• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ 3 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (35TN+TL) - file word

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ 3 - ÔN TẬP KT HKII TOÁN 10 (35TN+TL) - file word"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ SỐ 03 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho ABC có a4, c5, B 150. Tính diện tích tam giác ABC

A. S 10 3. B. S 5. C. S 5 3. D. S 10.

ABC 1 

2 sin

S ac B 1

.4.5sin150

 2 

5

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?

A. 6x4x. B. 6x2 4x2. C.   6x 4x. D. 6  x 4 x. 6    x 4 x 6 4 x

Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f x

 

 x 2. B. f x

 

 2 4x.

C. f x

 

16 8 x. D. f x

 

  x 2.

 

16 8

f x x x2 a  8 0 f x

 

16 8x Câu 4. Tính giá trị của

cot89 . 6

A.

89 3

cot .

6 3

 

B.

89 3

cot .

6 3

  

C.

cot89 3.

6

 

D.

cot89 3.

6

  

89 5 5

cot cot 14 cot 3.

6 6 6

        

 

1 tan 89

6

  

 

 

Câu 5. Điều kiện xác định của bất phương trình

1 1

2 

x là:

A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.

1 1

2 

x 2   x 0 x 2

Câu 6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 13

4

 ? A.

3 4

 

. B.

3 4

. C. 4



. D.

3 2

 .

13 3

4 4 4

      3 4

  13 4

Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( )E có phương trình chính tắc

2 2

36 25xy 1

. Độ dài trục lớn của elip bằng

A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 10 .

(2)

 

    



  



2

2

36 6 0

25 5

a a a

b b

2a2.6 12

Câu 8. Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba

3 2

  

   

 

  của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cot 0. B. sin 0.

C. cos 0. D. tan 0.

0 0 0 0

 

 

  

 

sin cos tan cot

Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. x2y2   x y 4 0. B. x2y2 y 0. C. x2y2 2 0. D. x2y2100y 1 0.

22   4 0

x y x y 2 2

7 0

    2 a b c

Câu 10. Cho tam giác ABCvuông tại Agóc Bbằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?0 A.

cos 1

2

C . B.

sinC 3

 2

. C.

sin 1

2

B . D.

cos 1

 3 B

.

ABC B 300C 600

0 3

sinC sin 60

  2

0 1

sin sin30

 2 B

0 3

cos cos 30

  2 B

0 1

cos cos 60

  2 C

Câu 11. Cho đường thẳng

 

d : 3x2y10 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của

 

d ?

A. u

3; 2

. B. u

3; 2

. C. u

2; 3

. D. u  

2; 3

.
(3)

 

d n

3; 2

  

d u

2; 3

Câu 12. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:

A. 8. B. 7 . C. 6 . D. Đáp án khác

Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. cos .cos3 1

cos 4 cos 2

 2 

x x x x

. B. cos .cos 1

cos 2 cos 2

2 

x y x y

. C. cos .sin 1

cos 2 cos 2

 2 

x y x y

. D. sin

a b 

sinasinb .

     

1 1

cos .cos3 cos 3 cos 3 cos 4 cos 2

2 2

      

x x x x x x x x

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn( ) :C x2y2 4x2y 1 0. Bán kính đường tròn

 

C

A. R1. B. R6. C. R 6. D. R2.

2 2

2; 1, 1 6

         

a b c R a b c

Câu 15. Số đo radian của góc 135 là A. 6

. B.

3 4

. C.

2 3

. D. 2

 . 135 3

4

  

Câu 16. Rút gọn biểu thức M sin 2 .cosx xcos 2 .sinx x ta được kết quả

A. M sinx. B. M cos3x. C. M cosx. D. M sin 3x. sin 2 .cos cos 2 .sin

 

M x x x x sin(2x x ) sinx

Câu 17. Đường tròn

 

C tâm A

 

1;1 và qua điểm B

2; 1

có phương trình là A.

x1

 

2 y1

2 2. B.

x1

 

2 y1

2 5.

C.

x1

 

2 y1

2 5.D.

x1

 

2 y1

2 1.

1; 2

 

AB

 

C AB 5

 

1,1

A AB 5

x1

 

2 y1

2 5

Câu 18. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 2- ) và có vectơ chỉ phương u=(3;0)

r

có phương trình tổng quát là:

A. d x: =0. B. d y+ =: 2 0. C. d y-: 2 0.= D. d x-: 2 0.=

( )

( ) ( )0 ( )

0; 2 : 2 0.

