• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 26

Ngày soạn: 15/3/2019

Ngày giảng: Thứ 2 ngày 18 tháng 3 năm 2019 Tự nhiên và xã hội

CON GÀ

I. MỤC TIÊU: Giúp hs:

1. Kiến thức: Nêu ích lợi của gà.

2. Kĩ năng: Chỉ được và nói tên các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ. Phân biệt được con gà trống với con gà mái về hình dáng, tiếng kêu

3. Thái độ: Có ý thức chăm sóc gà.

II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:

- Các hình trong SGK. Vở bài tập V. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ

1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

- Kể tên 1 vài cây gỗ và nêu ích lợi của chúng.

- Hãy chỉ và nêu tên các bộ phận chính cây gỗ - Gv nhận xét, đánh giá

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1 phút) b. HD Hs tìm hiểu bài

Hoạt động 1: (10 phút) quan sát con gà

* Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Đặt và TLCH dựa trên các hình ảnh trong sgk.

- Các bộ phận bên ngoài của con gà.

- Phân biệt gà trống, gà mái, gà con.

- Ăn thịt gà, trứng gà có lợi cho sức khỏe.

* Cách tiến hành:

- Y/C Hs Qsát tranh, đọc và trả lời câu hỏi trong sgk.

- Gọi hs trả lời câu hỏi:

+ Mô tả con gà ở hình thứ nhất trang 54 sgk. Đó là gà trống hay gà mái?

+ Mô tả gà con ở hình trang 55 sgk.

+ Gà trống, gà mái, gà con giống và khác nhau ở điểm nào?

+ Mỏ gà, móng gà dùng để làm gì?

+ Gà di chuyển như thế nào? Nó có bay được không?

+ Nuôi gà để làm gì?

+ Ai thích ăn thịt gà, trứng gà? Ăn thịt gà, trứng gà có lợi gì?

=> KL: Gà có: Đầu, cổ, mình, 2 chân và 2 cánh; toàn thân gà có lông che phủ; đầu gà nhỏ, có mào; mỏ gà nhọn, ngắn và cứng; chân gà có móng sắc. Gà dùng

- 2 Hs nêu.

- 2 Hs chỉ và nêu - Hs Nxét

- Hs quan sát và thảo luận nhóm 2 Hs.

- Hs đại diện chỉ và nêu tên các bộ phận con gà.

- Hs trả lời

- Hs Nxét, bổ sung

(2)

mỏ để mổ thức ăn và móng sắc để đào đất...

Hoạt động 2: (8 phút) Trò chơi: Đóng vai gà

- Đóng vai gà trống gáy đánh thức mọi người vào buổi sáng.

- Đóng vai con gà mái cục tác đẻ trứng.

- Đóng vai đàn gà con kêu chíp chíp.

- Gv Nxét, đánh giá.

- Hát bài: Đàn gà con

Hoạt động 3 (8 phút) Làm bài tập - HDHs làm bài tập VBT

Bài 1: Nối ô chữ với từng bộ phận của con gà sao cho phù hợp.

- Gv HD Hs học chậm

Bài 2: Nối ô chữ với từng hình vẽ sao cho phù hợp.

3. Củng cố, dặn dò:(3 phút) - Gv Nxét, đánh giá

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn lại bài.

- HS nghe

- Hs thảo luận theo nhóm 4.

- Đại diện một số nhóm lên trình bày

- Các nhóm khác Qsát, Nxét bổ sung.

- Hs làm bài.

- 1 Hs làm bảng lớp - Hs làm bài

- Hs đổi bài Nxét - Hs trả lời

_________________________________________

Toán

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I.MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Nhận biết về số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50.

2. Kĩ năng: Nhận biết được thứ tự của các số từ 20 đến 50.

3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng toán.

- 4 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (3 phút)

Gv chữa bài kiểm tra và nhận xét.

2. Bài mới (33 phút)

a. Giới thiệu các số từ 20 đến 30:

- Gv hướng dẫn hs lấy 2 chục que tính rồi lấy thêm 3 que tính nữa.

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

- G: Hai chục và ba là hai mươi ba.

- Gv giới thiệu cách viết số: 23 - Gọi hs đọc.

- Tương tự gv hướng dẫn hs nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.

- Hs tự lấy.

- 2 hs nêu - 5 hs đọc.

- Hs nêu số và đọc số.

(3)

- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 1:(Sách giáo khoa-136)

+ Phần a viết các số:

+ Phần b yêu cầu hs viết các số từ 19 đến 30.

+ Gọi hs đọc các số từ 19 đến 30 và từ 30 đến 19.

- Lưu ý cách đọc các số 21, 24, 25

-> Củng cố cho hs viết số, đọc số từ 20->30.

b. Giới thiệu các số từ 30 đến 40:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 30 đến 40 tương tự như với các số từ 20 đến 30.

- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 2.

+ Yêu cầu hs viết số từ 30 đến 39.

+ Gọi hs đọc bài.

- Lưu ý cách đọc các số: 31, 34, 35.

