• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
26
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 22 Ngày soạn:16/04/ 2020

Ngày giảng: Thứ hai 20/ 4/ 2020

Tập đọc + Kể chuyện BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài

- Hiểu nội dung truyện: Sói gian ngoan bày mưu hại Ngựa để ăn thịt, không ngờ bị Ngựa thông minh lừa lại .

* Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đọan truyện.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát.

- Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.

c)Thái độ: Có thái độ bình tĩnh khi gặp khó khăn hoạn nạn để ra quyết định và ứng phó với các tình huống căng thẳng

*GDANQP: Kể chuyện nói về xã hội hiện nay còn những kẻ xấu hay đi lừa gạt người khác nên các em cần cảnh giác.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI: Giúp hs có kĩ năng ra quyết định và ứng phó với các tình huống căng thẳng.

III. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa bài đọc SGK.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ(5’)

- 2 HS đọc bài cũ

?Câu trả lời của Cò chứa lời khuyên, lời khuyên ấy là gì ?

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (2’) - GV giới thiệu Chủ điểm

- GV giới thiệu bài và ghi tên bài 2. Luyện đọc(30’)

* Đọc mẫu

- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.

và h/dẫn cách đọc

+ Giọng người dẫn chuyện: vui, tinh nghịch.

+ Giọng Sói: giả bộ hiền lành

+ Giọng Ngựa: giả bộ lễ phép, ngây thơ

* Hdẫn HS luyện đọc kết hợp g/n từ - Luyện đọc từ khó : rỏ rãi, cuống lên, lễ phép, chân sau, rên rỉ, huơ

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn ( lần 1)

-H/dẫn luyện đọc câu dài.( Sói mừng rơn, mon men lại phía sau, định lựa

- Cò và cuốc

- Khi lao động không ngại vất vả, khó khăn.

- Muông thú - Bác sĩ Sói

- Theo dõi SGK + nghe.

- 7 HS đọc

- 3 HS đọc. Lớp nghe nhận xét - 3 HS đọc.

(2)

miếng đớp sâu vào đùi Ngựa cho Ngựa hết đường chạy.

- Gọi HS đọc đoạn lần 2 - Gọi HS đọc chú giải SGK.

- Tổ chức HS thi đọc từng đoạn - Gv nx, tuyên dương.

c. Hdẫn tìm hiểu bài (trình bày ý kiến cá nhân) (20’)

+ Tìm những từ nào tả sự thèm thuồng của Sói khi thấy Ngựa?

- GV yêu cầu HS giải nghĩa từ: rỏ rãi + Sói làm gì để lừa Ngựa?

+ Ngựa bình tĩnh giả đau như thế nào ? + Tả lại cảnh Sói bị Ngựa đá ?

- GV đưa ra 3 tên truyện

- T.luận cả lớp để tìm tên truyện phù hợp

- GV nhận xét và chốt.

d. Luyện đọc lại - Gọi HS đọc nối tiếp - GV nhận xét, sửa.

C. Củng cố, dặn dò (1’)

?Em ghét con vật nào trong truyện, Vs?

GDANQP: Các con đã bao giờ nghe hoặc xem một tình huống bị lừa gạt chưa? Hãy kể cho cô và các bạn nghe.

- Nhắc nhở các em cần cảnh giác.

- DDcj bài và chuẩn bị bài: Quả tim khỉ

* KỂ CHUYỆN

D. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Một trí khôn hơn trăm trí khôn

Đ. Bài mới

1. Giới thiệu bài(1’)

2. Hướng dẫn HS kể chuyện:(30’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu.

- Y/c quan sát tranh SGK

- GV hướng dẫn HS quan sát tranh, tóm tắt các sự việc diễn ra trong tranh

?Tranh 1 vẽ cảnh gì ?

? Tranh 2 Sói thay đổi hình dạng ntn?

- 3 HS - 1 HS.

- 6 HS ( Mỗi đoạn 2 HS)> lwos nhận xét.

+ Thèm rỏ rãi

- rỏ rãi: nghĩ đến món ngon thèm đến mức chảy cả rãi ra.

+ Giả làm bác sĩ khám bệnh cho Ngựa.

+ Ngựa nói là mình bị đau ở chân sau và nhờ Sói xem giúp

+ Sói và Ngựa( tên hai nhân vật chính ) - Lừa người lại bị người lừa (nội dung chính của truyện )

- Anh Ngựa thông minh( nhân vật đáng được ca ngợi)

- 3 HS

- Ghét Sói vì độc ác, bày mưu hại Ngựa - Hs kể lại chuyện đã được nghe, được chứng kiến.

- Hs nghe

- 2HS kể. Lớp nhận xét

Bác sĩ Sói

Bài 1: HS nêu yêu cầu.

- 1 HS đọc

- Cả lớp quan sát tranh và trả lời.

- Ngựa đang gặm cỏ , Sói rỏ rãi vì thèm thịt Ngựa

- Sói đeo kính khoác áo, đeo ống nghe, đội mũ thêu chữ thập đỏ.

(3)

?Tranh 3 vẽ cảnh gì?

?Tranh 4 vẽ cảnh gì ? E. Củng cố, dặn dò (1’)

? Câu chuyện muốn nói với em điều gì?

- Nêu ý nghĩa của câu chuyện ?

- GV nhận xét giờ học, dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

- Sói mon men lại gần Ngựa, Ngựa nhón nhón chân

- Ngựa tung vó đá, Sói ngã ngửa, bốn chân huơ huơ lên trời

- Kẻ gian ác bày mưu hại người cuối cùng sẽ bị trừng trị

T oán

BẢNG CHIA 4 + MỘT PHẦN TƯ I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Giúp HS

- Lập và nhớ bảng chia 4. Biết giải bài toán có một phép tính, thuộc bảng chia 4.

*)Bt cần làm1,2.

Nhận biết “ Một phần tư ”, biết viết và đọc 41

- Biết 1 số hình được chia thành 4 phần bằng nhau lấy đi 1 phần có nghĩa là lấy đi 1/ 4 hình.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán, tính nhẩm chia cho 4 với phép tính chia trong bảng chia 4 đã học.

Rèn kĩ năng tìm 41 của một số hình

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

- Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. KTBC(5p)

- 2 HS lên bảng. HS nxét, GV nhận xét 2. Bài mới

BẢNG CHIA 4 a. Giới thiệu bài

* Slide 1: Giới thiệu phép chia 4 (5p) - Gv yêu cầu HS lấy 3 tấm bìa mỗi tấm 4 chấm tròn

- GV nêu bài toán

- HS nêu cách tính và kết quả tính - GV nêu bài toán:

- HS nêu phép chia

- Dựa vào đâu mà lập được p.chia này?

3. Lập bảng chia 4(13p)

- Đọc bảng nhân 4 - Bảng chia 4

- Mỗi tấm bìa có 4 chấm tròn. Hỏi 3 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ?

4 + 4 + 4 = 12 4 x 3 = 12

- Trên các tấm bìa có 12 chấm tròn, mỗi tấm có 4 c.tròn. Hỏi có mấy tấm bìa?

12 : 4 = 3

- từ 4 x 3 = 12 ta có 12 : 4 = 3 4 : 4 = 1

(4)

- Từ 4 x 1 = 4 ta lập được p.chia nào?

- HS thảo luận nhóm để xây dựng bc 4 - 2HS đọc bc4. GV tc cho HS học thuộc 4. Hướng dẫn làm bài tập(15p)

Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu, qs bphụ

?BT yêu cầu chúng ta làm gì?

?Chúng ta cần vận dụng kiến thức nào để làm BT1?

- Yêu cầu HS làm bài vào vở

- 2 HS chữa bài trên bảng. Chữa bài

?Bt 1 củng cố cho các con kiến thức gì?

* Slide 2: Bài 2: Gọi HS đọc bài toán Bài toán cho biết gì ?

Bài toán hỏi gì ?

- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán - HS làm bài vào vở

- Chữa bài: + Nhận xét đúng sai MỘT PHẦN TƯ

1. Giới thiệu “ một phần tư ”

Slide3 :- GV cùng HS thao tác: Chia hình vuông thành bốn phần bằng nhau - GV cắt lấy một phần

- Chia hình vuông thành bốn phần bằng nhau, cắt lấy một phần, như vậy phần đó là một phần tư của hình vuông.

- GV nêu cách đọc và cách viết - Nhiều HS đọc lại

- GV yêu cầu HS cắt và giơ 14 hình vuông của mình lên

- Y/c HS luyên viết và đọc 1/ 4 VBT bài 1 trang 31

2. Hướng dẫn làm bài tập(17p) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu

?BT yêu cầu chúng ta làm gì?

- Hd HS quan sát, nhận biết các hình - Y/c HS làm bài vào vở

- Gọi HS nối tiếp nêu ý kiến - GV nhận xét Chữa bài

*) Gv đưa ra một số hình ảnh, hình vẽ giúp hs nhận biết1/4

Bài 3( Tiến hành như bài 2) 3. Củng cố dặn dò(3p)

Bài 1. Hs đọc yêu cầu Tính nhẩm - Bảng chia

4 : 4 = 1 16 : 4 = 4 24 : 4 = 6 8 : 4 = 2 20 : 4 = 5 28 : 4 = 7 12 : 4 = 3 36 : 4 = 9 32 : 4 = 8 40 : 4 = 10 Bài 2: HS đọc bài toán

- Có 24 cái cốc xếp : 4 bàn - Mỗi bàn:……. cái cốc?

Bài giải

Mỗi hàng có số học sinh là : 24 : 4 = 6 ( cái ) Đáp số : 6 cái cốc Một phần tư

- Đọc: một phần tư

- Viết : 14 - Chia hình vuồng thành 4 phần bằng nhau, lấy một phần ta được

4

1 hình vuông - Làm VBT

Bài 1. 1 HS đoc

- HS làm bài cá nhân VBT 3HS. Lớp nhận xét

Đáp án: A, C, D

* Đáp án : A; B; D

(5)

?Giờ học hơm nay cung cấp cho các con kiến thức gì?

- GV NX giờ học. Nhắc HS học thuộc bảng chia 4 và ơn các bảng nhân chia đã học.

- Bảng chia 4 và Nhận biết 41 , biết đọc, biết viết 41

––––––––––––––––––––––––––

Đạo đức

BÀI 11 : LỊCH SỰ KHI NHẬN VÀ GỌI ĐIỆN I. MỤC TIÊU

a) KT: Chúng ta cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại để thể hiện sự tôn trọng người khác và tôn trọng chính bản thân.

b) KN: Tôn trọng, từ tốn khi nói chuyện điện thoại.

c) TĐ: Biết nhận xét đánh giá hành vi đúng hoặc sai khi nhận và gọi địên thoại.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : GV Bộ đồ chơi điện thoại, băng ghi âm một đoạn hội thoại.- HS : Vở bài tập

III. CÁC HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Ổn định (1’ ): Y/c Hs ổn định nề nếp 2. KT bài cũ(3’)

- Gọi HS T/lời:

+Tại sao cần phải nói lời yêu cầu, đề nghị ? - Nhận xét, đánh giá.

3. Bài mới

a/ GT bài : “Lịch sự khi nhận và gọi điện thoại”

b/ Các hoạt động dạy học

* H Đ 1 (Bài 1): Thảo luận lớp

Mục Tiêu : HS biết biểu hiện về một cuộc nói chuyện điện thoại lịch sự.

-* Slide1: GV gọi hs đọc đoạn hội thoại giữa Nam và Vinh:

Vinh: ( nhấc máy khi nghe thấy tiếng điện thoại): A lơ, tơi xin nghe.

Nam: A lơ, Vinh đấy à? Tớ là Nam đây.

Vinh: Vinh đây, chào bạn!

Nam: Chân bạn đã hết đau chưa?

Vinh: Cảm ơn! Chắc tớ đỡ rồi. Ngày mai ớ sẽ đi học.

Nam: Hay quá. Hẹn ngày mai gặp lại Vinh: Cảm ơn Nam. Chào bạn!

-Gv nêu câu hỏi theo nội dung của cuộc nói chuyện.

+ Khi nghe điiện thoai reo, Vinh làm gì và nĩi gì?

- 2HS t/lời.

-Hs theo dõi.

-Hs phát biểu cá nhân.

- 2 Hs

+ Vinh nhấc Đt và nĩi “Tơi

(6)

+ Bạn Nam hỏi thăm Vinh qua điện thoại ntn?

+ Em học dượcđiều gì qua hội thoại trên.

-KL : Khi nhận và gọi điện thoại, em cần có thái độ lịch sự, nói năng rõ ràng, từ tốn.

*HĐ 2 ( Bài 2): Sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Mục tiêu : Hs biết sắp xếp câu thành một đoạn hội thoại hợp lý

* Slide1:GV chia sẻ các câu của đoạn hội thoại.

- Gọi Hs chia sể kết quả

- Gv kết luận và chia sẻ đoạn hội toại hồn chỉnh 1- 4-2-3 và gọi Hs đọc lại.

*H Đ 3( Bài 3 )

Mục tiêu : Hs biết cần phải làm gì khi nhận và gọi điện thoại…

- GV gọi HS đọc y/c và các việc làm.

- Y/c HS làm VBT.

- Gọi HS chia sẻ

- Nhận xét và KL : a,b,d,e.

KL và chia sẻ+ gọi HS nhắc lại : Khi nhận và gọi điện thoại cần chào hỏi lễ phép, nĩi năng õ ràng, ngắn gọn; nhắc và đặt máy nhẹ nhàng, khơng nĩi to, nĩi trống khơng

4.Củng cố : (2’)

- Vì sao cần phải lịch sự khi nhận và gọi điện thoại ?

- GV nhận xét và khen Hs học tập tích cực - Nhắc Hs chuẩn bị bài 12.

xin nghe.”

+Ngắn gọn, lịch sự.

-HS nêu

* Xếp theo thư tự 1-4 để đoan hội thoại phù hợp.

-Làm việc cá nhân -VBT.

-3 Hs chia sẻ.( 1-4-2-3) -Nhận xét ý kiến của bạn - 2HS.

- 2HS.

- HS làm cá nhân

-4 Hs chia sẻ.( 1-4-2-3) -Nhận xét ý kiến của bạn

- 3 HS nhắc lại

Ngày soạn:16/ 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ ba 21/ 4/ 2020

Tốn

TIẾT 119 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Giúp HS

- Học thuộc bảng chia 4, biết giải bài tốn cĩ một phép chia, thực hành chia một nhĩm đồ vật. Nhận biết 41

*)BT cần làm 1,2,3,5.

(7)

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tìm 41 của một số hình, con vật. Kĩ năng tính nhẩm chia cho 4 với phép tính chia trong bảng chia 4 đã học.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. KTBC(3’)

- Gọi HS đọc Bảng chia 4; 3; 2 - GV nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài( 1’): Luyện tập 2. Hướng dẫn làm bài tập(30’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu

?BT yêu cầu chúng ta làm gì?

? Em vận dụng KT nào đã học để làm bài?

- Yêu cầu HS làm bài vào vở

- Nhận xét – sửa bài .

?Bt1 củng cố cho các con kiến thức gì Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu

?BT yêu cầu chúng ta làm gì?

? Số cần điền là gì?

- Hs làm bài vào vở

- Gọi HS TB kếtquả.

- Nhận xét – chữa bàiđúng sai + Dưới lớp đọc bài làm

?Bt 2 củng cố cho các con k.thức gì?

* Sli de2: Bài 3

- Gọi HS đọc bài toán + Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ?

- GV tóm tắt BT và gọi HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán.