3;0 3 1; 0;1

d d

M d d

n y

ur r

ìï -

ï ¾¾® + =

íïïî

Î

= = ® =

Câu 19. Tam giác ABC có AB5,BC 7,CA8. Số đo góc 

A bằng:

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

2 2 2 52 82 72 1

cos ˆ

2 . 2.5.8 2

   

AB AC BC  

A AB AC

(4)

ˆ 60 A

Câu 20. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ sở có chiều rộng bằng 10 và đường chéo bằng 10 5 .

A.

2 2

225 400xy 1

. B.

2 2

10xy5 1

. C.

2 2

400 100xy 1

. D.

2 2

100 25xy 1 . 2a 2b

10 2b10 b 5

2 2 2

4a 4b 10 5a 100

2 2

100 25xy 1.

Câu 21. Cho góc thỏa mãn cos 3

  5

và 0

 2

  

. Tính P 5 3tan a 6 4cot . a

A. P 6. B. P 4. C. P6. D. P4.

2 4 4

sin 1 cos tan

5 sin 4 3

3

0 5 cot

2 4

  

   

        

 

    

 

     

 

 

tan 4

3 cot 3

4

  



  

 P P4

Câu 22. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:

I. 4

 . II.

7 4

 

. III.

13 4

 . IV.

71 4

  . Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và IV.

C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I, II và III.

7 2

4 4

    

71 18 9.2

4 4

       4

 7 4

  71 4

 

13 3

4 4

       13

4

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a

x x; 1 ,

b

x2;x1

. Điều kiện của x để . 3

a b  là

A. 0 x 1. B. x 2. C.   2 x 3. D.   2 x 1.

2 2

.  3 2 2   1 3       2 0 2 1

a b  x x x x x

Câu 24. Cho hai số thực x y, không âm và thỏa mãn x22y12. Giá trị lớn nhất của P xy là:

A. 4. B. 8 . C. 13 . D.

13

2

4 .

16 x  4 2y4x2y2 4 .2x y

8

xy '' '' x2;y4.

Câu 25. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn

  

C : x2

 

2 y2

2 25 tại điểm M

 

2;1
(5)

A. d: 4x3y14 0. B. d: 3x4y 2 0.

C. d: 4x3y 11 0. D. d:  y 1 0.

 2; 2

I n IM

 

4;3 ,4

x 2

 

3 y  1

0 4x3y 11 0.

Câu 26. Cho mẫu số liệu thống kê:

2, 4,6,8,10

. Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?

A. 8 . B. 10 . C. 40 . D. 6 .

x

    2 4 6 8 10

5 6

 

5 2

2

1

1 5

i

i

s x x

2

s 1

2 6

 

2 4 6

 

2 6 6

 

2 8 6

 

2 10 6

2

5           8

Câu 27. Giá trị của biểu thức

2 2

tan cot

24 24

 

 

A bằng

A.

12 2 3

2 3

 . B.

12 2 3

2 3

 . C.

12 2 3

2 3

 . D.

12 2 3

2 3

 .

2 2

tan cot

24 24

 

 

A 2 2

1 1

1 1

cos sin

24 24

 

   

2 2

1 2

cos .sin

24 24

 

 

2

4 2

sin 12

   8

2 1 cos

6

  

 12 2 3

2 3

 

Câu 28. Cho tanx 2 và 0 x 90o. Khi đó giá trị của cos

x30o

bằng:

A.

6 1

2

. B. 6 3 . C.

6 3 6 

. D.

1 6

2 6 .

tanx 2 2

1 1 2 3

cos    x

cos 1

x  3 0 x 90o cosx0

cos 1

x 3 tan sin

 cosx

x x

sin tan .cos 2

xx x 3

o

cos 30

 

C x cos cos30x osin sin 30x o

1 3 2 1

. .

2 2

3 3

  3 6

6

 

Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3 .x A. M 2,m 2. B. M 0,m 2.

C. M 3,m 1. D. M 1,m 1.

1 cos3 1 0 cos3 1 0 2 cos3 2

  x   x     x  

1 1 2 cos3 1 1 1 1 .

1

 

            

x P M

m

Câu 30. Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong bảng sau:

(6)

Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50

Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30

Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67

Số cân nặng trung bình x, số trung vị Me, mốt M0 của bảng thống kê trên là A. x44;Me44; M0 44. B. x44,5;Me 44; M0 43.

C. x45;Me 44; M0 43. D. x44;Me44,5;M0 43.

44,5.

x

0

43 45

44; 43.

