CHỦ ĐỀ : LỚP BÒ SÁT(3 tiết)
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI I. Đời sống
Chúng sống ở nơi như thế nào?
Chúng ăn gì và kiếm mồi vào thời điểm nào trong ngày?
Chúng có tập tính nào?
Thân nhiệt ra sao?
Đặc điểm sinh sản của thằn lằn là gì?
Sống trên cạn, đặc biệt là những nơi khô ráo.
Ăn sâu bọ và côn trùng, kiếm ăn vào ban ngày.
Tập tính thích phơi nắng, bò sát thân và đuôi vào đất.
Động vật biến nhiệt.
Sinh sản: thụ tinh trong, đẻ
trứng, trứng nở thành con
và phát triển trực tiếp.
I. Đời sống
Đặc điểm Thằn lằn Ếch đồng
Nơi sống và nơi bắt mồi
Thời gian hoạt động
Tập tính
Thân nhiệt
Sinh sản
Ưa sống và bắt mồi trong nước hoặc các bờ vực.
Ưa sống và bắt mồi ở những nơi khô ráo.
Bắt mồi lúc chập tối hoặc đêm.
Bắt mồi vào ban ngày.
Thích phơi nắng, trú đông trong các hang hốc khô ráo.
Biến nhiệt.
Thụ tinh trong. Đẻ ít trứng, trứng có vỏ dai, nhiều noãn hoàng, phát triển trực tiếp
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Biến nhiệt.
Thụ tinh ngoài. Đẻ nhiều trứng, trứng có màng mỏng, ít noãn hoàng. Phát triển qua biến thái.
Thường ở những nơi tối, trú đông trong các hang hốc ẩm ướt.
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
I. Đời sống
Trứng thằn lằn có vỏ để bảo vệ phôi bên trong, phôi sau này phát triển thành con.
Trứng thằn lằn có vỏ dai có ý nghĩa gì đối
với đời sống
ở cạn?
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài
Da có đặc điểm gì?
Da có đặc điểm gì?
Đặc điểm của thân và đuôi như thế
nào?
Đặc điểm của thân và đuôi như thế
nào?
Chân có bao nhiêu ngón, đặc điểm các
ngón ? Chân có bao
nhiêu ngón, đặc điểm các
ngón ? Đặc điểm
của cổ, mắt, tai (màng
nhĩ)?
Đặc điểm của cổ, mắt,
tai (màng nhĩ)?
Da khô, có vảy sừng
bao bọc.
Da khô, có vảy sừng
bao bọc.
Thân dài, đuôi rất dài.
Thân dài, đuôi rất dài.
Bàn chân có năm ngón có
vuốt.
Bàn chân có năm ngón có
vuốt.
Cổ dài;
mắt có mi cử động, có
nước mắt.
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ
bên đầu.
Cổ dài;
mắt có mi cử động, có
nước mắt.
Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ
bên đầu.
TRÒ CHƠI : THỬ TÀI HIỂU BIẾT
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
STT Đặc điểm cấu tạo ngoài Ý nghĩa thích nghi
1 Da khô, có vảy sừng bao bọc G. Ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể
2 Có cổ dài E. Phát huy vai trò của giác quan nằm
trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng 3 Mắt có mi cử động, có nước mắt D. Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt
không bị khô 4 Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ
bên đầu C. Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ
5 Thân dài, đuôi rất dài B. Động lực chính cho sự di chuyển 6 Bàn chân có năm ngón có vuốt A. Tham gia di chuyển trên cạn
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài
Thằn lằn bóng đuôi dài được nuôi nhốt đem lại giá trị kinh tế cao
Gang tay siêu dính lấy ý tưởng từ thằn lằn leo tường
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
Tại sao thằn lằn phải bò sát mặt
đất?
Tại sao xếp thằn lằn vào lớp bò
sát?
Tiết 40: THẰN LẰN BÓNG ĐUÔI DÀI
II. Cấu tạo ngoài và di chuyển 1. Cấu tạo ngoài
2. Di chuyển
Xác định vị trí của thân so với đuôi, chi trái so với chi phải khi chúng thực hiện động tác di chuyển.
Khi di chuyển thân và đuôi tì vào đất cử động uốn liên tục, phối hợp với các chi làm cho con vật tiến lên phía trước.
Lớp lưỡng cư
Thích phơi nắng N i khô ráoơ
T p tínhậ Sinh s nả Biến n
hiệt
Cấu t o vàạ di chuy n ể
Kiếm ắn ban ngày
Đ i sông
ờ Trú đông
Th tinh trongụ Đ ít tr ngẻ ứ
Phát tri n tr c tiếpể ự
Cấu t o ngoài ạ
Di chuyển
Da khô, có v yả
Bàn chấn có 5 ngón Đ i sôngờ
C dài, mắt có mổ i, tai có màng nhĩ
Tại sao thằn lằn lại tự vứt bỏ đuôi
của mình?