TÍCH VÔ HƯỚNG – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
I. TÍCH VÔ HƯỚNG
Dạng 1 : Tính tích vô hướng của hai vectơ, tính góc giữa hai vectơ
BÀI 1 : (SGK) Trong trường hợp nào tích vô hướng a.b có giá trị dương, có giá trị âm, bằng 0 ? BÀI 2 : Cho ba điểm A, B, C có AB = 5, AC = 7. Tính AB.AC trong các trường hợp sau :
a) Góc giữa hai vectơ ABvàAC là 30. b) Góc giữa hai vectơ ABvàAC là 120.
c) Hai vectơ ABvàAC cùng hướng. d) Hai vectơ ABvàAC ngược hướng.
BÀI 3 : Cho ABC vuông tại A, có AB = a ; BC = 2a . Tính : AB.AC, AC.CB, AB.BC.
BÀI 4 : Cho hai véctơ a và b đều khác 0. Tính góc tạo bởi hai véctơ a và b trong các trường hợp sau:
a) a.b a.b b) a.ba.b c) a.b 2 b 3 .
a
BÀI 5 : Tính góc giữa hai vectơ a, b : a) a
2;1
, b
6;2
b) a
3;4
, b
8;6
BÀI 6 : Trên mp(Oxy) cho A(1 ; 1), B(2 ; 4), C(10 ; –2). Chứng minh rằng ABC vuông tại A. Tính tích vô hướng BA.BC và tính cosB.
BÀI 7 : Cho tam giác ABC có A(3 ; 1), B(1 ; 1), C(6 ; 0).
a) Tính góc A của ABC. b) Tính đọa độ giao điểm của đường tròn đường kính BC và trục Oy.
BÀI 8 : (SGK) Trong mặt phẳng tọa độ, cho u i 5j 2 1
và vki4j. Tìm k để : 1)uv 2) u = v BÀI 9 : Cho hình thoi ABCD cạnh a và góc A = 60o.
Tính các tích vô hướng sau đây : AB.AD, AB.BC, AD.CA, AC.AB, AC.BD. BÀI 10 : Cho 2 vectơ a,b. Cho biết a 6
; b 3
,
a , b 45. Hãy tính :a 2a b
,
3a 4b
2a 3b
BÀI 11 : (SGK) Chứng minh điều kiện cần và đủ để ABC vuông tại A là BA.BCAB2.
BÀI 12 : (SGK) Cho hai điểm M, N nằm trên đường tròn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm hai đường thẳng AM và BN.
a) Chứng minh AM.AI AB.AI ; BN.BIBA.BI
b) Tính AM.AIBN.BI theo R.
BÀI 13 : Cho ABC, trực tâm H. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính MH.MA theo BCa. BÀI 14 : Cho tam giác ABC có AB = 5 ; BC = 7 ; CA = 8.
a) Tính AB.CA, CA.CB b) Gọi D là điểm trên CA sao cho 3CD = CA . Tính BD.BA. BÀI 15 : (SGK) Cho ABC với ba trung tuyến AD, BE, CF. Chứng minh : BC.ADCA.BEAB.CF0. BÀI 16 : (SGK) Cho bốn điểm A, B, C, D bất kỳ. Chứng minh rằng :DA.BCDB.CADC.AB0. Từ đó suy ra cách chứng minh định lý “ba đường cao trong tam giác đồng qui tại một điểm”.
BÀI 17 : Cho tam giác đều ABC có cạnh a và trọng tâm G. Tính các tích vô hướng : AC
.
AB , AC.CB, AG.AB, GB.GC, BG.GA, GA.BC
BÀI 18 : Cho tam giác đều ABC, cạnh a, đường cao AH. Tính các tích vô hướng sau :
a) AB.AC ; b) AH.AC ; c)AB.
ABAC
; d)AC.
ACAB
; e)
ABAC
.ACAB
; f)AB.