2

  

Me M

44,5; 44; 0 43.

e 

x M M

38.2 40.4 43.9 45.6 48.4 50.5

44,5.

30

    

 

x

Câu 31. Giải bất phương trình

3 2

1 2

 

x x

x được tập nghiệm là A. ;1

 

2;3

2

 

 

  . B. 1;1

2;

2

   

 

  . C.

 ;1

 

2;

. D.

2;1

 

2;

.

3 2

1 2

 

x x

x

3 2 2 2 5 2

2 0 0

1 1

   

    

 

x x x

x x x

 

1;1 2;

2

 

  

S

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

 

2;2 và hai đường thẳng : 2x3 1 0y  và

: 2 3 0

d x y   . Một đường thẳng qua M cắt d lần lượt tại AB sao cho M là trung điểm của AB. Khi đó độ dài AB

A. AB2 2. B. AB 5. C. AB2. D. AB4. 2 1

: 2 3 1 0 ;

3 A xy   A aa 

 

 

: 2 3 0 ;2 3

B d x y    B b b

M AB

2 2 1 4 4 3 1

2 2 3 4 2 6 20 3

3

A B M

A B M

x x x a b a b a

y y y a b a b b

  

       

    

            

   

 

   

1;1 ; 3;3 ; 2 2

A B AB

Câu 33. Cho góc thỏa mãn 2   

và sin2cos  1. Tính Psin2.

(7)

A.

24.

25

P B.

2 6.

 5

P C.

24.

 25

P D.

2 6.

  5 P

  2   sin 0

cos 0

 

 

 

2 2

2 2

sin 2cos 1

1 2cos cos 1

sin cos 1

 

 

 

  

     

  

 

2

cos 0 loại

5cos 4cos 0 4

cos 5

 

 

      



2 2

sin cos 1 sin 3

 5

sin 0

3 4 24

sin2 2sin .cos 2. .

5 5 25

    

     

  P

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể bất phương trình

2 2

2 3 2

2 2 1

   

 

x mx m

x mx ,nghiệm đúng với mọi x.

A. m   12 m 0. B.   12 m 0. C.   4 m 0. D.  4 m 4 .

2 2

2 2

2 3 2 3

1 0

2 2 2 2

            

     

x mx m x mx m

, x . , x .

x mx x mx

2 2

3 0

2 2 0 ,

   

  

  

 x mx m

x mx x

2 2

12 0

16 0

  

 

 



m m

m

12 0

4 4

  

    m m

4 0

   m

Câu 35. Cho ABCnhọn, cĩA

 

1;7 , B

2;0

, C

9;0

đường caoAH. Xét các hình chữ nhật MNPQ vớiMAB; N AC ; ,P Q BC . Điểm M a b

;

thỏa mãn hình chữ nhật MNPQcĩ diện tích lớn nhất, tính P a b  .

A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.

PHẦN II: TỰ LUẬN

0

  

MQ x x AH MN  y AKAH x

(8)

/ /

MN BC MNAK BC AH

( )

 

yAH x   BC AH x

BC AH y AH

S MNPQ

   

2 .

. .

2 4

       

x A

S BC H x

x BCH BC AH

x AH x y A

H A

" "     AH2   AH2

x AH x x MQ

M AB

1 7; 2 2

 

 

 

M P a b  3

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giácABCA

  

1;1 ,B 2;5

. Diện tích tam giácABC bằng 6, trọng tâm Gcủa tam giácABCnằm trên đường thẳng : x y  3 0. Tìm tọa độ điểm Ccủa tam giácABC?

Câu 37. Trong mặt phẳng

Oxy

, cho đường tròn

  

C : x1

 

2 y1

2 10. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C biết tiếp tuyến tạo với : 2 x y  4 0 một góc bằng 45.

Câu 38. Biết ,x y0, x y 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 1.

    R x y

x y Câu 39. Rút gọn các biểu thức sau:

0 0 0 0 0

os20 os40 os60 ... os160 os180

     

C c c c c c .

--- HẾT ---

(9)

ĐỀ SỐ 03 HDG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: TOÁN, Lớp 10

Thời gian làm bài: 90 phút, không tính thời gian phát đề PHẦN I: TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho ABC có a4, c5, B 150. Tính diện tích tam giác ABC

A. S10 3. B. S5. C. S5 3. D. S 10. Lời giải

Chọn B

Diện tích tam giác ABClà 1  2 sin

S ac B 1

.4.5sin150

 2 

5.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng với mọi giá trị của x?

