3

Câu 1. Cho a0, b0 thỏa mãn 4a29b2 13ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. log 2 3 1

log log

5 2

a b

a b

    

 

  . B. 1log 2

3

3log 2log

4 abab

. C. log 2a3b log a 2log b. D. log 2 3 1

log log

4 2

a b

a b

    

 

  .

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

(7)

Ta có 4 2 9 2 13

2 3

2 25 2 3

5 a b abababab   ab

. Lấy logarit thập phân log2a53b  log

 

ab 12

logalogb

.

Câu 2. Cho a0, b0 thỏa mãn a2 b2 14ab. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. 3

3 3

log 1 log log

4 2

a b  ab

. B. 2 log

3alog3b

log 143

ab

. C. log3

a b

2 log

3alog3b

. D. 3

  

3 3

log 4 1 log log

a b   2 ab . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có a2b2 14ab

a b

2 16ab

2

4

a bab

 

  

  .

Lấy logarit cơ số 3 hai vế ta được log3 2 log3

 

4

a bab

  

 

  2log3 log3 log3

4

a ba b

  

 

3 3 3

log 1 log log

4 2

a ba b

  

.

Câu 3. Cho các số dương a b c, , khác 1 thỏa mãn loga

 

bc2

, logb

 

ca4

. Tính giá trị của biểu thức logc

 

ab .

A.

6

5 . B.

8

7 . C.

10

9 . D.

7 6 . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có

 

loga bc 2

 

log 2

log

c c

bc

a  1 log

log 2

c c

b a

  

2logca logcb 1

   (1)

và logb

 

ca4

 

log 4

log

c c

ca

b  1 log

log 4

c c

a b

  

logca 4logcb 1

    (2).

Từ (1) và (2) ta có

log 5 7 log 3

7

c

c

a b

 



 

 logc

 

ab

log calogcb 5 3

 7 7 8

7 . Câu 4. Cho log 527a; log 78b, log 32c. Giá trị của log 35 bằng12

A.

3 2

3 b ac

c

 . B.

3 2

2 b ac

c

 . C.

3 3

1 b ac

c

 . D.

3 3

2 b ac

c

 . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

(8)

Ta có log 527  a log 5 33a log 78b log 7 3b2  .

2 2 3

log 5 log 3.log 5 3ac  Ta có log 35 12

2 2

log 35 log 12

2 2

2 2

log 7 log 5 log 4 log 3

 

 3 3

2 b ac

c

 

Câu 5. Cho alog 53 , blog 72 , clog 32 . Tính

1 1 2 3 149

log log log ... log

log126 2 3 4 150

I        . theo a, b, c.

A.

1 2

1 2 c ac

I c b

  

  . B.

2 1 2

c ac

I c b

 

  . C.

1 2 2

1 2 c ac

I c b

 

   . D.

1 2

1 2 c ac

I c b

  

  . Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Từ giả thiết suy ra log 52 log 3log 52 3a c. . Ta có

1 1 2 3 149

log log log ... log

log126 2 3 4 150

I        

 

1 1 2 3 149

.log . . ...

log126 2 3 4 150

  

  

 

log150 log126

log 150126

22

log 150 log 126

2 2

2 2

1 log 3 2log 5 1 2log 3 log 7

 

   1 2

1 2 . c ac

c b

  

 

Câu 6. Đặt alog 43 , blog 45 . Hãy biểu diễn log 80 theo 12 a và b. A. 12

log 80 a 2ab ab b

 

 . B.

2 12

2 2

log 80 a ab ab

 

. C.

2 12

2 2

log 80 a ab ab b

 

 . D. 12

log 80 a 2ab ab

 

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có

4 12

4

log 80 log 80

log 12

4

4

log 80 log 12

   

2 4

4

log 4 .5 log 4.3

4

4

2 log 5 1 log 3

 

2 1 1 1

b a

 

a 2ab ab b

 

 .