2AB3AC
BÀI 19 : Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính giá trị của biểu thức P
AB 2AC AB 3BC
. BÀI 20 : Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm I.
a) Tính AB.AC ; AC.BD. b) M là điểm di động trên cạnh AB, N di động trên cạnh CD. Tính AD.MN. c) Tính
ABAD
IBIC
.BÀI 21 : Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AO và BC.
a) Tính AB.OA b) Tính AB.DN c) Tính MN.BD d) Chứng minh MDN vuông
BÀI 22 : Cho hình vuông ABCD cạnh a, tâm O. Tính các tích vô hướng sau : a) AC.
ABAD
b)
ABAC
BCBDBA
c) OA.BCBÀI 23 : Tính cos
a,b biết rằng :
2a3b
ab 0 và
a3b ab 0BÀI 24 : Cho tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng : AB.AC 21
AB2AC2BC2
. Suy ra giá trị của góc A khi AB = 5, BC = 7, AC = 8.b) Gọi M là trung điểm BC. Chứng minh rằng : AB.ACMA2MB2. BÀI 25 : Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, AC = 3.
a) Tính AC.AB và cos
AC,AB
. b) I là trung điểm của AB, J là điểm thỏa AC 2 AJ 3 BÀI 26 : Cho ABC có trực tâm H và M là trung điểm của BC. Chứng minh : BC24 M A 1 .
M H .
BÀI 27 : Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 3a, AD = 2a,
2 a BC 9 . a) Tính các tích vô hướng : AC.AB, AC.AD, AC.BD. Suy ra góc
AC,BD
.b) Gọi M là trung điểm của AC. Tính BM.BD, suy ra cosMBD .
Dạng 2 : Tính độ dài của một đoạn thẳng
BÀI 28 : Cho tam giác ABC biết AB = c ; BC = a ; CA = b.
a) Tính AB.AC và góc A. Suy ra các hệ thức tương tự. b) Tính độ dài trung tuyến AM.
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Tính độ dài AG và tính AG.BC BÀI 29 : Cho tam giác ABC có AB =3 2 ; BC = 5 ; CA = 1.
a) Tính tích vô hướng AB.AC. Suy ra giá trị góc A. b) Tính độ dài trung tuyến AM.
c) Gọi D là điểm trên CA sao cho 3CD = CA. Tính BD.BA
. d) Chứng minh: AB.AC MA2MB2 . BÀI 30 : Cho tam giác ABC có AB.AC20 ; BA.BC44 ; CA.CB5. Tính độ dài AB, AC, BC và Aˆ . BÀI 31 : Cho tam giác ABC có AB = 4 ; AC = 6 ; góc A = 60.
a) Tính AB.AC. Suy ra độ dài cạnh BC. b) Tính độ dài trung tuyến AI của ABC.
c) Gọi M, N là 2 điểm thỏa: 2AMAB0 ; 3ANAC0. Tính AM.AN BÀI 32 : Cho tam giác ABC có AB = 3a, AC = 4a, góc A = 60o.
a) Tính AB.AC. Suy ra độ dài BC và độ dài trung tuyến AM.
b) Gọi I, J là các điểm xác định bởi AB 3
AI1 , AC
3
AJ 2 . Tính IJ.
BÀI 33 : Cho tam giác ABC có AB2 2, AC = 3, góc A = 135o. a) Tính AC.AB. Suy ra độ dài BC và trung tuyến AM.
b) Gọi D là điểm thuộc cạnh BC sao cho DB = 3DC. Tính AD theo AB và AC. Suy ra độ dài AD.
BÀI 34 : Cho tam giác ABC có AB = 2 ; BC = 4 ; CA = 3. Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A.
Tính AD theo AB, AC. Suy ra độ dài AD.
BÀI 35 : Cho hai điểm A(4 ; 5), B(2 ; 1). Tìm điểm M Ox sao cho MAMB đạt giá trị nhỏ nhất.
