• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuyển chọn các bài toán Phương trình - Hệ phương trình ôn thi vào chuyên Toán năm học 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuyển chọn các bài toán Phương trình - Hệ phương trình ôn thi vào chuyên Toán năm học 2021"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥

A. ĐỀ BÀI Bài 1.

Giải hệ phương trình:

   

2 2

8 2 8 2

2

1 1 4.

x y

x x y y

  



   



Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1

Bài 2.

1. Giải phương trình: 8x9x3 3x24x2.

2. Giải hệ phương trình:

   

 

3

1 1 8

7 6 2 25 .

x y x y

y xy x y

   



   



Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1 Bài 3.

Giải hệ phương trình:

 

4 2

2 2 2 2

2 1 0

.

1 2

x y

x y x y

 

 

Bài 4.

Giải hệ phương trình:

 

     

2 2

3 2 2 2 2

3 1 3 1

.

2 2 3

x y x y

x x y y x y x y

     



    



Trích đề thi Học sinh giỏi Toán của thuvientoan.net năm 2021 lần 1

Bài 5.

Giải phương trình: x2  x 8 4 x3.

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hà Nội năm 2021

Bài 6.

Giải phương trình sau: x 2 4x 2x25x3.

TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN

NĂM HỌC 2020 -2021

https://thuvientoan.net/

(2)

Bài 7.

Giải phương trình: x23x4 x 2 100.

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Hoàn Kiếm năm 2021

Bài 8.

a) Giải phương trình: 15

x3x22x

4 5

x22

x44.

b) Giải hệ phương trình:

   

2 2

2

4 1 0

1 2 .

x xy y y

x x y y

     



   



Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa năm 2021

Bài 9.

Giải phương trình:

      

      

2 2

2 2

2019 2019 2020 2020 13

37.

2019 2019 2020 2020

x x x x

x x x x

     

      

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Thị xã Sơn Tây năm 2021 Bài 10.

Giải phương trình:

2 2

4 6 8 20

2 4 2.

x x x x

x x

   

 

 

Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Diên Khánh năm 2021

Bài 11.

a) Giải phương trình: 3 x 3 2x x23x 9 6xx327.

b) Giải hệ phương trinh:

   

2 2

4 4 2 2

2

6 8 32.

x y

x y x y x y xy

  

     



Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2

Bài 12.

a) Giải phương trình: x 3x 1 2 x1.

b) Giải hệ phương trinh:

   

 

3

1 1 8

.

16 6 2

x y x y

y y x x

    

    



Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2 Bài 13.

a) Giải phương trình:

x1

2 x3.
(3)

b) Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

2 1

.

2 8

x y xy

x y

x y y x

   

 

   



Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường Archimedes năm 2020 lần 3

Bài 14.

a) Giải phương trình x2  3 x 2x1.

b) Giải hệ phương trình

 

2 2

2 2 .

x y xy

x y x y

   

   



Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020

Bài 15.

a) Giải phương trình:

x1

x 1 5x13

b) Giải hệ phương trình:

   

3 2

2 2 0

2 1

5 9 5

2

x xy x y

x y x

y x x

x

    

   

    

 



Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang năm 2020 Bài 16.

a) Giải phương trình:

4 2

3 2

1 1

3 2.

x x

x x x

 

  

b) Giải phương trình: x y 3x 2y 1.

x y y x

     

   



Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định năm 2020

Bài 17.

a) Giải phương trình

x2020 x2019 1

 

x2 x 2019 2020

4039.

b) Cho hai số thực m n, khác 0 thỏa mãn 1 1 1. 2

m n Chứng minh rằng phương trình:

x2mxn x



2nxm

0 luôn có nghiệm.

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương năm 2020 Bài 18.

Giải phương trình x23x 5

x3

x25.
(4)

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hà Nội năm 2020 Bài 19.

a) Giải hệ phương trình:

4 2

2 2

2 1

.

2 2 2

x x y

x y y

  

   



b) Giải phương trình: 2

x2

x   2 x2 3x3.

Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh năm 2020 Bài 20.

a) Giải phương trình: 5x23x 6

7x1

x23.

b) Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

8 16

.