A. 6x4x. B. 6x2 4x2. C.   6x 4x. D. 6  x 4 x. Lời giải

Chọn D

Ta có: 6    x 4 x 6 4 (luôn đúng với mọi x ) Câu 3. Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào?

A. f x

 

 x 2. B. f x

 

 2 4x.

C. f x

 

16 8 x. D. f x

 

  x 2.

Lời giải Chọn C

Ta thấy f x

 

16 8 x có nghiệm x2 đồng thời hệ số a  8 0 nên bảng xét dấu trên là của biểu thức f x

 

16 8 x.

Câu 4. Tính giá trị của

cot89 . 6

A.

89 3

cot .

6 3

 

B.

89 3

cot .

6 3

  

C.

cot89 3.

6

 

D.

cot89 3.

6

  

Lời giải Chọn D

Cách 1. Ta có

89 5 5

cot cot 14 cot 3.

6 6 6

        

 

Cách 2. Hướng dẫn bấm máy tính.

Bấm lên màn hình 1 tan 89

6

 

 

  và bấm dấu =. Màn hình hiện ra kết quả.

Câu 5. Điều kiện xác định của bất phương trình

1 1

2 

x là:

A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.

Lời giải Chọn A

(10)

Điều kiện xác định của bất phương trình

1 1

2 

x là: 2   x 0 x 2. Câu 6. Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc

13 4

 ? A.

3 4

 

. B.

3 4

. C. 4



. D.

3 2

 . Lời giải

Chọn A Ta có

13 3

4 4 4

     

nên góc lượng giác 3

4

 

có cùng điểm cuối với góc 13

4

 . Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip ( )E có phương trình chính tắc

2 2

36 25xy 1

. Độ dài trục lớn của elip bằng

A. 36 . B. 12. C. 25 . D. 10 .

Lời giải Chọn B

Ta có

 

    



  



2

2

36 6 0

25 5

a a a

b b

Độ dài trục lớn của elip bằng 2a2.6 12 . Câu 8. Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba

3 2

  

   

 

  của đường tròn lượng giác. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. cot 0. B. sin 0.

C. cos 0. D. tan 0.

Lời giải Chọn B

Điểm cuối của thuộc góc phần tư thứ ba

0 0 0 0

 

 

  

 

sin cos tan cot

Câu 9. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn ? A. x2y2   x y 4 0. B. x2y2 y 0. C. x2y2 2 0. D. x2y2100y 1 0.

Lời giải.

Chọn A

Phương trình x2y2   x y 4 0 không phải là phương trình đường tròn vì

2 2 7

2 0

     a b c

.

Câu 10. Cho tam giác ABCvuông tại Agóc Bbằng 30 . Khẳng định nào sau đây là sai?0 A.

cos 1

 2

C . B.

sinC 3

 2

. C.

sin 1

2

B . D.

cos 1

 3 B

. Lời giải

Chọn D

(11)

ABCvuông tại A, góc B bằng 30 suy ra góc 0 C bằng 60 .0

0 3

sinC sin 60

  2 .

0 1

sin sin30

  2

B .

0 3

cos cos 30

  2

B .

0 1

cos cos 60

 2

C .

Câu 11. Cho đường thẳng

 

d : 3x2y10 0 . Véc tơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của

 

d ?

A. u

3; 2

. B. u

3; 2

. C. u

2; 3

. D. u  

2; 3

.

Lời giải Chọn C

Đường thẳng

 

d có một véctơ pháp tuyến là n

3;2

nên

 

d có một véctơ chỉ phương là

2; 3

 

u .

Câu 12. Kết quả điểm kiểm tra môn Toán trong một kì thi của 200 em học sinh được trình bày ở bảng sau:

Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là:

A. 8. B. 7 . C. 6 . D. Đáp án khác

Lời giải Chọn A

Số trung vị của bản phân bố tần số nói trên là: 8 Câu 13. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. cos .cos3 1

cos 4 cos 2

2 

x x x x

. B. cos .cos 1

cos 2 cos 2

 2 

x y x y

. C. cos .sin 1

cos 2 cos 2

2 

x y x y

. D. sin

a b

sinasinb.

Lời giải Chọn A

     

1 1

cos .cos3 cos 3 cos 3 cos 4 cos 2

2 2

      

x x x x x x x x

.

