• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Xuân Sơn #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-r"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 32 Ngày soạn: 23/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 30/ 04/ 2018 Toán

LUYỆN TẬP I . MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Củng cố cho hs các đơn vị đo độ dài, cách cộng số có 3 chữ số, biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục, số đơn vị và ngược lại.

- Hs tính được chu vi của hình tam giác.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính cộng không nhớ trong phạm vi 1000, kĩ năng giải bài toán có đơn vị đo độ dài

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- Hs đọc thuộc các đơn vị đo dộ dài đã học.

B. Bài mới: (30’) 1.Giới thiệu bài

2.Hướng dẫn hs làm bài tập.

Bài 1

- Gọi hs đọc yêu cầu - Hs làm bảng con Bài 2

- Hs đọc yêu cầu, lên bảng làm bài

- Hs chữa bài, gv chữa bài Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu Hướng dẫn hs làm

Hs tự nối, hs lên bảng nối.

Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu : - Hs tự làm.

Nhận xét chữa bài Bài 5

Hs tự làm

Lớp nhận xét, Gv sửa 3. Củng cố dăn dò:(5’) Nhận xét giờ học

2hs chữa bài tập

Bài 1; Số?

10mm = 1cm 1000mm = 1m 8cm = 80mm 1cm = 10mm 1m = 10mm 70mm = 7cm Bài 2: Đặt tính rồi tính

374 + 215 623 + 364 562 + 410 873 + 25 Bài 3 : Nối (theo mẫu)

900 + 3 = 903 500 + 50 = 550 600 + 30 + 5 = 635 200 + 80 + 6 = 286 800 + 20 + 7 = 827

Bài 4 Bài giải

Chu vi hình tam giác đó là:

26 + 24 + 18 = 68(mm) Đáp số : 68 mm.

Bài 5: Đố vui

Số 287 gồm 2 trăm 8 chục 7 đơn vị

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Đọc trơn toàn bài, biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài.

- Biết đọc với giọng kể phù hợp với nội dung mỗi đoạn

(2)

- Hiểu nghĩa các từ khó được chú giải cuối bài học.

- Hiểu nội dung: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, có chung một tổ tiên. Từ đó bồi dưỡng tình cảm yêu quý các dân tộc anh em.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọc- hiểu nội dung câu chuyện.

c)Thái độ: Có thái độ yêu quý các dân tộc anh em II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa nội dung bài đọc trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

TIẾT 1 A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 2 HS lên bảng đọc thuộc bài cũ - HS nhận xét - GV nhận xét B. Bài mới

1. Giới thiệu chủ điểm và bài đọc:(2’) - GV giới thiệu trực tiếp vào chủ điểm và bài .

2. Luyện đọc(30’) a. Đọc mẫu:

- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài văn.

- Khái quát chung cách đọc.

b. Hướng dẫn HS luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ

* Đọc từng câu:

- HS nối tiếp nhau đọc từng câu - Luyện đọc từ khó

* Đọc từng đoạn trước lớp:

- HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn - GV hướng dẫn HS luyện đọc câu dài - HS đọc chú giải SGK.

* Đọc từng đoạn trong nhóm:

- Từng HS trong nhóm đọc - Các HS khác nghe, góp ý.

* Thi đọc giữa các nhóm:

- Đại diện các nhóm thi đọc từng đoạn - Lớp nhận xét - Gv nhận xét - đánh giá

Cây và hoa bên lăng Bác

- Chủ điểm Nhân dân Chuyện quả bầu

- đoạn 1: đọc với giọng kể chậm rãi - đoạn 2 : giọng nhanh hơn, căng thẳng

- đoạn 3 : thể hiện sự ngạc nhiên

Từ khó: lạy van, ngập lụt , biển nước , lấylàm lạ, lao xao, lần lượt

Hai người vừa chuẩn bị xong thì sấm chớp đùng đùng / mây đen ùn ùn kéo đến .// Mưa to gió lớn / nước ngập mênh mông .// Muôn loài đều chết chìm trong biển nước .//

TIẾT 2 3. Hướng dẫn tìm hiểu bài(20’)

- Con dúi làm gì khi hai vợ chồng người đi rừng bắt được ?

- Con dúi mách hai vợ chồng người đi rừng điều gì ?

- Lạy van xin tha , hứa sẽ nói điều bí mật

- Sắp có mưa to, gió lớn ngập lụt khắp miền, khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt

(3)

- Hai vợ chồng làm gì để thoát nạn lụt ?

Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất như thế nào sau nạn lụt ?

Có chuyện gì xảy ra với hai vợ chồng sau nạn lụt ?