BÀI 36 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 5, AD = 3, góc DAB = 120.
a) Chứng minh rằng: AC.BDAD2 AB2. b) Tính độ dài đoạn BD.
c) Gọi I là điểm thỏa AIk.AB. Tìm k để CI BD.
BÀI 37 : Cho ABC vuông tại A, BCa 3, M là trung điểm BC. Biết
2 BC a .
AM 2 . Hãy tính AB, AC.
BÀI 38 : Cho hai véctơ a, b.
a) Biết rằng a 5, b 2,
a,b 120o. Tính a3b và 2a3b .b) Biết rằng ab 2, ab 4, và
2ab
a3b
0. Hãy tính a , b . BÀI 39 : Cho tam giác ABC có AB = 2a, AC = 4a, góc A =3
2. Gọi M là trung điểm AC.
a) Tính BC và BM.
b) Gọi N BC, sao cho BN = x. Tính AN theo BC và AC. Suy ra giá trị của x để ANBM.
Dạng 3: Chứng minh sự vuông góc của hai véctơ, hai đường thẳng BÀI 40 : Cho tam giác ABC có AB = a, AC = 2a.
Gọi D là trung điểm của AC, M là điểm thỏa: BC 3
BM1 . Chứng minh BD vuông góc với AM.
BÀI 41 : Cho 3 điểm A, B, M. Gọi O là trung điểm của AB. Chứng minh rằng: 4.MO2 = AB2 MA MB BÀI 42 : Cho ABC vuông tại A. Gọi M và N lần lượt lấy trên AB và AC sao cho AM.ABAN.AC. Chứng minh trung tuyến AI MN.
BÀI 43 : Cho hình chữ nhật ABCD có AD =3 2, AB = 3, tâm O.
a) Tính AC.AD, AC.AB, AC.DB, OC.OD b) Gọi M là trung điểm của AD. Chứng minh BM AC.
BÀI 44 : Cho hình vuông ABCD. Gọi M và N là các điểm thỏa mãn BC 3
BM1 , CD
2
CN1 . Gọi I là giao điểm của AM và BN. Tính tỉ số
BNBI và chứng minh rằng AI vuông góc với IC.
BÀI 45 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 1. Đặt ABa, ADb. Gọi M, N là hai điểm trên hai cạnh AB, AD sao cho
3 DN 1
AM .
a) Tính CM, BN theo véctơ a , b . b) Tính CM.BN. Suy ra CMBN.
BÀI 46 : Cho hình chữ nhật ABCD có cạnh bằng AB2 và AD4. Gọi M là trung điểm cạnh AB và N là điểm trên cạnh AD sao cho ANkAD. Xác định k để có CMBN.
BÀI 47 : Lấy M, N, P lần lượt trên ba cạnh BC, CA, AB của tam giác đều ABC cạnh 3a sao cho BM = a;
CN = 2a; AP = x (0 < x < 3a).
a) Tính AM;PN theo các vectơ AB;AC b) Tìm x sao cho AM PN.
BÀI 48 : Cho ABC nội tiếp đường tròn (O). Gọi H là điểm xác định bởi :OHOAOBOC a) Tính : AH.BC. Suy ra H là trực tâm của tam giác ABC.
b) Gọi M là trung điểm BC. Tìm hệ thức giữa độ dài ba cạnh của ABC là a, b, c sao cho OH AM.