(12)

Câu 14. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn( ) :C x2y2 4x2y 1 0. Bán kính đường tròn

 

C

A. R1. B. R6. C. R 6. D. R2.

Lời giải Chọn C

a2;b 1,c   1 R a2b2 c 6. Câu 15. Số đo radian của góc 135 là

A. 6

. B.

3 4

. C.

2 3

. D. 2

 . Lời giải

Chọn B

Sử dụng máy tính bỏ túi ta tính được 135 3

4

   .

Câu 16. Rút gọn biểu thức M sin 2 .cosx xcos 2 .sinx x ta được kết quả

A. M sinx. B. M cos3x. C. M cosx. D. M sin 3x. Lời giải

Chọn A

Ta có M sin 2 .cosx xcos 2 .sinx x sin(2x x ) sinx.

Câu 17. Đường tròn

 

C tâm A

 

1;1 và qua điểm B

2; 1

có phương trình là

A.

x1

 

2 y1

2 2. B.

x1

 

2 y1

2 5.

C.

x1

 

2 y1

2 5. D.

x1

 

2 y1

2 1.

Lời giải Chọn C

Ta có AB

1; 2

. Bán kính của đường tròn

 

C AB 5.

Phương trình đường tròn tâm A

 

1,1 và bán kính AB 5 là:

x1

 

2 y1

2 5.

Câu 18. Đường thẳng d đi qua điểm M(0; 2- ) và có vectơ chỉ phương u=(3;0)

r

có phương trình tổng quát là:

A. d x: =0. B. d y+ =: 2 0. C. d y-: 2 0.= D. d x-: 2 0.= Lời giải

Chọn B

( )

( ) ( )0 ( )

0; 2 : 2 0.

3;0 3 1; 0;1

d d

M d d

n y

ur r

ìï -

ï ¾¾® + =

íïïî

Î

= = ® =

Câu 19. Tam giác ABC có AB5,BC7,CA8. Số đo góc 

A bằng:

A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .

Lời giải Chọn C

Theo định lí hàm cosin, ta có

2 2 2 52 82 72 1

cos ˆ

2 . 2.5.8 2

   

AB AC BC  

A AB AC .

Do đó, ˆ 60A.

Câu 20. Lập phương trình chính tắc của Elip, biết hình chữ nhật cơ sở có chiều rộng bằng 10 và đường chéo bằng 10 5 .

(13)

A.

2 2

225 400xy 1

. B.

2 2

10xy5 1

. C.

2 2

400 100xy 1

. D.

2 2

100 25xy 1 . Lời giải

Chọn D

Giả sử Elip có độ dài trục lớn là 2a, độ dài trục bé là 2b Hình chữ nhật có chiều rộng là 10 suy ta 2b10 b 5

Đường chéo của hình chữ nhật cơ sở là 4a24b2 10 5a2 100 Vậy phương trình chính tắc của Elip là

2 2

100 25xy 1.

Câu 21. Cho góc thỏa mãn cos 3

 5

và 0

 2

  

. Tính P 5 3tan a 6 4cot . a

A. P 6. B. P 4. C. P6. D. P4.

Lời giải Chọn D

Ta có

2 4 4

sin 1 cos tan

5 sin 4 3

3

0 5 cot

2 4

  

   

        

 

    

 

     

 

  .

Thay tan 4

3 cot 3

4

  



  

 vào P, ta được P4.

Câu 22. Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:

I. 4

 . II.

7 4

 

. III.

13 4

 . IV.

71 4

  . Hỏi các cung nào có điểm cuối trùng nhau?

A. Chỉ I và II. B. Chỉ I, II và IV.

C. Chỉ II, III và IV. D. Chỉ I, II và III.

Lời giải Chọn B

7 2

4 4

     và

71 18 9.2

4 4

       nên 4

 ,

7 4

 

và 71

4

 

là các cung có điểm cuối trùng nhau.

13 3

4 4

       nên 13

4

là cung có điểm cuối không trùng với điểm cuối của các cung còn lại.

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ a

x x; 1 ,

b

x2;x1

. Điều kiện của x để . 3

a b  là

A. 0 x 1. B. x 2. C.   2 x 3. D.   2 x 1. Lời giải

Chọn D

Ta có:  .  3 2 22   1 3 2      2 0 2 1

a b x x x x x .

Câu 24. Cho hai số thực x y, không âm và thỏa mãn x22y12. Giá trị lớn nhất của P xy là:

(14)

A. 4. B. 8 . C. 13 . D.

13 4 . Lời giải

Chọn B

Từ giả thiết, ta có 16

x2 4

2y4x2y2 4 .2x y.