+ Ba mươi mốt + Ba mươi tư + Ba mươi lăm.

-> Củng cố cho hs cách đọc, viết số từ 30-40 c. Giới thiệu các số từ 40 đến 50:

- Gv hướng dẫn hs nhận biết số lượng, đọc, viết, nhận biết thứ tự các số từ 40 đến 50 tượng tự như với các số từ 20 đến 30.

- Gv hướng dẫn hs làm bài tập 3.

+ Yêu cầu hs viết các số từ 40 đến 50.

+ Đọc các số trong bài.

- Lưu ý cách đọc các số: 41, 44, 45.

+ Yêu cầu hs kiểm tra bài.

- Gọi hs đếm các số từ 19->50

-> Củng cố cho hs cách đọc, viết số từ 40-50 * Bài 4:Viết số thích hợp vào ô trống:

- Đọc yêu cầu.

- Yêu cầu hs tự viết các số vào ô trống.

(Không làm dòng 2, 3)

- Đọc các dãy số theo thứ tự xuôi, ngược.

-> Củng cố cho hs viết số liên tiếp vào ô trống theo thứ tự từ 24-> 36.

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gọi hs đếm xuôi, ngược theo thứ tự từ 20->

50 và ngược lại.

- Hs nêu và đọc các số.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

a. 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29 b.

- 5 hs đọc.

- Hs nêu và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- 5 hs đọc: 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40.

- Hs nêu và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- 6 hs đọc.

40, 41, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50.

- Hs đổi vở kiểm tra.

- 4 hs nối tiế đếm số.

- 1 hs đọc.

- Hs làm bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

(4)

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập vở bài tập.

______________________________________

Tập đọc BÀN TAY MẸ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng...

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ.

- Trả lời được các câu hỏi 1, 2 (SGK).

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc, viết, nói lưu loát, rõ ràng 3. Thái độ: Có ý thức tự giác tích cực trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Máy chiếu, phông chiếu chiếu tranh minh họa bài đọc.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ:(5 phút)

- Đọc bài trong sgk và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.

- Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1 phút) Gv nêu.

b. Hướng dẫn hs luyện đọc: (22 phút) - Gv đọc mẫu bài văn.

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:

- Luyện đọc các tiếng, từ khó: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng, xương xương.

- Phân tích tiếng: yêu, nắng, xương.

- Gv giải nghĩa từ: rám nắng, xương xương.

* Luyện đọc câu:

- Đọc từng câu trong bài.

- Đọc nối tiếp câu trong bài.

- Luyện đọc câu: Đi làm về, mẹ lại đi chợ,... giặt một chậu tã lót đầy.

* Luyện đọc đoạn bài.

- Luyện đọc nối tiếp đoạn.

- Thi đọc trước lớp cả bài.

- Nhận xét, tuyên dương

3. Ôn các vần an, at. (12 phút) a. Tìm tiếng trong bài có vần an.

- Yêu cầu hs tìm nhanh.

- Đọc từ tìm được: bàn tay.

- Phân tích tiếng bàn.

b. Tìm tiếng ngoài bài có vần an, vần at.

- 2 hs đọc và trả lời.

- Hs quan sát trên phông chiếu.

- 2, 3 hs đọc.

- 3 hs nêu.

- Hs đọc nhẩm.

- Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp nhau.

- 3 hs đọc.

- Hs đọc thi nhóm 3 hs.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs nêu.

- Cả lớp đọc.

- Hs tìm và nêu.

- 2,3hs đọc.

- 1 vài hs nêu.

- 1 hs đọc.

(5)

- Đọc mẫu trong sgk.

- Cho hs tìm nhanh những tiếng, từ có vần an, vần at.

Tiết 2

4. Luyện đọc kết hợp tìm hiểu bài và luyện nói:

a. Tìm hiểu bài: (25 phút)

+ Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình?

- Đọc yêu cầu 2.

- Luyện đọc câu văn diễn tả tình cảm của Bình với đôi bàn tay mẹ.

- Thi đọc toàn bài.

GDG&QTE: Trẻ em có quyền được chăm sóc, ăn uống , tắm rửa và yêu thương…

b. Luyện nói: (10 phút)

- Nhìn tranh 1 thực hành hỏi đáp theo mẫu.

- Thực hành hỏi đáp theo các tranh 2, 3, 4.

- Yêu cầu hs tự hỏi đáp.

5. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Đọc lại toàn bài. ? Em đã làm những gì để mẹ vui lòng - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà luyện đọc bài, chuẩn bị cho bài Cái Bống.

- Hs thi đua theo tổ.

- HS đọc nối tiếp 2 đoạn đầu.

- 2 HS trả lời - 2 hs đọc đoạn 2 - 1, 2 hs nêu.

- 3 hs đại diện 3 tổ đọc.

- 2 hs thực hiện.

- 3 cặp hs thực hiện.

- 3 cặp hs.

- 1 hs.

Đạo đức

Bài 12: CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nêu được khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi.