12 5 3 5

2 x y xy

x y

x x y x x

   

 

      



Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương năm 2020

Bài 21.

a) Giải phương trình 5x22x 3 (2x1) 5x22x 1 0. b) Giải hệ phương trình

2

2

2

2

2 4 2

2 0 .

x x x y x y

x y

     

   



Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2020 Bài 22.

Giải hệ phương trình sau:

 

   

 

2 2

1 1

3 3 2 , .

2 1 1 2 2 1

x y

x y x y x y

x x y y y x y

  

 

  

    

 

     

         



Trích đề thi thử vào chuyên Toán của thuvientoan.net năm 2022 lần 6.

Bài 23.

a) Giải phương trình: x2  x 4 2 x1 1

x

.

b) Giải hệ phương trình:

3 3

2 2

65 . 20

x y

x y xy

  

  



Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2021

(5)

Bài 24.

Giải hệ phương trình:

   

2 2

2

3 4 8

2 8.

x y xy

x y x xy

   

    



Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước năm 2021

Bài 25.

a) Giải phương trình: 3x3x22x28

x34

x3 7 0.

b) Giải hệ phương trình:

 

2

2 2

3 4 3 3

8.

6 1 2 9

3

x xy x y y

x y y x

    

      



Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Đà Nẵng năm 2020

(6)

B. LỜI GIẢI

Bài 1. Giải hệ phương trình:

   

2 2

8 2 8 2

2

1 1 4.

x y

x x y y

  



   



Lời giải

Với mọi x y, 0 và n*, ta có: .

2 2

n n n

xyxy

  

  Với n1, bất đẳng thức đúng.

Giả sử bất đẳng thức đúng với nk, ta có: .

2 2

k k k

xyxy

  

 

Ta cần chứng minh bất đẳng thức đúng nk1, tức là:

1 1 1

2 2 .

k k k

x y xy

  

 

Thật vậy, ta có:

 

1 1 1 1

1

2 2 2 2 2 4 .

k k k k

k k k k x y xy x y

xy xy xy xy xy

     

   

     

     

 

       

1 1 1 1 1 1

1 1 1 1 2 1 2 2 1

4 2

... 0.

4 4

k k k k k k

k k k k k k k k

x y xy x y x y

xy x y x y x y x x y xy y

   

       

   

Từ đây suy ra:

1 1 1

2 2 .

k k k

xy x y

 

  

 

Áp dụng bất đẳng thức trên với n4,n5, ta có:

   

4 5

2 2 2 2

8 2 8 2 8 8 10 10

1 1 2 2 4.

2 2

x y x y

x x y y x y x y      

             

   

Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2

1

1 1 .

1, 1

1, 1

x y x y

x y

x y

x y

 

   

  

   

   

Vậy hệ cho có bốn nghiệm:

x y;

   

1;1 ,  1; 1 , 1; 1 ,

 

 

1;1 .

(7)

Bài 2.

a) Giải phương trình: 8x9x3 3x24x2.

b) Giải hệ phương trình:

   

 

3

1 1 8

.

7 6 2 25

x y x y

y xy x y

   



   



Lời giải a) Ta có phương trình tương đương:

 

     

     

     

   

3 3 3 3 2

3 3

3 3

3 3

3 3

3 6 3 2

3 2

2 2 3 4 2

2 2 1 1

2 1 2 1 0

2 1 4 2 1 1 1 0

2 1 0 1 2 2 1 0

1

x x x x x

x x x x

x x x x

x x x x x x

x x x x x

x

    

     

      

 

 

          

        

 

Vậy phương trình đã cho có nghiệm x1.

b) Ta có:

   

 

 

     

   

3 3 3 3 3

3 3 3 3

3 3 3 3

3 3 3 3

3 3

8 6 2 7 6 2

8 6 2 25

8 6 2 1 24

8 6 2 1 3 1 1

2 1

2 1

1.

x y xy x y x y y xy x y

x y xy x y x y

x y xy x y x y

x y xy x y x y x y x y

x y x y

x y x y

y

 

        

      

       

          

    

    

 

Với y1, ta có: 7 6

2

25 2 2 3 0 1 .