Suy ra xy8. Dấu '' '' xảy ra khi x2;y4.

Câu 25. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn

  

C : x2

 

2 y2

2 25 tại điểm M

 

2;1

A. d: 4x3y14 0. B. d: 3x4y 2 0.

C. d: 4x3y 11 0. D. d:  y 1 0.

Lời giải Chọn C

Đường tròn (C) có tâm I

 2; 2

nên tiếp tuyến tại M có VTPT là n IM

 

4;3 , nên có

phương trình là: 4

x 2

 

3 y  1

0 4x3y 11 0.

Câu 26. Cho mẫu số liệu thống kê:

2, 4,6,8,10

. Phương sai của mẫu số liệu trên bằng bao nhiêu?

A. 8 . B. 10 . C. 40 . D. 6 .

Lời giải Chọn A

Số trung bình là : x

    2 4 6 8 10

5 6.

Phương sai của mẫu số liệu trên là: 2 5

 

2

1

1 5

i

i

s x x

. Do đó

2

s 1

2 6

 

2 4 6

 

2 6 6

 

2 8 6

 

2 10 6

2

5           8.

Câu 27. Giá trị của biểu thức

2 2

tan cot

24 24

 

 

A bằng

A.

12 2 3

2 3

 . B.

12 2 3

2 3

 . C.

12 2 3

2 3

 . D.

12 2 3

2 3

 . Lời giải:

Chọn C

2 2

tan cot

24 24

 

 

A 2 2

1 1

1 1

cos sin

24 24

 

   

2 2

1 2

cos .sin

24 24

 

 

2

4 2

sin 12

   8

2 1 cos

6

  

 12 2 3

2 3

 

 . Câu 28. Cho tanx 2 và 0 x 90o. Khi đó giá trị của cos

x30o

bằng:

A.

6 1

2

. B. 6 3 . C.

6 3 6 

. D.

1 6

2 6 . Lời giải

Chọn D

Ta có tanx 2 2

1 1 2 3

cos    x

cos 1

x  3 .

(15)

Do 0 x 90o nên cosx0

cos 1

x 3 . Măt khác:

tan sin

cosx

x x

sin tan .cos 2

xx x 3 .

Vậy Ccos

x30o

cos cos30x osin sin 30x o13. 23 32 1.2 3 6 6

 

. Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của biểu thức P 1 2 cos3 .x

A. M 2,m 2. B. M 0,m 2.

C. M 3,m 1. D. M 1,m 1.

Lời giải Chọn D

Ta có  1 cos3x  1 0 cos3x    1 0 2 cos3x  2

1 1 2 cos3 1 1 1 1 .

1

 

            

x P M

m

Câu 30. Người ta điều tra ngẫu nhiên số cân nặng của 30 học sinh nữ một trường phổ thông, được ghi trong bảng sau:

Số cân nặng (kg) 38 40 43 45 48 50

Tần số 2 4 9 6 4 5 N = 30

Tần suất (%) 6,67 13,33 30 20 13,33 16,67

Số cân nặng trung bình x, số trung vị Me, mốt M0 của bảng thống kê trên là A. x44;Me 44; M0 44. B. x44,5;Me 44; M0 43.

C. x45;Me44; M0 43. D. x44;Me44,5; M0 43.

Lời giải.

ChọnD

Sử dụng MTCT theo các bước sau:

B1: mode 3 AC (chuyển sang chế độ thống kê)

B2: shift 1 1 1 (nhập bảng số liệu -kiểu cột dọc- theo bảng trên) B3: shift 1 4 (gọi kết quả)

Ta được kết quả: x44,5.

Kết hợp với bảng trên thấy 0

43 45

44; 43.

2

  

Me M

Vậy x44,5;Me44; M0 43.

Chú ý: Cách sử dụng MTCT như trên có thể tìm được độ lệch chuẩn, phương sai. Tuy nhiên đối với bài này (không yêu cầu tính độ lệch chuẩn/phương sai); nên học sinh có thể tính trung bình bằng công thứch:

38.2 40.4 43.9 45.6 48.4 50.5

44,5.

30

    

 

x

Câu 31. Giải bất phương trình

3 2

1 2

 

x x

x được tập nghiệm là A. ;1

 

2;3

2

 

 

  . B. 1;1

2;

2

   

 

  . C.

 ;1

 

2;

. D.

2;1

 

2;

.