2. Kĩ năng: Hs biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp hằng ngày.

3. Thái độ: HS có ý thức tôn trọng, chân thành khi giao tiếp. Quý trọng những người biết nói lời cảm ơn, xin lỗi.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Kĩ năng giao tiếp ứng xử với mọi người, biết cảm ơn và xin lỗiphù hợp trong từng tình huống cụ thể.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Đồ dùng khi chơi sắm vai. Các nhị hoa và cánh hoa để chơi trò chơi Ghép hoa.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút)

+ Khi đi bộ em cần đi như thế nào?

+ Đi bộ đúng quy định có lợi gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới (32 phút) a. Giới thiệu bài

b. Hoạt động 1: Quan sát tranh bài tập 1.

- 2 Hs nêu - 2 Hs nêu

- Hs Nxét bổ sung

(6)

- Yêu cầu hs quan sát tranh ở bài tập 1, trả lời:

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

+ Vì sao các bạn lại làm như vậy?

- Gv kết luận:

+ Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà.

+ Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn.

c. Hoạt động 2: Hs thảo luận nhóm bài tập 2.

- Gv chia nhóm và yêu cầu hs thảo luận bài tập 2.

- Trình bày nội dung thảo luận.

- KL: + Tranh 1, 3 cần nói lời cảm ơn.

+ Tranh 2, 4 cần nói lời xin lỗi.

d. Hoạt động 3: Đóng vai.

- Gv giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm.

- Yêu cầu hs lên đóng vai trước lớp.

+ Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong tiểu phẩm của các nhóm.

+ Em cảm thấy thế nào khi được bạn cảm ơn?

+ Em cảm thấy thế nào khi nhận được lời xin lỗi?

G: Cần nói cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.

+ Cần nói xin lỗi khi mắc lỗi, khi làm phiền người khác.

Liên hệ - GDQBPTE: Trẻ em nam hay nữ đều có quyền được tôn trọng và đối sử bình đẳng. Các bạn nam cần tôn trọng đối các bạn nữ..

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa?

- Em đã bao giờ nói lời xin lỗi chưa?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện nói lời cảm ơn, xin lỗi khi cần thiết.

- Hs quan sát tranh.

- 2 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Mỗi nhóm thảo luận 1 tranh.

- Hs đại diện các nhóm nêu.

- Hs nêu.

- Hs thảo luận và phân vai.

- Hs các nhóm lên đóng vai.

- 2, 3 hs nêu.

- 2, 3 hs nêu.

- 2, 3 hs nêu.

__________________________________________

Ngày soạn: 16/3/2019

Ngày giảng: Thứ 3 ngày 19 tháng 3 năm 2019 Thể dục

BÀI 26: BÀI THỂ DỤC - TRÒ CHƠI

I- MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: - Ôn bài thể dục.

- Ôn trò chơi "Tâng cầu".

2. Kỹ năng: - thuộc thứ tự các động tác trong bài và thực hiện được ở mức tương đối chính xác.

- Trò chơi biết tham gia vào trò chơi ở mức cơ bản đúng.

(7)

3. Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa giờ, học sinh tập các động tác của bài thể dục sẽ đều hơn, đẹp hơn. trò chơi giúp học sinh rèn sự khéo léo cho đôi tay.

II- ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:

- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV chuẩn bị 1 còi và một số quả cầu trinh cho đủ mỗi HS 1 quả.

III- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

(8)

Toán 1. Phần mở đầu:

- GV nhận lớp, kiểm tra sĩ số sức khỏe học sinh.

- Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học ngắn gọn, dể hiểu cho hs nắm.

- Khởi động: Xoay cổ tay, chân, hông, gối ……

- Kiểm tra bài cũ: Gọi 1-3 HS lên trước lớp thức hiện lại 3 động tác đã học.

2. Phần cơ bản:

a. Ôn tập bài thể dục.

- Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập mỗi động tác thực hiện 2 x 8 nhịp.

- GV sửa sai động tác cho HS - Nhận xét:

b. Tâng cầu

- GV nêu tên hướng dẫn cách thực hiện sau đó tổ chức cho các em tham gia luyện tập.

- Giáo viên quan sát, sửa sai cho học sinh

- Nhận xét

6 – 8’

1 lần 1 lần 1 lần

26-28’

10-11’

2-3 lần

16-17’

1 lần

- Lớp trưởng tập trung lớp 2 – 4 hàng ngang, báo cáo sĩ số

HS thực hiện theo yêu cầu của GV

Nghe cán sự lớp nêu tên động tác, và hô nhịprồi thực hiện theo yêu cầu.









GV

- HS sửa sai theo hướng dẫn của GV.

- HS thực hiện theo hướng dẫn của GV

- HS quan sát Gv hướng dẫn cách thực hiện để tham luyện tập một cách chủ động

3. Phần kết thúc:

- Thả lỏng: HS đi thường theo nhịp và hát .

- Nhận xét: Nêu ưu – khuyết điểm tiết học.

- Dặn dò HS: Về nhà tập giậm chân theo nhịp, và chuẩn bị tiết học sau.

