ĐỀ SỐ 02 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
m2m x m
0 vô nghiệm?A. m0 hay m1. B. m
0;1 . C. m0 D. m
;0
1;
.Câu 2: Tìm tập nghiệm của bất phương trình
2 7
4 1 x x
?
A.
11; 4
. B.
4;11
. C.
1;2;3
. D.
1;3 .Câu 3: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x22mx m 2 0 có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x13x23 16.
A. Không tồn tại m. B. m2. C. m 1. D. m 1 hoặc m2. Câu 4: Cho tam giác ABC có AB2cm, AC1cm, Aˆ 60 O. Khi đó độ dài cạnh BC là:
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. 5 cm.
Câu 5: Cho ba điểm A
1;4 , B
3;2 , C
5; 4 . Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:A.
2;5 . B. 32; 2. C.
9;10
. D.
3; 4 .Câu 6: Hình chiếu vuông góc của điểm M
1; 4 xuống đường thẳng :x2y 2 0 có tọa độ là:A.
3;0 . B.
0;3 C.
2;2
D.
2; 2
Câu 7: Tính diện tích hình bình hành ABCD có AB a , BC a 2 và góc A45o? A. 2a2. B. a2 2. C. a2. D. a2 3. Câu 8: Giá trị lớn nhất của biểu thức sin4 xcos7 x là:
A. 2. B. 1. C.
1
2
. D. 1.
Câu 9: Tập nghiệm của bất phương trình 2x24x3 3 2 x x 2 1 là
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.Câu 10: Tam giác ABC có a5cm, b3cm, c5cm. Tính số đo góc A:
A. 45O. B. 30O. C. 90O. D. 72.54o. Câu 11: Nếu
cos sin 2 0
2
thì bằng
A. 6
. B. 3
C. 4
D. 8
. Câu 12: Biểu thức thu gọn của biểu thức
1 1 .tan cos 2
B x
x
là?
A. tan 2x B. cot 2x. C. cos 2x. D. sinx. Câu 13: Công thức nào sau đây là công thức Hê-rông:
A. S pr B. S pr
C. S p p a p b p c( )( )( ) D. S (p a p b p c )( )( ). Câu 14: Điều kiện cần và đủ để tam giác ABC có góc A nhọn là?
A. a2 b2c2 B. a2 b2c2 C. a2b2c2 D. a2 b2c2. Câu 15: Mệnh đề nào sau đây về tam giác ABC là SAI?
A. Góc B nhọn khi và chỉ khi b2 a2c2 B. Góc A vuông khi và chỉ khi a2 b2c2. C. Góc C tù khi và chỉ khi c2 a2b2. D. Góc A tù khi và chỉ khi b2 a2 c2.
Câu 16: Cho đường thẳng có phương trình tổng quát: 2x 3y 1 0. Vecto nào sau đây là vecto chỉ phương của đường thẳng .
A. (3; 2). B. (2;3). C. ( 3; 2) D. (2; 3) Câu 17: Tính sin , biết
cos 5
3
và
3 2
2 . A.
1
3 B.
1
3
. C.
2
3 . D.
2
3 . Câu 18: Cho
sin 5 a 3
. Tính cos 2 sina a A.
17 5
27 . B.
5 9
. C.
5
27 . D.
5 27
.
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A có AB6cm, BC10cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r bằng
A. 1 cm. B. 2 cm. C. 2cm. D. 3 cm.
Câu 20: Biến đổi thành tích biểu thức
sin 7 sin 5 sin 7 sin 5
ta được
A. tan 5 .tan B. cos 2 .sin 3 . C. cot 6 .tan . D. cos .sin
Câu 21: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a 2i 3j, b i 2j. Khi đó tọa độ vectơ a b là:
A.
2; 1
. B.
1;2 C.
1; 5
. D.
2; 3
. Câu 22: Cho cot 3. Khi đó 3 33sin 2cos 12sin 4 cos
có giá trị bằng A.
1
4
. B.
5
4
. C.
3
4 D.
1 4 Câu 23: Cho sincos A. Giá trị biểu thức sin cos bằng:
A.
