ĐỀ SỐ 03 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ABC có a4, c5, B 150. Tính diện tích tam giác ABC
A. S 10 3. B. S 5. C. S 5 3. D. S 10.
ABC 1
2 sin
S ac B 1
.4.5sin150
2
5
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 6x4x. B. 6x2 4x2. C. 6x 4x. D. 6 x 4 x. 6 x 4 x 6 4 x
Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. f x
x 2. B. f x
2 4x.C. f x
16 8 x. D. f x
x 2.
16 8f x x x2 a 8 0 f x
16 8 x Câu 4. Tính giá trị củacot89 . 6
A.
89 3
cot .
6 3
B.
89 3
cot .
6 3
C.
cot89 3.
6
D.
cot89 3.
6
89 5 5
cot cot 14 cot 3.
6 6 6
1 tan 89
6
Câu 5. Điều kiện xác định của bất phương trình
1 1
2
x là:
A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.
1 1
2
x 2 x 0 x 2
Câu 6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 13
4
? A.
3 4
. B.
3 4
. C. 4
. D.
3 2
.
13 3
4 4 4
3 4
13 4
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( )E có phương trình chính tắc
2 2
36 25x y 1
. Độ dài trục lớn của elip bằng
A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 10 .
2
2
36 6 0
25 5
a a a
b b
2a2.6 12
Câu 8. Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba
3 2
của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cot 0. B. sin 0.
C. cos 0. D. tan 0.
0 0 0 0
sin cos tan cot
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. x2y2 x y 4 0. B. x2y2 y 0. C. x2y2 2 0. D. x2y2100y 1 0.
2 2 4 0
x y x y 2 2
7 0
2 a b c
Câu 10. Cho tam giác ABCvuông tại Agóc Bbằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?0 A.
cos 1
2
C . B.
sinC 3
2
. C.
sin 1
2
B . D.
cos 1
3 B
.
ABC B 300C 600
0 3
sinC sin 60
2
0 1
sin sin30
2 B
0 3
cos cos 30
2 B
0 1
cos cos 60
2 C
Câu 11. Cho đường thẳng
d : 3x2y10 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d ?A. u
3; 2
. B. u
3; 2
. C. u
2; 3
. D. u
2; 3
.
d n
3; 2
d u
2; 3
Câu 12. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:
A. 8. B. 7 . C. 6 . D. Đáp án khác
Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos .cos3 1
cos 4 cos 2
2
x x x x
. B. cos .cos 1
cos 2 cos 2
2
x y x y
. C. cos .sin 1
cos 2 cos 2
2
x y x y
. D. sin
a b
sinasinb .
1 1
cos .cos3 cos 3 cos 3 cos 4 cos 2
2 2
x x x x x x x x
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn( ) :C x2y2 4x2y 1 0. Bán kính đường tròn
C làA. R1. B. R6. C. R 6. D. R2.
2 2
2; 1, 1 6
a b c R a b c
Câu 15. Số đo radian của góc 135 là A. 6
. B.
3 4
. C.
2 3
. D. 2
. 135 3
4
Câu 16. Rút gọn biểu thức M sin 2 .cosx xcos 2 .sinx x ta được kết quả
A. M sinx. B. M cos3x. C. M cosx. D. M sin 3x. sin 2 .cos cos 2 .sin
M x x x x sin(2x x ) sinx
Câu 17. Đường tròn
C tâm A
1;1 và qua điểm B
2; 1
có phương trình là A.
x1
2 y1
2 2. B.
x1
2 y1
2 5.C.
x1
2 y1
2 5.D.
x1
2 y1
2 1.
1; 2
AB
C AB 5
1,1A AB 5
x1
2 y1
2 5Câu 18. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 2- ) và có vectơ chỉ phương u=(3;0)
r
có phương trình tổng quát là:
A. d x: =0. B. d y+ =: 2 0. C. d y-: 2 0.= D. d x-: 2 0.=
( )
( ) ( )0 ( )
0; 2 : 2 0.
3;0 3 1; 0;1
d d
M d d
n y
ur r
ìï -
ï ¾¾® + =
íïïî
Î
= = ® =
Câu 19. Tam giác ABC có AB5,BC 7,CA8. Số đo góc
A bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
2 2 2 52 82 72 1
cos ˆ
2 . 2.5.8 2
AB AC BC
A AB AC
ˆ 60 A
Câu 20. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ sở có chiều rộng bằng 10 và đường chéo bằng 10 5 .