- HS làm bài vào vở

- Nhận xét đúng sai- chữa bài

Bài 4: ( Tiến hành như bài 3)

- 3 HS

- Lớp nhận xét

Bài 1: HS nêu yêu cầu - Tính nhẩm

- Bảng chia 4

- Làm cá nhân VBT

- 3 HS. Lớp nghe nhận xét

4: 4 = 1 8 : 4 = 2 12 : 4 = 3 36: 4 = 9 16 : 4 = 4 20 : 4 = 5 40 : 4 = 10 24 : 4 = 6 32 : 4 = 8 - Củng cố bảng chia 4.

Bài 2: HS nêu yêu cầu - Điền số

+ Số cần điền là Tích và Thương.

- Làm bài cá nhân VBT - 3 HS.

4 x 3 = 12 4 x 2 = 8 4 x 5 = 20 12 : 4 =3 8 : 4 =2 20 : 4 = 5 Bài 3

- 2 HS đọc bài toán

- Có 24 quyển vở chia đều vào 4 tổ - Mỗi tổ có mấy quyển?

* Tóm tắt:

24 quyển vở:……4 tổ

Mỗi ( 1) tổ :……..? quyển vở

- Hs làm cá nhân.

- 2 Hs chụp bài chia sẻ. Lớp nhận xét

Bài giải

Mỗi tổ có số quyển vở là : 24 : 4 = 6 (quyển vở) Đáp số: 6 quyển vở

Bài 4: 2Hs đọc BT2

(8)

Gọi HS đọc bài toán

- GV tóm tắt: ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì ? - Y/c HS làm bài vào vở

- Gọi HS chữa bài.

- GV nhận xét – chữa bài.

?Bt 3,4 củng cố cho các con k.thức gì?

3. Củng cố dặn dò (1’) - 2 HS đọc thuộc Bảng chia 4 - GV NX giờ học

* Tóm tắt:

Mỗi ( 1) cửa sổ: 4 ô kính 24 miếng kính:……?cửa sổ - Hs làm cá nhân VBT

- 2 H T/bày bài giải Bài giải

Căn phòng có số cửa sổ là:

24 : 4 = 6 (cửa sổ) Đáp số: 6 cửa sổ

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả(Tập chép) BÁC SĨ SÓI I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Chép lại chính xác, trình bày đúng tóm tắt truyện “Bác sĩ Sói ” - Làm đúng các bài tập phân biệt l/n

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG: Máy tính, PP, Máy tính bảng ( III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ(5’) - 2 HS viết trên bảng lớp - Dưới lớp viết nháp - HS nhận xét B. Bài mới

1. Giới thiệu bài(1’)

2. Hướng dẫn tập chép(25’)

* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - GV đọc bài chính tả.

- Gọi 2 HS đọc lại.

+ Tìm tên riêng trong đoạn chép ?

+ Lời nói của Sói được đặt trong dấu gì ?

- HS luyện viết từ khó vào bảng con.

* GV đọc học sinh chép bài vào vở.

* Nhận xét, chữa bài:

- Y/c HS chụp bài và gửi.

- Nhận xét bài viết của học sinh, rút kn.

3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(8’) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu Hs làm bài vào vở

6 tiếng bắt đầu bằng r/d/gi

Bác sĩ Sói

- Nghe GV đọc bài chính tả.

- 2 HS đọc lại.

+ Ngựa, Sói

- Câu nói của Sói được đặt trong dấu ngoặc kép, sau dấu hai chấm.

- chữa, giúp, trời giáng, giở trò, rên rỉ

- 5 HS chụp bài gửi

Bài 1: HS nêu yêu cầu Chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống - Hs làm bài vào vở

(9)

- Gọi 2 HS chữa bài . - HS NX – GV nhận xét - 1 HS đọc lại bài làm

Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.

- Y/c HS làm bài

- GVnx

C. Củng cố, dặn dò(2’) - GV nhận xét chung bài viết - GV nhận xét giờ học.

- 2 HS t/ bày miệng.

- HS NX

- 1 HS đọc lại bài làm ( lối, nối ): nối liền, lối đi ( lửa, nửa): ngọn lửa, một nửa

Bài 2: Tìm nhanh các từ: Chứa tiếng bắt đầu bằng l/n

- Học sinh làm VBT

- cây lúa - phương nam - lay động - ruộng nương - lũ lụt - nồi niêu - Học sinh nêu kết quả

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn:17/ 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ tư 22/ 4/ 2020

Toán

BẢNG CHIA 5 – MỘT PHẦN NĂM I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Giúp HS

- Biết cách thực hiện phép chia 5. Lập được bảng chia 5.

- Nhớ được bảng chia 5. Biết giải bài toán có một phép chia.

- Nhận biết “ Một phần năm ”, biết viết và đọc 15

*)BT cần làm1, 2.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán, tính nhẩm chia cho 5 với phép tính chia trong bảng chia 5 đã học.

- Nhận biết,viết và đọc được 51 .

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ. Các tấm bìa mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

1. KTBC(5p)

- 2 HS lên bảng, HS nhận xét. GV nxét 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài

b. Giới thiệu phép chia 5(5p)

- Gv yêu cầu HS lấy 4 tấm bìa mỗi tấm 5 chấm tròn

- GV nêu bài toán

- Gọi HS nêu cách tính và kết quả tính - GV nêu bài toán: Trên các tấm bìa có

- Đọc bảng nhân 5 Bảng chia 5

- Mỗi tấm bìa có 5 chấm tròn. Hỏi 4 tấm bìa có tất cả mấy chấm tròn ?

5 + 5 + 5 + 5 = 20 5 x 4 = 20

(10)

20 chấm tròn, mỗi tấm có 5 chấm tròn.

Hỏi có mấy tấm bìa?

- Gọi HS nêu phép chia

- Dựa vào đâu mà lập được pchia này?

3. Lập bảng chia 5(13p)

- Từ 5 x 4 = 20 ta lập được pchia nào?

- GV viết phép chia và hỏi: Phép chia này được lập từ phép nhân nào?

- HS TL nhóm để xây dựng bảng chia 5 - 2 HS đọc Bảng chia 5

- GV tổ chức cho HS học thuộc

4. Hướng dẫn làm bài tập(15p) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu

?BT yêu cầu chúng ta làm gì?

?Chúng ta cần vận dụng KT nào đã học để làm bài?

- Yêu cầu HS làm bài vào vở

- HS đọc nối tiếp kết quả

- HS làm bài vào vở

- 1 HS chữa bài trên bảng. Chữa bài:

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu

?BT yêu cầu chúng ta làm gì?

? Số cần điền là gì?

- Hs làm bài vào vở

- 3 HS làm trên bảng

- Chữa bài. Nhận xét đúng sai

?Bt 2 củng cố cho các con kiến thức gì?

Bài 3: Gọi HS đọc bài toán Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?

- HS nhìn vào tóm tắt nêu lại bài toán - HS làm bài vào vở

- Chữa bài: + Nhận xét đúng sai Bài 4: Gọi HS đọc bài toán

- GV tóm tắt: ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì ? - HS làm bài vào vở

- 1 HS chữa bài trên bảng

?Bt 3,4 củng cố cho các con kthức gì?

MỘT PHẦN NĂM

- 4 tấm bìa 20 : 5 = 4

- Dựa vào phép nhân

- từ 5 x 4 = 20 ta có 20 : 5 = 4 - 5 x 4 = 20

5 : 5 = 1 10 : 5 = 2 15 : 5 = 3 20 : 5 = 4 25 : 5 = 5

30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 Bài 1: HS nêu yêu cầu

- Tính nhẩm - Bảng chia 5

5 : 5 = 1 45 : 5 = 9 10 : 5 = 2 30 : 5 = 6 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 20 : 5 = 4 40 : 5 = 8 25 : 5 = 5 50 : 5 = 10 Bài 2: HS nêu yêu cầu

- Số

Nhân 5 x 3 = 15 5 x 7 = 35 5 x 10 = 50 Chia 15 : 5 = 3 35 : 5 = 7 50 : 5 = 10

Bài 3: HS đọc bài toán Bài giải

Mỗi tổ có số tờ báo là 20 : 5 = 4 ( tờ báo ) Đáp số: 4 tờ báo Bài 4 Tóm tắt

Có : 20 tờ báo Mỗi tổ: 5 tờ báo Mấy tổ: … tờ báo

Bài giải Số tổ được chia báo là 20 : 5 = 4 ( tổ ) Đáp số: 4 tổ

(11)

1. Giới thiệu “ một phần năm ” ( 10’)

* Slide1: GV thao tác : Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau

- GV lấy một phần

- GV yêu cầu HS giơ phần vừa cắt lên GV: Chia hình vuông thành năm phần bằng nhau , lấy một phần, như vậy cô lấy đi một phần năm của h/vuông.