3

x x x x x

x

 

          

Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm

x y;

   

1;1 , 3;1 .

Bài 3.

Giải hệ phương trình:

 

4 2

2 2 2 2

2 1 0

1 2

x y

x y x y

 

 

Lời giải

Ta có:

x2y2

2 1 x22yx2y2 1

x2y2

2x2y2 x2y2 1 y2 1 x2.
(8)

Mặt khác 1x2y2 2x4 1 2x4x2 0 x0.

Với 0 1 .

1 x y

y

    

Thử lại thấy thỏa mãn.

Vậy hệ cho có hai nghiệm

x y;

 

0;1 , 0; 1 .

 

Bài 4.

Giải hệ phương trình:

 

     

2 2

3 2 2 2 2

3 1 3 1

.

2 2 3

x y x y

x x y y x y x y

     



    



Lời giải Điều kiện: x x

y

0.

Ta có

 

3 2

   

2 3 2 4 2

2 .

2 2

x x y x y x xy y

x x y     

  

2 2

2 2 2 2 2 3 2

2 .

2 2

y x y x y

y x y   

  

Suy ra 2x x

y

3 y 2

x2y2

2x22xy2y2 3

x2y2

Dấu bằng xảy ra khi

   

2

2 2

2

2 0.

x x y x y

y x y x y

x y

   



    

 

Thay xy vào phương trình ban đầu ta được:

     

    

2 2 2 2 2

2

2 2

2

3 1 3 1 1 1 3 1 0

1 1 3 0 1 2 2 0 .

1 3

x x x x x x x x x

x x

x x x x x

x

            

  

         

  

 Từ đây ta được xy2 2.

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là

x y;

2 2; 2 2

Bài 5.

Giải phương trình: x2  x 8 4 x3.

Lời giải Điều kiện xác định x 3.

Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:

(9)

4 x3  2 2 x     3 4 x 3 x 7.

Suy ra: x2  x 8 x7

x1

20x1.

Thử lại thấy thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x1.

Bài 6.

Giải phương trình sau: x 2 4x 2x25x3.

Lời giải Điều kiện: 2x4. Phương trình tương đương:

      

  

 

2 1 1 4 2 1 3

3 3

2 1 3

2 1 1 4

1 1

3 2 1 0

2 1 1 4 3

1 1 .

2 1 (1) 2 1 1 4

x x x x

x x

x x

x x

x x

x x

x

x x x

Ta xét phương trình (1). Với 2x 4 2x 1 5.

1 1 1 1 2.

0 1 0 1 2 1 1 4

x x

Suy ra: 1 1 2 1,

2 1 1 4 x

x x

do đó phương trình vô nghiệm.

Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x3.

Bài 7.

Giải phương trình: x23x4 x 2 100.

Lời giải Điều kiện xác định: x2. Phương trình đã cho tương đương:

   

   

2

2 2

4 4 2 4 2 4 0

2 2 2 0

2 0

2.

2 2 0

x x x x

x x

x x

x

       

     

  

     

Thỏa điều kiện xác định. Vậy phương trình đã có nghiệm duy nhất x2.

(10)

Bài 8.

a) Giải phương trình: 15

x3x22x

4 5

x22

x44.

b) Giải hệ phương trình:

   

2 2

2

4 1 0

1 2 .

x xy y y

x x y y

     



   



Lời giải

a) Ta có: 4 5

x22

x44 15x x

2 x 2

x0. Chia cả hai vế của phương trình cho x2, ta được:

2 2

2 4 2

4 5 x x 15 x 1

x x x

   

    

   

   

Đặt t x 2 2 2.

 x  Phương trình đã cho trở thành:

     

   

2 2 2

4 2

3 2

4 5 20 15 1 16 5 20 225 1

16 109 90 45 0

3 16 48 35 15 0

3.

t t t t t t

t t t

t t t t

t

      

    

     

 

Với t3, ta có: 2 2 1

3 3 2 0 .