Dạng 4 : Tập hợp điểm
BÀI 49 : Cho đoạn thẳng AB có độ dài 2a và số thực k. Tìm tập hợp các điểm M sao cho: MA.MBk2. BÀI 50 : Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M sao cho :
a) AM.ABAB.AC b) MA.MBMA.MC0 c) MA.MBMA.MC
BÀI 51 : Cho A, B, C, D là bốn điểm cố định cho trước, tìm tập hợp những điểm M sao cho :
MA2MB3MC
MAMD
0
1BÀI 52 : Cho tam giác ABC.
a) Chứng minh rằng: AB.AC21
AB2AC2BC2
b) Cho biết AB = 5, AC 2, BAC135o
. Tính AB.AC và độ dài trung tuyến AI.
c) Tìm tập hợp những điểm M thỏa :
MBMC2MA
.MAMBMC
0 ; 2MA2MA.MBMC.MABÀI 53 : Cho ABC đều cạnh bằng a. Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện sau :
MAMB
.MCa2II. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
BÀI 1 : Cho ABC có :
1) a = 5 ; b = 6 ; c = 9. Tính ha , ma , R , r, cosA, sinA. 2) cosA = 3/5 ; b = 5 ; c = 7. Tính a, S, R, r, ha. BÀI 2 : Cho ABC có góc A = 60 ; AB = 5 ; AC = 8
1) Tính cạnh BC, diện tích tam giác ABC và bán kính đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC.
2) Tính độ dài đường cao BH, đường trung tuyến BM, đường phân giác trong AD của tam giác ABC.
BÀI 3 : Cho ABC có góc A = 60 ; a = 13 ; b = 8. Tính độ dài cạnh thứ ba, đường cao AH, độ dài đường phân giác trong và bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC.
BÀI 4 : (SGK) Cho ABC có góc A = 60 ; góc B = 45; b = 4. Tính hai cạnh a và c.
BÀI 5 : Cho ABC có b = 2 37 ; c = 7 và diện tích S = 42. Tính độ dài cạnh a.
BÀI 6 : Cho tam giác ABC với a6, b7, c5.
a) Tính S, ha, R. b) Tính bán kính đường tròn qua A, C và trung điểm M của BC.
BÀI 7 : Cho tam giác ABC vuông tại B, góc A = 30o, a4. Gọi I là trung điểm cạnh BC, M và N là hai điểm nằm trên hai cạnh AB, AC sao cho tam giác IMN đều. Tính độ dài MN.
BÀI 8 : Cho ABC có độ dài đường trung tuyến AM = 13, độ dài BC = 6 và góc B = 60. Tính độ dài cạnh AB và các bán kính của đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp của ABC.
BÀI 9 : (SGK) Cho ABC có góc A = 120 và 1 3 AB
AC . Tính góc B.
BÀI 10 : (SGK) Tam giác ABC có a = 5, b = 4, c = 3. Lấy điểm D đối xứng với B qua C. Tính độ dài AD.
BÀI 11 : Cho hình bình hành ABCD có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Tính AC.
BÀI 12 : (SGK) Chứng minh rằng trong một hình bình hành, tổng bình phương các cạnh bằng tổng bình phương của hai đường chéo.
BÀI 13 : (SGK) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông ở A khi và chỉ khi 5m2a m2bm2c
BÀI 14 : (SGK) Chứng minh rằng nếu 3 góc của ABC thỏa sinA = 2sinB.cosC thì ABC là tam giác cân.
BÀI 15 : Cho tam giác ABC thỏa mãn :
a) bc
a c b a
1 c
1 b
1
. Chứng minh góc A = 120o. b)
c b a
c b a2 a3 3 3
. Chứng minh góc A = 60o.
c)
4
c b a c b
S a . Chứng minh ABC vuông. d)
c b a
3 b a
1 c b
1
. Chứng minh góc B = 60o. BÀI 16 : (SGK) Cho tứ giác ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BD. Chứng minh rằng :
AB2 + BC2 + CD2 + DA2 = AC2 + BD2 + 4MN2 BÀI 17 : (SGK) Gọi S là diện tích tam giác ABC. Chứng minh : 1) S = 2R2.sinA.sinB.sinC 2)
S 4
a c A b
cot
2 2
2
3)
S 4
c b C a
cot B cot A cot
2 2
2
BÀI 18 : (SGK) Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi N là trung điểm CD, M AC sao cho 4AM = AC.