- GV nêu cách viết và cách đọc + Nhiều HS đọc lại

- GV kết luận

2. Hướng dẫn làm bài tập( 10) Bài 1: Củng cố cách viết và đoc Một phần năm

- Y/c HS làm VBT.

- Gọi Hs nêu các đọc và cách viết - Nhận xét và sửa.

Bài 2: Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở

- Gọi hS nối tiếp nêu ý kiến và giải thích

- Chữa bài +Nhận xét 3. Củng cố dặn dò(1’)

- Gọi 2 HS đọc thuộc bảng chia 5

- GV NX giờ học. Nhắc HS ôn các bảng nhân và chia.

Một phần năm

- Đọc : một phần năm. Viết: 15 Chia hình vuồng thành 5 phần bằng nhau, lấy một phần ta được 51 hình vuông

Bài 1

- HS làm cá nhân - 3 HS

Bài 2:1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài cá nhân . - 3 HS

+ Đã tô màu một phần năm hình: A và D

- 2 HS đọc

Luyện từ cà câu

TỪ NGỮ VỀ MUÔNG THÚ

ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI: NHƯ THẾ NÀO?

I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Mở rộng vốn từ về muông thú

- Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ? b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng dấu chấm, dấu phẩy.

c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.

II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa một số loài thú III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ(5’)

* Slide1: Y/c HS q/sát tranh nêu tên các loài chim đã học.

- GV nhận xét

- 3 HS q/sát và nêu - Lớp nhận xét.

5 1

5 1 5

1

5 1

5 1

(12)

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài(1’)

- GV giới thiệu bài và ghi bảng

2. Hướng dẫn HS làm bài tập:(30’)

* Slide2: Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu của bài

-Y/c HS làm bài cá nhân - Gọi HS chữa bài trên bảng - Lớp nhận xét bài trên bảng

- GV nhận xét, chia sẻ đáp án đúng, y/c HS đối chiếu và sửa nếu sai.

? Hãy kể tên các loài thú khác mà em biết?

?BT1 cho chúng ta biết gì?

Bài 2:GọiHS đọc yêu cầu bài.

- Y/c HS làm bài.

- Gọi Hs nhận xét.

- Gv nx tuyên dương.

?BT2 củng cố cho chúng ta KT gì?

Bài 3:GọiHS nêu yêu cầu.

- Y/c HS làm bài.

- Gọi Hs nhận xét.

- Gv nx tuyên dương.

C. Củng cố, dặn dò (2’)

- GV hệ thống nội dung bài(Bài học hôm nay cung cấp và củng cố cho các con kiến thức gì?)

- Yc HS tìm hiểu thêm về các loài thú - GV nhận xét giờ học

- HS nhắc lại.

Bài 1:

- 1HS đọc

- HS làm cá nhân VBT - 2HS.Lớp nhận xét

a. Thú dữ nguy hiểm: hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác b. Thú không nguy hiểm: thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu - Hs kể tên một số loài thú mình biết.

Bài 2: 1 HS đọc.

- Làm bài cá nhân VBT.

?Thỏ chạy như thế nào?

- Thỏ chạy nhanh như bay.

a. ?Sóc chuyền cành như thế nào?

- Sóc chuyền cành nhanh thoăn thoắt.

b. ?Gấu đi như thế nào?

- Gấu đi lặc lè.

c. ?Voi kéo gỗ như thế nào?

- Voi kéo gỗ rất khỏe.

- Củng cố cáchđặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Như thế nào ?

Bài 3:1 HS đọc.

- HS làm bài VBT

+ Trâu cày như thế nào?

+ Ngựa phi như thế nào?

+ Thấy chú Ngựa béo tốt, Sói thèm như thế nào?

+ Đọc xong nội quy, Khỉ cười như thế nào?

––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập viết CHỮ HOA T I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Biết viết chữ cái hoa T cỡ vừa và nhỏ

(13)

- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “Thẳng như ruột ngựa” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa T theo cỡ vừa và nhỏ.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG: Mẫu chữ T hoa, Bảng phụ

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Y/c 2 HS viết bảng con: S – Sáo - Gv chia sẻ và nhận xét.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’)

- GV giới thiệu bài học và ghi bảng 2. Hướng dẫn viết chữ hoa (8’) a. Hướng dẫn HS quan sát nhận xét * Slide1: HS quan sát mẫu chữ đặt trong khung.

?Chữ T hoa cỡ nhỡ cao mấy ô? rộng mấy đơn vị chữ?

? Chữ T hoa cỡ nhỡ gồm mấy nét, là những nét nào?

- GV hướng dẫn cách viết.

- GV viết mẫu chữ T hoa, vừa viết vừa nói lại cách viết.

b. Luyện viết bảng con.

- HS luyện viết chữ hoa T.

- GV chia sẻ và nhận xét, uốn nắn 3.HĐ viết cụm từ ứng dụng (5’) a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng

* Slide2 :Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng

? Em hiểu ntn là “Thẳng như ruột ngựa”?

-GV giảng :

+ Nghĩa gốc: ruột ngựa rất dài và thẳng

- Lớp viết bảng con -3 HS chụp+ gửi bài

Chữ hoa T

+ Cao 5 ô, rộng 4 li.

+ Chữ T hoa gồm 1 nét là kết hợp của 3 nét cơ bản: 2 nét cong trái và 1 nét lượn ngang

- HS q/sát + nghe.

- Nét1: ĐB giữa ĐK 4 và ĐK5, viết nét cong trái nhỏ, DB trên ĐK 6 - Nét2: Từ điểm DB của N1, viết nét lượn ngang từ trái sang phải, DB trên Đk 6

- Nét3: Từ điểm DB của N2 viết tiếp nét cong trái to. Nét cong trái cắt nét lượn ngang tạo thành 1 vòng xoắn nhỏ ở đầu chữ, rồi chạy xuống dưới, cuối nét uốn cong vào trong, DB ở

ĐK2

- Hs nq/sát+ nghe

- HS viết bảng con. 3 HS Chụp bài+

gửi

- 2HS

- HS phát biểu

(14)

+ Nghĩa chuyển: chỉ người thẳng thắn b. Hdẫn học sinh quan sát, nhận xét:

+ Nêu độ cao của các chữ cái?

+ Vị trí các dấu thanh?

+ K/cách giữa các chữ cái được viết thế nào?

c. Hướng dẫn viết bảng con

- Y/cHS viết bảng con chữ Thẳng 2 lượt - GV nhận xét uốn nắn thêm về cách viết.

4. Viết vào vở tập viết (15’) - GV nêu yêu cầu viết.

- GV nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút.

- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.

5. Nhận xét bài (5’) - GV y/c HS chụp bài gửi .

- GV chia sẻ, Nx rút kinh nghiệm bài viết của HS

C. Củng cố, dặn dò (1’)

- Gọi HS nhắc chữ hoa đã viết

- GV nhận xét chung giờ học. Nhắc HS luyện viết và hoàn tành bài.

+ Chữ T, h, g: 2,5 li.Chữ t: cao 1,5 li.

Các chữ còn lại cao 1 li.

+ Dấu “hỏi” đặt trên chữ ă, dấu

“nặng” đặt dưới ô và

+ Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o

- Hs thực hành viết

1 Dòng chữ T hoa cỡ vừa.

2 dòng chữ T hoa cỡ nhỏ.