2

x x x x

x x

 

         Thỏa điều kiện.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2.

b) Nhận xét y0 không thỏa mãn. Xét y0, hệ phương trình tương đương:

 

 

 

2

2

1 2 2

1 .

2 1

x x y

y x

x y y

 

   



 

    



Đặt

2 1

, 2.

a x b x y

y

     Hệ cho trở thành: 2

1 1.

a b a b

ab

  

  

 

Do đó:

2

2 2

1 1 1 1, 2

2, 5. 2 0

2 1

x y x x y

y x x x y

x y

 

      

 

 

  

  

  

 

    

Vậy hệ cho có hai nghiệm

x y;

 

1; 2 ,

 

2;5 .

(11)

Bài 9.

Giải phương trình:

      

      

2 2

2 2

2019 2019 2020 2020 13

37.

2019 2019 2020 2020

x x x x

x x x x

     

      

Lời giải

Điều kiện: x. Đặt a x 2019, phương trình đã cho trở thành:

   

   

   

2 2 2 2

2

2 2

2

2

1 1 13

1 1 37

1 13

13 3 3 1 37 1 0

3 3 1 37

12 0 4 .

3

a a a a

a a a a

a a

a a a a

a a

a a a

a

   

    

          

 

 

    

  

 Với a4, ta có x2023.

Với a 3, ta có x2016.

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x2023, x2016.

Bài 10.

Giải phương trình:

2 2

4 6 8 20

2 4 2.

x x x x

x x

   

 

 

Lời giải

Điều kiện xác định: x2; x 4. Phương trình đã cho tương đương:

   

 

  

 

  

2 2

2 2 4 4 2 4

2 2 4 2

2 4 2 4

2 4 4 2

2 4

2 4 2 4 4 2

x x

x x

x x x x

x x

x x x x x x

   

        

   

 

   

     

Phương trình tương đương: 2x44x2 x 0 (thỏa điều kiện).

Vậy tập nghiệm của phương trình là S{0}.

Bài 11.

a) Giải phương trình: 3 x 3 2x x23x 9 6xx327.

b) Giải hệ phương trinh:

   

2 2

4 4 2 2

2

6 8 32.

x y

x y x y x y xy

  

     



Lời giải

(12)

a) Điều kiện: x3. Phương trình tương đương:

   

   

   

3 2

2 2

2

2

27 3 3 6 2 3 9 0

3 3 9 3 2 3 9 3 0

2 3 3 9 3 0

2 3 0 1

0.

3 9 3 0 3

x x x x x x

x x x x x x

x x x x

x x x

x

x x x

       

         

      

     

 

      

Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S

0;1;3 .

b) Kết hợp với x2y2 2, phương trình thứ hai của hệ tương đương:

   

   

  

2 2 2 2 2

2 2 2

4 8 32

4 4 8 32

1 8.

x y x y x y xy

x y x y xy

x y xy

 

     

    

   

Vậy hệ cho tương đương:

   

  

2

2

2 1 .

1 8

x y xy

x y xy

   

   



Do đó:

  

2

 

5

8 1 2.

4 x y

x y xyx y

       Khi đó xy1.

Từ đây tìm được x y 1.

Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất

x y;

  

1;1 . Bài 12.

a) Giải phương trình: x 3x 1 2 x1.

b) Giải hệ phương trinh:

   

 

3

1 1 8

.

16 6 2

x y x y

y y x x

    

    



Lời giải a) Điều kiện: x0. Phương trình tương đương:

(13)

   

 

     

 

2 2

2 2 3 1 4 2

3 1 2 3 1 1 4 4

3 1 1 2 3 1 1 2

3 1 1

3 1

3 1 2 1 1 0

3 1 2 1

1 3 1 3 1 0 3 1 1

2 1 0 0.

1

x x x

x x x x

x x x x

x x

x x x

x x

x x x x x

x x x

x

   

       

         

   

 

 

            

        

 

   

 

Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S

 

0;1 .

b) Ta có:

       

       

   

3 3 3 3

3 3

3

1 3 1 1 24 1

6 2 16 24 1 6 2 8 1

2 1

x y x y x y x y y y

x x x y x x x y

x y

           

            

    Suy ra:

   

        

3 3

2 2

1 2 1 0

1 1 1 2 2 1 0

1.

x y x y

y x y x y x x

y

      

 

            

 

Với y1, ta được

1

2 4 1 .