1) Tính các cạnh của BMN. 2) Có nhận xét gì về BMN ? Tính diện tích BMN 3) Gọi I là giao điểm của BN và AC. Tính CI. 4) Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp BDN.
BÀI 19 : Tính góc A của ABC biết 3 cạnh a, b, c thỏa hệ thức : b(b2 – a2) = c(a2 – c2).
BÀI 20 : ABC có : b + c = 2a. Chứng minh : a) 2sinA = sinB + sinC b)
c b
a h
1 h
1 h
2
BÀI 21 : ABC có trung tuyến AM = c. Chứng minh : a) a2 = 2(b2 – c2) b) sin2A = 2(sin2B – sin2C) BÀI 22 : ABC có 2 đường trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Chứng minh rằng : b2 + c2 = 5a2 BÀI 23 : ABC. Chứng minh rằng : 4ma2 b2c2 2bccosA.
BÀI 24 : ABC có trọng tâm G. Chứng minh rằng :
a) (a b c )
4 m 3 m
m2a 2b c2 2 2 2 b) (a b c ) 3
GC 1 GB
GA2 2 2 2 2 2
BÀI 25 : ABC có AB = a. Tìm tập hợp điểm M biết : a) MA2 + MB2 = 2MC2 b) MB2 + MC2 = 2BC2
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ – HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
I. GÓC GIỮA HAI VECTƠ
Định nghĩa: Cho hai vectơ a và b khác vectơ 0. Từ một điểm O ta vẽ OAa và OBb. Khi đó số đo góc giữa hai vectơ a và b, hay gọn hơn là : góc giữa a và b.
Chú ý : ) b , a
( = 0 a và b cùng hướng.
) b , a
( = 180 a và b ngược hướng.
) b , a
( = 90 a b
Qui ước : Nếu ít nhất một trong hai vectơ a và b là vectơ 0 thì ta có thể xem góc (a,b) là bao nhiêu cũng được.
II. ĐỊNH NGHĨA TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
1) Tích vô hướng của 2 vectơ a và b (a, b 0) là một số, ký hiệu là a.b, được xác định bởi công thức : a.b = a . b .cos(a,b)
Chú ý : 1) a.b = 0 a b
2) Định lý : Bình phương vô hướng của một vectơ bằng bình phương độ dài của vectơ đó : a2 a 2 Như vậy :
OA.OB OA.OB.cosAOB
a2 a.a a2
AB2 AB2 0.aa.00 với mọi a
Chú ý : Nếu a0 hay b0 thì ta quy ước a.b0. 3) Một số kết quả thường dùng
a,b 0 a và b cùng hướng : a.b a.b
a,b 180o a và b ngược hướng : a.ba.b
a,b 90oa.b0
a,b 90oa.b0
a,b 90oaba.b0 (điều kiện vuông góc) 4) Tính chất của tích vô hướngVới mọi véctơ a, b, c và số thực m, ta có : a) Tính giao hoán : a.bb.a
b) Tính phân phối đối với phép cộng : a.
bc a.ba.cc) Tính phân phối đối với phép trừ : a.
bc a.ba.cd) Tính kết hợp :
m.a.bma.bTừ tính chất trên, ta suy ra :
ab2 a22.a.bb2
ab2a22.a.bb2
ab ab a2b2III. CÔNG THỨC HÌNH CHIẾU
1) Hình chiếu : Cho hai vectơ OA,OB. Gọi B’ là hình chiếu của B trên đường thẳng OA. Ta có : OA.OBOA.OB'
Vec tơ OB' gọi là hình chiếu của vectơ OB trên đường thẳng OA.
Công thức OA.OBOA.OB' gọi là công thức hình chiếu.
