KIỂM TRA MIỆNG
Nêu đặc điểm cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi đời sống ở cạn?
I. ĐA DẠNG CỦA BÒ SÁT
II. CÁC LOÀI KHỦNG LONG III. ĐẶC ĐIỂM CHUNG
IV. VAI TRÒ
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁTNỘI DUNG:
NỘI DUNG:
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
I. Đa dạng của bò sát:
I. Đa dạng của bò sát:
Em hãy quan sát hình 40.1. Sơ đồ giới thiệu những đại diện của lớp Bò sát.
Em hãy đọc các thông tin SGK/130.
Bài 40.
Lớp Bò sát
Da khô, có vảy sừng, sinh sản trên cạn Hàm có răng, không có mai và yếm
Hàm không có răng, có mai và yếm Hàm ngắn, có răng
nhỏ mọc trên hàm.
Trứng có màng dai
Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn sắc, mọc trong lỗ chân răng. Trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Bộ Có vảy
Bộ Cá sấu
Bộ Rùa Có chi, màng
nhĩ rõ
Không có chi, không có
màng nhĩ
Rùa núi vàng Cá sấu xiêm
Thằn lằn bóng Rắn ráo
Bài 40 – Tiết 42
Tuần 22 ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CỦA LỚP BÒ SÁT I. Đa dạng của bò sát
I. Đa dạng của bò sát
Dựa vào H. 40.1, em hãy hoàn thành bảng sau:
Đặc điểm cấu tạo Tên bộ
Mai và yếm Hàm và răng Vỏ trứng
Có vảy Cá sấu
Rùa
Đặc điểm cấu tạo Tên bộ
Mai và
yếm Hàm và răng Vỏ trứng Có vảy
Cá sấu
Rùa
Không
Không
Có
Hàm ngắn, răng nhỏ mọc trên hàm Hàm dài, răng lớn mọc trong lỗ chân răng
Hàm không có răng
Có màng dai
Có vỏ đá vôi Có vỏ đá vôi
Rắn cạp nong
Thằn lằn bóng
Thạch sùng
Cá sấu xiêm
Ba ba Cá sấu hoa cà
Cá sấu
Rùa Hồ Gươm
Bộ Có vảy Bộ Cá sấu Bộ Rùa
Rùa núi vàng
Nhông Tân Tây Lan thu c ộ bộ Đầu mỏ Nhông Tân Tây Lan thu c ộ bộ Đầu mỏ
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
I. Đa dạng của bò sát:
I. Đa dạng của bò sát:
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
I. Đa dạng của Bò sát:
I. Đa dạng của Bò sát:
Sự đa dạng của Bò sát thể hiện ở những điểm nào?
- Lớp Bò sát rất đa dạng, số loài lớn, chia làm 3 bộ phổ biến:+ Bộ Có vảy (thằn lằn, rắn, trăn…) + Bộ Cá sấu (cá sấu xiêm)
+ Bộ Rùa (rùa núi vàng)
- Có lối sống và môi trường sống phong phú.
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
I. Đa dạng của Bò sát:
I. Đa dạng của Bò sát:
Biến đổi khí hậu ảnh hưởng rất lớn đến Bò sát, tác động đến quá trình lựa chọn giới tính của một số loài Bò sát trong giai đoạn ấp trứng.RùaRùa Cá sấuCá sấu
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
II. Các loài khủng long:
II. Các loài khủng long:
1. S ra đ i và th i đ i phồn th nh c a kh ng long:ự ờ ờ ạ ị ủ ủ
Bò sát cổ hình thành cách đây bao lâu?
- Bò sát cổ hình thành cách đây khoảng 280 – 230 triệu năm. Em hãy nêu nguyên nhân dẫn đến sự phồn thịnh của khủng long?
- Thời gian phồn thịnh nhất là thời đại khủng long có nhiều loài bò sát to lớn thích nghi vớinhiều môi trường sống khác nhau. (VD: khủng long chúa, khủng long sấm, khủng long cá….).
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
II. Các loài khủng long:
II. Các loài khủng long:
1. S ra đ i và th i đ i phồn th nh c a kh ng long:ự ờ ờ ạ ị ủ ủ
Quan sát H. 40.2 nêu đặc điểm cấu tạo của khủng long cá, khủng long cánh và khủng long bạo chúa thích nghi với đời sống của chúng?
Bài 40.
Khủng long cá dài tới 14m, chi có dạng vây cá, bơi giỏi, ăn cá, mực, bạch tuột…
Khủng long cá dài tới 14m, chi có dạng vây cá, bơi giỏi, ăn cá, mực, bạch tuột…
Khủng long cánh. Cánh có cấu tạo như cánh
dơi, biết bay và lượn, chi sau yếu, ăn cá.
Khủng long cánh. Cánh có cấu tạo như cánh
dơi, biết bay và lượn, chi sau yếu, ăn cá.
Khủng long bạo chúa dài 10m, có răng, chi trước ngắn, vuốt sắt nhọn chuyên ăn thịt động vật ở cạn, là loài
khủng long hung dữ nhất của Thời đại Khủng long.