- Những người đó là tổ tiên của những dân tộc nào ?

- Kể tên các dân tộc khác mà em biết ? - Đặt tên khác cho truyện ?

4. Luyện đọc lại:(15’) - 3 HS thi đọc cả bài

- HS nhận xét – GV nhận xét 5. Củng cố, dặn dò:(3’)

H: Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - GV NX giờ học

* TH: Quyền được sống như anh em một nhà với các dân tộc khác trên đất nước ta.

- Làm theo lời khuyên của dúi lấy khúc gỗ to khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn đủ 7 ngày rồi chui vào đó bịt kín miệng gỗ bằng sáp ong, hết 7 ngày mới chui ra

- Cỏ cây vàng úa, mặt đất vắng tanh không một bóng người

- Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất lên giàn bếp, ... từ trong quả bầu những con người nhỏ bé bước ra - Khơ - mú; Thái; Mường; Dao; Hơ - mông; Ba na; Kinh ....

- Nguồn gốc các dân tộc trên đất nước Việt Nam

- Các dân tộc đều là anh em một nhà, phải yêu thương nhau...

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 24/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 01/ 05/ 2018 Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức:

Giúp HS củng cố về :

- Đọc và so sánh số có 3 chữ số

- Phân tích số có 3 chữ số theo các trăm chục đơn vị - Xác định 1

5 của nhóm đã cho

- Giải bài toán với quan hệ nhiều hơn một số đơn vị

*) Bt cần làm: 1, 3, 5.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính trừ không nhớ trong phạm vi 1000, giải bài toán về nhiều hơn

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG: Bộ đồ dùng của HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 2 HS đọc bảng chia 4 - GV nhận xét

(4)

B.Bài mới(30’) 1.Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa bài trên bảng - Chữa bài :

Số 934 gồm mấy trăm mấy chục và đvị ? Số gồm 2 trăm 9 chục và 9 đơn vị đọc ntn

Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu - 1 HS đọc mẫu

- HS làm bài vào vở - 2 HS làm trên bảng - CHữa bài :

Số liền sau số 998 là số nào ? Số liền trước số 1000 là số nào ? Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu

- HS làm bài vào vở, 2 HS chữa trên bảng

+ Đọc và nhận xét bài trên, nxét bài bạn Bài 4. 1 HS đọc yêu cầu

- GV tổ chức trò chơi : Theo hiệu lệnh của GV , 2 HS lên bảng làm

- Dưới lớp theo dõi và nhận xét - GV yêu cầu HS giải thích lí do Bài 5. 1 HS đọc đè bài

- GV tóm tắt :

- HS làm bài vào vở - 1 HS làm trên bảng - Chữa bài :

Bài toán thuộc dạng gì ? 3. Củng cố dặn dò: (5’) - GV NX giờ học

Luyện tập chung

Bài 1. Viết số và chữ thích hợp Đọc

số

Viết số

Trăm Chục đơn vị

Bài 2. Số ?

M: 389 --- 390 --- 391 298 --- 299 --- 300

Bài 3. > , < , = 875 > 785 697 < 699 599 < 701

900 + 90 + 8 < 1000

Bài 4. Hình nào đã khoanh vào 1

5 số hình vuông

Hình a Bài 5.

Bài giải

Giá tiền một chiếc bút bi là : 700 + 300 = 1000 ( đồng ) Đáp số: 1000 đồng

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả

CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Chép lại chính xác đoạn trích trong bài Chuyện quả bầu. Qua bài chép biết viết hoa tên các dân tộc

- Làm bài tập chính tả phân biệt l/n b)Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có âm, vần dễ lẫn: l/n

(5)

c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ(3’) - 2 HS làm bài trên bảng - Lớp nhận xét

- GV nhận xét B. Bài mới 1. Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn nghe viết(25’) a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:

- GV đọc bài chính tả - 2 HS đọc lại . Bài chính tả này nói lên điều gì ? Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - HS viết từ khó vào bảng con b. HS viết bài.

- HS viết bài vào vở - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm, chữa bài:

- HS tự chữa lỗi bằng bút chì - GV chấm bài 5 em.

- Nhận xét, rút kinh nghiệm.

3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả(8’) - 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài vào vở-HS lên bảng điền từ

- HS đọc và nhận xét bài làm trên bảng - Hs đọc bài làm của mình và đối chiếu - 2 HS đọc lại toàn bộ bài làm

- 1 HS nêu y.cầu- 1 HS đọc nghĩa các từ - GV nêu từng nghĩa – HS tìm từ

- HS nhận xét – GV chốt ý đúng 4. Củng cố, dặn dò: (2’)

- GV nhận xét chung bài viết.

