• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Yên Thọ #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050px"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn.: 01/10/2021 Ngày giảng:

Tiết 10. TỈ LỆ THỨC – DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức

- Rèn luyện kỹ năng nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức 2. Năng lực hình thành:

* Năng lực chung:

Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giao tiếp và hợp tác, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

* Năng lực đặc thù:

- Năng lực mô hình hoá toán học thể hiện qua việc:

+) Xác định được mô hình toán học (gồm công thức, phương trình,...) cho tình huống xuất hiện trong bài toán về tỷ lệ thức..

+) Giải quyết được những vấn đề toán học trong mô hình được thiết lập.

+) Thể hiện và đánh giá được lời giải trong ngữ cảnh thực tế và cải tiến được mô hình nếu cách giải quyết không phù hợp.

- Năng lực giải quyết vấn đề toán học thể hiện qua việc:

+) Nhận biết, phát hiện được vấn đề cần giải quyết bằng toán học.

+) Lựa chọn, đề xuất được cách thức, giải pháp giải quyết vấn đề.

+) Sử dụng được các kiến thức, kĩ năng toán học tương thích (bao gồm các công cụ và thuật toán) để giải quyết vấn đề đặt ra.

- Năng lực giao tiếp toán học thể hiện qua việc:

+) Nghe hiểu, đọc hiểu và ghi chép được các thông tin toán học cần thiết được trình bày dưới dạng văn bản toán học hay do người khác nói hoặc viết ra.

+) Trình bày, diễn đạt (nói hoặc viết) được các nội dung, ý tưởng, giải pháp toán học trong sự tương tác với người khác (với yêu cầu thích hợp về sự đầy đủ, chính xác).

+) Thể hiện được sự tự tin khi trình bày, diễn đạt, nêu câu hỏi, thảo luận, tranh luận các nội dung, ý tưởng liên quan đến toán học.

3. Phẩm chất:

- Chăm chỉ: Chú ý lắng nghe, đọc, làm bài tập.

- Trách nhiệm: Trách nhiệm của học sinh khi thực hiện hoạt động nhóm, báo cáo kết quả hoạt động nhóm.

- Trung thực: Trung thực trong hoạt động nhóm và báo cáo kết quả.

II. Thiết bị dạy học và học liệu:

1. Thiết bị dạy học

(2)

- Giáo viên: Thước kẻ, phấn màu, bảng phụ.

- Học sinh: Dụng cụ học tập.

2. Học liệu: sách giáo khoa, sách bài tập.

III. Tiến trình dạy học:

1. Hoạt động 1: Mở đầu. (5’)

a) Mục tiêu: Tạo tâm thế, kích thích sự hứng thú của HS vào bài học.

b) Nội dung: - Chia lớp thành 2 nhóm

- Chiếu bài tập trắc nghiệm thi đua giữa 2 nhóm

c) Sản phẩm: Kiểm tra được lượng kiến thức HS nắm được từ bài trước.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

- Giao nhiệm vụ học tập:

GV hướng dẫn luật chơi, chiếu câu hỏi - Thực hiện nhiệm vụ

HS chia nhóm, thảo luận đưa ra đáp án - Báo cáo, thảo luận

Nhóm HS cử đại diện chọn đáp án đúng và nhanh nhất.

- Kết luận, nhận định:

HS nhóm khác nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn.

GV nhận xét, đánh giá, chốt lại kiến thức.

1. Cho đẳng thức ad bc a b c d( , , ,0). Tỉ lệ thức nào sau đây là sai?

A.

a b d c

C.

a b c d

B.

a c b d

D.

d b c a

2. Cặp số nào sau đây lập thành 1 tỉ lệ thức?

A.

8 12 1210

C.

0, 25 :1,75 2 14

B.

5 3

0, 4 : 35

D.

0, 25 :1,5 1 3

3. Cho

a c b d

điều nào sau đây không đúng?

A. ad bc C.

c d a b

B.

a b c d

D. ab cd Đáp án: 1.A 2. C 3.D 2. Hoạt động 2: Hệ thống kiến thức. (5’)

a) Mục tiêu: Củng cố kiến thức về tỉ lệ thức, tính chất của tỉ lệ thức b) Nội dung: Hs nhắc lại kiến thức về tỉ lệ thức: định nghĩa, tính chất,...

(3)

c) Sản phẩm: Hs ghi nhớ, củng cố được các kiến thức về tỉ lệ thức để áp dụng vào làm bài tập.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

- Giao nhiệm vụ học tập:

Gv yêu cầu HS nhắc lại định nghĩa và tính chất của tỉ lệ thức

- Thực hiện nhiệm vụ

HS hoạt động cá nhân, suy nghĩ và trả lời

- Báo cáo, thảo luận HS đứng tại chỗ trả lời.

- Kết luận, nhận định:

HS nhóm khác nhận xét, đánh giá câu trả lời của bạn.

GV nhận xét, đánh giá, chốt lại kiến thức.

1. Định nghĩa

- Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số

a c b d

, ĐK b d, 0 - Kí hiệu:

a c b d

hoặc a b c d: :

, , ,

a b c d là các số hạng của tỉ lệ thức a d, được gọi là ngọai tỉ (số hạng ngoài)

,

b c được gọi là trung tỉ (số hạng trong) - Ví dụ: Đẳng thức

15 12,5 21 17,5

là một tỉ lệ thức

2. Tính chất

- Tính chất 1: Nếu ad bc

a c

b  d

- Tính chất 2: Nếu ad bc

, , , 0

a b c d thì ta có các tỉ lệ thức:

a c b d

,

a b c d

,

d c b a

,

d b c a

3. Hoạt động 3: Luyện tập. (27’)

a) Mục tiêu: Biết cách lập tỉ lệ thức, xét các tỉ số nào có thể lập được tỉ lệ thức

b) Nội dung: HS làm được dạng toán lập tỉ lệ thức từ các tỉ số đã cho, từ các số cho trước

c) Sản phẩm: HS nắm vững cách làm các dạng bài tập 49, 51sgk, trình bày bài làm khoa học.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

- Giao nhiệm vụ học tập:

GV yêu cầu HS đọc và làm bài 49/26sgk.

GV: Nêu yêu cầu của bài toán? nêu cách làm?

Bài 49 tr 26 SGK a.

3,5 350 14 5, 25525 21

(4)

- Thực hiện nhiệm vụ

HS thực hiện theo nhóm đôi, suy nghĩ và làm bài.

Hướng dẫn, hỗ trợ:

Hướng dẫn HS viết các số hữu tỉ dưới dạng phân số thập phân rồi thực hiện rút gọn phân số.

Muốn biết các tỉ số đó có lập được tỉ lệ thức không? Ta kiểm tra điều kiện

a c b d

hoặc a b c d: : - Báo cáo, thảo luận

HS đại diện trình bày trên bảng - Kết luận, nhận định

HS nhóm khác nhận xét, đánh giá bài làm của bạn.

GV nhận xét, đánh giá, chốt lại cách làm và kết quả đúng cho bài.

 lập được tỉ lệ thức:

3,5 14 5, 2521

b.

3 2 393 5 3

39 : 52

10 5 10 262 4

2,1: 3,5 3 : 5

 không lập được tỉ lệ thức từ các tỉ số đã cho.

- Giao nhiệm vụ học tập:

GV yêu cầu HS đọc và làm bài 51/26sgk. Yêu cầu HS hoạt động cá nhân.

GV: Nêu yêu cầu của bài toán? nêu cách làm?

- Thực hiện nhiệm vụ HS suy nghĩ, làm bài.

* Hướng dẫn, hỗ trợ:

+ Áp dụng tính chất 2 của tỉ lệ thức + Tìm các tích bằng nhau, rồi lập các tỉ lệ thức.

- Báo cáo, thảo luận 1 HS lên bảng thực hiện.

- Kết luận, nhận định

HS khác nhận xét, đánh giá bài làm

Bài 51 tr 28 Sgk

Lập các tỉ lệ thức từ: 1,5; 2;3,6;4,8

Ta có 1,5.4,8 2.3, 6 nên lập được các tỉ lệ thức:

1,5 : 2 3, 6 : 4,8 4,8 : 2 3, 6 :1,5 1,5 : 3, 6 2 : 4,8

(5)

của bạn.

GV nhận xét, đánh giá, chốt lại cách làm và kết quả đúng cho bài.