Lời giải Chọn B

(16)

Ta cĩ

3 2

1 2

 

x x

x

3 2 2 2 5 2

2 0 0

1 1

   

    

 

x x x

x x x .

Xét dấu vế trái

Dựa vào bảng xét dấu ta cĩ tập nghiệm của bpt là 1;1

2;

2

 

  

S

.

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M

 

2;2 và hai đường thẳng : 2x3 1 0y  và

: 2 3 0

d x y   . Một đường thẳng qua M cắt d lần lượt tại AB sao cho M là trung điểm của AB. Khi đĩ độ dài AB

A. AB2 2. B. AB 5. C. AB2. D. AB4. Lời giải

Chọn A

2 1

: 2 3 1 0 ;

3 A xy   A aa 

 

 

: 2 3 0 ;2 3

B d x y    B b b Vì M là trung điểm của AB nên

2 2 1 4 4 3 1

2 2 3 4 2 6 20 3

3

A B M

A B M

x x x a b a b a

y y y a b a b b

  

       

    

            

   

 

   

1;1 ; 3;3 ; 2 2

A B AB

. Câu 33. Cho gĩc thỏa mãn 2   

và sin2cos  1. Tính Psin2. A.

24.

25

P B.

2 6.

 5

P C.

24.

 25

P D.

2 6.

  5 P Lời giải

Chọn C Với 2   

suy ra

sin 0

cos 0

 

 

 .

Ta cĩ sin2 2cos2 1

1 2cos

2 cos2 1

sin cos 1

 

 

 

  

     

  

 

2

cos 0 loại

5cos 4cos 0 4

cos 5

 

 

      

 .

Từ hệ thức sin2cos2 1, suy ra sin 3

 5

(do sin 0).

(17)

Vậy

3 4 24

sin2 2sin .cos 2. .

5 5 25

    

      P

. Câu 34. Tìm tất cả các giá trị của tham số mđể bất phương trình

2 2

2 3 2

2 2 1

   

 

x mx m

x mx ,nghiệm đúng với mọi x.

A. m   12 m 0. B.   12 m 0. C.   4 m 0. D.  4 m 4 . Lời giải

Chọn C

2 2

2 2

2 3 2 3

1 0

2 2 2 2

     

      

     

x mx m x mx m

, x . , x .

x mx x mx

2 2

3 0

2 2 0 ,

   

  

  

 x mx m

x mx x

2 2

12 0

16 0

  

 

 



m m

m

12 0

4 4

  

    m m

4 0

   m .

Câu 35. Cho ABCnhọn, cóA

 

1;7 , B

2;0

, C

9;0

đường caoAH. Xét các hình chữ nhật MNPQvớiMAB; N AC ; ,P Q BC . Điểm M a b

 

; thỏa mãn hình chữ nhật MNPQcó diện tích lớn nhất, tính P a b  .

A. 3. B. 5. C. 7. D. 1.

Lời giải Chọn A

Tổng quát bài toán đặt MQ x

0 x AH

; MN  y AK AH x

DoMN/ /BCMNAK BC AH

( )

 

yAH x   BC AH x

BC AH y AH

Gọi Slà diện tích hình chữ nhật MNPQthì:

   

2 .

. .

2 4

       

x A

S BC H x

x BCH BC AH

x AH x y A

H A

(18)

Dấu " " xảy ra khi     AH2   AH2

x AH x x MQ

suy ra M là trung điểm của ABnên tọa độ

1 7; 2 2

 

 

 

M

. Vậy P a b  3. PHẦN II: TỰ LUẬN

Câu 36. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giácABCA

  

1;1 , B 2;5

. Diện tích tam giácABC

bằng 6, trọng tâm Gcủa tam giácABCnằm trên đường thẳng : x y  3 0. Tìm tọa độ điểm Ccủa tam giácABC?

Lời giải GọiC x y

;

:AB

 

1; 4 ,AC

x1;y1

.

Đường thẳng AB: 4

x 1

 

y      1

0 4x y 3 0

,

4 3

17

  

x y d C AB

 

4 3

 

1 1

. , 17. 6 4 3 12 1

2 2 17

  

ABC   x y      

S AB d C AB x y

   

1 2

3 3

: 3 0 ; 3 3 2

1 5 3 15

3 3

   

   

               



a x G x y G a a a x

y a y

a

Suy ra:

4 3 12 4 9

3 3 3 3 27 63 4

, ,

3 15 3 15 5 5 5

3 87 4

4 3 12 4 15 , ,

5 5 5

3 3 3 3

3 15 3 15

        

 

     

        

      

   

        

 

       

      

 

     

 

x y x y

a x a x

x y a

a y a y

x y x y x y a

a x a x

a y a y

Vậy

27 63 5 ; 5

  

 

 

C

hoặc

3 87 5; 5

  

 

 

C

.