1 dòng chữ Thẳng cỡ vừa.

1 dòng chữ Thẳng cỡ nhỏ.

2 dòng cụm từ ứng dụng - HS viết bài theo yêu cầu.

- 4 HS chụp và gửi

Tự nhiên xã hội Bài 23: ÔN TẬP XÃ HỘI I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức:Củng cố và khắc sâu những kiến thức về chủ đề xã hội.

b) Kĩ năng: Kể được về gia đình, trường học của em, nghề nghiệp chính của người dân nơi em sống.

c) Thái độ: Có ý thức giữ gìn môi trường gia đình, trường học sạch sẽ và xây dựng cuộc sống xung quanh tốt đẹp hơn.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - GV: Giáo án, phiếu học tập - HS: SGK, VBT

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

HĐ của GV HĐ của HS

1. Kiểm tra bài cũ (4’) - Gọi HS trả lời:

+ Hãy kể tên một số ngành nghề ở nông thôn?

- 3 HS trả lời.

- HS khác nhận xét, bổ sung

(15)

+ Kể tên một số ngành nghề ở thành phố?

- GV nhận xét.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp b. Dạy bài mới

Slide1- HĐ1: Thi nói về gia đình, nhà trường, cuộc sống xung quanh (14’) a) Hãy nói về Gia Đình.

b) Hãy nói về Nhà Trường.

c) Hãy nói về cuộc sống xung quanh - H/dẫn HS : Dựa vào các câu hỏi gợi ý để nói và gọi Hs đọc nối tiếp các cuâ hỏi gợi ý.

- Yêu cầu lớp làm bài 1- VBT.

- Gọi HS trình bày.

- Nhận xét bổ sung.

*Hoạt động 2: Làmphiếu học tập (14’) - GV Y/c HS làm VBT

- Đánh dấu X vào ô trống trước các câu em cho là đúng.

- Hãy kể tên 2 ngành nghề ở nông thôn, 2 ngành nghề ở thành phố, 2 ngành nghề ở

địa phương bạn.

3. Củng cố, dặn dò (2’)

- Liên hệ với cuộc sống hàng ngày.

- Xem trước bài mới.

- HS lắng nghe.

- Hs lắng nghe.+ 3 HS đọc.

- HS làm cá nhân,

- 6 HS (Mỗi phần 2HS). Lớp nhận xét.

- HS làm cá nhân VBT

- Lần lượt đại diện từng nhóm lên nói về chủ đề của nhóm trước lớp.

- Các nhóm khác lắng nghe nhận xét bổ sung cho nhóm bạn.

- Về nhà học thuộc bài và xem trước bài mới.

––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn:17/ 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ năm 23 / 4/ 2020

Toán

LUYỆN TẬP – LUYỆN TẬP CHUNG I/ MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Củng cố bảng chia 5. Củng cố về tìm một thừa số chưa biết

Biết cách thực hiện dãy tính khi có phép nhân và phép chia( Thực hiện từ trái sang phải). Củng cố tìm một thừa số chưa biết.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng các bảng chia đã học và Giải toán có lời văn.

- Rèn kĩ năng tìm một thừa số chưa biết

3. Thái độ: Hs yêu thích môn học, tích cực học tập.

II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU A. KTBC(3p)

- Gọi HS đọc Bảng chia 5 - HS nhận xét. GV nhận xét

Luyện tập

(16)

B. Bài mới 1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập(30p)

* Slide 1:Bài 1. Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở

- Gọi HS nối tiếp nêu kết quả

- Nhận xét + chia sẻ kết quả

Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở

- Gọi HS làm bài trên bảng

- Nhận xét+ Chữa bài bài trên bảng

- GV chốt: Khi lập phép chia từ 1 phép nhân ta lấy tích chia choT/số này thì Thường sẽ là T/số kia.

Bài 4: Gọi HS đọc đề bài, hd hs phân tích đề

?Bài cho biết gì?Bài hỏi gì ? - Hs nhìn tóm tắt đọc đề toán

+ Muốn biết số hàng cây dừa làm tn?

- HS làm bài vào vở

- N/ xét và Chữa bài

- Chia sẻ bài giải y/c Hs đối chiếu và báo cáo kết quả bài làm.

LUYỆN TẬP CHUNG Bài 1.

- Gọi HS nêu yêu cầu và mẫu

* Slide 1:Mẫu: 4 x 3 : 2 = 12 : 2 = 6

- H/dẫn cách thực hiện dãy tính

+Yêu cầu HS nêu các phép tính có trong dãy tính

- Nêu và chia sẻ: Khi thựchiện dãy tính có phắp nhân và phép chia ta. tính từ trái sang phải

- HS làm bài vào vở

- Gọi HS chia sẻ bài làm

* Sli de1: N/xét chia sẻ kết quả

Bài 1: HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở

- 6 HS

5 : 5 = 1 20 : 5 = 4 40 : 5 = 8 45 : 5 = 9 10 : 5 = 92 25 : 5 =5 50 : 5 = 10 30 : 5 = 6 15 : 5 = 3 Bài 2: HS nêu yêu cầu

- HS làm bài vào vở

- 3 HS T/ bài làm

3 x 2 = 6 5 x 3 = 15 5 x 2 = 10 6: 2 = 3 15 : 3 = 5 10 : 2 =5 6 : 3 =2 15 : 5 =3 10 : 5 = 2

Bài 4: 2HS đọc đề bài, TLCH - Hs nhìn tóm tắt đọc đề toán.

* Tóm tắt 5 cây : 1 hàng

20 cây:……? hàng cây dừa

+ Lấy tổng số cây dừa chia cho số cây của một hàng ta tìm được số hàng cây dừa.

- Hs làm bài và chia sẻ bài làm Bài giải

Số hàng cây dừa được trồng là:

20 : 5 = 4 ( hàng cây)

Đáp số : 4 hàng sây dừa Bài 1.

-1 hs

M: 3 x 4 : 2 = 12 : 2

= 6 + Phép nhân và phép chia

- 2HS nhắc lại.

- HS làm bài cá nhân - 4HS. Lớp nhận xét

a)2 x 6 : 3 = 12 : 3 a) 6 : 2 x 4 = 3 x 4 = 4 = 12

(17)

Bài 2. Gọi HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS làm bài vào vở

+ X trong mỗi phép tính là gì? HS nêu cách tìm ?

- Y/c HS làm bài . -N/xét và Chữa bài Bài 4. ( Sli de2) - Gọi HS đọc BT

- GV hd hs phân tích đề, tóm tắt + Bài cho biết gì ? Bài hỏi gì?

- Gọi HS nhìn TT nêu lại bài toán - Y/c HS làm bài vào vở

- Gọi HS T/ bày bài giải trước lớp

- N/xét-Chữa bài và chí sẻ bài giải y/c lớp đối chiếu và báo cáo kết quả.

3. Củng cố dặn dò(2p) - Gọi HS nhắc KT giờ học

- Nhận xét và nhắc HS ôn bài.

5 x 4 : 2 = 2 0: 2 10: 5 x 7 = 2 x 7 = 10 = 14 Bài 2 . Tìm x

a)x + 3 = 6 b)4 + x = 12 x x 3 = 6 4 x x = 12 + x là hạng và thừa số.

- Làm VBT cá nhân Bài 4:

- 2HS đọc ., TLCH

* Tóm tắt:

5 chuồng: 20 con thỏ

Mỗi ( 1)chuồng:……? con thỏ . - Làm bài cá nhân.

- 3 HS.Lớp n/xét Bài giải

4 chuồng có số con thỏ là:

5 x 4 = 20 ( con thỏ ) Đáp số: 20 con thỏ - Luyện bảng chia, Củng cố tìm SH và thừa số; Thực hiện dãy tính có phép nhân và chia; Giải toán có lời văn.