Câu 7. Cho x y z, , là các số thực dương tùy ý khác 1 và xyz1. Đặt alogx y, blogz y. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logxyz

y z3 2

3a bab 21a

. B. logxyz

y z3 2

ab a b3ab 2b

. C. logxyz

y z3 2

ab a b3ab 2a

. D. logxyz

y z3 2

3a bab 21b

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

(9)

Do alogx y, blogz y nên logyz 1

b

, logx log .logx y a

z y z

  b

Ta có

 

 

log 3 2

log log

x xyz

x

y z

xyz 3.log 2.log

1 log log

x x

x x

y z

y z

 

 

3 2 1

a a ba a b

 

  3ab 2a ab a b

 

  . Câu 8. Tính

5 5 5 5

5 5

log log ... 5 C

(n dấu căn) theo n.

A. n. B. 3 .n C. 3 .n D. 2 .n

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có 5 5 5... 55 5 15

 n

  

1 5

5 5

log log 5

n

C

  

 

 

    5

log 1 5

 n

  

   n. Câu 9. Cho a, b, c là các số thực thỏa c b a  1 và

2 2

6loga logb loga c 2logb c 1

b c

b b

   

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. logbc2 logab1 B. logbc2 logab1 C. 3logablogbc1 D. 3logablogbc1

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có

2 2

6loga logb loga c 2logb c 1

b c

b b

    6log2ablogb2clogac log ba 2logbc1

2 2

6logab logbc logab logbc log ba 2logbc 1

       .

Đặt xlogab, ylogbc.

Ta có 6x2y2 xy x 2y 1 6x2 

1 y x y

22y 1 0

Khi đó   

1 y

224

 y2 2y 1

25y250y25 25

y1

2

Suy ra

 

 

1 5 1 1

3 1

3 12

2 1

1 5 1 1 12 2

y y y

x

x x y

y x

y y x y

x

  

    

    

        

    

 

 .

c b a  1 nên xlogablogaa1 và ylogbclogbb1.

Suy ra 3x y 1 nên nhận y2x1 logbc2logab1logbc2logab1. Câu 10 . Cho n1 là một số nguyên. Giá trị của biểu thức 2 3

1 1 1

log n! log ! n  ... lognn! bằng

A. 0. B. n. C. n!. D. 1.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

(10)

n1, n nên 2 3 4

1 1 1 1

log n! log ! log nn! ... lognn!

! ! ! !

log 2 log 3 log 4 ... logn n n n n

     logn!

2.3.4...n

logn!n! 1 .

 Mức độ 4

Câu 1. Có tất cả bao nhiêu số dương a thỏa mãn đẳng thức

2 3 5 2 3 5

log alog alog alog .log .loga a a

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn A

Ta có

2 3 5 2 3 5

log alog alog alog .log .loga a a

2 3 2 5 2 2 3 5 5

log a log 2.log a log 2.log a log .log 5.log .loga a a

   

 

2

2 3 5 2 3 5

log . 1 log 2 log 2a log .log 5.loga a

   

2

2 3 5 3 5

log . 1 log 2 log 2 log 5.loga a 0

    

2

2

3 5 3 5

log 0

1 log 2 log 2 log 5.log 0 a

a

 

     

3 5

5

3

1

1 log 2 log 2

log log 5

a a

 

    

 1 log 2 log 23 3 5

log 5

1 5 a a

 



 

 .

Vậy có 3 số dương a thỏa mãn đẳng thức log2alog3alog5alog .log .log2a 3a 5a. Câu 2. Cho a0, a1, tìm số nguyên dương n sao cho

3

2 2 2 2 2

log 2021 2 log 2021 3 log 2021 ...aaa  n log 2021 1010na  2021 log 2021a

A. 1010 . B. 2021. C. 2020 . D. 1011.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có

2log 2021na

nn n2. .log 2021an3log 2021a , suy ra

3

2 2 2

log 2021 2 log 2021 3 log 2021 ...aaa  n log 2021na

13  23 ... n3

.log 2021a

( 1) 2

.log 2021

2 a

n n

 

   .

Do đó 3

2 2 2 2 2

log 2021 2 log 2021 3 log 2021 ...aaa  n log 2021 1010na  2021 log 2021a 2

2 2

( 1)

.log 2021 1010 2021 log 2021

2 a a

n n

 

   

2

2 2

( 1)

1010 2021 2

n n

 

   

2( 1)2 20202 20212

n n    n 2020 (với n là số nguyên dương).