2 x x

x

 

  

  

Vậy hệ cho có nghiệm hai nghiệm

x y;

   

 1;1 , 2;1 .

Bài 13.

a) Giải phương trình:

x1

2 x3.

b) Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

2 1

.

2 8

x y xy

x y

x y y x

   

 

   



Lời giải a) Điều kiện: x3. Phương trình tương đương:

(14)

 

 

 

2 1 3 2 3 1

4 4

2 3 1

4 1 0

2 3 1

4

1 0 *

2 3 1

x x x x x x

x x x

x x

x x

x x

x x

x x

        

 

 

  

 

 

       

 

      

Ta có phương trình

 

* tương đường:

 

 

2

3 1 2 0

3 2 3 4 0

1 4

x x x

x x x x

x x

    

      

  



 

Do x3 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: S

 

4 .

b) Điều kiện: xy. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:

   

   

     

     

    

       

2 2

3 3

2

2 2

2 1 0

1 1 2 1 0

1 1 2 0

1 0 1

1 2 0 1 2 0 *

x y x y xy x y

x y xy x y xy x y

x y x y xy x y

x y x y x y xy x y

x y x y x y xy

x y y x

x y x y xy x y x y xy

    

      

       

         

 

        

      

 

           

Với y x 1 thay vào phương trình thứ hai ta tìm được 2

1 ,

5 2 .

3 3

xyx y  Ta lai có phương trình

 

* tương đương:

2 2 2 2

2

0 8 2 0

7 0 0

7

x x y y y y y y

y y y

y

        

 

   

  Với y0, ta tìm được x 1.

Với y7, phương trình vô nghiệm.

(15)

Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: 2 5; , 2;1 ,

  

1; 0 .

S3 3   Bài 14.

a) Giải phương trình x2  3 x 2x1.

b) Giải hệ phương trình

 

2 2

2 .

2

x y xy

x y x y

   

   



Lời giải a) Điều kiện: 1

x2. Ta có:

   

2 2 2

2 2

3 2

3 2 1 3 2 1 2 2 1

1 2

2 1 2 2

2 1 2

1 2

1 2

2 2 0

x x x x x x x x

x

x x x

x x x

x x

x x x

          

  

     

   



  

       Vậy x1 là nghiệm duy nhất của phương trình.

b) Cộng vế theo với của phương trình ta được:

 

   

2 2

2

2 2

2 0

1. 2

x y x y xy x y

x y x y

x y x y

      

     

   



  

Với x  y 1, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x23x 3 0, vô nghiệm.

Với x y 2, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x2    0 x 0 y 2, Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất

x y;

 

0; 2 .

Bài 15.

a) Giải phương trình:

x1

x 1 5x13

b) Giải hệ phương trình:

   

3 2

2 2 0

2 1

5 9 5

2

x xy x y

x y x

y x x

x

    

   

    

 



Lời giải

a) Điều kiện : x   1 0 x 1. Phương trình đã cho tương đương:

(16)

          

 

1 2

1 1 1 6 12 0 6 2 0

1 1 1 2

2 6 0 1

6 0

1 1

1 1

x x

x x x x

x x x

x x

x x

 

         

 

 

  

 

           

Ta thấy x2 thỏa mãn. Còn 1

6 0

1 1 x x

  

  với mọi x1.

Vậy x2 là nghiệm duy nhất của phương trình b) Điều kiện: x1,x2,y. Ta có:

   

3 2 2

2

2 2 0 2 0 x 2

x xy x y x x y

y x

  

           Do x1 nên yx2.