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc + Kẻ chuyện QUẢ TIM KHỈ I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài. Phân biệt giọng người kể chuyện với giọng các nhân vật.

- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài

- Hiểu nội dung truyện: Khỉ kết bạn với Cá Sấu, bị Cá Sấu lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ mưu thoát nạn. Những kẻ bội bạc giả dối như Cá Sấu không bao giờ có bạn.

* Dựa vào trí nhớ và tranh kể lại được từng đoạn truyện.

- Tập trung theo dõi bạn kể; nxét được ý kiến của bạn, kể tiếp được lời của bạn.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát.

- Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.

c)Thái độ: Có thái độ bình tĩnh khi gặp khó khăn hoạn nạn để ra quyết định và ứng phó với các tình huống căng thẳng.

- Có thái độ yêu quý loài thú thông minh cảnh giác với loài thú dữ trong thiên nhiên.

GDANQP: Kể chuyện nói về lòng dũng cảm và mưu trí để thoát khỏi nguy hiểm.

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Giúp hs có kĩ năng ra quyết định và ứng phó với căng thẳng, có tư duy sáng tạo.

(18)

III. ĐỒ DÙNG: GV Máy tính; Slide; HS:máy tính ( điên thoại); VBT; đọc trước bài.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ (3’)

- 2 HS đọc bài Nội quy Đảo Khỉ và TL:

?Vì sao đọc xong bảng nội quy, Khỉ Nâu lại cười khành khạch?

- GV nhận xét 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài qua tranh ảnh b. Luyện đọc(30p)

* Đọc mẫu:

- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.

(+ Giọng người dẫn chuyện:Đ1. vui vẻ

+ Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở

đoạn kết bạn với CS, phẫn nộ khi mắng CSấu

+ Giọng Cá Sấu: giả dối)

* GV chia đoạn và H/dẫn HS l.đọc kết hợp giải nghĩa từ

- HS nối tiếp nhau đọc đoạn( lần 1)

*Slide1: Luyện đọc từ khó(- leo trèo, quẫy mạnh, sần sùi)

- Gọi HS đọc đoạn (lần 2)

- Luyện đọc cách ngắt nghỉ câu dài:

*Slide1: Con vật bội bạc kia!//Đi đi!//Chẳng ai thèm kết bạn với kẻ giả dối như mi đâu!//

- Gọi HS đọc đoạn( lần 3) ( Gv nhận xét và sửa)

- Gọi HS đọc chú giải SGK.

3. Hdẫn tìm hiểu bài(10’)

+ Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?

+ Cá Sấu định lừa Khỉ như thế nào?

+ Khỉ đã nghĩ ra mẹo gì để thoát nạn?

+ Câu nói nào của Khỉ khiến Cá Sấu tin lời?

+ Tại sao Cá Sấu lại tẽn tò lủi mất?

+Tìm từ nói lên tính nết của Khỉ và Cá Sấu?

- Câu chuyện nói với em điều gì?

+ 2 HS đọc. Lớp n/xét

Bác sĩ Sói

- Nghe+ theo dõi SGK.

- 4 HS -HS đọc - 4HS - 3 HS đọc.

7- 8HS - 1HS.

- Nghe và t/ lời:

+ Khỉ mời Cá Sấu kết bạn, ngày nào cũng hái quả mời Cá Sấu ăn

+ Cá Sấu vờ mời Khỉ đến chơi nhà, Khỉ nhận lời. Khi đã xa bờ, Cá Sấu nói muốn có quả tim của Khỉ

+ Khỉ vờ sẵn sàng gúp CS, bảo CS đưa trả lại bờ để lấy quả tim để quên ở nhà + Chuyện quan trọng vậy mà bạn chẳng báo trước.

+ Cá Sấu tẽn tò vì bị lộ bộ mặt bội bạc giả dối

+ Khỉ: tốt bụng, thật thà, thông minh - Cá Sấu: giả dối, bội bạc

- HS phát biểu

(19)

* Slide2:Chốt ND bài: Khỉ bị Cá sấu lừa nhưng đã khôn khéo nghĩ ra mẹo để thoát thân. Những kẻ bac bội như Cá Sấu chẳng bao giờ có bạn

4. Luyện đọc lại

5. Củng cố, dặn dò(2’)

GDQPAN: Gv kể cho hs nghe những câu chuyện (xem hỉnh ảnh, video) về lòng dũng cảm và mưu trí để thoát khỏi nguy hiểm

- Em thích nhân vật nào? Vì sao?

- Giáo viên nhận xét giờ học.

* TH: Quyền được kết bạn.

- Bạn bè có bp phải chân thật với nhau.

KỂ CHUYỆN 1. Kiểm tra bài cũ(5’)

- 2 HS nối tiếp nhau kể câu chuyện Bác sĩ Sói

+ Em thích nvật nào trong truyện? VS?

- GV nhận xét 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: Quả tim Khỉ b. Hướng dẫn HS kể chuyện:(30p) Bài 1:(17p) HS nêu yêu cầu.

* Slide1:Y/c lớp quan sát tranh minh họa - GV hướng dẫn HS quan sát tranh, tóm tắt các sự việc diễn ra trong tranh

+Tranh 1 vẽ cảnh gì ? + Tranh 2 vẽ cảnh gì?

+ Tranh 3 vẽ cảnh gì?

+ Tranh 4 vẽ cảnh gì?

- Y/c HS qs tranh kể từng đoạn câu chuyện.( 5’)

* Lưu ý: Khi kể cần thể hiện giọng nói, điệu bộ từng nhân vật

+ Đ1. vui vẻ.

+ Đ2. hồi hộp

+ Đ3. Hả hê, vui sướng

+ Giọng Khỉ: chân thật, hồn nhiên ở

đoạn kết bạn với CS, phẫn nộ khi mắng CS

+ Giọng Cá Sấu: giả dối

- GV tổ chức thi kể trước lớp( Chia sẻ

+ Phải sống chân thật, không nên dối trá - 2HS nhắc lại.

- 4 HS đọc

- Hs nghe kể

- Hs trả lời

- 2HS kể. Lớp nghe, n/xét.

- 2HS nêu.

-HS q/sát

- Lớp q/sát + nghe và t/ lời :

+ Khỉ thấy CS khóc bèn ngỏ lời kết bạn + Cá Sấu mời Khỉ đến chơi nhà để bày mưu hại Khỉ. Khỉ tìm kế thoát thân.

+ Cá Sấu trúng kế của Khỉ, Khỉ thoát nạn + Khỉ mắng CSấu, Cá Sấu tẽn tò lặn mất - Làm việc cá nhân

- Lớp lắng nghe.

- Hs kể trước lớp ( Mỗi đoạn 2 HS). Lớp

(20)

từng tranh)

3. Củng cố, dặn dò:(3p)

- Câu chuyện khuyên em điều gì ? - GV nhận xét giờ học

- VN kể lại cho người thân nghe chuẩn bài Voi nhà.

nghe + n/ xét và bình chọn bạn kể hay.

- Phải thật thà, không nên dối trá, nếu dối trá sẽ chẳng ai tin và yêu mình

Ngày soạn:17/ 4/ 2020

Ngày giảng: Thứ sáu 24 / 4/ 2020

Toán

Tiết 120+121 : GIỜ, PHÚT – THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

- Biết 1 giờ có 60 phút. Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, số 3 hoặc số 6.

- Bước đầu nhận biết đơn vị đo thời gian: Giờ , phút.

2. Kỹ năng : Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. Biết thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian.

3. Thái độ: HS phát triển tư duy II. CHUẨN BỊ

- Giáo viên: Sách giáo khoa, máy tính

- Học sinh: Sách giáo khoa, bảng con, vở bài tập, máy tính ( điện thoại thông minh) III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HĐ của GV HĐ của HS

A. Kiểm tra bài cũ (5’)

*Slide1: Y/c HS làm bài vào vở nháp X x 3 = 18 4 x X = 20

- GV nhận xét, tuyên dương B. Bài mới (30’)

1. Giới thiệu bài.

- GV giới thiệu bài.