Khủng long bạo chúa dài 10m, có răng, chi trước ngắn, vuốt sắt nhọn chuyên ăn thịt động vật ở cạn, là loài
khủng long hung dữ nhất của Thời đại Khủng long.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
II. Các loài khủng long:
II. Các loài khủng long:
2. S di t vong c a kh ng long:ự ệ ủ ủ
Em hãy nêu nguyên nhân của sự diệt vong của khủng long?
- Do sự cạnh tranh của chim và thú.- Sự tấn công vào khủng long.
- Do ảnh hưởng của khí hậu, thiên tai, thiếu thức ăn sự diệt vong.
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
II. Các loài khủng long:
II. Các loài khủng long:
2. S di t vong c a kh ng long:ự ệ ủ ủ
Giải thích tại sao khủng long bị tiêu diệt, còn những loài bò sát cỡ nhỏ trong điều kiện ấy lại vẫn tồn tại và vẫn sống sót cho đến ngày nay?
→ Bò sát nhỏ tồn tại vì cơ thể nhỏ dễ trú ẩn, yêu cầu thức ăn ít, trứng nhỏ an toàn hơn nên tồn tại và phát triển đến ngày nay.
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
III. Đặc điểm chung:
III. Đặc điểm chung:
Nêu đặc điểm chung của Bò sát: Môi trường sống, vảy, cổ, vị trí màng nhĩ, cơ quan di chuyển, hệ sinh dục, trứng, sự thụ tinh và nhiệt độ cơ thể.
Bài 40.
III. Đặc điểm chung:
III. Đặc điểm chung:
Bò sát là ĐVCXS thích nghi hoàn toàn đời sống ở cạn:- Da khô, vảy sừng khô.
- Cổ dài.
- Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong, trứng có
màng dai hoặc vỏ đá vôi bao bọc, nhiều noãn hoàng.
- Chi yếu có vuốt sắc.
- Là động vật biến nhiệt.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
IV. Vai trò:
IV. Vai trò:
Em hãy quan sát các hình sau kết hợp thông tin SGK, từ đó rút ra vai trò của Bò sát?
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
IV. Vai trò:
IV. Vai trò:
Lợi ích:- Tiêu diệt sâu bọ có hại, gặm nhấm.
Thằn lằn ăn sâu bọ
Thằn lằn ăn sâu bọ Rắn ăn chuộtRắn ăn chuột
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
IV. Vai trò:
IV. Vai trò:
- Có giá trị thực phẩm.RắnRắn Ba baBa ba
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
IV. Vai trò:
IV. Vai trò:
Ba ba hầm thuốc bắc
Ba ba hầm thuốc bắc Rượu rắnRượu rắn
- Nguyên liệu dược phẩm.Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
IV. Vai trò:
IV. Vai trò:
- Sản phẩm mỹ nghệ.Một số sản phẩm từ da cá sấu Một số sản phẩm từ da cá sấu
Bài 40.
ĐA DẠNG VÀ ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA LỚP BÒ SÁT
IV. Vai trò:
IV. Vai trò:
Rắn cắn người
Rắn cắn người Tay nạn nhân bị rắn cắnTay nạn nhân bị rắn cắn
Tác hại: Gây độc cho người.Bài 40.
- Bò sát đ a ph ở ị ươ ng em có đa d ng ạ không?
- Em ph i làm gì đ b o v Bò sát? ả ể ả ệ
Câu 1. Đặc điểm nhận biết bộ Cá sấu là:
A. Hàm rất dài, có nhiều răng lớn, nhọn, sắc.
B. Răng mọc trong lỗ chân răng.
C. Trứng có vỏ đá vôi bao D. Cả A, B, C đều đúng.bọc.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 2. Đặc điểm của bộ Rùa là:
A. Hàm không có răng, có mai và yếm.
B. Hàm không có răng, không có mai và yếm.
C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm.
D. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, có mai và yếm.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
Câu 3. Bộ Có vảy có đặc điểm là:
A. Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
B. Hàm không có răng, không có mai và yếm.
C. Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc.
D. Hàm dài, răng nhỏ, trứng có vỏ đá vôi bao bọc.
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ
CỦNG CỐ CỦNG CỐ
Câu 4. Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào là đặc điểm chung của Bò sát:
A. Da khô có vảy sừng.
B. Tim 4 ngăn, có vách hụt ngăn tâm thất, máu pha đi nuôi cơ thể.
C. Có giá trị thực phẩm.
D. Thụ tinh trong, trứng có vỏ bao bọc, nhiều noãn hoàng.
E. Phổi có nhiều vách ngăn.
F. Có ích cho nông nghiệp.
G. Màng nhĩ nằm trong hốc tai.
- Học bài.
- Đọc mục “Em có biết”.
- Trả lời các câu hỏi SGK Trang 133.
- Xem và chuẩn bị bài 41.
- Kẻ bảng 1,2 SGK trang 135, 136.