4. Hoạt động 4: Vận dụng. (8’)

a) Mục tiêu: Biết cách tìm số chưa biết trong tỉ lệ thức b) Nội dung: HS làm bài tập 50 sgk, 69 sbt

c) Sản phẩm: HS nắm vững cách làm các dạng bài tập 50, 69 sgk, trình bày bài làm khoa học.

d) Tổ chức thực hiện:

Hoạt động của GV + HS Nội dung

- Giao nhiệm vụ học tập:

GV yêu cầu HS đọc và làm bài 50/27 sgk.

GV: Nêu yêu cầu của bài toán? nêu cách làm?

GV chia bảng phụ cho từng nhóm.

GV chia lớp thành 4 nhóm.

Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm rồi lên điền vào bảng phụ.

GV theo dõi, kiểm tra, giúp đỡ HS làm.

- Thực hiện nhiệm vụ

HS thực hiện theo nhóm, trình bày trên bảng phụ.

*Hướng dẫn, hỗ trợ:

+ Coi các số cần điền là biến x + Áp dụng tính chất 1 của tỉ lệ thức - Báo cáo, thảo

Đại diện từng nhóm trình bày.

- Kết luận, nhận định

HS nhóm khác nhận xét, đánh giá, chấm chéo bài làm của nhóm bạn.

GV nhận xét, đánh giá, chốt lại cách làm và kết quả đúng cho bài.

Bài 50 tr 27 SGK Kết quả :

N : 14 ; H : 25 ; C : 16 ; I : 63 Ư : 0,84 ; Ế : 9,17 ; Y :

41 5 ; Ơ :

11 3

B :

31

2 ; U :

3

4 ; L : 0,3 ;T : 6 Tên tác phẩm tìm được là:

BINH THƯ YẾU LƯỢC

(6)

- Giao nhiệm vụ học tập:

GV yêu cầu HS hoạt động cá nhân làm bài 69/sbt.

- Thực hiện nhiệm vụ Hs lên bảng trình bày lời giải GV theo dõi, hướng dẫn:

+ Tìm các tích bằng nhau từ tỉ lệ thức.

+ Tìm kết quả của tích, viết thành lũy thừa.

+ Tìm x

- Báo cáo, thảo luận

Hai HS lên bảng trình bày lời giải a, b.

- Kết luận, nhận định:

HS khác nhận xét, đánh giá bài làm của bạn.

GV nhận xét, đánh giá, chốt lại cách làm và kết quả đúng cho bài.

Bài 69 tr 13 SBT a)

4,8 12 0, 2 x

Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có:

12x 4,8.0, 2 x 0,08

b)

60 15 x

x

Theo tính chất của tỉ lệ thức ta có:

2

. 15.( 60)

900 30

x x

x x

 

  

* Hướng dẫn tự học ở nhà:

- Xem lại các bài tập đã làm

- BTVN : 62, 64, 70 (c,d), 71, 73 tr 13, 14 SBT - Xem trước bài tính chất của dãy tỉ số bằng nhau

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải quyết vấn

- Học sinh biết áp dụng công thức diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông để giải các bài toán liên quan, giúp phát triển năng lực phân tích, xử lý

- Vận dụng được kiến thức, kĩ năng về phép cộng trong phạm vi 6 đã học vào giải quyết một số tình huống gắn với thực tế.. - Phát triển các NL toán học:NL giải

- Năng lực tự học ( hình thành cách ghi nhớ kiến thức, ghi nhớ được bài giảng của GV theo các kiến thức đã học), năng lực giải quyết vấn đề (phân tích tình huống ,

Năng lực cần đạt : - Năng lực tư duy toán học, tính toán, phát triển ngôn ngữ toán học, năng lực giải quyết tình huống có vấn đề,

- Năng lực tư duy và lập luận toán học, năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực mô hình hóa toán học; vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập liên quan,

- Năng lực tự học ( hình thành cách ghi nhớ kiến thức, ghi nhớ được bài giảng của GV theo các kiến thức đã học), năng lực giải quyết vấn đề (phân tích tình huống ,

- Học sinh biết áp dụng công thức diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông để giải các bài toán liên quan, giúp phát triển năng lực phân tích, xử lý