- Gọi h/s nhắc lại đầu bài.

2. Giới thiệu cách xem giờ ( Khi kim phút chỉ số 3 hoặc số 6)

+ Các em đã được học các đơn vị chỉ thời gian nào?

+ Ngoài các đơn vị trên các em còn biết những đơn vị nào khác ?

- Nhỏ hơn giờ là đơn vị phút. Một giờ được chia thành 60 phút, 60 phút tạo

- 2 HS đọc bài làm của mình.

X x 3 = 18 4 x X = 20 X = 18 : 3 X = 20 : 4 X = 6 X = 5 - HS nhận xét

- HS lắng nghe.

-HS nhắc lại đầu bài.

+ Tuần lễ, ngày, giờ.

+ Gìơ, phút giây,..

-HS lắng nghe.

(21)

thành một giờ.

* Slide2: 1 giờ có 60 phút.

+ Một giờ bằng bao nhiêu phút ?

- GV chiếu mô hình đồng hồ, HD học sinh cách xem đồng hồ.

- Nhìn và nghe cô nói: Trên đồng hồ khi kim phút quay được một vòng là được 60 phút.

+ Quay vị trí kim đến 8 giờ và hỏi, đồng hồ chỉ mấy giờ ?

+ Tiếp tục quay kim đồng hồ đến 8 giờ 15 phút và hỏi: Bây giờ là mấy giờ ? + Lúc 8 giờ 15 phút thì kim phút chỉ vào số mấy, kim giờ chỉ vào số mấy?

- GV gọi HS nhin lên màn hình thực hành xem đồng hồ đến các giờ khác nhau trong ngày.

3. Thực hành:

Bài 1/39: ViẾT tiếp vào chỗ trống.

- Gọi h/s đọc y/c đề bài

- H/dẫn :HS q/sát đồng hồ chỉ mấy giờ các em viết

- Y/ cầu HS làm việc theo cá nhân.

- Gọi HS trình bày.

- GV nhận xét, chữa bài.

Bài 2/125: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ nào ?

- Gọi h/s đọc y/c đề bài.

- HD học sinh làm bài.

+ Muốn biết Tranh nào ứng với đồng hồ nào chúng ta cần làm gì?

- Gọi HS trình bày.( đồng hồ tính theo cột dọc)

- Gv nhận xét, chữa bài.

Bài 3/126:Tính (theo mẫu.

- Gọi h/s đọc y/c đề bài + Mẫu

+ 1 giờ bằng 60 phút.

- HS q/sát + lắng nghe.

+ 8 giờ.

+ 8 giờ 15 phút.

+ Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 3.

-HS thực hiện.

- 1 HS đọc y/c đề bài.

- HS theo dõi và làm bài.

- Làm bài cá nhân VBT - 2 HS trình bày:

+ Đh2: 8 giờ 15 phút.

+ Đh 3: 8 giờ 30 phút( hoặc 9 rưỡi) + Đh 4: 11 giờ.

- HS đọc y/c đề bài.

- Lớp lắng nghe.

+ Xem số giờ ở từng đồng hồ và đối chiếu với giờ ở mỗi bức tranh.

- Cho HS xem tranh: xem đồng hồ, lựa chọn giờ thích hợp với từng bức tranh.

- 2 HS trình bày.

+ Tranh 1 đồng hồT 2 + Tranh 2 đồng hồT1 + Tranh 3 đồng hồT4 + Tranh 4 đồng hồT3 - HS đọc y/c đề bài.

Mẫu:2 giờ + 1 giờ = 3 giờ

(22)

- GV hướng dẫn HS làm bài.

+ Khi thực hiện phép cộng và phép trừ có kèm theo đơn vị đơn thời gian các Số hạng hoặc SBT và ST phải cùng đơn vị đo.

+ Kết quả của phép tính viết kèm thêm đơn vị đo .

- Y/c HS làm bài - Gọi HS T/ bày.

- Gv nhận xét, chữa bài

THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ 1.H/dẫn HS làm bài tập

Bài 1/VBT: Đồng hồ chỉ mấy giờ?

- Gọi h/s đọc y/c đề bài.

- Y/cầu HS xem tranh vẽ rồi làm bài . - Gọi HS nêu kết quả.

- GV nhận xét, chữa bài Bài 2VBT

- Gọi HS đọc y/c đề bài.

- HD học sinh làm bài theo cá nhân.

- Gọi HS trình bày - Gv nhận xét, chữa bài.

Bài 3/VBT

- Gọi HS đọc y/c đề bài.

- Yêu cầu học sinh đọc kĩ và điền.

- Gọi học sinh nêu đáp án - Gv nhận xét, chữa bài.

C. Củng cố - Dặn dò (2’) - Nhắc KT bài học.

- N/xét tết học + Nhắc HS tập xem giờ và thực hiện đúng thời gian biểu.

7 giờ -3 giờ = 4 giờ - HS lắng nghe.

- HS làm bài .

- 6 HS trình bày bài làm a. 4 giờ + 2 giờ = 6 giờ 7 giờ + 3 giờ = 10 giờ 5 giờ + 9 giờ = 14 giờ b. 8 giờ - 5 giờ = 3 giờ 15 giờ - 10 giờ = 5 giờ 11 giờ - 4 giờ = 7 giờ - Lớp nhận xét

Bài 1

- 1HS đọc y/c đề bài.

- HS theo dõi và làm bài.

-3 HS. Lớp nhận xét

C: 5 giờ rưỡi ( tức 5 giờ 30 phút) Bài 2

- 1HS đọc y/c đề bài.

- HS làm bài theo cá nhân.

- 3 học sinh trình bày bài làm C. 3 giờ

Bài 3

- HS đọc y/c đề bài.

- 1 HS đọc bài làm : S- S- Đ - HS nhận xét

- Lắng nghe.

________________________________________________________

Tập đọc + Tập làm văn

(23)

NỘI QUY ĐẢO KHỈ - VIẾT NỘI QUY I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Đọc trơn cả bài, ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.

- Đọc rõ rành từng điều quy định

- Hiểu nghĩa các từ khó trong bài. Hiểu và có ý thức tuân theo nội quy

* Biết viết lại một vài điều trong nội quy của nhà trường - Luyện nói, viết và xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.

b)Kỹ năng: Rèn kn đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát, hiểu được từ và bài đọc.

- Rèn kn nghe, nói, viết và xếp các câu đã cho thành đoạn văn hợp lí.

c)Thái độ: Có thái độ yêu quý, và biết bảo vệ môi trường.

- Có thái độ nghiêm túc khi thực hiện các nội quy của trường, lớp.

*GDBVMT: Khi đến thăm quan du lịch tại Đảo Khỉ chính là được nâng cao về ý thức bảo vệ môi trường.

*TH : Quyền được tham gia. Bổn phận thực hiện đúng nội quy của trường mình.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI - Hs có kĩ năng giao tiếp và biết ứng xử có văn hoá, biết lắng nghe tích cực.

II. ĐỒ DÙNG: GV: Máy tính + PP; HS: Máy tính( ĐT); VBT tiếng việt; đọc trước bài.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ(5’)

- Gọi 3 HS đọc bài Bác sĩ Sói và TL câu hỏi - GV nhận xét đánh giá

B. Bài mới

1. Sli de1-Giới thiệu bài (1’) 2. Luyện đọc (20’)

* Đọc mẫu

- GV đọc toàn bài + Nêu cách đọc toàn bài ( Đọc rõ ràng rành rẽ từng mục. ; đ1: Đọc với giọng hào hứng; đ2: Đọc rõ ràng từng mục trong nội quy)

- Chia đoạn như SGK: Đ1: 3 câu đầu; Đ2:

Nội quy và câu cuối bài.

* Hd HS l. đọc nối tiếp đoạn+ kết hợp giải nghĩa từ ( lần 1)

* Slide2:+ tham quan, khành khạch, khoái chí, nội quy, trêu chọc.