1 2
2
A
B.
2 1
2 A
C.
1 2 A
D.
1 2 A
. Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho A
2;3 , B
4; 1
. Tọa độ của OA OB là
A.
2; 4
B.
2; 4
. C.
3;1 D.
6; 2
Câu 25: Số đường thẳng đi qua điểm M
5;6 và tiếp xúc với đường tròn
C : x1
2 y2
2 1 là:A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 26: Cho A
0;3 , B
4;2
. Điểm D thỏa OD2DA2DB 0, tọa độ D là:A.
3;3
. B.
8; 2
C.
8; 2
D. 2;52Câu 27: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC vuông tại A có B
1; 3
và C
1;2 . Tìm tọa độ điểm H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của ABC, biết AB3, AC4:A.
1;24 H 5
. B.
1; 6
H 5 C.
1; 24
H 5 . D.
1;6 H 5
. Câu 28: Cho
sin 1 a3
với 2 a
. Tính cosa. A.
cos 2 2 a 3
B.
cos 2 2 a 3
C.
cos 8 a9
D.
cos 8 a 9
. Câu 29: Với mọi x, biểu thức
2 9
cos cos cos ... cos
5 5 5
x x x x nhận giá trị bằng:
A. 10 . B. 10. C. 0 . D. 1.
Câu 30: Cho tam giác ABC có cạnh BC a , cạnh CA b . Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng
A. 60o B. 90o C. 150o. D. 120o
Câu 31: Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2x 1 x 2 . A.
1;3 3
. B.
1;3 3
. C.
1;3 3
. D.
1;3
Câu 32: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R4cm có diện tích là:
A. 13 cm2. B. 13 2 cm2. C. 12 3 cm2. D. 15 cm2.
Câu 33: Hệ bất phương trình
3 4
01
x x
x m
có nghiệm khi nào?
A. m5 B. m 2 C. m5 D. m5.
Câu 34: Phương trình nào dưới đây không là phương trình đường tròn?
A. x2y2 4 0. B. x2 y2 x y 2 0. C. x2y2 x y 0. D. x2y22x2y 1 0. Câu 35: Cho
tan 3
5
. Tính giá trị biểu thức 2 2 sin cos sin cos
A
:
A.
15
16
B.
15
16 C.
5
6
D.
5 6 PHẦN II: TỰ LUẬN
Bài 1. Giải bất phương trình
2 2
3 1 4 x x
x
.
Bài 2. Cho tam giác ABC, biết a7,b8,c6. Tính S và ha.
Bài 3. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C x: 2y26x2y0, biết tiếp tuyến này vuông góc với đường thẳng d: 3x y 4 0.Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
1 1
y 1
x x
với 0 x 1.
ĐỀ SỐ 02 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
1.C 2.A 3.D 4.C 5.D 6.C 7.C 8.D 9.D 10.D
11.C 12.A 13.C 14.A 15.D 16.A 17.D 18.D 19.C 20.C
21.C 22.A 23.A 24.A 25.C 26.C 27.D 28.B 29.C 30.B
31.A 32.D 33.B 34.B 35.A
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,2 điểm.
PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu hỏi Nội dung Điểm
Bài 1 (1,0 điểm)
Bất phương trình
x2x
1x2
0Bảng xét dấu vế trái:
Đáp số 2 x 1, x2.
0,25 0,5
0,25
Bài 2 (1,0 điểm)
Áp dụng công thức Hê-rông với
21
2 2
a b c p
Ta có
21 21 21 21 21 15
( )( )( ) 7 8 6
2 2 2 2 4
S p p a p b p c
Vì
1 21 15 1
2 a 4 27 a
S ah h
nên suy ra
3 15
a 2 h
.
0,25 0,25 0,25 0,25
Bài 3 (0,5 điểm)
Gọi tiếp tuyến cần tìm là . Vì vuông góc với d nên : x3y c 0.
C có tâm I
3; 1
và có bán kính R 10. Ta có tiếp xúc với
C
;
3 3 10 1010
d I R c c
.