- GV nhận xét giờ học.

3 từ có tiếng bắt đầu - R: ra vào, ròng rã, rì rào - D: da thịt, day dứt, dây dưa - Gi: gió, gia đình, giấy Chuyện quả bầu

- Giải thích nguồn gốc các dân tộc trên đất nước ta

- Khơ- mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao, ...

- Khơ- mú, Thái, Tày, Nùng, Mường, Dao …..

Bài 1: Điền vào chỗ trống

l hay n: năm nay, thuyền nan,lênh đênh, ngày này, chăm lo, qua lại

Bài 2. Tìm các từ chứa tiếng bắt đầu bằng n hoặc l có nghĩa như sau :

Vật dùng để nấu cơm : Nồi Đi qua chỗ có nước: Lội Sai sót , khuyết điểm : Lỗi

–––––––––––––––––––––––––––––––––

Kể chuyện CHUYỆN QUẢ BẦU I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ, kể lại được từng đoạn câu chuyện với giọng thích hợp . Biết kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới.

- Biết kể chuyện tự nhiên, phối hợp lời kể với điệu bộ nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.

- Tập trung theo dõi bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn, có thể kể tiếp lời bạn.

(6)

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng nói, nghe bạn kể và đánh giá lời kể của bạn.

c)Thái độ: Có thái độ yêu quý các dân tộc anh em

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ nội dung câu truyện trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra baic cũ: (3’)

- 3 HS nối tiếp nhau kể 3 đoạn bài cũ

- Lớp nhận xét, GV nhận xét B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’)

- GV giới thiệu và ghi tên bài.

2. Hướng dẫn HS kể chuyện: (30’) - 1 HS đọc yêu cầu.

- HS quan sát tranh.

- HS nêu nội dung từng tranh.

- HS kể chuyện trong nhóm - Đại diện các nhóm thi kể - HS nhận xét - GV nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu.

- 1 HS đọc gợi ý

- HS tập kể theo nhóm : đoạn 3 - Đại diện các nhóm thi kể.

- HS nhận xét, bình chọn nhóm kể hay.

- GV nhận xét- đánh giá

- 1 HS đọc yêu cầu và đoạn mở đầu cho trước

- 2 HS kể phần mở đầu và đoạn 1 của câu chuyện

- HS nhận xét, gv nhận xét- đánh giá

- 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện

3. Củng cố, dặn dò:(2’)

Câu chuyện giúp em hiểu điều gì ? - GV nhận xét giờ học

- Dặn HS về nhà tập kể lại câu chuyện cho người thân nghe.

Chiếc rễ đa tròn Chuyện quả bầu

Bài 1: Dựa vào các tranh sau kể lại đoạn 1, đoạn 2 của Chuyện quả bầu

Tranh 1: Hai vợ chồng người đi rừng bắt đựoc con dúi

Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ thấy mặt đát vắng tanh khôngmột bóng người

Bài 2: Kể lại đoạn 3 - Người vợ sinh ra quả bầu

- Hai người thấy có tiếng lao xao trong quả bầu

- Những người bé nhỏ sinh ra từ quả bầu Bài 3: Kể lại toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu dưới đây :

- Các dân tộc trên đất nước Việt Nam đều là anh em

Ngày soạn: 25/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 02/ 05/ 2018 Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức:

- Đọc và viết số có 3 chữ số

(7)

- Các đơn vị đo độ dài - Xếp hình

*) BT cần làm: 2, 3, 4, 5.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính cộng trừ các số có 3 chữ số (không nhớ) và giải bài toán về ít hơn.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng của HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 2 HS lên bảng làm bài - Dưới lớp theo dõi nhận xét - GV nhận xét

B.Bài mới(30’) 1.Giới thiệu bài

2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS chữa bài trên bảng - Chữa bài :

Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS làm trên bảng - Chữa bài :

Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu

- HS làm bài vào vở – 2 HS chữa trên bảng - Chữa bài :

Bài 4. 1 HS đọc yêu cầu - HS nối tiếp nêu kết quả - HS nhận xét

- GV nhận xét thống nhất kết quả Bài 5. 1 HS đọc yêu cầu

- GV tổ chức trò chơi: Theo hiệu lệnh của GV, cả lớp xếp hình, tổ nào có nhiều HS xếp đúng nhanh là thắng cuộc

