• Không có kết quả nào được tìm thấy

Ví dụ 1 : Cộng hai phân thức và rút gọn

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Ví dụ 1 : Cộng hai phân thức và rút gọn "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 14 – TIẾT 2

PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC PHÂN THỨC

1/ Phép cộng các phân thức :

a/ Cộng hai phân thức cùng mẫu :

Muốn cộng hai phân thức cùng mẫu thức ta cộng các tử thức với nhau, giữ nguyên mẫu thức.

Ví dụ 1 : Cộng hai phân thức và rút gọn :

4

2

1 6

2

1

5 5

− +

x + x

x x

Giải :

4

2

1 6

2

1 4 1 6

2

1

5 5 5

− + − + +

+ =

x x x x

x x x

( Cộng hai tử, giữ nguyên mẫu)

10

2

= 5 x

x

(Thu gọn tử)

= 2

x

(Rút gọn phân thức) Ví dụ 2 : Cộng hai phân thức và rút gọn :

2 1 3

3 6 3 6

− −

+ + +

x x

x x

Giải :

2 1 3 2 1 3 2 2 1

3 6 3 6 3 6 3 6 3( 2) 3

− + − = − + − = + = + =

+ + + + +

x x x x x x

x x x x x

b/ Cộng hai phân thức không cùng mẫu :

Muốn cộng hai phân thức không cùng mẫu, ta quy đồng mẫu thức rồi thực hiện phép cộng.

Ví dụ 3 : Tính và rút gọn :

3 6

3 6 2 4

+ −

− −

x x

x x

Ta có

:

3 x − = 6 3( x − 2) ; 2 x − = 4 2( x − 2) MTC : 6( x − 2)

3 6 3 6 3 .2 ( 6).3

3 6 2 4 3( 2) 2( 2) 3( 2).2 2( 2).3

− − −

+ = + = +

− − − − − −

x x x x x x

x x x x x x

6 3 18 6 3 18 9 18 9( 2) 3

6( 2) 6( 2) 6( 2) 6( 2) 6( 2) 2

− + − − −

= + = = = =

− − − − −

x x x x x x

x x x x x

Ví dụ 4 : Tính và rút gọn :

1

2

2

2 2 1

+ + −

− −

y y

y y

Ta có

:

2 y − = 2 2( y − 1) ; y

2

− = 1 ( y + 1)( y − 1)

MTC : 2( y + 1)( y − 1)

(2)

2

1 2 1 2 ( 1).( 1) 2 .2

2 2 1 2( 1) ( 1)( 1) 2( 1).( 1) ( 1)( 1).2

+ − + − + + −

+ = + = +

− − − + − − + + −

y y y y y y y

y y y y y y y y y

2 2

( 1) 4 ( 1) 4

2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 2( 1)( 1)

+ − + −

= + =

+ − + − + −

y y y y

y y y y y y

2 2 2

2 1 4 2 1 ( 1) 1

2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 2( 1)( 1) 2( 1)

+ + − − + − −

= = = =

+ − + − + − +

y y y y y y y

y y y y y y y

2/ Phép trừ các phân thức :

a/ Phân thức đối :

Hai phân thức được gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Phân thức đối của phân thức

A

B được ký hiệu là A

− B

Ta có :

A A A

B B B

− = − =

Ví dụ : Phân thức

2x

3x 1

là phân thức đối của phân thức

2x 3x 1 −

b/ Quy tắc trừ : Muốn trừ phân thức

A

B

cho phân thức

C

D

, ta cộng

A

B

với phân thức đối của

C D

A C A C

B D B D

 

− = + −  

 

Ví dụ 5 : Tính và rút gọn : 2

5 2

4 − 2

− −

x

x x

Giải : MTC :

x

2

− = + 4 ( x 2)( x − 2)

2

5 2

2

5 2 5 2( 2)

4 2 4 2 ( 2)( 2) ( 2)( 2)

− − +

− = + = +

− − − − + − − +

x x x x

x x x x x x x x

5 2( 2) 5 2 4 3 4

( 2)( 2) ( 2)( 2) ( 2)( 2)

− + − − −

= = =

+ − + − + −

x x x x x

x x x x x x

3/ Bài tập về nhà : Thực hiện các phép tính sau :

a/

5 3 7

1 1

− + −

+ +

x x

x x

b/

3

2

5 25

5 5 25

+ + −

− −

x x

x x x

c

/

2

4 2 4 − 2

− −

x

x x

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mét sè vÝ dô... Mét sè

Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng.. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử

Luyện tập Luyện tập II... Luyện tập Luyện

Phân số lớn hơn 0 gọi là phân số dương. -Phân số có tử và mẫu là hai số nguyên khác dấu thì nhỏ hơn 0. Các tính chất. a) Tính chất

Nêu những phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã

Cách l à à m như các ví dụ trên gọi l m như các ví dụ trên gọi l à à phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức... PHÂN TÍCH ĐA

- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung.. - Chia cả tử và mẫu cho nhân

[r]