3 – 4’

3-4 lần - Lớp tập trung 2 -4 hàng ngang, thả lỏng các cơ .

HS lắng nghe và ghi nhớ.

(9)

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo ).

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 50 đến 69.

2. Kĩ năng: Nhận biết thứ tự của các số từ 50 đến 69.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán.

- 6 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 10 que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Viết và đọc các số từ 24 đến 36.

- Viết và đọc các số từ 35 đến46.

- Viết và đọc các số từ 39 đến 50.

- Gv nhận xét và đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Giới thiệu các số từ 50 đến 60 (14 phút)

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu số chục, số đơn vị của số 51.

- Yêu cầu hs lấy 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính và 1 que tính rời.

- Gọi hs nêu số que tính.

- Gv hướng dẫn hs đọc số 51.

- Gv làm tương tự với các số từ 52 đến 60.

- Hướng dẫn hs làm bài tập 1.

+ Viết các số từ 50 đến 59.

+ Đọc các số trong bài.

c. Giới thiệu các số từ 61 đến 69 (17 phút)

- Gv hướng dẫn hs làm tương tự giới thiệu các số từ 61 đến 69.

- Gv yêu cầu hs làm bài tập 2.

- Đọc các số từ 60 đến 70.

- Hướng dẫn hs làm bài tập 3.

+ Yêu cầu hs viết các số còn thiếu vào ô trống theo thứ tự từ 30 đến 69.

- Đọc lại các số trong bài.

Bài 4 (Giảm tải bỏ phần 2, 3) tăng cường thời gian cho các bài tập khác.

3. Củng cố, dặn dò: (3 phút)

- Đếm các số từ 50 - 60, từ 60 - 69?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 1hs lên bảng viết – đọc - 1 hs lên bảng viết – đọc - 1hs lên bảng viết – đọc

- 3 hs nêu.

- Hs tự lấy.

- 3 hs nêu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs nêu số và đọc số.

- Hs tự viết.

- 1 hs lên bảng viết.

- 3 hs đọc.

- Hs nêu số và đọc số.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

(10)

Tập viết

TÔ CHỮ HOA C, D, Đ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs tô được chữ hoa C, D, Đ. Viết đúng các vần an, at, anh, ach; các từ ngữ:

bàn tay, hạt thóc kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1 tập hai (Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần);

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết chữ đều, đúng mẫu, dãn đúng khoảng cách giữa các chữ.

3. Thái độ: GDHS có ý thức chịu khó luyện viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Chữ mẫu. Bảng con

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ:(4 phút)

- Gv đọc cho hs viết: sao sáng, mai sau.

- Nhận xét – đánh giá 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1 phút) Gv nêu.

b. Hướng dẫn tô chữ hoa: (5 phút) - Gv giới thiệu mẫu chữ hoa C.

- Nhận xét số lượng nét và kiểu nét.

- Cho HS luyện viết bảng con.

- Gv nhận xét, sửa lỗi.

c. Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng dụng. (8 phút) - Đọc các vần và từ ngữ ứng dụng?

- Hướng dẫn HS luyện viết các vần và từ ngữ trong bài.

- Gv nhận xét, chữa lỗi cho hs.

d. Hướng dẫn hs viết vở tập viết. (18 phút)

- Yêu cầu hs tô chữ hoa C và tập viết các vần và từ ngữ: an, at, bàn tay, hạt thóc.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Gv chấm, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giừ học.

- Dặn hs về nhà viết bài.

- 2hs lên bảng viết.

- Lớp viết bảng con

- Hs quan sát.

- 3 hs nêu.

- Hs viết.

- 3 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs tự tô.

- Hs tự viết bài.

_____________________________________________

Chính tả BÀN TAY MẸ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “Hằng ngày,….chậu tã lót đầy”; 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút.

2. Kĩ năng: Điền đúng vần an, at; chữ g hoặc gh vào chỗ trống. Làm được bài tập 2, 3 (SGK)

(11)

3. Thái độ: GDHS có ý thức tự giác, chịu khó luyện viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết đoạn văn cần chép.Bảng phụ viết các bài tập 2, 3.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (4 phút) - Điền n hay l?

...ụ hoa ; Con cò bay ...ả bay ...a ...

- Gọi Hs đọc lại các từ trên bảng.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Hướng dẫn hs tập chép: (22 phút) - Đọc đoạn văn cần chép.

- Tìm và viết những tiếng dễ sai trong bài.

- Tập chép đoạn văn vào vở.

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Gv chấm 6 bài, nhận xét.

b. Hướng dẫn hs làm bài tập: (10 phút)

* Điền vần: an hay at - Yêu cầu hs tự làm bài.

- Nhận xét, chữa bài.(kéo đàn, tát nước...)

* Điền chữ: g hay gh?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

(nhà ga, các ghế...)

- Đọc lại các tiếng trong bài.

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài

- Gv nhận xét giờ học.

- Yêu cầu hs về nhà chép lại bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2, 3 hs đọc.