3. Củng cố dặn dò: (5’)

- HS nêu các nội dung luyện tập - GV NX giờ học

>, < , =

672 < 682 518 < 618

424 > 244 1000 > 900 + 90 + 9 Luyện tập chung

Bài 1. > , < , =

937 > 739 200 + 30 = 230 600 > 599 500 + 60 + 7 <

597

398 < 405 500 + 50 < 649 Bài 2. Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự

a. Từ lớn đến bé b. Từ bé đến lớn

Bài 3. Đặt tính rồi tính 635 + 241

Bài 4. Tính nhẩm 600 m + 300 m = 900 m 20 dm + 500 dm = 520 dm 700 cm + 20 cm = 720 cm 1000 km – 200 km = 800 km

Bài 5. Xếp 4 hình tam giác nhỏ thành hình tam giác to

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập đọc

TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Đọc trơn chảy toàn bài. Ngắt nghỉ đúng sau mỗi dòng mỗi ý của bài thơ viết theo thể tự do

(8)

- Biết đọc bài với giọng chậm rãi, nhẹ nhàng, tình cảm. Bước đầu biết đọc vắt dòng để phân biệt dòng thơ và ý thơ

- Hiểu các từ ngữ trong bài.

- Hiểu điều nhà thơ muốn nói với các em: Chị lao công rất vất vả để giữ sạch đẹp đường phố. Biết ơn chị lao công, quý trọng sức lao động của chị em phải biết giữ gìn vệ sinh chung

3. Học thuộc long bài thơ.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng và lưu loát. Rèn kỹ năng đọc- hiểu nội dung bài.

c)Thái độ: Có thái độ trân trọng và biết ơn chị lao công.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ(3’)

- 3 HS đọc nối tiếp bài cũ.

- Trả lời câu hỏi về nội dung bài

- Qua câu chuyện em hiểu được điều gì ? - HS nhận xét- GV nhận xét

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài: (1’)

- GV cho HS quan sát tranh vẽ lăng Bác - GV giới thiệu và ghi tên bài.

2. Luyện đọc: (15’) a. Đọc mẫu:

- GV đọc mẫu toàn bài.

- GV nêu khái quát cách đọc

b.H dẫn HS lđọc kết hợp giải nghĩa từ - Từng HS nối tiếp nhau đọc từng câu.

- Luyện đọc từ khó

- HS nối tiếp nhau đọc từng khổ thơ - Luyện đọc 1 khổ thơ

- HS đọc chú giải SGK

* Đọc từng đoạn trong nhóm:

- Từng HS trong nhóm đọc - Các HS khác nghe, góp ý.

* Thi đọc giữa các nhóm:

- Đại diện các nhóm thi đọc từng khổ thơ.

- Lớp nhận xét.

* Đọc đồng thanh

- HS đọc đồng thanh khổ thơ thứ 3 3. Tìm hiểu bài: (10’)

Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào lúc nào ?

Tìm những câu thơ ca ngợi chị lao cồng?

Chuyện quả bầu

Tiếng chổi tre

- Đọc toàn bài với giọng nhẹ nhàng chậm rãi

lao công, sớm, sạch lề, quét rác, lặng ngắt

- chia theo khổ thơ

- Nhà thơ nghe thấy tiếng chổi tre vào những đêm hè rất muộn, khi con ve không còn kêu nữa; vào những đêm đông gía lạnh khi cơn giông vừa tắt

(9)

H; Nhà thơ muốn nói gì với em qua bài thơ?

4. Học thuộc lòng bài thơ (8’)

- GV hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ

- HS thi đọc thuộc từng khổ thơ - 3 HS thi đọc thuộc cả bài - Lớp nhận xét.

5. Củng cố, dặn dò: (4’)

Để biết ơn chị lao công em phải làm gì ? - GV nhận xét giờ học.

- Dặn HS về nhà đọc thuộc bài

* TH : Quyền được sống trong môi trường trong lành, sạch sẽ.

- Bổn phận phải biết ơn những người lao động đó làm cho đường phố sạch đẹp, biết quý trọng lao động của họ. Có ý thức giữ vệ sinh chung.

- Chị lao công như sắt như đồng ...

- Chị lao công làm việc vất vả cả đêm hè oi bức, đêm đông lạnh giá, nhớ ơn chi lao công em hãy giữ gìn đường phố sạch đẹp

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 03/ 05/ 2018 Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU

a) Kiến thức: Cộng trừ số có ba chữ số ( không nhớ ) - Tìm một thành phần chưa biết của phép cộng , phép trừ - Quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng

- Giải bài tập về nhiều hơn và ít hơn - Vẽ hình

*) Bt cần làm: 1, 2, 3.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng thực hiện tính trừ các số các số có 2, 3 chữ số.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bộ đồ dùng của HS

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm ttra bài cũ(5’)

- 3 HS đọc các bảng trừ đã học - Dưới lớp theo dõi nhận xét - GV nhận xét

B.Bài mới(30’)

2. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1. 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở

Luyện tập chung Bài 1. Đặt tính rồi tính

a. 456 + 323 897 - 253

(10)

- 3 HS chữa bài trên bảng - Chữa bài :

Bài 2. 1 HS nêu yêu cầu - HS làm bài vào vở - 2 HS làm trên bảng - Chữa bài :

Bài 3. 1 HS nêu yêu cầu

- HS làm bài vào vở – 2 HS chữa trên bảng

- Chữa bài :

Bài 4. 1 HS đọc yêu cầu - Yêu cầu HS nhận dạng hình - HS vẽ hình vào vở

- HS đổi chéo vở, nhận xét 3. Củng cố dặn dò(5’)

- HS nêu các nội dung luyện tập - GV NX giờ học

635

+ 241 876

Bài 2. Tìm x

300 + x = 800 x + 700 = 1000 x = 800 - 300 x = 1000 -700 x = 500 x = 300 x - 600 = 100 700 – x = 400 x = 100 + 600 x = 700 - 400 x = 700 x = 300 Bài 3. > , < , =

60 cm + 40 cm ... 1m

300cm + 53 cm ... 300 cm + 57 cm 1km ... 800 m

Bài 4. Vẽ hình theo mẫu

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Luyện từ và câu

TỪ TRÁI NGHĨA. DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Bước đầu làm quen với khái niệm từ trái nghĩa - Củng cố về cách sử dụng dấu chấm, dấu phẩy.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng dùng đúng dấu chấm, dấu phẩy.

c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ:(5’) - 2 HS làm bài trên bảng - Dưới lớp nhận xét - GV nhận xét B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’)

2. Hướng dẫn HS làm bài tập(30’) - 1 HS nêu yêu cầu

- HS làm bài cá nhân - 3 HS làm bài trên bảng

- Đọc và nhận xét bài trên bảng - Dưới lớp so sánh đối chiếu H: Thế nào là từ trái nghĩa?

( hai từ có ý nghĩa trái ngược nhau )

Tìm từ ngữ ca ngợi Bác Hồ : sáng suốt , tài ba ,....

Từ trái nghĩa. Dấu chấm - Dấu phẩy Bài 1 : Viết vào chỗ trống các từ cho dưới đây thành cặp có nghĩa trái ngược nhau

a. đẹp - xấu nóng – lạnh ngắn - dài thấp – cao b. lên – xuống khen – chê yêu – ghét

(11)

Tìm một cặp từ trái nghĩa khác mà em biết ? ( bẩn –sạch )

- 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài cá nhân.

- 1 HS chữa trên bảng.

- HS nhận xét - GV nhận xét.

- 2 HS đọc lại bài làm.

Qua bài văn em hiểu Bác Hồ muốn dạy chúng ta điều gì ?

3. Củng cố, dặn dò:(2’)

- Tìm một cặp từ trái nghĩa mà em biết ? - GV nhận xét giờ học .

c. trời - đất trên – dưới đêm – ngày

Bài 2: Chọn dấu chấm, dấu phẩy điền vào môi ô trống trong đoạn văn sau:

Chủ tịch Hồ Chí Minh nói: Đồng bào Kinh hay Tày, Mường hay Dao, Gia- rai hay Ê- đê, Xơ - đăng hay Ba- na và các dân tộc ít người khác đều là con cháu Việt Nam, đều là anh em ruột thịt. Chúng ta sống chết có nhau, sướng khổ cùng nhau, no đói giúp nhau .

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập viết CHỮ HOA Q I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Biết viết chữ cái hoa Q cỡ vừa và nhỏ

- Viết đúng, viết đẹp cụm từ ứng dụng: “ Quân dân một lòng ” theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu, đều nét và nối chữ đúng quy định.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết chữ hoa Q hoa (mẫu 2) theo cỡ vừa và nhỏ.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực và hứng thú trong rèn viết chữ đẹp và giữ vở sạch II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Mẫu chữ Q hoa đặt trong khung chữ.

- Bảng phụ viết sẵn cụm từ ứng dụng trên dòng kẻ li.

- Vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 1 HS viết bảng lớp.

- Lớp viết bảng con - GV nhận xét B/ BÀI MỚI

1. Giới thiệu bài (1’)

- GV nêu mục tiêu của bài học và ghi bảng

2. Hướng dẫn viết chữ hoa:(6’) a. Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét

- HS quan sát mẫu chữ đặt trong khung.

- Chữ Q hoa cỡ nhỡ cao mấy ô?

rộng mấy đơn vị chữ?

N Người

Chữ hoa : Q

- Cao 5 ô . Rộng 4 li

- Chữ Q hoa gồm 1 nét liền là kết hợp của 2 nét : cong trên và lượn ngang

- Nét 1: Đặt bút giữa ĐK 4 và Đk 5 viết nét

(12)

- Chữ Q hoa gồm mấy nét, là những nét nào?

- GV hướng dẫn cách viết.

- GV viết mẫu chữ N hoa cỡ nhỡ trên bảng, vừa viết vừa nói lại cách viết.

b. Luyện viết bảng con.

- HS luyện viết chữ N hoa 2 lượt - GV theo dõi , uốn nắn

3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng(5’)

a. Giới thiệu cụm từ ứng dụng - 1 HS đọc cụm từ ứng dụng.

H:Em hiểu thế nào là “Quân dân một lòng ”?

b. Hướng dẫn học sinh quan sát, nhận xét:

H: Cụm từ có mấy tiếng? tiếng nào được viết hoa?

Nêu độ cao của các chữ cái Vị trí các dấu thanh?

Khoảng cách giữa các chữ cái được viết bằng chừng nào?

- GV viết mẫu chữ Quân trên dòng kẻ li

c. Hướng dẫn viết bảng con:

- HS viết bảng con chữ Quân 2 lượt - GV nhận xét uốn nắn thêm về cách viết.

4. Viết vở tập viết(15’) - GV nêu yêu cầu viết.

- HS viết bài theo yêu cầu.

- GV uốn nắn tư thế ngồi, cách cầm bút.

- GV theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu.

5. Chấm bài: (5’)

- GV thu và nhận xét bài 5 em.

- Nx rút kn bài viết của HS 6. Củng cố, dặn dò:(2’) - GV nhận xét chung giờ học.

cong trên , DB ở ĐK 6

- Nét 2: Từ điểm DB của nét 1 , viết tiếp nét cong phải , DB giữa ĐK 1 và ĐK 2

- Nét 3: Từ điểm DB của N2, đổi chiều bút viết một nét lượn ngang từ trái sang phải , cắt thêm nét cong phải tạo thành vòng xoắn nhỏ ở thân chữ

- Quân dân đoàn kết, gắn bó với nhau hoàn thành nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ tổ quốc

- Cụm từ có 4 tiếng.

- Tiếng Quân được viết hoa.

- Q, l: 2,5 li d: 2 li t: 1,5 li Các chữ còn lại:1 li

- Dấu thanh nặng đặt dưới ô

- Bằng khoảng cách viết 1 chữ cái o

1 Dòng chữ Q hoa cỡ vừa.

2 dòng chữ Q hoa cỡ nhỏ.

1 dòng chữ Quân cỡ vừa.

1 dòng Quân cỡ nhỏ.

3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04/ 05/ 2018 Toán

(13)

KIỂM TRA I. MỤC TIÊU:

Kiểm tra

- Kiến thức về thứ tự số

- Kĩ năng so sánh số có ba chữ số - Kĩ năng cộng trừ số có ba chữ số II. ĐỒ DÙNG

- Giấy kiểm tra III. ĐỀ BÀI

Bài 1. Số ?

355 ; ……... ; 357 ; ………… ; ……….. ; 360 ; ……….. ; ……….

Bai 2. >, < , =

357 ……400 301……… 297 601……. 536 999…… 1000 238 ……. 259 823.………823 Bài 3. Đặt tính rồi tính

423 + 235 351 + 246 ... ...

... ...

…………. ………

972 – 320 956 – 234 ... ...

... ...

………… …………..

Bài 5. Tính

83 cm + 10 cm = ……….cm 62 mm + 7 mm = ………… mm 93 km – 10 km =………… km 273 l + 12 l = ………….. l 480 kg + 10 kg = ……….. kg

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tập làm văn

ĐÁP LỜI TỪ CHỐI. ĐỌC SỔ LIÊN LẠC I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Biết đáp lời từ chối của người khác với thái đọ lịch sự nhã nhặn - Biết thuật lại chính xác nội dung sổ liên lạc

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng viết được câu văn đáp lời từ chối của người khác một cách lịch sự, nhã nhặn.

c)Thái độ: Có thái độ lịch sự nhã nhặn khi đáp lời từ chối của người khác

*TH: Quyền được tham gia (đáp lời từ chối, đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc )

II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.

(14)

- Hs có kn ứng xử có văn hóa, biết lắng nghe tích cực III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài 1 - SGK - Vở bài tập.

IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

- 2 HS lên bảng nói đáp lời khen ngợi - HS nhận xét - GV nhận xét

B. Bài mới(30’) 1. Giới thiệu bài

- GV nêu nội dung giờ học và ghi bài.

2. Hướng dẫn HS làm bài tập - 1 HS đọc yêu cầu

- HS quan sát tranh , đọc thầm lời thoại

- 2 cặp HS thực hành đối đáp theo lời 2 nhân vật

H: Bạn đáp lời từ chối với thái độ như thế nào - Nhiều cặp HS đối đáp trước lớp

- Cả lớp nhận xét - 1 HS đọc yêu cầu

- 1 HS đọc các tình huống trong bài.

- GV hướng dẫn: Nói lời đáp của em khi em bị người khác từ chối

- Từng cặp HS thực hành đối đáp theo từng tình huống a,b,c

- Lớp nhận xét - Bình chọn

H: Em cần có thái độ như thế nào khi đáp lại lời từ chối của bạn bè ? ( nhã nhặn , lịch sự ) H: Em cần có thái độ như thế nào khi đáp lại lời từ chối của người lớn tuổi ( nhã nhặn, lễ phép .. )

GV: Lưu ý tránh cách nói cộc lốc hậm hực

* TH : Quyền dược tham gia (đáp lời từ chối) - 1 HS đọc yêu cầu

- HS mở quyển sổ liên lạc

- 1 HS đọc lại nội dung 1 trang sổ liên lạc của mình và nói lại nội dung trang đó, sau đó nêu suy nghĩ của em

- Thảo luận nhóm đôi.

- HS nói trước lớp .

- Lớp nhận xét – GV nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò:(5’)

Nói đáp lời từ chối với thái độ như thế nào?

- GV nhận xét giờ học

Cậu viết chữ đẹp quá!

Cám ơn, cậu quá khen rồi!

Đáp lời từ chối Đọc sổ liên lạc

Bài 1: Đọc lời các nhân vật trong tranh

- Cho tớ mượn truyện với - Xin lỗi . Tớ chưa đọc xong - Thế thì tớ đọc sau vậy.

Bài 2: Nói lời đáp của em trong những trường hợp sau:

a. Em muốn mượn bạn quyển truyện .

- Cho tớ mượn truyện với.

- Truyện này tớ cũng đi mượn . - Tiếc quá nhỉ !

b. Em nhờ bố làm giúp bài tập vẽ - Bố vẽ giúp con với .

- Con cần tự làm bài chứ!

- Dạ, con sẽ cố gắng vậy . c.Em xin đi chợ cùng mẹ - Mẹ cho con đi chợ cùng với - Con ở nhà học bài đi ! - Vâng , thưa mẹ !

Bài 3: Đọc và nói lại nội dung một trang sổ liên lạc của em

(15)

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Chính tả

TIẾNG CHỔI TRE I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Nghe viết chính xác, trình bày đúng khổ thơ cuối trong bài Tiếng chổi tre. Qua bài chính tả hiểu cách trình bày bài thơ tự do ( Chữ đầu viết hoa, lùi vào 3 ô )

- Làm bài tập chính tả phân biệt l/n

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng trình bày bài thơ và viết đúng chính tả các chữ ghi tiếng có l/n.

c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

A. Kiểm tra bài cũ:(5’) - 2 HS làm bài trên bảng - Lớp nhận xét

- GV nhận xét B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’)

2. Hướng dẫn nghe viết (25’) a. Hướng dẫn học sinh chuẩn bị:

- GV đọc bài chính tả 1 lần – 2 HS đọc lại . Những chữ nào trong bài được viết hoa ? Nên bắt đầu viết mỗi dòng thơ từ ô nào trong vở?

- HS viết từ khó vào bảng con b. GV đọc - HS viết bài.

- GV đọc - HS viết bài - GV theo dõi uốn nắn c. Chấm, chữa bài:

- HS tự chữa lỗi bằng bút chì - GV chấm bài 5 em.

- Nhận xét, rút kinh nghiệm.

3. Hướng dẫn làm bài tập chính tả:(8’) - 1 HS đọc yêu cầu.

- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng điền từ - HS đọc và nhận xét bài làm trên bảng - Dưới lớp đọc bài làm của mình và đối chiếu

- 2 HS đọc lại toàn bộ bài làm

- GV g.th về 2 bài ca dao và ý nghĩa của nó - 1 HS nêu yêu cầu

- GV tổ chức trò chơi Thi tìm từ + 3 đội , mỗi đội 3 HS lên bảng tìm từ + HS thi tìm trong 3 phút

gia đình rũ rượi da thịt giũ áo ra vào

Tiếng chổi tre

- Những chữ đầu dòng được viết hoa

- viết từ ô thứ 3 - sạch lề , đẹp lối

Bài 1: Điền vào chỗ trống l hay n

Một cây làm chẳng nên non Ba cây chụm lại nên hòn núi cao Nhiễu điều phủ lấy giá gương Người trong một nước phải thương nhau cùng

Bài 2. Thi tìm nhanh các từ ngữ chứa tiếng

a. Chỉ khác nhau ở âm đầu l hoặc n M: bơi lặn – nặn tượng

(16)

- Dưới lớp làm trọng tài đánh giá

- GV nhận xét – tuyên bố đội thắng cuộc 4. Củng cố, dặn dò(1’)

- GV nhận xét chung bài viết.