A.
2 2
225 400x y 1
. B.
2 2
10x y5 1
. C.
2 2
400 100x y 1
. D.
2 2
100 25x y 1 . 2a 2b
10 2b10 b 5
2 2 2
4a 4b 10 5a 100
2 2
100 25x y 1.
Câu 21. Cho góc thỏa mãn cos 3
5
và 0
2
. Tính P 5 3tan a 6 4cot . a
A. P 6. B. P 4. C. P6. D. P4.
2 4 4
sin 1 cos tan
5 sin 4 3
3
0 5 cot
2 4
tan 4
3 cot 3
4
P P4
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I. 4
. II.
7 4
. III.
13 4
. IV.
71 4
. Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và IV.
C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I, II và III.
7 2
4 4
71 18 9.2
4 4
4
7 4
71 4
13 3
4 4
13
4
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a
x x; 1 ,
b
x2;x1
. Điều kiện của x để . 3a b là
A. 0 x 1. B. x 2. C. 2 x 3. D. 2 x 1.
2 2
. 3 2 2 1 3 2 0 2 1
a b x x x x x
Câu 24. Cho hai số thực x y, không âm và thỏa mãn x22y12. Giá trị lớn nhất của P xy là:
A. 4. B. 8 . C. 13 . D.
13
2
4 .16 x 4 2y4x2y2 4 .2x y
8
xy '' '' x2;y4.
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
C : x2
2 y2
2 25 tại điểm M
2;1 làA. d: 4x3y14 0. B. d: 3x4y 2 0.
C. d: 4x3y 11 0. D. d: y 1 0.
2; 2
I n IM
4;3 ,4
x 2
3 y 1
0 4x3y 11 0.Câu 26. Cho mẫu số liệu thống kê:
2, 4,6,8,10
. Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 10 . C. 40 . D. 6 .
x
2 4 6 8 10
5 6
5 2
2
1
1 5
ii
s x x
2
s 1
2 6
2 4 6
2 6 6
2 8 6
2 10 6
25 8
Câu 27. Giá trị của biểu thức
2 2
tan cot
24 24
A bằng
A.
12 2 3
2 3
. B.
12 2 3
2 3
. C.
12 2 3
2 3
. D.
12 2 3
2 3
.
2 2
tan cot
24 24
A 2 2
1 1
1 1
cos sin
24 24
2 2
1 2
cos .sin
24 24
2
4 2
sin 12
8
2 1 cos
6
12 2 3
2 3
Câu 28. Cho tanx 2 và 0 x 90o. Khi đó giá trị của cos
x30o
bằng:A.
6 1
2
. B. 6 3 . C.
6 3 6
. D.
1 6
2 6 .
tanx 2 2
1 1 2 3
cos x
cos 1
x 3 0 x 90o cosx0
cos 1
x 3 tan sin
cosx
x x
sin tan .cos 2
x x x 3
o
cos 30
C x cos cos30x osin sin 30x o
1 3 2 1
. .
2 2
3 3
3 6
6
Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3 .x A. M 2,m 2. B. M 0,m 2.
C. M 3,m 1. D. M 1,m 1.
1 cos3 1 0 cos3 1 0 2 cos3 2
x x x
1 1 2 cos3 1 1 1 1 .
1
x P M
m
Câu 30. Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong bảng sau:
Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50
Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30
Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình x, số trung vị Me, mốt M0 của bảng thống kê trên là A. x44;Me44; M0 44. B. x44,5;Me 44; M0 43.
C. x45;Me 44; M0 43. D. x44;Me44,5;M0 43.
44,5.
x
0
43 45
44; 43.
2
Me M
44,5; 44; 0 43.
e
x M M
38.2 40.4 43.9 45.6 48.4 50.5
44,5.
30
x
Câu 31. Giải bất phương trình
3 2
1 2
x x
x được tập nghiệm là A. ;1
2;32
. B. 1;1
2;
2
. C.
;1
2;
. D.