- 3 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs tự viết.

- Hs tự chữa lỗi.

- 1 hs đọc.

- Hs làm bài tập.

- 4 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài tập.

- 4 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

_________________________________________

Thực hành kiến thức Tiếng việt ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Qua giờ học:

1. Kiến thức: Giúp h/s đọc trơn và hiểu đúng nội dung bài: Viết thư

2. Kĩ năng: Hiểu được nội dung bài. Viết đúng tiếng (từ) trong và ngoài bài có chứa vần an, at.

3. Thái độ: GD HS có ý thức tự giác, tích cực học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở Bt TViệt, TH TV & T:

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ 1. Giới thiệu bài: (1 phút)

(12)

2. Làm bài tiết 1 tuần 26 (34 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu

- GV đọc mẫu HD cách đọc.

- Bài TĐ có mấy câu?

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu( đọc 2lần) - Gv nghe, Nxét uốn nắn HS đọc sai.

- HD đọc đoạn: bài chia 2 đoạn, - GV Nxét - uốn nắn.

- Đọc cả bài,

Bài 2: Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng.

=> Kquả: a) Tôm viết thư cho bạn Bi.

b) Vì Tôm không biết chữ.

c) Bi cũng không biết đọc.

Bài 3: Nêu yêu cầu - HD học sinh làm bài

-> Kquả vần an: bạn; at: lát 3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Gv nêu tóm tắt ND giờ học - Nhận xét giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời câu hỏi

Đọc bài: Viết thư

- Học sinh nhẩm đọc bài - có 4 câu.

- HS đọc, Nxét - 6 HS đọc, - Lớp nhận xét

- 2HS đọcY/C và ND bài tập 2.

HS đọc thầm - HS làm bài

Viết x vào trước ý trả lời đúng Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ai, ay.

- Hs đọc lại bài, làm bài.

Ngày soạn: 17/3/2019

Ngày giảng: Thứ 4 ngày 20 tháng 3 năm 2019 Tập đọc

CÁI BỐNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Hs đọc trơn cả bài: Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng..

- Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ.

- Học thuộc lòng bài đồng dao.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng đọc trơn nhanh, nói lưu loát thông qua trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK).

3. Thái độ: GDHS có ý thức giúp đỡ gia đình những việc nhỏ vừa sức của mình.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Tranh minh họa bài học.

- Bộ chữ học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Đọc bài Bàn tay mẹ và trả lời câu hỏi 1, 2 trong sgk.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút).

- 3 hs đọc và trả lời câu hỏi

(13)

b. Hướng dẫn hs luyện đọc: (22 phút) - Gv đọc mẫu toàn bài.

- Hs luyện đọc:

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ:

- Luyện đọc các từ ngữ: bống bang, khéo sảy, khéo sàng, mưa ròng.

- Gv giải nghĩa từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng.

* Luyện đọc câu:

- Đọc từng câu.

- Gv nhận xét, sửa sai.

* Luyện đọc cả bài:

- Thi đọc cả bài.

- Gv nhận xét, tuyên dương.

- Đọc đồng thanh toàn bài.

3. Ôn vần anh, ach: (12 phút) a. Tìm tiếng trong bài có vần anh:

- Yêu cầu hs tìm nhanh tiếng trong bài có vần anh.

- Đọc lại các tiếng vừa tìm.

b. Nói câu chứa tiếng có vần anh, vần ach.

- Đọc câu mẫu trong sgk.

- Thi nói đúng nhanh câu chứa tiếng có vần anh, ach.

- Nhận xét, sửa sai cho hs.

Tiết 2 4. Tìm hiểu bài và luyện đọc:

a. Tìm hiểu bài: (20 phút)

+ Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm?

- Nhận xét – bổ sung

+ Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về?

- Nhận xét - bổ sung

- Gv đọc diễn cảm bài thơ.

- Đọc lại toàn bài.

GDG&QTE: Bổn phận của trẻ em ngoan ngoãn, biết giúp đỡ cha mẹ…

b. Học thuộc lòng bài Cái Bống. (8 phút) - Luyện đọc thuộc lòng bài đồng dao.

- Thi đọc thuộc lòng.

- Nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện nói: (7 phút)

- Yêu cầu hs quan sát 4 tranh minh họa.

- Yêu cầu hs thực hành hỏi đáp.

- Nhận xét, bổ sung.

5. Củng cố, dặn dò: (5 phút)

- Hs theo dõi.

- 3 hs đọc.

- Hs đọc nhẩm từng câu.

- Hs đọc nối tiếp câu.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Cả lớp đọc.

- Hs tìm và nêu.

- 3 hs đọc.

- 2 hs - Hs nêu.

- Đọc 2 dòng thơ đầu.

- sàng, sảy thóc

- Đọc 2 dòng thơ cuối.

- Bống ra gánh giúp mẹ - Hs theo dõi.

- 3 hs đọc cá nhân.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Hs đại diện 3 tổ đọc.

- Hs quan sát.

- 3 cặp hs thực hiện.

- Hs nêu.