Câu 37. Trong mặt phẳng

Oxy

, cho đường tròn

  

C : x1

 

2 y1

2 10. Lập phương trình tiếp tuyến của đường tròn

 

C biết tiếp tuyến tạo với : 2 x y  4 0 một góc bằng 45.

Lời giải

Đường tròn

 

C có tâm I

1; 1

và bán kính R 10.

Giả sử tiếp tuyến là điểm M x y

0; 0

, khi đó phương trình tiếp tuyến có dạng

  

0

   

0

 

0

 

0

0 0

 

: 1  1 1  1 10 1  1    8 0 1

d x x y y x x y y x y

. Vì M x y

0; 0

   

Cx01

 

2y0 1

2 10

 

2

. Đường thẳng d tạo với một góc bằng 45 khi và chỉ khi0

   

   

0 0

0

2 2

0 0

2 1 1. 1

cos 45

4 1. 1 1

  

    

x y

x y

 

 

0 0

0 0

0 0

6 2 3

2 1 5

4 2 4

 

     

  



y x

x y

y x

.

(19)

Giải hệ phương trình tạo bởi

   

2 , 3 ta được:

 

 

0

0 1

2 0

0

2

2 2; 2

4; 2 . 4

2

 

  

  

   

  

 x

y M

M x

y

Giải hệ phương trình tạo bởi

   

2 , 4 ta được:

 

 

0

0 3

4 0

0

0

4 0; 4

2;0 . 2

0

 

    

  

    

 

 x

y M

M x

y Với M1

 

2;2

, thay vào

 

1 ta được tiếp tuyến d x1: 3y 8 0.

Với M2

4; 2

, thay vào

 

1 ta được tiếp tuyến d2: 3x y 14 0. Với M3

0; 4

, thay vào

 

1 ta được tiếp tuyến d3: x3y12 0. Với M4

2;0

, thay vào

 

1 ta được tiếp tuyến d4: 3x y  6 0.

Vậy có bốn tiếp tuyến d d1, 2, d3, d4 tới

 

C thỏa mãn điều kiện đề bài.

Câu 38. Biết ,x y0, x y 1.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

1 1.

    R x y

x y Lời giải

Ta có

   1 1 R x y

x y

1 1 3 1 1

4 4 4

 

       

 

x y

x y x y

Áp dụng bất đẳng thức

 

2

2 2

1 2

1 2

1 2 1 2

 ,

 

a a a a

b b b b dấu “=” xảy ra khi

1 2

1 2

aa b b .

Do đó

1 1  1

x y x y

1 1

 1 3 1 1 3

4 4.

 

   

x y

Ta có

   1 1 R x y

x y

1 1 3 1 1

4 4 4

   

 

x  y    

x y x y

1 1 3 11.

4 4

   

Dấu “=” xảy ra khi

1.

  2 x y

Vậy GTNN của

   1 1 R x y

x y là 11

4 . Câu 39. Rút gọn các biểu thức sau:

0 0 0 0 0

os20 os40 os60 ... os160 os180

     

C c c c c c .

Lời giải Ta có:

os200 os1600

 

os400 os1400

 

os600 os1200

 

os800 os1

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cộng vào hai vế của một bất phương trình với một biểu thức ta được một bất phương trình mới tương đươngA. Nhân vào hai vế của một bất phương trình với một biểu

Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r

cm Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài bằng bao nhiêuA. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng

Khi thực hiện việc điều tra thống kê (theo mục đích đã định trước) thì ta cần phải xác định được tập hợp các đơn vị điều tra, dấu hiệu điều tra cũng như thu thập số

Lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn lượng giác có gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B , C có tung độ dương?. Khi đó góc lượng giác có tia đầu OA

Đáp án D: HS nhầm lẫn điều kiện xác định của bất phương trình với điều kiện có nghiệm của bất phương trình nhưng không giải điều kiện dưới mẫu.. Đáp án

Phần không bị gạch (không thuộc đường thẳng d) trong hình sau đây là miền nghiệm của bất phương trình

Câu 35: Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng... 20 cm , tạo thành bốn tam giác xung quanh