2;1
2;
.3 2
1 2
x x
x
3 2 2 2 5 2
2 0 0
1 1
x x x
x x x
1;1 2;
2
S
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M
2;2 và hai đường thẳng : 2x3 1 0y và: 2 3 0
d x y . Một đường thẳng qua M cắt và d lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB. Khi đó độ dài AB là
A. AB2 2. B. AB 5. C. AB2. D. AB4. 2 1
: 2 3 1 0 ;
3 A x y A a a
: 2 3 0 ;2 3
B d x y B b b
M AB
2 2 1 4 4 3 1
2 2 3 4 2 6 20 3
3
A B M
A B M
x x x a b a b a
y y y a b a b b
1;1 ; 3;3 ; 2 2A B AB
Câu 33. Cho góc thỏa mãn 2
và sin2cos 1. Tính Psin2.
A.
24.
25
P B.
2 6.
5
P C.
24.
25
P D.
2 6.
5 P
2 sin 0
cos 0
2 22 2
sin 2cos 1
1 2cos cos 1
sin cos 1
2
cos 0 loại
5cos 4cos 0 4
cos 5
2 2
sin cos 1 sin 3
5
sin 0
3 4 24
sin2 2sin .cos 2. .
5 5 25
P
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể bất phương trình
2 2
2 3 2
2 2 1
x mx m
x mx ,nghiệm đúng với mọi x.
A. m 12 m 0. B. 12 m 0. C. 4 m 0. D. 4 m 4 .
2 2
2 2
2 3 2 3
1 0
2 2 2 2
x mx m x mx m
, x . , x .
x mx x mx
2 2
3 0
2 2 0 ,
x mx m
x mx x
2 2
12 0
16 0
m m
m
12 0
4 4
m m
4 0
m
Câu 35. Cho ABCnhọn, cĩA
1;7 , B
2;0
, C
9;0
đường caoAH. Xét các hình chữ nhật MNPQ vớiMAB; N AC ; ,P Q BC . Điểm M a b
;
thỏa mãn hình chữ nhật MNPQcĩ diện tích lớn nhất, tính P a b .A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
PHẦN II: TỰ LUẬN
0
MQ x x AH MN y AK AH x
/ /
MN BC MN AK BC AH
( )
y AH x BC AH x
BC AH y AH
S MNPQ
2 .. .
2 4
x A
S BC H x
x BCH BC AH
x AH x y A
H A
" " AH2 AH2
x AH x x MQ
M AB
1 7; 2 2
M P a b 3
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giácABCcóA
1;1 ,B 2;5
. Diện tích tam giácABC bằng 6, trọng tâm Gcủa tam giácABCnằm trên đường thẳng : x y 3 0. Tìm tọa độ điểm Ccủa tam giácABC?Câu 37. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
C : x1
2 y1
2 10. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C biết tiếp tuyến tạo với : 2 x y 4 0 một góc bằng 45.Câu 38. Biết ,x y0, x y 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1.
R x y
x y Câu 39. Rút gọn các biểu thức sau:
0 0 0 0 0
os20 os40 os60 ... os160 os180
C c c c c c .
--- HẾT ---
ĐỀ SỐ 03 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10
Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho ABC có a4, c5, B 150. Tính diện tích tam giác ABC
A. S10 3. B. S5. C. S5 3. D. S 10. Lời giải
Chọn B
Diện tích tam giác ABClà 1 2 sin
S ac B 1
.4.5sin150
2
5.
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?
A. 6x4x. B. 6x2 4x2. C. 6x 4x. D. 6 x 4 x. Lời giải
Chọn D
Ta có: 6 x 4 x 6 4 (luôn đúng với mọi x ) Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?
A. f x
x 2. B. f x
2 4x.C. f x
16 8 x. D. f x
x 2.Lời giải Chọn C
Ta thấy f x
16 8 x có nghiệm x2 đồng thời hệ số a 8 0 nên bảng xét dấu trên là của biểu thức f x
16 8 x.Câu 4. Tính giá trị của
cot89 . 6
A.
89 3
cot .
6 3
B.
89 3
cot .
6 3
C.
cot89 3.
6
D.
cot89 3.
6
Lời giải Chọn D
Cách 1. Ta có
89 5 5
cot cot 14 cot 3.
6 6 6
Cách 2. Hướng dẫn bấm máy tính.
Bấm lên màn hình 1 tan 89
6
và bấm dấu =. Màn hình hiện ra kết quả.