Vậy tiếp tuyến cần tìm là :x3y10 0 hay :x3y10 0 .
0,25
0,25
Bài 4 (0,5 điểm)
Ta có
21 1 1 1 1
1 1 1 1 4
2 y x x
x x x x x x x x
Đẳng thức xảy ra khi
1 1
0;1 2
x x
x x
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số là 4 khi 1 x2
.
0,25
0,25
HƯỚNG DẪN CHI TIẾT 35 CÂU TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Bất phương trình
m2m x m
0 vô nghiệm khi và chỉ khi bất phương trình
m2m x m
0nghiệm đúng với mọi x
2 0
0 0.
m m m m
Chọn C.
Câu 2: Bất phương trình
2 7 11
1 0 11 4.
4 4
x x
x x x
Vậy tập nghiệm là
11; 4
. Chọn A.Câu 3: Phương trình có nghiệm khi 0 m2 m 2 0
2 1 m m
1 .Theo định lý Vi-ét, ta có
1 2
1 2
2 2
x x m
x x m
. Theo đề bài, x13x2316 8m36m m
2
163 2
8m 6m 12m 16 0
m2 8
m210m 8
0 m 2 0 m 2.Kiểm tra điều kiện
1 , ta được m 1 hoặc m2. Chọn D.Câu 4: Áp dụng định lý cô-sin, ta có
2 2 2 O 1
2. . .cos 60 4 1 2.2.1. 3 BC AB AC AB AC 2
. Suy ra 3
BC cm. Chọn C.
Câu 5: Gọi phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là
C x: 2y22ax2by d 0. Do
Cđi qua các điểm A
1;4 , B
3;2 và C
5; 4 nên ta lập được hệ phương trình:1 16 2 8 0 3
9 4 6 4 0 4
25 16 10 8 0 21
a b c a
a b c b
a b c c
.
Vậy tâm đường tròn cần tìm là
3; 4 . Chọn D.Câu 6: Đường thẳng qua M
1; 4 và vuông góc với :x2y 2 0 có phương trình : 2x y 6 0. Hình chiếu vuông góc của M xuống là giao điểm của và . Tọa độ giao điểm là nghiệm của hệphương trình
2 2 0 2
2 6 0 2
x y x
x y y
. Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là
2; 2
. Chọn C.Câu 7: Góc Bˆ 180 45 135 o o o. Diện tích hình bình hành ABCD bằng 1 2
2. . . .sin 2 AB BC B a
. Chọn C.
Câu 8: Do 1 sin , cosx x1 nên sin4 xcos7xsin2xcos2x1. Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức là 1 khi x k 2 hay x 2 k
. Chọn D.
Câu 9: Đặt t 3 2 x x 2 0 x22x 3 t2.
Bất phương trình cho trở thành: 2t2 3t 5 0 1 5
t 2
.
Suy ra
2 5
0 3 2
x x 2
2
2
0 3 2 3 2 25
4 x x x x
3 x 1
x
3 x 1. Chọn D.
Câu 10:
2 2 2 32 52 52 3
cos 2 2.3.5 10
b c a
A bc
. Suy ra A72.54o. Chọn D.
Câu 11: Theo đề bài, cos sin 2 sin 2 1 2 2
2 k 4 k
. Chọn C.
Câu 12: Ta có
1 1 .tan cos 2
B x
x
1 cos 2 sin cos 2 .cos
x x
x x
2cos2 sin
cos 2 .cos
x x
x x
2 cos .sin
cos 2 x x
x sin 2
cos 2 x
x
tan 2x
.
Chọn A.
Câu 13: Công thức Hê-rông S p p a p b p c
. Chọn C.
Câu 14: Ta có
2 2 2
cos 2
b c a
A bc
. Góc A nhọn khi và chỉ khi cosA0 hay a2 b2c2. Chọn A.
Câu 15: Phương án D là sai. Chọn D.
