Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình logarit A. Lý thuyết
I. Bất phương trình mũ.
1. Bất phương trình mũ cơ bản
Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ax > b ( hoặc ax < b; ax b; ax b) với a >
0 và a ≠ 1.
Ta xét bất phương trình ax > b
+ Nếu b ≤ 0 tập nghiệm của bất phương trình là vì ax > 0 b ; x . + Nếu b > 0 thì tập nghiệm của bất phương trình tương đương ax alog ba . Với a > 1, tập nghiệm của bất phương trình là x > logab.
Với 0 < a < 1, tập nghiệm của bất phương trình là x < logab.
– Ví dụ 1.
a) 5x > 125 x > log5125 x > 3.
b)
x
1 3
1 27 x log 27 x 3
3
Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau:
ax > b Tập nghiệm
a > 1 0 < a < 1 b ≤ 0
b > 0 (log b;a ) (; log b)a
2. Bất phương trình mũ đơn giản
– Ví dụ 2. Giải bất phương trình 3x + 2 < 27.
Lời giải:
Ta có: 27 = 33
Vì cơ số 3 > 1 nên x + 2 < 3
x < 1.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là x < 1.
II. Bất phương trình logarit
1. Bất phương trình logarit cơ bản
Bất phương trình logarit cơ bản có dạng loga x > b ( hoặc logax < 0;
a a
log x0; log x 0 ) với a > 0; a ≠ 1.
Xét bất phương trình logax > b
+ Trường hợp a > 1 ta có: logax > bx > ab.
+ Trường hợp 0 < a < 1 ta có: logax > b0 < x < ab. – Ví dụ 3.
a) log2x > 7 x > 27. b)
3 2
5
log x 3 x 2
5
Kết luận: Nghiệm của bất phương trình logax > b được cho trong bảng sau:
logax > b a > 1 0 < a < 1 Nghiệm x > ab 0 < x < ab
2. Bất phương trình logarit đơn giản
– Ví dụ 4. Giải bất phương trình log (x3 2 2x)log (x3 2). Lời giải:
Điều kiện của bất phương trình:
2 x 0
x 2x 0
x 0
x 2
x 2 0
x 2
Ta có: log (x3 22x)log (x3 2) Vì cơ số 3 > 1 nên: x2 + 2x > x + 2
x2 + x – 2 > 0 x 1
x 2
Kết hợp điều kiện, vậy x > 1.
B. Bài tập tự luyện
Bài 1. Giải các bất phương trình
a) x2 2x 1
3 27
;
b)
x 2 2 2x
2 3
3 2
; c) 2.3x + 3x + 2 < 99.
Lời giải:
a) Ta có: x2 2x 1
3 27
;
x2 2x 3
3 3
Vì cơ số 3 > 1 nên ta có: – x2 + 2x > – 3
– x2 + 2x + 3 > 0
–1 < x < 3.
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là – 1 < x < 3.
b) Ta có:
x 2 2 2x
2 3
3 2
x 2 2x 2
2 2
3 3
Vì cơ số 2
0 1
3 nên x + 2 > 2x – 2 Do đó; x < 4.
Vậy x < 4.
c) 2.3x + 3x + 2 < 99.
2.3x + 9.3x < 99.
11.3x < 99.
3x < 9 nên x < 2.
Vậy x < 2.
Bài 2. Giải các bất phương trình logarit:
a) log7 (x + 3) > 2;
b) 2 2 2
9 9
log (x 2x)log (x2);
c) log x32 4log x3 3 0. Lời giải:
a) log7 (x + 3) > 2
Điều kiện: x + 3 > 0 hay x > – 3 Ta có: log7 (x + 3) > 2
Vì cơ số 7 > 1 nên ta có: x + 3 > 72
x + 3 > 49
x > 46.
Kết hợp điều kiện, vậy x > 46.
b) 2 2 2
9 9
log (x 2x)log (x2)
Điều kiện:
2 x 2
x 2x 0
x 2 x 0
x 2 0
x 2
Vì cơ số 2
0 1
9 nên x2 – 2x > x – 2
x2 – 3x + 2 > 0 x 2
x 1
Kết hợp điều kiện, vậy x > 2.
c) log x32 4log x3 3 0 Điều kiện : x > 0
Đặt t = log3x; bất phương trình đã cho trở thành: t2 – 4t + 3 > 0
3 3
log x 3
t 3 x 27
log x 1
t 1 x 3
Kết hợp điều kiện, vậy 0 < x < 3 hoặc x > 27.