(14)

- Bống đã làm gì để giúp đỡ mẹ?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà học thuộc lòng bài đồng dao.

__________________________________

Toán

CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhận biết số lượng, biết đọc, viết các số từ 70 đến 99.

2. Kĩ năng: Biết đếm và nhận ra thứ tự của các số từ 70 đến 99.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán.

- 9 bó, mỗi bó 1 chục que tính.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút) - Viết và đọc các số từ 30 đến 69.

- Gv nhận xét – đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Giới thiệu các số từ 70 đến 80: (14 phút) - Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk và nêu:

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Nêu cách viết số chục, số đơn vị vào cột.

- Gọi hs đọc số viết số và đọc số.

- Yêu cầu hs lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính và nêu.

Lấy thêm 1 que tính nữa.

- Có tất cả bao nhiêu que tính?

- Làm tương tự như vậy để hs nhận biết số lượng, đọc, viết các số 84, 95.

Bài tập 1: Viết số:

- Yêu cầu hs tự viết các số từ 70.

- Quan sát – giúp đỡ Hs chưa hoàn thành bài tập - Đọc lại các số trong bài.

- Nhận xét – chữa bài

c. Giới thiệu các số từ 80 đến 99. (17 phút)

- Gv hướng dẫn hs thực hiện như trên để hs nhận biết số lượng, đọc, viết nhận biết thứ tự của các số từ 80 đến 99.

Bài tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống...

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Quan sát – giúp đỡ Hs chưa hoàn thành bài tập - Đọc lại các số trong bài.

- 4 hs viết và đọc.

- 3 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- 2 hs

- Hs thực hiện và nêu.

- 2 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

- Hs viết số và đọc số.

- 1 hs đọc yc.

- Hs làm bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

(15)

- Nhận xét, chữa bài.

Bài tập 3: Viết (theo mẫu):

- Số 76 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Tương tự yêu cầu hs làm hết bài.

- Quan sát – giúp đỡ Hs chưa hoàn thành bài tập - Yêu cầu hs tự kiểm tra.

Bài tập 4: Giảm tải bỏ cả bài. Tăng thời gian cho bài 1, 2, 3

3. Củng cố, dặn dò (3 phút)

- Đếm các số từ 70 - 80, từ 80 - 99?

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- 3 hs nêu.

- 3 hs nêu yc.

- 3 vài hs nêu.

- Hs làm vở bài tập.

- Chữa bài

- 2 hs nêu.

_____________________________________________________________________

Ngày soạn: 18/3/2019

Ngày giảng: Thứ 5 ngày 21 tháng 3 năm 2019 Tập đọc

ÔN TẬP BÀI VẼ NGỰA

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Đọc trơn được cả bài Vẽ ngựa. Đọc đúng các từ: bao giờ, sao em biết, bức tranh.

2. Kĩ năng: Hiểu được nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ.

3. Thái độ: Có ý thức chịu khó trong học tập, yêu thích vẽ tranh

II. ĐỒ DÙNG

- Giáo viên: sgk, tranh vẽ.

- Học sinh: SGK

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

1.Bài cũ (5 phút)

Đọc bài Cái Bống và trả lời câu hỏi Bống đã làm gì giúp mẹ khi mẹ đi chợ về?

Nhận xét 2. Bài mới:

a. Luyện đọc (20 phút)

+ Mục tiêu: Luyện cho HS đọc trơn cả bài Vẽ ngựa

+ Tiến hành:

Đọc đồng thanh 2 lần

Yêu cầu HS đọc trong nhóm , đọc cá nhân.

Theo dõi giúp đỡ HS đọc còn chậm

- 2 em đọc bài và trả lời câu hỏi , lớp lắng nghe nhận xét sửa sai.

- Đọc đồng thanh theo dãy bàn , đọc cả lớp

- HS nối tiếp đọc từng câu.

- Đọc theo nhóm 4 ( 5 phút)

- HS thi đọc đoạn trong nhóm , lớp nhận xét nhóm đọc hay diễn cảm .

(16)

Cùng HS nhận xét , khen nhóm đọc to , trôi chảy , ngắt nghỉ đúng.

GV nêu lại câu hỏi – y/c HS trả lời b. Ôn vần (10 phút)

+ Mục tiêu: HS làm đúng các dạng bài tập + Tiến hành:

Bài tập 1:

Tìm tiếng trong bài có vần ưa ? Bài tập 2:

Tìm tiếng ngoài bài có vần ưa, ua?

Bài tập 3:

Nói câu chứa tiếng có mang vần ưa, ua.

Gọi học sinh đọc lại bài, giáo viên nhận xét.

Cùng HS nhận xét bổ sung Chấm 1/3 lớp nhận xét sửa sai 3. Củng cố- dặn dò (5 phút) - Đọc và trả lời câu hỏi trong bài.

- Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ.

- Nhận xét giờ học.

- Về nhà ôn lại bài.

- Thi đọc cá nhân.

- Nêu yêu cầu

lớp làm VBT , 1 em lên bảng làm ngựa.