Định lý : Tích vô hướng của hai vectơ a và b bằng tích vô hướng của vectơ a và hình chiếu b' của vectơ b trên đường thẳng chứa vectơ a
2) Phương tích của điểm M đối với đường tròn (O) : PM/(O) = MA.MBd2 R2
Khi điểm M nằm ngoài (O ; R),
MT là tiếp tuyến của (O ; R) (T là tiếp điểm), thì : PM/(O) = MT2 MT2 IV. BIỂU THỨC TỌA ĐỘ CỦA TÍCH VÔ HƯỚNG
Cho hai véctơ a
a1;a2
và b
b1;b2
. Khi đó : a.b a1b1a2b2 a a21 a22
22 2 2 1 2 2 1
2 2 1 1
b b . a a
b a b b a
, a
cos
(với a0 và b 0)
Đặc biệt : aba1b1a2b2 0
Hệ quả : Cho hai điểm A(xA ; yA) và B(xB ; yB).
Khi đó độ dài của đoạn AB là : AB AB
xBxA
2 yByA
2V. PHƯƠNG PHÁP TÌM TẬP HỢP ĐIỂM :
Để tìm tập hợp điểm M thỏa đẳng thức cho trước ta thường biến đổi đẳng thức đã cho tương đương với một đẳng thức đơn giản có dạng sau :
1) AM = k (với A cố định và k không đổi)
Khi đó, tập hợp điểm M là đường tròn tâm A và bán kính R = k.
2) AM'k (k không đổi, A cố định trên đường thẳng d và M’ là hình chiếu của M trên d). Ta có M’ là điểm cố định nên ta có tập hợp điểm M là đường thẳng vuông góc với d tại M’.
VI. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
1) Định lý hàm cosin : 2) Định lý hàm sin : 4) Định lý về trung tuyến : a2 = b2 + c2 2bc cosA
b2 = a2 + c2 2ac cosB c2 = a2 + b2 2ab cosC
3) Công thức tính diện tích tam giác : Gọi
2 c b
pa là nửa chu vi của tam giác ABC, ta có : S =
2
1a.ha = 2
1b.hb = = 2 1c.hc S =
2
1bc.sinA = 2
1ca.sinB = 2
1ab.sinC S =
R 4 abc
S = p(pa)(pb)(pc) (công thức Hêrông) S = p.r
5) Công thức tính độ dài đường phân giác trong của góc A :
c b
2 cosA bc 2 lA
R C 2 sin
c B sin
b A sin
a m b 2c a4
2 2 2 2
a
4 b 2
a m c
2 2 2 2
b
4 c 2
b m a
2 2 2 2
c
b2 + c2 = 2.ma2 + 2 a2 c2 + a2 = 2.mb2 +
2 b2 a2 + b2 = 2.mc2 +
2 c2
TRẮC NGHIỆM TÍCH VÔ HƯỚNG
GVBM : ĐOÀN NGỌC DŨNG
Câu 1. Tam giác ABC cĩ Bˆ600; AB = 2; BC = 2 + 2. Tích vơ hướng AB.BC bằng :
a) 2– 2 b) –2– 2 c) –2+ 2 d) 2+ 2
Câu 2. Tam giác ABC cĩ AB = 3; BC = 5; CA = 7. Khi đĩ AB.BC bằng : a) 2
3
3 b) 19 c) 27 d) Đáp số khác
Câu 3. Tam giác cân ABC cĩ AB = AC = 1, BAC = 1200. Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho AM=
3 1.