Thay yx2 vào phương trình

2

1

5

9 5,

2

x y x

y x x

x

  

   

 ta được phương trình:

   

 

 

2

2

2

3 2

2 1

5 9 5

2

2 1

5 9 5 1

2

x x x

x x x

x

x x x

x x x

x

  

   

  

    

 Với điều kiện bài toán

         

       

     

2

2

2

1 1 2 1 2 1 4 5

1 2 1 2 4 5 0

1 1

2 1 2 4 5 0 (2)

x x x x x x x

x x x x x x

x y

x x x x x

        

 

         

   

         Ta có:

       

       

       

3 3

2 2

2 2

2 1 1 2 2

1 2 1 2 1 2 1 0

1 2 (3)

1 2 1 2 1 0 4

x x x x

x x x x x x

x x

x x x x

       

 

 

             

   

 

        



1

2

2

1

2

2 1 1 1

2

2 3

2

2 1 0

2 4

x x x xx xx

 

             

 

  nên (4) vô nghiệm.

(17)

   

2 2

2

5 13

2 2 5 13

3 2 .

5 3 0 2

1 2

5 13

2 x

x x x

x x x

x x

x

 

 

  

     

  

            

Giá trị này thỏa mãn.

Với 5 13

x 2 ta có 19 5 13. y 2

Vậy hệ phương trình có tập nghiệm

 

1;1 ; 5 13 19; 5 13

2 2

  

   

  

  

  

 

 

. Bài 16.

a) Giải phương trình:

4 2

3 2

1 1

3 2.

x x

x x x

  

 

b) Giải phương trình: x y 3x 2y 1.

x y y x

     

   



Lời giải

a) Điều kiện: 3 3 2 0 2 0 2 .

3 1 0

x x x x

x x

 

        Phương trình đã cho tương đương:

  

4 3 2

2 2

2

2 2

2 2

2 5 2 0

1 1 1 1

2 5 0 2 1 0

1 1

1 2 1 0 1 2 2 0

1 5

2

1 5

1 0 2

2 2 0 1 17

x x x x

x x x x

x x x x

x x x x x x

x x

x x x x

x x

x

    

       

   

               

      

   

               

 

 

   

        . 4

1 17

x 4













 

 

 So với điều kiện ta thấy thỏa mãn.

Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: 1 5 1; 5; 1 17; 1 17 .

2 2 4 4

S       

(18)

b) Điều kiện: 0

3 2 0.

x y

x y

  

  

 Hệ phương trình tương đương:

     

2 2 5

. 0

x y x y x y

x y x y

      

    



Đặt axyb x y với a0,b0. Hệ đã cho trở thành:

2 2 5 2

. 0

a a b

a b

   

  



Suy ra 2

a 1

5a2 a 2

a1

2 5a2 a 3a25a   2 0 a 2 do a0. Suy ra b 2.

Khi đó ta có:

1 5

4 1

2 .

2 3

1 5

2 x y

x y x

y x y

y x

 

  

  

     

  

  

      

  



Thử lại thấy thỏa mãn.

Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất

x y;

  

1;3 . Bài 17.

a) Giải phương trình

x2020 x2019 1

 

x2 x 2019 2020

4039.

b) Cho hai số thực m n, khác 0 thỏa mãn 1 1 1. 2

m n Chứng minh rằng phương trình:

x2mxn x



2nxm

0 luôn có nghiệm.

Lời giải

a) Điều kiện: x2019. Nhân cả hai vế của phương trình cho x2020 x2019, ta được:

   

  

    

  

4039 1 2 2019 2020 4039 2020 2019

2020 2019 1 2020 2019

2020 2019 2020 2019 1 0

2019 1 2020 1 0

2019 1

2020.

2020 1

x x x x

x x x x

x x x x

x x

x x

x

       

       

 

        

     

  

    

So với điều kiện ban đầu ta thấy x2020 là nghiệm duy nhất của phương trình.

b) Ta có 1 1 1 2

 

.

2 m n mn

m  n  

(19)

Phương trình tương đương: x2mx n 0 1

 

hoặc x2nx m 0 2 .

 

Phương trình

 

1 và

 

2 lần lượt có  1 m24n và  2 n24 .m Ta có:   1 2 m2n24m4nm2n22mn

mn

20.

Suy ra một trong hai số 1 hoặc 2 lớn hơn hoặc bằng 0.

Do đó một trong hai phương trình

 

1 hoặc

 

2 luôn có nghiệm.

Suy ra phương trình đã cho luôn có nghiệm.

Bài 18.

Giải phương trình x23x 5

x3

x25.

Lời giải

Phương trình đã cho luôn xác định với mọi x. Đặt ax25 (a0), khi đó phương trình có thể viết lại thành a23x(x3) ,a hay (ax a)( 3)0.

Do ax25 x2xx nên từ đây, ta có a3 hay x2 5 3.

Từ đó, ta có x2 (thỏa mãn) hoặc x 2 (thỏa mãn).

Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x2 và x 2.

Bài 19.

a) Giải hệ phương trình:

4 2

2 2

2 1

.

2 2 2

x x y

x y y

  

   



b) Giải phương trình: 2

x2

x   2 x2 3x3.

Lời giải a) Cộng vế theo vế của hai phương trình ta được:

   

   

   

4 2 2 2

4 2 2 2

2 2 2

2 2

2 2

2 2 2 3

2 2 3 0

2 3 0

1 1

.

3 3

x x y x y y

x x y y x y

x y x y

x y x y

x y x y

    

      

     

     

 

      

Với x2  y 1, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y  0 x 1 hoặc x 1.

Với x2  y 3, Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y2   8 y 2 2 hoặc y 2 2.

(20)

Khi đó x2  2 23 hoặc x2 2 23, phương trình vô nghiệm do x20.

Tóm lại hệ cho có hai nghiệm

x y;

   

1; 0 , 1;0 .

b) Điều kiện: x2. Phương trình tương đương:

 

   

 

 

 

2 2

2

3 3 2 2 2 0

4 4 2 2 2 2 9

2 2 9

2 2 3

2 2 3

2 5 1

.

2 1 2

x x x x

x x x x x

x x

x x

x x

x x

x x

     

        

    

    

 

    



   

 

    

 Trường hợp 1:

 

 

2 2

5 0 5 11 29

1 .

11 23 0 2

2 5

x x

x x x

x x

   

   

 

         

Trường hợp 2:

 

 

2 2

1 0 1 1 5

2 .

1 0 2

2 1

x x

x x x

x x

   

   

 

           

Vậy tập nghiệm của phương trình là 11 29; 1 5 .

2 2

S    

Bài 20.

a) Giải phương trình: 5x23x 6

7x1

x23.

b) Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

8 16

.

12 5 3 5

2 x y xy

x y

x x y x x

   

 

      



Lời giải

a) Đặt ax2 3 3, khi đó phương trình trở thành: 2a2

7x1

a3x23x0 Xem đây là phương trình bậc 2 ẩn a, dựa vào công thức nghiệm ta tìm được:

2a x 1 hoặc a3 .x Với 2a x 1, ta có

 

2

2 2

2

1 1

2 3 1 .

3 2 11 0

4 12 1

x x

x x

x x

x x

  

  

 

          

Hệ này vô nghiệm.

(21)

Với a3 ,x ta có: 2 2 0 6

3 3 .

8 3 4

x x x x

x

 

  

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG BIÊN PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG BIÊN TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B TRƯỜNG TIỂU HỌC THẠCH BÀN B LỚP 5 A3 LỚP 5 A3 Môn Toán Môn Toán Giáo viên:

Sở Giáo dục – Đào

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO

Tìm điểm C trên đường thẳng (d) sao cho tam giác ABC là tam giác đều... SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Với phương trình đẳng cấp, hầu hết ta có thể tìm được mối quan hệ của x và y.. Phương pháp giải toán: đồng bậc hóa đưa về phương

BÀI TẬP CHUYÊN ĐỀ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN..

Trong các kì thi tuyển sinh lớp 10 các trường chuyên trên toàn quốc thì các bài toán về số học xuất hiện một cách đều đặn trong các đề thi với các bài toán ngày càng

Các trường trung học phổ thông gửi công văn đề nghị danh sách Hội đồng tuyển sinh về Phòng Tổ chức Cán bộ - Sở Giáo dục và Đào tạo đúng để Giám đốc Sở Giáo dục và