- Học sinh nêu cá nhân từ 5 -> 7 em.

Học sinh khác nhận xét Đọc mẫu từ trong bài.

Trận mưa rất to.

Mẹ mua bó hoa rất đẹp.

Đại diện 2 nhóm thi nói câu chứa tiếng có vần ưa, ua.

Thực hiện ở nhà Toán

SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh các số có hai chữ số.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng so sánh số có 2 chữ số. Nhận ra các số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác làm bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng học toán.

- Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5 phút)

- Viết và đọc các số từ 80 đến 90.

- Viết và đọc các số từ 89 đến 99.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu 62< 65 (5 phút)

- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ trong sgk.

+ 62 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

+ 65 gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- 1 hs.

- 1 hs.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

(17)

- Giữa số 62 và số 65 ta điền dấu gì? 62< 65 - So sánh số 65 với số 62: 65> 62

- Yêu cầu hs làm bài: 42... 44 ; 76... 71 b. Giới thiệu 63> 58 (5 phút)

- Tương tự như trên gv cho hs điền dấu phù hợp.

63> 58 ; 58< 63

- Gv đưa thêm ví dụ: 39... 70; 82... 59 c. Thực hành (20 phút)

Bài 1: ( >, <, =)?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS - Vì sao điền dấu >, <, =?

Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất.

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số lớn nhất.

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét bài làm của bạn.

Bài 3: Khoanh vào số bé nhất.

- Yêu cầu hs so sánh các số rồi khoanh vào số bé nhất.

- Quan sát giúp đỡ HS

- Nhận xét chữa bài làm của HS.

Bài 4:

- Yêu cầu hs tự so sánh rồi sắp xếp theo thứ tự yêu cầu của đầu bài.

- GV quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét, sửa sai.

3. Củng cố, dặn dò (5 phút)

- Gv tổ chức cho hs chơi trò chơi thi điền dấu nhanh, đúng: 26... 47; 61... 58; 69... 92;

54... 19; 72... 65; 90... 90;

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập.

- Vài hs nêu.

- Vài hs nêu.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs điền dấu.

- 2 hs làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- 3 hs lên bảng làm.

- 3 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 3 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- 4 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- Hs đại diện 3 tổ thi đua.

________________________________________

Thủ công

CẮT DÁN HÌNH VUÔNG (Tiết 1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS biết cách kẻ, cắt, dán hình vuông

2. Kĩ năng: Kẻ, cắt, dán được hình vuông. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng.

3. Thái độ: HS có ý thức tự giác giữ vệ sinh lớp học và tích cực trong học tập.

II. CHUẨN BỊ

G: Hình vuông mẫu, tờ giấy kẻ ô cỡ lớn

H: bút chì, thước kẻ, giấy màu, giấy h/s, keo dán..

(18)

.III. LÊN LỚP

1. Kiểm tra (2 phút): KT đồ dùng h c t pọ ậ 2. Bài mới:

a. Giới thiệu (1 phút) - Ghi đầu bài

b. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét (5 phút) - Đính hình vuông mẫu (H1) lên bảng hỏi:

+ Hình vuông có mấy cạnh?

+ Độ dài các cạnh thế nào? Mỗi cạnh bằng mấy ô?

G: Vậy hình vuông có 4 cạnh đều bằng nhau c. Hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông (10 phút) - Để vẽ được hình vuông ta phải làm thế nào?

- G thao tác mẫu từng bước:

+ Lấy 1 điểm A trên mặt giấycó kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D + Từ A đếm sang phải 7ô theo đường kẻ được điểm B.

+ Từ điểm D đếm sang phải 7 ô được điểm C + Nối lần lượt các điểm ta được hình vuông ABCD (H2)

- Từ hình vuông đã vẽ dùng kéo cắt rời hình vuông ra khỏi tờ giấy

- Nhắc lại cách kẻ, vẽ, cắt hình vuông?

d. Thực hành (18 phút) - Cho HS thực hành

- GV quan sát kèm, giúp đỡ Hs

- Nhận xét tuyên dương HS làm tốt.

3. Củng cố- dặn dò : (4 phút) - Nhắc nội dung bài

- Nhận xét qua giờ

- Về nhà chuẩn bị bài, hoàn thành bài cắt dán hình vuông.

- 4 cạnh

- các cạnh bằng nhau và bằng 7ô

- HS nêu

- HS quan sát thao tác mẫu của giáo viên.

- 2 HS nhắc lại

- Hs thực hành trên giấy vở ô li

______________________________________________________________________

Ngày soạn: 19/3/2019

Ngày giảng: Thứ 6 ngày 22 tháng 3 năm 2019 Chính tả

CÁI BỐNG

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 - 15 phút.

2. Kĩ năng: Điền đúng vần anh hoặc vần ach; điền chữ ng hoặc ngh vào chỗ trống 3. Thái độ: HS có ý thức “ Rèn chữ, giữ vở”

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2, 3.