Câu 16: Một vectơ pháp tuyến của đường thẳng : 2x 3y 1 0 có tọa độ là
2;3
. Suy ra tọa độ vectơ chỉ phương là
3; 2 . Chọn A.Câu 17: Ta có:
2 2 5 4
sin 1 cos 1
9 9
2
sin 3
. Do
3 2
2
nên sin 0. Vậy sin 2
3
. Chọn D.
Câu 18: Ta có Bcos 2 sina a
1 2sin2a
sinasina2sin3a mà sina 35Suy ra
5 5 5 9 5 10 5 5
3 2 27 27 27
B
. Chọn D.
Câu 19: Tam giác ABC vuông tại A có diện tích
1 1
. .6.8 24
2 2
S AB AC
. Bán kính đường tròn nội tiếp
là
24 2
1 6 8 10 2
r S
p
cm. Chọn C.
Câu 20: Ta có
sin 7 sin 5 sin 7 sin 5
2cos 6 .sin 2sin 6 .cos
cot 6 .tan . Chọn C.
Câu 21: Ta có a 2i 3j a
2; 3 ;
b i 2j b
1; 2 suy ra a b
1; 5
. Chọn C.Câu 22: Ta có
2 2
3 3 3 3
1 3 2cot
3sin 2 cos sin 1 cot 3 2cot 1
12sin 4cos 12 4cot 12 4cot 4
. Chọn A.
Câu 23: Ta có sin cos 1
sin cos
2 1 1 22 2
A . Chọn A.
Câu 24: Ta có OA OB BA
và BA
2; 4
nên tọa độ của OA OB là
2; 4
. Chọn A.Câu 25: Đường tròn
C có tâm I
1; 2 và bán kính R1. Ta có IM
5 1
2 6 2
2 4 2R,suy ra điểm M nằm bên ngoài đường tròn. Do đó từ M kẻ được đúng hai tiếp tuyến đến
C . Chọn C.Câu 26: Gọi D x y
;
. Theo đề OD2DA2DB 0OD2AB. Mà AB
4; 1
2AB
8; 2
8; 2
OD
. Vậy D
8; 2
. Chọn C.Câu 27: Ta có AB2 BH BC. và AC2 CH CB. . Do đó:
2 2
16 9 CH AC
BH AB 16
9 .
HC HB
.
Mà HC HB, ngược hướng nên
16 HC 9 HB
.
Khi đó, gọi H x y
;
thì HC
1 x;2y
, HB
1 x; 3 y
.Suy ra:
1 16 1
9
2 16 3
9
x x
y y
1 6 5 x y
H1;65.
Câu 28: Ta có
2 2 2 2 8 2 2
sin cos 1 cos 1 sin cos
9 3
a a a a a
. Vì 2 a nên cos 2 2
a 3
. Chọn B.
Câu 29: Ta có
cos cos 5
x x 5 ;
cos cos 6
5 5
x x
;
2 7
cos cos
5 5
x x
;…
Vậy
2 9
cos cos cos ... cos 0
5 5 5
x x x x
. Chọn C.
Câu 30: Diện tích tam giác ABC được tính bằng công thức
1 sin S 2ab C
. Do 0o C 180o nên 0 sin C1. Vậy diện tích lớn nhất khi sinC 1 hay Cˆ 90 o. Chọn B.
Câu 31: Bất phương trình
2
2 1 2 3 1 31 3 3
x x x x x
x
. Chọn A.
Câu 32: Gọi cạnh của tam giác đều là a, ta có 2sin 60o 3
a a
R
, suy ra a R 3 4 3 . Diện tích
33 4 3
4 4.4 12 3 S a
R
. Chọn C.
Câu 33: Hệ bất phương trình
3 4
1 x x m
. Để hệ có nghiệm thì m 1 3 m 2. Chọn B.
Câu 34: Xét phương án B: x2y2 x y 2 0, có
1 a b 2
và c2. Phương trình này không thỏa điều kiện a2 b2 c 0 nên không là phương trình đường tròn. Chọn B.
Câu 35: Vì cos 0, chia cả tử và mẫu của biểu thức cho cos2, ta được 2
tan 15
tan 1 16
A
. Chọn A.