(11)

Câu 3. Cho a,b là các số dương thỏa mãn b1 và a b a  . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức loga 2log b

b

P a a

b

     .

A. 6 . B. 7 . C. 5 . D. 4.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có:

 

log 4. log 1

log

b

b b

P a a

a b

  

 

log 4. log 1

log 1

b

b b

a a

a  

Đặt tlogba, khi đó do a b a  logb

 

a  1 logba  2t 1 t   1 t 2.

Ta có 4

1

1

P t t

t  

 , với t

 

1; 2 .

Xét hàm số ( ) 4

1

1

f t t t

t  

 với t

 

1; 2 , với

 

2

( ) 1 4

f t 1 t

   

 .

Ta có f t( ) 0

1

2 1

t 4

  

3 2 1 2 t t

 

   .

Bảng biến thiên của hàm số ( ) 4

1

1

f t t t

t  

 với t

 

1; 2

Từ bảng biến thiên suy ra min 1;2

 

3 5.

f tf    2  Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức P bằng 5 .

Câu 4. Cho a, b, x là các số dương, khác 1 và thỏa mãn 4log2a x3log2bx8log .loga x bx (*). Khi đó mệnh đề (*) tương đương với mệnh đề nào sau đây?

A. a3 b2. B. x ab . C. a b 2. D. a3 b2hoặc a b 2. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Đặt mlogax, nlogb x; khi đó do x1 nên m0, n0.

(12)

Ta có 4log2a x3logb2x8log .loga x b x trở thành 4m23n2 8mn

2

4 m 8m 3 0

n n

       

1 2 3 2 m

n m n

 

  

 hoặc 2

3 2

m n m n

 



 

 .

Ta có 2m n

log 1log

a x 2 bx

  2

 a b

Ta có

1 1

3m2n 1 1

log log

3 ax 2 bx

  3 2

a b

  .

Câu 5. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn ln2 x9 ln2 y6 ln .lnx y. Giá trị của biểu thức

3

1 log 3log 2 4 log 9

x y

M x y

 

   

bằng A.

1 M  2

. B. M 2. C.

1 M 4

. D.

1 M  2

. Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn D

Ta có ln2x9ln2 y6ln .lnx y ln2 x6ln .lnx y9ln2 y0

lnx3lny

2 0

lnx 3lny

2 0

   lnx3lny0 lnx3lny lnxlny3  x y3.

Ta có M  1 log2 4 log x

x3log9yy3

  

3 3

1 log log

2 4log 9

x y

x y

 

    1 log2 4log x

xlog9xx

 2 4log 101 2 log

x x

1 2 log 2 4 4 log

x x

 

  

1 2log 2 4log x

x

 

 1

 2

Câu 6. Cho a1, b0, c0 và thỏa mãn log2

 

log 3 3 2 4 4 2 0

a a 4

bc  b cbc   c  . Số bộ

a b c, ,

thỏa mãn điều kiện đã cho là

A. 0 . B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Ta có

3 3 2 2

4

b cbcb c 2 2 1 bc b cbc 4

    

1 2

2 0 bc bc 

     nên

3 3 2 2

4 b cbcb c

,

mà a1 do đó log2

 

log 3 3 2 4 4 2 log2

 

log 4 4 4 4 2

a a 4 a a

bc  b cbc   cbcb c   c

 

nên có log2a

 

loga 3 3 4 2 4 4 2

loga

 

2

2 4 2 0

bc  b cbc   cbc   c  .

(13)

Mặt khác log2

 

log 3 3 2 4 4 2 0

a a 4

bc  b cbc   c

nên log2

 

log 3 3 2 4 4 2 0

a a 4

bc  b cbc   c

 

2

log 2

4 0

1 2

a bc c bc

  



  

 

2 1 4 2 a b c

 

 

 

 . Có 1 bộ số

a b c, ,

thỏa mãn bài toán.

Câu 7. Cho x1 và thỏa mãn log log2

8 x

log log8

2x

. Khi đó giá trị của

log2x

2 bằng A.

1

3 . B. 3 . C. 27 . D. 3 3 .

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có log log2

8x

log log8

2x

log213log2 xlog2

3log2x

2 3 2

1log log

3 x x

 

3

2 2

1 log log

27 x x

  3

2 2

log x 27 log x

  log22x27 (do log2 x0) Vậy

log2x

2 27.

Câu 8. Cho hàm số

2 2

1 17

( ) log

2 4

f xx x x

      . Tính giá trị của biểu thức

1 2 2020

2021 2021 ... 2021

Tf   f    f  

     

A.

2021 T  2

. B. T 2021. C. T 2020. D. T 1010.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn C

Ta có f

1x

2

  

2

1 17

log 1 1 1

2 4

x x x

 

         

2 2

17 1

log  x x 4 x 2

      , nên

  

1

f xfx

2 2

2 2

1 17 17 1

log log

2 4 4 2

x x x x x x

    

            

2 2

2

17 1 17 1

log  x x 4 x 2 x x 4 x 2

            log 4 22  . Do đó

1 2 2020

2021 2021 ... 2021

Tf   f    f  

     

1 2020 2 2019 1010 1011

2021 2021 2021 2021 ... 2021 2021

f   f   f   f   f   f  

             

           1010.2 2020.

(14)

Câu 9. Cho các số thực a, b thỏa mãn a b 1 và

1 1

logbalogab  2020

. Giá trị của biểu thức

1 1

logab logab

Pba

bằng

A. 2014 . B. 2016 . C. 2018 . D. 2020 .

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

Do a b 1 nên logab0, logba0 và logbalogab. Ta có

1 1

logbalogab  2020

logba logab 2020

   logb2alog2ab 2 2020

2 2

logba logab 2018

   .

Khi đó Plogbablogaab log balogbblogaalogab log balogab. Nên P2

logbalogab

2 logb2alog2ab2 2018 2 2016    P 2016. Câu 10. Cho x 2021!. Tính giá trị của 22021 32021 20202021 20212021

1 1 1 1

log log ... log log

Axx  xx

. A. A2021. B. A4042. C. A2020. D. A1010.

Lời giải

GVSB: Ngân Hoàng; GVPB: Lê Hoàng Khâm Chọn B

2021 2021 2021 2021

2 3 2020 2021

1 1 1 1

log log ... log log

Axx  xx

2021 2021 2021 2021

log 2x log 3x ... log 2020x log 2021x

    

2021.log 2 2021.log 3 ... 2021.log 2020 2021.log 2021x x x x

    

 

2021. log 2 log 3 ... log 2020 log 2020x x x x

     2021.log 2.3...2020.2021x

 

 

2021!

2021.log 2021!

 2021.24042.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mét sè vÝ dô... Mét sè

Sử dụng quy tắc nhân đa thức với đơn thức để rút gọn biểu thức đã cho sau đó thay các giá trị của biến vào biểu thức đã rút gọn... Dạng 3: Chứng minh rằng giá trị

1) Tìm điều kiện đối với x để biểu thức có nghĩa... Rút gọn biểu

Giá trị nhỏ nhất đó đạt được khi x bằng bao nhiêu...  Điều phải

+ Trước hết ta thường thực hiện các phép biến đổi đơn giản các căn thức bậc hai nhằm làm xuất hiện các căn thức bậc hai có cùng một biểu thức dưới dấu căn (gọi là căn

- Phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để giải các dạng bài rút gọn,tính giá trị biểu thức5. Tiếp tục rèn kỹ năng rút gọn các biểu thức có chứa căn thức

- Biết tổng hợp các kĩ năng đã có về tính toán ,biến đổi đơn giản biểu thức có chứa căn thức bậc hai vào các dạng bài tập : rút gọn,giải phương trình vô tỉ, phân

Quy tắc 1 : Trong hai phân số có cùng một mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn.. Vẽ góc cho biết số đo a) Vẽ góc trên nửa mặt phẳng.. b) Hai góc kề nhau,