Yêu cầu HS nối tiếp đoạn ( lần 2)

- Luyện đọc câu dài( Cách ngắt nghỉ, nhấn giọng)

*Slide2:

+Mua vé tham quan trước khi lên đảo.//

+Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.//

- Tổ chức HS đọc thi đoạn

- 3 Hs đọc nối ttps

- HS lớp nghe + nhận xét

- HS nhắc tên bài: Nội quy đảo Khỉ

- HS nghe + theo dõi SGK.

- 3HS nối tiếp đọc- Lớp nhận xét.

- HS đọc nối tiếp.

- 3 HS

- Nhiều HS đọc

- 6 HS ( Mỗi đoạn 2 HS). Lớp nghe + n/xét , bình chọn.

(24)

+ Gv nhận xét, công bố HS đọc hay.

- Gọi HS đọc chú giải SGK 3. Tìm hiểu bài (10’) - Gọi HS đọc thầm toàn bài - H/dẫn HS tìm hiểu:

?CH1: Nội quy đảo khỉ gồm mấy điều ?

?CH2: Em hiểu những điều quy định trên như

thế nào ?

- GV n/xét và chốt:

+ Điều 1:Mua vé tham quan trước khi lên đảo

+Điều 2: Không trêu chọc thú nuôi trong chuồng.

+ Điều 3: Không cho thú ăn các thức ăn lạ.

+ Đ iều 4: Giữ gìn VS trên đảo.

? CH3: Vì sao đọc xong bảng nội quy này Khỉ Nâu lại cười khoái chí ?

? Bài học muốn nói điều gì?

* Slide3: Muốn nhắc nhở chúng ta cần có ý thức tuân theo nội quy.

C. Củng cố, dặn dò (2’)

? Nội quy là gì, Em biết bản nôi quy nào?

* Slide4: GV giới thiệu nội quy trường - Giáo viên nhận xét giờ học.

* TH: Quyền được vui chơi, giải trí.

- Bổn phận phải hiểu và có ý thức tuân theo nội quy nơi công cộng.

TẬP LÀM VĂN

1.H/dẫn Hs làm bài 2 ( VBT -trang 21) - Gọi HS đọc yêu cầu

* Sli de 5: Nội quy trường

NỘI QUY NHÀ TRƯỜNG

1. Kính trọng, lễ phép với thầy cô, cán bộ CNV. Giúp đỡ bạn bè trong học tập và rèn

luyện hạnh kiểm.

2. Thuộc bài và làm bài đầy đủ theo yêu cầu của giáo viên bộ môn trước khi lên lớp.

3. Có ý thức bảo vệ tài sản chung của nhà trường, giữ gìn vệ sinh và cảnh quang môi trường XANH - SẠCH - ĐẸP.

4. Tuyệt đối không uống rượu bia, hút

- 1HS - 1HS.

- HS nghe + T/ lời.

+ 4 điều: . . . - Hs nêu

+ Vì bảng nội quy này bảo vệ Khỉ Nâu và bảo vệ đảo Khỉ

- HS nêu - 2 HS nêu lại

- Hs nêu trường, lớp, Nội quy phòng học trải nghiệm; Nội quy ăn nghỉ bán trú; Nôi quy thư viện,….

- 2 Hs đọc lại.

- 2HS

(25)

thuốc lá và dùng các chất kích thích khác.

5. Khi đến trường phải mặc đồng phục theo qui định, mang bảng tên và huy hiệu Đoàn (Nếu là đoàn viên).

6. Thật thà trung thực trong học tập, dũng cảm, biết bảo vệ lẽ phải, cái đúng, cái tốt.

7. Không gây gỗ, bè phái đánh nhau trong và ngoài nhà trường. Tuyệt đối không mang theo hung khí, chất nổ vào trong trường học.

8. Khi nghỉ học phải có đơn xin phép với lý do chính đáng và được cha mẹ xác nhận.

9. Hàng tháng học sinh phải trình cho gia đình sổ liên lạc và ghi rõ kết quả học tập và rèn luyện đạo đức đã được giáo viên chủ nhiệm và nhà trương xác nhận.

10. Tham gia tích cực và đầy đủ các ngày lễ, sinh hoạt chủ điểm do nhà trường và các đoản thể tổ chức.

- Gọi HS đọc lại

- Y/c HS đọc kĩ nội quy nhiều lần và làm bài 2 ( VBT).

- Gọi HSS t/ bày bài làm + Giải thích điều em chép

- GV nhận xét

2. Củng cố, dặn dò(1p)

- GV nhận xét giờ học + Tuyên dươngg HS - Nhăc HS thực hiện nghiêm túc nội quy trường, lớp

- 2 HS

- HS làm việc cá nhận.

- 4 HS. Lớp nhận xét

Chính tả ( Nghe – viết) QUẢ TIM KHỈ

I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng 1 đoạn truyện “Quả tim Khỉ ” - Làm đúng các bài tập phân biệt s/x

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: s/x c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG: GV: Máy tinh, PP; HS: MT( Điện thoại) ; VBT,vở ôli III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

1. Kiểm tra bài cũ(5p)

- GV đọc - 2 HS viết nháp: lung linh, lóng lánh, lập lòe, nôn nao

- GV nhận xét

- HS viết nháp

(26)

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài:

b. Hướng dẫn tập chép(25p)

* Hướng dẫn học sinh chuẩn bị - GV đọc bài chính tả.

- Gọi HS đọc lại.

- H/d HS tìm hiểu nội dung

+ Khỉ đối xử với Cá Sấu như thế nào?

+ Chữ nào trong bài được viết hoa? Vì sao?

+ Lời nói của Khỉ và Cá sấu được đặt sau dấu gì?

- HS luyện viết từ khó vào bảng con: - ngày nào, vì sao, kết bạn, hái cho.

* GV đọc - học sinh viết bài vào vở.

- GV đọc - HS viết bài vào vở

* Chấm, chữa bài:

- Y/c HS chụp bài gửi

- GV chia sẻ , n/xét và chữa.

c. Hướng dẫn làm bài tập chính tả (7p) Bài 1: Gọi HS nêu yêu cầu

- Y/c Hs làm bài.

- Gọi HS đọc lại bài làm.

- GV nhận xét- chữa.

Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu.

- GV y/c HS viết tên các con vật đúng y/c - Y/c HS làm bài.

- Gọi HS / bày.

* Sli de 1: Nhận xét cho HS xem tranh ảnh các con vật

4. Củng cố, dặn dò ( 2’)

- GV nhận xét giờ học. Tuyên dương HS viết bài tốt.

- Nhắc HS luyện viết bài cho đẹp.

Quả tim Khỉ

-Lắng nghe + Theo dõi SGK.

- 2HS đọc to.

+ Khỉ mời cá Sấu kết bạn, hái quả cho Cá Sấu ăn

+ Chữ viết hoa: Cá Sấu, Khỉ…

+ Lời nói của Khỉ và Cá Sấu được đặt sau dấu gạch đầu dòng.

- HS nghe và viết bài - 3 HS

- q/sát nhận xét và nghe.

Bài 1: Điền vào chỗ trống : s hay x - Làm cá nhân VBT

- 4HS T/ bày.

say sưa; xay lúa xông lên; dòng sông

Bài 2: Tìm thêm tên các con vật bắt đầu bằng s.

- HS làm cá nhân - 3 HS. Lớp nhận xét.

+ con sên - con sâu +con sam - con sẻ

- Ngghe và q/sát tranh.

- Lắng nghe.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

3. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ viết sẵn bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.. Hoạt

c. Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC.. Hoạt động Gv A..

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌCc. - Mẫu chữ S hoa đặt trong

c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch... ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Mỗi nhóm có một nhóm trưởng cầm cờ.. DẤU

3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng gài, Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. A..

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ Đ. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch. - BVMT: Giáo dục hs ý thức giữ gìn trường lớp

3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải bài toán có phép chia c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt