♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥♥
A. ĐỀ BÀI Bài 1.
Giải hệ phương trình:
2 2
8 2 8 2
2
1 1 4.
x y
x x y y
Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1
Bài 2.
1. Giải phương trình: 8x9x3 3x24x2.
2. Giải hệ phương trình:
3
1 1 8
7 6 2 25 .
x y x y
y xy x y
Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2021 lần 1 Bài 3.
Giải hệ phương trình:
4 2
2 2 2 2
2 1 0
.
1 2
x y
x y x y
Bài 4.
Giải hệ phương trình:
2 2
3 2 2 2 2
3 1 3 1
.
2 2 3
x y x y
x x y y x y x y
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán của thuvientoan.net năm 2021 lần 1
Bài 5.
Giải phương trình: x2 x 8 4 x3.
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Hà Nội năm 2021
Bài 6.
Giải phương trình sau: x 2 4x 2x25x3.
TUYỂN CHỌN CÁC BÀI TOÁN PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH ÔN THI VÀO CHUYÊN TOÁN
NĂM HỌC 2020 -2021
https://thuvientoan.net/
Bài 7.
Giải phương trình: x23x4 x 2 100.
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Quận Hoàn Kiếm năm 2021
Bài 8.
a) Giải phương trình: 15
x3x22x
4 5
x22
x44.b) Giải hệ phương trình:
2 2
2
4 1 0
1 2 .
x xy y y
x x y y
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa năm 2021
Bài 9.
Giải phương trình:
2 2
2 2
2019 2019 2020 2020 13
37.
2019 2019 2020 2020
x x x x
x x x x
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Thị xã Sơn Tây năm 2021 Bài 10.
Giải phương trình:
2 2
4 6 8 20
2 4 2.
x x x x
x x
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Phòng Giáo dục và Đào tạo Diên Khánh năm 2021
Bài 11.
a) Giải phương trình: 3 x 3 2x x23x 9 6x x327.
b) Giải hệ phương trinh:
2 2
4 4 2 2
2
6 8 32.
x y
x y x y x y xy
Trích đề thi thử trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2
Bài 12.
a) Giải phương trình: x 3x 1 2 x1.
b) Giải hệ phương trinh:
3
1 1 8
.
16 6 2
x y x y
y y x x
Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường THPT chuyên KHTN năm 2020 lần 2 Bài 13.
a) Giải phương trình:
x1
2 x3.b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 1
.
2 8
x y xy
x y
x y y x
Trích đề thi thử vào chuyên Toán trường Archimedes năm 2020 lần 3
Bài 14.
a) Giải phương trình x2 3 x 2x1.
b) Giải hệ phương trình
2 22 2 .
x y xy
x y x y
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2020
Bài 15.
a) Giải phương trình:
x1
x 1 5x13b) Giải hệ phương trình:
3 2
2 2 0
2 1
5 9 5
2
x xy x y
x y x
y x x
x
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang năm 2020 Bài 16.
a) Giải phương trình:
4 2
3 2
1 1
3 2.
x x
x x x
b) Giải phương trình: x y 3x 2y 1.
x y y x
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định năm 2020
Bài 17.
a) Giải phương trình
x2020 x2019 1
x2 x 2019 2020
4039.b) Cho hai số thực m n, khác 0 thỏa mãn 1 1 1. 2
m n Chứng minh rằng phương trình:
x2mxn x
2nxm
0 luôn có nghiệm.Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương năm 2020 Bài 18.
Giải phương trình x23x 5
x3
x25.Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP. Hà Nội năm 2020 Bài 19.
a) Giải hệ phương trình:
4 2
2 2
2 1
.
2 2 2
x x y
x y y
b) Giải phương trình: 2
x2
x 2 x2 3x3.Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh năm 2020 Bài 20.
a) Giải phương trình: 5x23x 6
7x1
x23.b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
8 16
.
12 5 3 5
2 x y xy
x y
x x y x x
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương năm 2020
Bài 21.
a) Giải phương trình 5x22x 3 (2x1) 5x22x 1 0. b) Giải hệ phương trình
2
2
2
2
2 4 2
2 0 .
x x x y x y
x y
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2020 Bài 22.
Giải hệ phương trình sau:
2 2
1 1
3 3 2 , .
2 1 1 2 2 1
x y
x y x y x y
x x y y y x y
Trích đề thi thử vào chuyên Toán của thuvientoan.net năm 2022 lần 6.
Bài 23.
a) Giải phương trình: x2 x 4 2 x1 1
x
.b) Giải hệ phương trình:
3 3
2 2
65 . 20
x y
x y xy
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên năm 2021
Bài 24.
Giải hệ phương trình:
2 2
2
3 4 8
2 8.
x y xy
x y x xy
Trích đề thi Học sinh giỏi Toán Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Phước năm 2021
Bài 25.
a) Giải phương trình: 3x3x22x28
x34
x3 7 0.b) Giải hệ phương trình:
2
2 2
3 4 3 3
8.
6 1 2 9
3
x xy x y y
x y y x
Trích đề thi vào chuyên Toán Sở Giáo dục và Đào tạo TP Đà Nẵng năm 2020
B. LỜI GIẢI
Bài 1. Giải hệ phương trình:
2 2
8 2 8 2
2
1 1 4.
x y
x x y y
Lời giải
Với mọi x y, 0 và n*, ta có: .
2 2
n n n
x y xy
Với n1, bất đẳng thức đúng.
Giả sử bất đẳng thức đúng với nk, ta có: .
2 2
k k k
x y xy
Ta cần chứng minh bất đẳng thức đúng nk1, tức là:
1 1 1
2 2 .
k k k
x y xy
Thật vậy, ta có:
1 1 1 1
1
2 2 2 2 2 4 .
k k k k
k k k k x y xy x y
xy xy xy x y xy
Mà
1 1 1 1 1 1
1 1 1 1 2 1 2 2 1
4 2
... 0.
4 4
k k k k k k
k k k k k k k k
x y xy x y x y
xy x y x y x y x x y xy y
Từ đây suy ra:
1 1 1
2 2 .
k k k
xy x y
Áp dụng bất đẳng thức trên với n4,n5, ta có:
4 5
2 2 2 2
8 2 8 2 8 8 10 10
1 1 2 2 4.
2 2
x y x y
x x y y x y x y
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2
1
1 1 .
1, 1
1, 1
x y x y
x y
x y
x y
Vậy hệ cho có bốn nghiệm:
x y;
1;1 , 1; 1 , 1; 1 ,
1;1 .
Bài 2.
a) Giải phương trình: 8x9x3 3x24x2.
b) Giải hệ phương trình:
3
1 1 8
.
7 6 2 25
x y x y
y xy x y
Lời giải a) Ta có phương trình tương đương:
3 3 3 3 2
3 3
3 3
3 3
3 3
3 6 3 2
3 2
2 2 3 4 2
2 2 1 1
2 1 2 1 0
2 1 4 2 1 1 1 0
2 1 0 1 2 2 1 0
1
x x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x x x x
x
Vậy phương trình đã cho có nghiệm x1.
b) Ta có:
3 3 3 3 3
3 3 3 3
3 3 3 3
3 3 3 3
3 3
8 6 2 7 6 2
8 6 2 25
8 6 2 1 24
8 6 2 1 3 1 1
2 1
2 1
1.
x y xy x y x y y xy x y
x y xy x y x y
x y xy x y x y
x y xy x y x y x y x y
x y x y
x y x y
y
Với y1, ta có: 7 6
2
25 2 2 3 0 1 .3
x x x x x
x
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm
x y;
1;1 , 3;1 .
Bài 3.
Giải hệ phương trình:
4 2
2 2 2 2
2 1 0
1 2
x y
x y x y
Lời giải
Ta có:
x2y2
2 1 x22yx2y2 1
x2y2
2x2y2 x2y2 1 y2 1 x2.Mặt khác 1x2y2 2x4 1 2x4x2 0 x0.
Với 0 1 .
1 x y
y
Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy hệ cho có hai nghiệm
x y;
0;1 , 0; 1 .
Bài 4.
Giải hệ phương trình:
2 2
3 2 2 2 2
3 1 3 1
.
2 2 3
x y x y
x x y y x y x y
Lời giải Điều kiện: x x
y
0.Ta có
3 2
2 3 2 4 22 .
2 2
x x y x y x xy y
x x y
2 2
2 2 2 2 2 3 22 .
2 2
y x y x y
y x y
Suy ra 2x x
y
3 y 2
x2y2
2x22xy2y2 3
x2y2
Dấu bằng xảy ra khi
22 2
2
2 0.
x x y x y
y x y x y
x y
Thay x y vào phương trình ban đầu ta được:
2 2 2 2 2
2
2 2
2
3 1 3 1 1 1 3 1 0
1 1 3 0 1 2 2 0 .
1 3
x x x x x x x x x
x x
x x x x x
x
Từ đây ta được x y2 2.
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất là
x y;
2 2; 2 2
Bài 5.
Giải phương trình: x2 x 8 4 x3.
Lời giải Điều kiện xác định x 3.
Áp dụng bất đẳng thức AM – GM, ta có:
4 x3 2 2 x 3 4 x 3 x 7.
Suy ra: x2 x 8 x7
x1
20x1.Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x1.
Bài 6.
Giải phương trình sau: x 2 4x 2x25x3.
Lời giải Điều kiện: 2x4. Phương trình tương đương:
2 1 1 4 2 1 3
3 3
2 1 3
2 1 1 4
1 1
3 2 1 0
2 1 1 4 3
1 1 .
2 1 (1) 2 1 1 4
x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
x
x x x
Ta xét phương trình (1). Với 2x 4 2x 1 5.
Mà 1 1 1 1 2.
0 1 0 1 2 1 1 4
x x
Suy ra: 1 1 2 1,
2 1 1 4 x
x x
do đó phương trình vô nghiệm.
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x3.
Bài 7.
Giải phương trình: x23x4 x 2 100.
Lời giải Điều kiện xác định: x2. Phương trình đã cho tương đương:
2
2 2
4 4 2 4 2 4 0
2 2 2 0
2 0
2.
2 2 0
x x x x
x x
x x
x
Thỏa điều kiện xác định. Vậy phương trình đã có nghiệm duy nhất x2.
Bài 8.
a) Giải phương trình: 15
x3x22x
4 5
x22
x44.b) Giải hệ phương trình:
2 2
2
4 1 0
1 2 .
x xy y y
x x y y
Lời giải
a) Ta có: 4 5
x22
x44 15x x
2 x 2
x0. Chia cả hai vế của phương trình cho x2, ta được:2 2
2 4 2
4 5 x x 15 x 1
x x x
Đặt t x 2 2 2.
x Phương trình đã cho trở thành:
2 2 2
4 2
3 2
4 5 20 15 1 16 5 20 225 1
16 109 90 45 0
3 16 48 35 15 0
3.
t t t t t t
t t t
t t t t
t
Với t3, ta có: 2 2 1
3 3 2 0 .
2
x x x x
x x
Thỏa điều kiện.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x1, x2.
b) Nhận xét y0 không thỏa mãn. Xét y0, hệ phương trình tương đương:
2
2
1 2 2
1 .
2 1
x x y
y x
x y y
Đặt
2 1
, 2.
a x b x y
y
Hệ cho trở thành: 2
1 1.
a b a b
ab
Do đó:
2
2 2
1 1 1 1, 2
2, 5. 2 0
2 1
x y x x y
y x x x y
x y
Vậy hệ cho có hai nghiệm
x y;
1; 2 ,
2;5 .
Bài 9.
Giải phương trình:
2 2
2 2
2019 2019 2020 2020 13
37.
2019 2019 2020 2020
x x x x
x x x x
Lời giải
Điều kiện: x. Đặt a x 2019, phương trình đã cho trở thành:
2 2 2 2
2
2 2
2
2
1 1 13
1 1 37
1 13
13 3 3 1 37 1 0
3 3 1 37
12 0 4 .
3
a a a a
a a a a
a a
a a a a
a a
a a a
a
Với a4, ta có x2023.
Với a 3, ta có x2016.
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x2023, x2016.
Bài 10.
Giải phương trình:
2 2
4 6 8 20
2 4 2.
x x x x
x x
Lời giải
Điều kiện xác định: x2; x 4. Phương trình đã cho tương đương:
2 2
2 2 4 4 2 4
2 2 4 2
2 4 2 4
2 4 4 2
2 4
2 4 2 4 4 2
x x
x x
x x x x
x x
x x x x x x
Phương trình tương đương: 2x44x2 x 0 (thỏa điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình là S{0}.
Bài 11.
a) Giải phương trình: 3 x 3 2x x23x 9 6x x327.
b) Giải hệ phương trinh:
2 2
4 4 2 2
2
6 8 32.
x y
x y x y x y xy
Lời giải
a) Điều kiện: x3. Phương trình tương đương:
3 2
2 2
2
2
27 3 3 6 2 3 9 0
3 3 9 3 2 3 9 3 0
2 3 3 9 3 0
2 3 0 1
0.
3 9 3 0 3
x x x x x x
x x x x x x
x x x x
x x x
x
x x x
Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S
0;1;3 .
b) Kết hợp với x2y2 2, phương trình thứ hai của hệ tương đương:
2 2 2 2 2
2 2 2
4 8 32
4 4 8 32
1 8.
x y x y x y xy
x y x y xy
x y xy
Vậy hệ cho tương đương:
2
2
2 1 .
1 8
x y xy
x y xy
Do đó:
2
58 1 2.
4 x y
x y xy x y
Khi đó xy1.
Từ đây tìm được x y 1.
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
x y;
1;1 . Bài 12.a) Giải phương trình: x 3x 1 2 x1.
b) Giải hệ phương trinh:
3
1 1 8
.
16 6 2
x y x y
y y x x
Lời giải a) Điều kiện: x0. Phương trình tương đương:
2 2
2 2 3 1 4 2
3 1 2 3 1 1 4 4
3 1 1 2 3 1 1 2
3 1 1
3 1
3 1 2 1 1 0
3 1 2 1
1 3 1 3 1 0 3 1 1
2 1 0 0.
1
x x x
x x x x
x x x x
x x
x x x
x x
x x x x x
x x x
x
Thỏa điều kiện ban đầu nên phương trình đã cho có ba nghiệm: S
0;1 .b) Ta có:
3 3 3 3
3 3
3
1 3 1 1 24 1
6 2 16 24 1 6 2 8 1
2 1
x y x y x y x y y y
x x x y x x x y
x y
Suy ra:
3 3
2 2
1 2 1 0
1 1 1 2 2 1 0
1.
x y x y
y x y x y x x
y
Với y1, ta được
1
2 4 1 .2 x x
x
Vậy hệ cho có nghiệm hai nghiệm
x y;
1;1 , 2;1 .
Bài 13.
a) Giải phương trình:
x1
2 x3.b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
2 1
.
2 8
x y xy
x y
x y y x
Lời giải a) Điều kiện: x3. Phương trình tương đương:
2 1 3 2 3 1
4 4
2 3 1
4 1 0
2 3 1
4
1 0 *
2 3 1
x x x x x x
x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Ta có phương trình
* tương đường:
23 1 2 0
3 2 3 4 0
1 4
x x x
x x x x
x x
Do x3 nên phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: S
4 .b) Điều kiện: xy. Phương trình thứ nhất của hệ tương đương:
2 2
3 3
2
2 2
2 1 0
1 1 2 1 0
1 1 2 0
1 0 1
1 2 0 1 2 0 *
x y x y xy x y
x y xy x y xy x y
x y x y xy x y
x y x y x y xy x y
x y x y x y xy
x y y x
x y x y xy x y x y xy
Với y x 1 thay vào phương trình thứ hai ta tìm được 2
1 ,
5 2 .3 3
x y x y Ta lai có phương trình
* tương đương:2 2 2 2
2
0 8 2 0
7 0 0
7
x x y y y y y y
y y y
y
Với y0, ta tìm được x 1.
Với y7, phương trình vô nghiệm.
Vậy hệ đã cho có ba nghiệm: 2 5; , 2;1 ,
1; 0 .
S3 3 Bài 14.
a) Giải phương trình x2 3 x 2x1.
b) Giải hệ phương trình
2 22 .
2
x y xy
x y x y
Lời giải a) Điều kiện: 1
x2. Ta có:
2 2 2
2 2
3 2
3 2 1 3 2 1 2 2 1
1 2
2 1 2 2
2 1 2
1 2
1 2
2 2 0
x x x x x x x x
x
x x x
x x x
x x
x x x
Vậy x1 là nghiệm duy nhất của phương trình.
b) Cộng vế theo với của phương trình ta được:
2 2
2
2 2
2 0
1. 2
x y x y xy x y
x y x y
x y x y
Với x y 1, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x23x 3 0, vô nghiệm.
Với x y 2, thay vào phương trình đầu của hệ ta được: x2 0 x 0 y 2, Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
x y;
0; 2 .
Bài 15.
a) Giải phương trình:
x1
x 1 5x13b) Giải hệ phương trình:
3 2
2 2 0
2 1
5 9 5
2
x xy x y
x y x
y x x
x
Lời giải
a) Điều kiện : x 1 0 x 1. Phương trình đã cho tương đương:
1 2
1 1 1 6 12 0 6 2 0
1 1 1 2
2 6 0 1
6 0
1 1
1 1
x x
x x x x
x x x
x x
x x
Ta thấy x2 thỏa mãn. Còn 1
6 0
1 1 x x
với mọi x1.
Vậy x2 là nghiệm duy nhất của phương trình b) Điều kiện: x1,x2,y. Ta có:
3 2 2
2
2 2 0 2 0 x 2
x xy x y x x y
y x
Do x1 nên yx2.
Thay yx2 vào phương trình
2
1
5
9 5,2
x y x
y x x
x
ta được phương trình:
2
2
2
3 2
2 1
5 9 5
2
2 1
5 9 5 1
2
x x x
x x x
x
x x x
x x x
x
Với điều kiện bài toán
2
2
2
1 1 2 1 2 1 4 5
1 2 1 2 4 5 0
1 1
2 1 2 4 5 0 (2)
x x x x x x x
x x x x x x
x y
x x x x x
Ta có:
3 3
2 2
2 2
2 1 1 2 2
1 2 1 2 1 2 1 0
1 2 (3)
1 2 1 2 1 0 4
x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
Vì
1
2
2
1
2
2 1 1 1
2
2 3
2
2 1 02 4
x x x x x x x
nên (4) vô nghiệm.
2 22
5 13
2 2 5 13
3 2 .
5 3 0 2
1 2
5 13
2 x
x x x
x x x
x x
x
Giá trị này thỏa mãn.
Với 5 13
x 2 ta có 19 5 13. y 2
Vậy hệ phương trình có tập nghiệm
1;1 ; 5 13 19; 5 132 2
. Bài 16.
a) Giải phương trình:
4 2
3 2
1 1
3 2.
x x
x x x
b) Giải phương trình: x y 3x 2y 1.
x y y x
Lời giải
a) Điều kiện: 3 3 2 0 2 0 2 .
3 1 0
x x x x
x x
Phương trình đã cho tương đương:
4 3 2
2 2
2
2 2
2 2
2 5 2 0
1 1 1 1
2 5 0 2 1 0
1 1
1 2 1 0 1 2 2 0
1 5
2
1 5
1 0 2
2 2 0 1 17
x x x x
x x x x
x x x x
x x x x x x
x x
x x x x
x x
x
. 4
1 17
x 4
So với điều kiện ta thấy thỏa mãn.
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: 1 5 1; 5; 1 17; 1 17 .
2 2 4 4
S
b) Điều kiện: 0
3 2 0.
x y
x y
Hệ phương trình tương đương:
2 2 5
. 0
x y x y x y
x y x y
Đặt a xy và b x y với a0,b0. Hệ đã cho trở thành:
2 2 5 2
. 0
a a b
a b
Suy ra 2
a 1
5a2 a 2
a1
2 5a2 a 3a25a 2 0 a 2 do a0. Suy ra b 2.Khi đó ta có:
1 5
4 1
2 .
2 3
1 5
2 x y
x y x
y x y
y x
Thử lại thấy thỏa mãn.
Vậy hệ cho có nghiệm duy nhất
x y;
1;3 . Bài 17.a) Giải phương trình
x2020 x2019 1
x2 x 2019 2020
4039.b) Cho hai số thực m n, khác 0 thỏa mãn 1 1 1. 2
m n Chứng minh rằng phương trình:
x2mxn x
2nxm
0 luôn có nghiệm.Lời giải
a) Điều kiện: x2019. Nhân cả hai vế của phương trình cho x2020 x2019, ta được:
4039 1 2 2019 2020 4039 2020 2019
2020 2019 1 2020 2019
2020 2019 2020 2019 1 0
2019 1 2020 1 0
2019 1
2020.
2020 1
x x x x
x x x x
x x x x
x x
x x
x
So với điều kiện ban đầu ta thấy x2020 là nghiệm duy nhất của phương trình.
b) Ta có 1 1 1 2
.2 m n mn
m n
Phương trình tương đương: x2mx n 0 1
hoặc x2nx m 0 2 .
Phương trình
1 và
2 lần lượt có 1 m24n và 2 n24 .m Ta có: 1 2 m2n24m4nm2n22mn
mn
20.Suy ra một trong hai số 1 hoặc 2 lớn hơn hoặc bằng 0.
Do đó một trong hai phương trình
1 hoặc
2 luôn có nghiệm.Suy ra phương trình đã cho luôn có nghiệm.
Bài 18.
Giải phương trình x23x 5
x3
x25.Lời giải
Phương trình đã cho luôn xác định với mọi x. Đặt a x25 (a0), khi đó phương trình có thể viết lại thành a23x(x3) ,a hay (ax a)( 3)0.
Do a x25 x2 x x nên từ đây, ta có a3 hay x2 5 3.
Từ đó, ta có x2 (thỏa mãn) hoặc x 2 (thỏa mãn).
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x2 và x 2.
Bài 19.
a) Giải hệ phương trình:
4 2
2 2
2 1
.
2 2 2
x x y
x y y
b) Giải phương trình: 2
x2
x 2 x2 3x3.Lời giải a) Cộng vế theo vế của hai phương trình ta được:
4 2 2 2
4 2 2 2
2 2 2
2 2
2 2
2 2 2 3
2 2 3 0
2 3 0
1 1
.
3 3
x x y x y y
x x y y x y
x y x y
x y x y
x y x y
Với x2 y 1, thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y 0 x 1 hoặc x 1.
Với x2 y 3, Thay vào phương trình thứ hai của hệ ta được: y2 8 y 2 2 hoặc y 2 2.
Khi đó x2 2 23 hoặc x2 2 23, phương trình vô nghiệm do x20.
Tóm lại hệ cho có hai nghiệm
x y;
1; 0 , 1;0 .
b) Điều kiện: x2. Phương trình tương đương:
2 2
2
3 3 2 2 2 0
4 4 2 2 2 2 9
2 2 9
2 2 3
2 2 3
2 5 1
.
2 1 2
x x x x
x x x x x
x x
x x
x x
x x
x x
Trường hợp 1:
2 25 0 5 11 29
1 .
11 23 0 2
2 5
x x
x x x
x x
Trường hợp 2:
2 21 0 1 1 5
2 .
1 0 2
2 1
x x
x x x
x x
Vậy tập nghiệm của phương trình là 11 29; 1 5 .
2 2
S
Bài 20.
a) Giải phương trình: 5x23x 6
7x1
x23.b) Giải hệ phương trình:
2 2
2 2
8 16
.
12 5 3 5
2 x y xy
x y
x x y x x
Lời giải
a) Đặt a x2 3 3, khi đó phương trình trở thành: 2a2
7x1
a3x23x0 Xem đây là phương trình bậc 2 ẩn a, dựa vào công thức nghiệm ta tìm được:2a x 1 hoặc a3 .x Với 2a x 1, ta có
2
2 2
2
1 1
2 3 1 .
3 2 11 0
4 12 1
x x
x x
x x
x x
Hệ này vô nghiệm.
Với a3 ,x ta có: 2 2 0 6
3 3 .
8 3 4
x x x x
x