(19)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ: (5 phút)

- Gv đọc cho hs viết: nhà ga, cái ghế, con gà, ghê sợ.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài (1 phút)

b. Hướng dẫn hs nghe- viết: (20 phút) - Đọc bài Cái Bống trong sgk.

- Tìm và viết các từ khó: khéo sảy, khéo sàng, nấu cơm, đờng trơn, mưa ròng.

- Gv nhận xét, sửa sai.

- Gv đọc bài cho hs viết chính tả.

- Quan sát giúp đỡ HS

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi.

- Gv chữa lên bảng những lỗi sai phổ biến.

- Yêu cầu hs kiểm tra chéo.

c.Hướng dẫn hs làm bài tập: (10 phút)

* Điền vần: anh hay ach?

- Yêu cầu hs tự làm bài.

- Quan sát giúp đỡ HS

- Đọc bài làm của mình: hộp bánh, túi xách tay...

- Nhận xét, sửa sai.

* Điền chữ: ng hay ngh?

- Gv tổ chức cho hs thi điền tiếp sức.

- Đọc kết quả: ngà voi, chú nghé...

- Gv nhận xét tổng kết cuộc thi.

3. Củng cố, dặn dò: (4 phút) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn.

- 2 hs viết bảng.

- 3 hs đọc.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bài.

- Hs dùng bút chì soát lỗi.

- Hs đổi vở kiểm tra.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm vở bài tập.

- 2 hs lên bảng làm.

- 2 hs đọc.

- Hs nêu.

- 1 hs đọc yc.

- Hs đại diện 3 tổ thi.

- Mỗi tổ 1 hs đọc.

_________________________________________

Kể chuyện ÔN TẬP

I. MỤC TIÊU: Qua giờ học:

1. Kiến thức: Giúp h/s đọc trơn và hiểu đúng nội dung bài: Bàn tay mẹ, Cái Bống 2. Kĩ năng: Viết đúng tiếng (từ) trong và ngoài bài có chứa vần an, at.

3. Thái độ: Có ý thức tự giác học tập

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở Bt TViệt

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y - H C:Ạ Ọ 1. Giới thiệu bài: (1 phút)

(20)

2. Hướng dẫn HS ôn tập

a. Làm bài tập bài "bàn tay mẹ" vở bài tập TViệt: (19 phút)

Bài 1.Viết tiếng trong bài có vần an?

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc"Bàn tay mẹ" tìm và viết tiếng trong bài có vần an,

+ Tiếng nào có vần an?

- Gv Y/C làm bài

=> Kquả:- Vần an: bàn - Gv chấm 6 bài, Nxét.

Bài 2.Viết tiếng ngoài bài có vần an, at - Gv HD tìm và viết mỗi vần 2 từ.

- Gv HD Hs học chậm - Chấm 6 bài, Nxét.

Bài 3. Ghi lại câu văn diễn tả tình cảm của Bình đối với bàn tay mẹ,

- Y/C Hs đọc bài tập đọc tìm ý đúng - Gv HD Hs học chậm.

+ Hãy đọc ý đúng

=>Kquả: Bình yêu lắm đôi bàn tay rám nắng, các ngón tay gây gầy, xương xương của mẹ.

b. Làm bài tập tiếng Việt bài Cái Bống (15 phút) Hướng dẫn tương tự bài Bàn tay mẹ

3. Củng cố, dặn dò: (5 phút) - Gv nêu tóm tắt ND giờ học - Nxét giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời câu hỏi

- 2 Hs nêu: Viết ...vần an.

- Hs tìm : bàn tay - 2 Hs đọc: bàn tay - Hs Nxét.

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc từ: bàn ghế, bàn bạc, tàn tật…

+ Vần at: bát ngát, hát hay, hạt thóc,

- Hs Nxét

- 2 Hs đọc từ - Lớp Nxét

__________________________________________

SINH HOẠT LỚP TUẦN 26

I. MỤC TIÊU

- Giúp học sinh qua giờ sinh hoạt nhận thấy được những ưu nhược điểm của tuần 26 điểm cần phát huy hay cần khắc phục ở tuần 27.

- HD thấy được phương hướng của tuần tới để thực hiện

II. NỘI DUNG SINH HOẠT

1. Nhận xét đánh giá tuần 26 a. Cán sự nhận xét

b. GV nhận xét chung

+ Chuyên cần: ...

+ Nề nếp: ...

(21)

+ Học

tập: ...

...

...

...

...

2. Phương hướng tuần tới.

- Phát huy ưu điểm của tuần 26, khắc phục nhược điểm . - Thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập đoàn 26/ 3 - Chuẩn bị đầy đủ mọi đồ dùng học tập....

- Tiếp tục nuôi lợn nhân đạo - Thực hiện tốt luật ATGT.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa

Thái độ: Qua bài học, học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa giờ.. II- ĐỊA ĐIỂM,

Thái độ: - Qua bài học học sinh có thể thực hiện chính xác hơn các động tác trong buổi thể dục giữa giờ.. II- ĐỊA ĐIỂM,