Tích vơ hướng AM.AC bằng : a) –8
3 b) –
6
1 c) –
2
3 d)
2 1
Câu 4. Cho hình vuơng ABCD cĩ độ dài cạnh bằng 1, tâm O. Gọi N là điểm thỏa : 2NB3NC0, M là trung điểm AB. Tích ON.AB bằng :
a) 1 b) 2 c) –
8
1 d)
2 1
Câu 5. Cho hai điểm M, N nằm trên đường trịn đường kính AB = 2R. Gọi I là giao điểm của hai đường thẳng AM và BN. Tính AM.AIBN.BI
a) 4R2 b) R2 c) R d) Cả a, b, c sai
Câu 6. Cho tam giác ABC cân đỉnh A, Bˆ300, BC = 6. Tích MA.MC bằng :
a) 3 3 b) 20 c) 4 d) 4 3
Câu 7. Cho hình vuơng ABCD cĩ cạnh bằng 3. I là trung điểm AB. Tích BI.CA bằng :
a) 6 2 b)
2
9 c) 6 d) 9
Câu 8. Cho hình bình hành ABCD cĩ AB = 3, AC = 9, AD = 6. Độ dài đường chéo BD bằng :
a) 9 b)
2
9 c) 5 d) 3
Câu 9. Cho hai vectơ a= (2; 5), b = (3; –7). Gĩc tạo bởi a và b là :
a) 450 b) 1350 c) 600 d) 1200
Câu 10. Cho hình vuơng ABCD, giá trị cos
AB ,CA
là :a) 2
1 b) –
2
1 c)
2
2 d) –
2 2
Câu 11. Cho tam giác đều ABC. Giá trị sin
BC ,AC
là :a) 2
3 b) –
2
3 c)
2
1 d) –
2 1 Câu 12. Cho tam giác ABC vuơng ở A và Bˆ=300. Tính giá trị biểu thức:
,cos , sin , tan AC CB
T AB BC BA BC
Một học sinh giải như sau:
Bước 1:
AB BC,
1500nên cos
AB BC,
cos1500 cos 300 3
BA BC,
300 nên sin
,
sin 300 1BA BC 2
Bước 2 :
0
,
0, 60 30
2 AC CB
AC CB
,
0 1tan tan 30
2 3
AC CB
Bước 3 : 3 1 1 1 3
2 2 3 2 6
T
Bài giải trên đúng hay sai ? Nếu sai thì sai ở đâu ? a) Đúng
b) Sai từ bước 1 c) Sai từ bước 2 d) Sai từ bước 3
Câu 13. Cho a ,b ,c là ba vectơ khác 0. Xét các mệnh đề :
(I) a.bb .cbc (II) (a.b) .ca.(b .c) (III) (a.b)2a2.b2 Mệnh đề nào sai ?
a) (I) và (II) b) (II) và (III) c) (I) và (III) d) (I), (II) và (III)
Câu 14. Cho tam giác ABC có A(1; –1), B(3; 2), C(5; –5). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (4; 2) b) (–2; 4) c) (2; 4) d) (4; –2)
Câu 15. Cho tam giác ABC với A(5; 5), B(6; –2) và C(–2; 4). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là :
a) (1; 2) b) (–2; 1) c) (2; 1) d) (2; 2)
Câu 16. Cho tam giác ABC với A(–4; –5), B(1; 5), C(4; –1). Tọa độ chân đường phân giác trong của góc B là :
a)
2 ;5
1 b)
2 - 5
;
1 c) (1; –5) d) (5; 1)
Câu 17. Cho tam giác ABC với A(4; 3), B(–5; 6) và C(–4; –1). Tọa độ trực tâm của tam giác ABC là :
a) (3; –2) b) (–3; –2) c) (3; 2) d) (–3; 2)
Câu 18. Cho tam giác ABC. Quỹ tích các điểm M thỏa MA.MBMA.MC là : a) Đường tròn
b) Đường thẳng qua A vuông góc với BC c) Đường thẳng qua B vuông góc với BC d) Đường thẳng qua A vuông góc với CA
Câu 19. Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu AI = 12, IB = 18 và
8 3 ID
IC thì CD bằng :
a) 24 b) 33 c) 57 d) 42
Câu 20. Trong đường tròn (O) hai dây cung AB và CD cắt nhau ở I. Nếu AI = 12, IB = 32 và CI > ID thì CI bằng :
a) 12 b) 8 c) 24 d) 15
------
A C
B
300