Câu 5. Điều kiện xác định của bất phương trình
1 1
2
x là:
A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.
Lời giải Chọn A
Điều kiện xác định của bất phương trình
1 1
2
x là: 2 x 0 x 2. Câu 6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc
13 4
? A.
3 4
. B.
3 4
. C. 4
. D.
3 2
. Lời giải
Chọn A Ta có
13 3
4 4 4
nên góc lượng giác 3
4
có cùng điểm cuối với góc 13
4
. Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( )E có phương trình chính tắc
2 2
36 25x y 1
. Độ dài trục lớn của elip bằng
A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 10 .
Lời giải Chọn B
Ta có
2
2
36 6 0
25 5
a a a
b b
Độ dài trục lớn của elip bằng 2a2.6 12 . Câu 8. Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba
3 2
của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. cot 0. B. sin 0.
C. cos 0. D. tan 0.
Lời giải Chọn B
Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba
0 0 0 0
sin cos tan cot
Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. x2y2 x y 4 0. B. x2y2 y 0. C. x2y2 2 0. D. x2y2100y 1 0.
Lời giải.
Chọn A
Phương trình x2y2 x y 4 0 không phải là phương trình đường tròn vì
2 2 7
2 0
a b c
.
Câu 10. Cho tam giác ABCvuông tại Agóc Bbằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?0 A.
cos 1
2
C . B.
sinC 3
2
. C.
sin 1
2
B . D.
cos 1
3 B
. Lời giải
Chọn D
ABCvuông tại A, góc B bằng 30 suy ra góc 0 C bằng 60 .0
0 3
sinC sin 60
2 .
0 1
sin sin30
2
B .
0 3
cos cos 30
2
B .
0 1
cos cos 60
2
C .
Câu 11. Cho đường thẳng
d : 3x2y10 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của
d ?A. u
3; 2
. B. u
3; 2
. C. u
2; 3
. D. u
2; 3
.Lời giải Chọn C
Đường thẳng
d có một véctơ pháp tuyến là n
3;2
nên
d có một véctơ chỉ phương là
2; 3
u .
Câu 12. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:
A. 8. B. 7 . C. 6 . D. Đáp án khác
Lời giải Chọn A
Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là: 8 Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. cos .cos3 1
cos 4 cos 2
2
x x x x
. B. cos .cos 1
cos 2 cos 2
2
x y x y
. C. cos .sin 1
cos 2 cos 2
2
x y x y
. D. sin
a b
sinasinb.Lời giải Chọn A
1 1
cos .cos3 cos 3 cos 3 cos 4 cos 2
2 2
x x x x x x x x
.
Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn( ) :C x2y2 4x2y 1 0. Bán kính đường tròn
C làA. R1. B. R6. C. R 6. D. R2.
Lời giải Chọn C
Có a2;b 1,c 1 R a2b2 c 6. Câu 15. Số đo radian của góc 135 là
A. 6
. B.
3 4
. C.
2 3
. D. 2
. Lời giải
Chọn B
Sử dụng máy tính bỏ túi ta tính được 135 3
4
.
Câu 16. Rút gọn biểu thức M sin 2 .cosx xcos 2 .sinx x ta được kết quả
A. M sinx. B. M cos3x. C. M cosx. D. M sin 3x. Lời giải
Chọn A
Ta có M sin 2 .cosx xcos 2 .sinx x sin(2x x ) sinx.
Câu 17. Đường tròn
C tâm A
1;1 và qua điểm B
2; 1
có phương trình làA.
x1
2 y1
2 2. B.
x1
2 y1
2 5.C.
x1
2 y1
2 5. D.
x1
2 y1
2 1.Lời giải Chọn C
Ta có AB
1; 2
. Bán kính của đường tròn
C là AB 5.Phương trình đường tròn tâm A
1,1 và bán kính AB 5 là:
x1
2 y1
2 5.Câu 18. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 2- ) và có vectơ chỉ phương u=(3;0)
r
có phương trình tổng quát là:
A. d x: =0. B. d y+ =: 2 0. C. d y-: 2 0.= D. d x-: 2 0.= Lời giải
Chọn B
( )
( ) ( )0 ( )
0; 2 : 2 0.
3;0 3 1; 0;1
d d
M d d
n y
ur r
ìï -
ï ¾¾® + =
íïïî
Î
= = ® =
Câu 19. Tam giác ABC có AB5,BC7,CA8. Số đo góc
A bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Lời giải Chọn C
Theo định lí hàm cosin, ta có
2 2 2 52 82 72 1
cos ˆ
2 . 2.5.8 2
AB AC BC
A AB AC .
Do đó, ˆ 60A .
Câu 20. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ sở có chiều rộng bằng 10 và đường chéo bằng 10 5 .
A.
2 2
225 400x y 1
. B.
2 2
10x y5 1
. C.
2 2
400 100x y 1
. D.
2 2
100 25x y 1 . Lời giải
Chọn D
Giả sử Elip có độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b Hình chữ nhật có chiều rộng là 10 suy ta 2b10 b 5
Đường chéo của hình chữ nhật cơ sở là 4a24b2 10 5a2 100 Vậy phương trình chính tắc của Elip là
2 2
100 25x y 1.
Câu 21. Cho góc thỏa mãn cos 3
5
và 0
2
. Tính P 5 3tan a 6 4cot . a
A. P 6. B. P 4. C. P6. D. P4.
Lời giải Chọn D
Ta có
2 4 4
sin 1 cos tan
5 sin 4 3
3
0 5 cot
2 4
.
Thay tan 4
3 cot 3
4
vào P, ta được P4.
Câu 22. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:
I. 4
. II.
7 4
. III.
13 4
. IV.
71 4
. Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?
A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và IV.
C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I, II và III.
Lời giải Chọn B
Có
7 2
4 4
và
71 18 9.2
4 4
nên 4
,
7 4
và 71
4
là các cung có điểm cuối trùng nhau.
13 3
4 4
nên 13
4
là cung có điểm cuối không trùng với điểm cuối của các cung còn lại.
Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a
x x; 1 ,
b
x2;x1
. Điều kiện của x để . 3a b là
A. 0 x 1. B. x 2. C. 2 x 3. D. 2 x 1. Lời giải
Chọn D
Ta có: . 3 2 22 1 3 2 2 0 2 1
a b x x x x x .
Câu 24. Cho hai số thực x y, không âm và thỏa mãn x22y12. Giá trị lớn nhất của P xy là:
A. 4. B. 8 . C. 13 . D.
13 4 . Lời giải
Chọn B
Từ giả thiết, ta có 16
x2 4
2y4x2y2 4 .2x y.Suy ra xy8. Dấu '' '' xảy ra khi x2;y4.
Câu 25. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn
C : x2
2 y2
2 25 tại điểm M
2;1 làA. d: 4x3y14 0. B. d: 3x4y 2 0.
C. d: 4x3y 11 0. D. d: y 1 0.
Lời giải Chọn C
Đường tròn (C) có tâm I
2; 2
nên tiếp tuyến tại M có VTPT là n IM
4;3 , nên cóphương trình là: 4
x 2
3 y 1
0 4x3y 11 0.Câu 26. Cho mẫu số liệu thống kê:
2, 4,6,8,10
. Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 10 . C. 40 . D. 6 .
Lời giải Chọn A
Số trung bình là : x
2 4 6 8 10
5 6.
Phương sai của mẫu số liệu trên là: 2 5
21
1 5
ii
s x x
. Do đó
2
s 1
2 6
2 4 6
2 6 6
2 8 6
2 10 6
25 8.
Câu 27. Giá trị của biểu thức
2 2
tan cot
24 24
A bằng
A.
12 2 3
2 3
. B.
12 2 3
2 3
. C.
12 2 3
2 3
. D.
12 2 3
2 3
. Lời giải:
Chọn C
2 2
tan cot
24 24
A 2 2
1 1
1 1
cos sin
24 24
2 2
1 2
cos .sin
24 24
2
4 2
sin 12
8
2 1 cos
6
12 2 3
2 3
. Câu 28. Cho tanx 2 và 0 x 90o. Khi đó giá trị của cos
x30o
bằng:A.
6 1
2
. B. 6 3 . C.
6 3 6
. D.
1 6
2 6 . Lời giải
Chọn D
Ta có tanx 2 2
1 1 2 3
cos x
cos 1
x 3 .
Do 0 x 90o nên cosx0
cos 1
x 3 . Măt khác:
tan sin
cosx
x x
sin tan .cos 2
x x x 3 .
Vậy Ccos
x30o
cos cos30x osin sin 30x o 13. 23 32 1.2 3 6 6
. Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3 .x
A. M 2,m 2. B. M 0,m 2.
C. M 3,m 1. D. M 1,m 1.
Lời giải Chọn D
Ta có 1 cos3x 1 0 cos3x 1 0 2 cos3x 2
1 1 2 cos3 1 1 1 1 .
1
x P M
m
Câu 30. Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong bảng sau:
Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50
Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30
Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67
Số cân nặng trung bình x, số trung vị Me, mốt M0 của bảng thống kê trên là A. x44;Me 44; M0 44. B. x44,5;Me 44; M0 43.
C. x45;Me44; M0 43. D. x44;Me44,5; M0 43.
Lời giải.
ChọnD
Sử dụng MTCT theo các bước sau:
B1: mode 3 AC (chuyển sang chế độ thống kê)
B2: shift 1 1 1 (nhập bảng số liệu -kiểu cột dọc- theo bảng trên) B3: shift 1 4 (gọi kết quả)
Ta được kết quả: x44,5.
Kết hợp với bảng trên thấy 0
43 45
44; 43.
2
Me M
Vậy x44,5;Me44; M0 43.
Chú ý: Cách sử dụng MTCT như trên có thể tìm được độ lệch chuẩn, phương sai. Tuy nhiên đối với bài này (không yêu cầu tính độ lệch chuẩn/phương sai); nên học sinh có thể tính trung bình bằng công thứch:
38.2 40.4 43.9 45.6 48.4 50.5
44,5.
30
x
Câu 31. Giải bất phương trình
3 2
1 2
x x
x được tập nghiệm là A. ;1
2;32
. B. 1;1
2;
2
. C.
;1
2;
. D.
2;1
2;
.Lời giải Chọn B
Ta cĩ
3 2
1 2
x x
x
3 2 2 2 5 2
2 0 0
1 1
x x x
x x x .
Xét dấu vế trái
Dựa vào bảng xét dấu ta cĩ tập nghiệm của bpt là 1;1
2;
2
S
.
Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M
2;2 và hai đường thẳng : 2x3 1 0y và: 2 3 0
d x y . Một đường thẳng qua M cắt và d lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của AB. Khi đĩ độ dài AB là
A. AB2 2. B. AB 5. C. AB2. D. AB4. Lời giải
Chọn A
2 1
: 2 3 1 0 ;
3 A x y A a a
: 2 3 0 ;2 3
B d x y B b b Vì M là trung điểm của AB nên
2 2 1 4 4 3 1
2 2 3 4 2 6 20 3
3
A B M
A B M
x x x a b a b a
y y y a b a b b
1;1 ; 3;3 ; 2 2A B AB
. Câu 33. Cho gĩc thỏa mãn 2
và sin2cos 1. Tính Psin2. A.
24.
25
P B.
2 6.
5
P C.
24.
25
P D.
2 6.
5 P Lời giải
Chọn C Với 2
suy ra
sin 0
cos 0
.
Ta cĩ sin2 2cos2 1
1 2cos
2 cos2 1sin cos 1
2
cos 0 loại
5cos 4cos 0 4
cos 5
.
Từ hệ thức sin2cos2 1, suy ra sin 3
5
(do sin 0).
Vậy
3 4 24
sin2 2sin .cos 2. .
5 5 25
P
. Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể bất phương trình
2 2
2 3 2
2 2 1
x mx m
x mx ,nghiệm đúng với mọi x.
A. m 12 m 0. B. 12 m 0. C. 4 m 0. D. 4 m 4 . Lời giải
Chọn C
2 2
2 2
2 3 2 3
1 0
2 2 2 2
x mx m x mx m
, x . , x .
x mx x mx
2 2
3 0
2 2 0 ,
x mx m
x mx x
2 2
12 0
16 0
m m
m
12 0
4 4
m m
4 0
m .
Câu 35. Cho ABCnhọn, cóA
1;7 , B
2;0
, C
9;0
đường caoAH. Xét các hình chữ nhật MNPQvớiMAB; N AC ; ,P Q BC . Điểm M a b
; thỏa mãn hình chữ nhật MNPQcó diện tích lớn nhất, tính P a b .A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.
Lời giải Chọn A
Tổng quát bài toán đặt MQ x
0 x AH
; MN y AK AH xDoMN/ /BC MN AK BC AH
( )
y AH x BC AH x
BC AH y AH
Gọi Slà diện tích hình chữ nhật MNPQthì:
2 .. .
2 4
x A
S BC H x
x BCH BC AH
x AH x y A
H A
Dấu " " xảy ra khi AH2 AH2
x AH x x MQ
suy ra M là trung điểm của ABnên tọa độ
1 7; 2 2
M
. Vậy P a b 3. PHẦN II: TỰ LUẬN
Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giácABCcóA
1;1 , B 2;5
. Diện tích tam giácABCbằng 6, trọng tâm Gcủa tam giácABCnằm trên đường thẳng : x y 3 0. Tìm tọa độ điểm Ccủa tam giácABC?
Lời giải GọiC x y
;
:AB
1; 4 ,AC
x1;y1
.Đường thẳng AB: 4
x 1
y 1
0 4x y 3 0
,
4 317
x y d C AB
4 3
1 1
. , 17. 6 4 3 12 1
2 2 17
ABC x y
S AB d C AB x y
1 2
3 3
: 3 0 ; 3 3 2
1 5 3 15
3 3
a x G x y G a a a x
y a y
a
Suy ra:
4 3 12 4 9
3 3 3 3 27 63 4
, ,
3 15 3 15 5 5 5
3 87 4
4 3 12 4 15 , ,
5 5 5
3 3 3 3
3 15 3 15
x y x y
a x a x
x y a
a y a y
x y x y x y a
a x a x
a y a y
Vậy
27 63 5 ; 5
C
hoặc
3 87 5; 5
C
.
Câu 37. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho đường tròn
C : x1
2 y1
2 10. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn
C biết tiếp tuyến tạo với : 2 x y 4 0 một góc bằng 45.Lời giải
Đường tròn
C có tâm I
1; 1
và bán kính R 10.Giả sử tiếp tuyến là điểm M x y
0; 0
, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng
0
0
0
0
0 0
: 1 1 1 1 10 1 1 8 0 1
d x x y y x x y y x y
. Vì M x y
0; 0
C x01
2 y0 1
2 10
2. Đường thẳng d tạo với một góc bằng 45 khi và chỉ khi0
0 0
0
2 2
0 0
2 1 1. 1
cos 45
4 1. 1 1
x y
x y
0 0
0 0
0 0
6 2 3
2 1 5
4 2 4
y x
x y
y x
.
Giải hệ phương trình tạo bởi
2 , 3 ta được:
0
0 1
2 0
0
2
2 2; 2
4; 2 . 4
2
x
y M
M x
y
Giải hệ phương trình tạo bởi
2 , 4 ta được:
0
0 3
4 0
0
0
4 0; 4
2;0 . 2
0
x
y M
M x
y Với M1
2;2, thay vào
1 ta được tiếp tuyến d x1: 3y 8 0.Với M2
4; 2
, thay vào
1 ta được tiếp tuyến d2: 3x y 14 0. Với M3
0; 4
, thay vào
1 ta được tiếp tuyến d3: x3y12 0. Với M4
2;0
, thay vào
1 ta được tiếp tuyến d4: 3x y 6 0.Vậy có bốn tiếp tuyến d d1, 2, d3, d4 tới
C thỏa mãn điều kiện đề bài.Câu 38. Biết ,x y0, x y 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1.
R x y
x y Lời giải
Ta có
1 1 R x y
x y
1 1 3 1 1
4 4 4
x y
x y x y
Áp dụng bất đẳng thức
22 2
1 2
1 2
1 2 1 2
,
a a a a
b b b b dấu “=” xảy ra khi
1 2
1 2
a a b b .
Do đó
1 1 1
x y x y
1 1
1 3 1 1 3
4 4.
x y
Ta có
1 1 R x y
x y
1 1 3 1 1
4 4 4
x y
x y x y
1 1 3 11.
4 4
Dấu “=” xảy ra khi
1.
2 x y
Vậy GTNN của
1 1 R x y
x y là 11
4 . Câu 39. Rút gọn các biểu thức sau:
0 0 0 0 0
os20 os40 os60 ... os160 os180
C c c c c c .
Lời giải Ta có:
os200 os1600
os400 os1400
os600 os1200
os800 os1