- GV nhận xét giờ học.

lặng lẽ - cân nặng con la – quả na

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Sinh hoạt TUẦN 32 I. MỤC TIÊU

...

...

...

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Đánh giá các hoạt động tuần 32 * Ưu điểm :

...

...

...

*Nhược điểm

...

...

* Tuyên dương:

...

*Phê

bình ...

...

2. Các hoạt động tuần 33

...

...

...

...

–––––––––––––––––––––––––––––––––––––

CHIỀU

(17)

Ngày soạn: 23/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 30/ 04/ 2018 Thực hành Tiếng việt

LUYỆN ĐỌC NGỌN ĐÈN VĨNH CỬU I.MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Đọc trôi chảy toàn bài. Ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, đúng lúc.

- Hiểu nghĩa các từ: khao khát, vĩnh cửu....

- Hiểu nội dung câu chuyện.

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng, lưu loát truyện Ngọn đèn vĩnh cửu.

c)Thái độ: Giáo dục tình cảm trân trọng và học tập tấm gương vượt khó đê học tập của Ngô Thi Sĩ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành TV và Toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ(5’)

- Gọi hs đọc bài tuần 31 và trả lời câu hỏi nôi dung bài.

A. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’) 2.Hướng dẫn hs ôn: (28’)

*Đọc truyện sau: Ngọn đèn vĩnh cửu - GV đọc mẫu.

GV chú ý giọng toàn bài.

- Hs đọc nt câu.

Kết hợp đọc một số từ: khao khát, vĩnh cửu...

- Hs đọc nt đoạn.

GV giải nghĩa một số từ.

- Đọc trong nhóm.

- Đọc đồng thanh.

*Chọn câu trả lời đúng:

a) Vì sao ngày nhỏ Ngô Thì Sĩ không được đến trường?

b) Khao khát học Sĩ đã làm gì?

c) Ngọn đèn vĩnh cửu “ mà Sĩ nói đến là cái gì” ?

d) Câu chuyện muốn nói với em điều gì?

e) Phần in đậm trong câu “ Sĩ phải đốt lửa đẻ lấy ánh sáng mà học” trả lời câu hỏi nào?

GVKL:

C.Củng cố - dặn dò (1’) - GVNX tiết học

- Lớp lắng nghe, đọc thầm.

- Hs đọc nt câu.

- Hs đọc nt đoạn.

HSTL:

a) Vì nhà nghèo Sĩ không có tiền đi học.

b) Sĩ thường xem các bạn học ngày ngày mượn sách để chép bài.

c) Là ông trăng trên bầu trời.

d) Ngô Thi Sĩ khao khát học tập có chí vượt khó rất cao .

e) Để làm gì.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

(18)

Thực hành Toán

RÈN ĐỌC, VIẾT SỐ CÓ BA CHỮ SỐ VÀ GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN I.MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Giải bài toán có lời văn.

- Củng cố đọc số và viết số có 3 chữ số.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc số và viết số có 3 chữ số và giải bài toán có lời văn.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành TV và Toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ(4’)

- Gọi hs đọc bảng nhân và chia 5 - Gv nhận xét

A. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn hs ôn: (28’)

Bài 1: Viết tiếp vào chỗ trống thích hợp - Gọi hs đọc yc.

- Hs tự làm.

- Gọi hs đọc bài làm.

Bài 2: > < = - Gọi hs đọc yc.

- Gọi hs làm bảng.

- Hs đổi chéo vở kiểm tra.

GVNX.

Bài 3: Các số 785, 867, 955, 1000, 699 viết theo thứ tự:

a) Từ bé đến lớn b) Từ lớn đến bé - Gọi hs đọc yc.

- Hs tự làm.

- Gọi hs đọc bài làm.

GVNX.

Bài 4:

- Gọi hs đọc bài toán.

? Bài toán hỏi gì?

? Bài toán cho biết gì?

- Hs tự làm.

- GV chữa và nhận xét.

C.Củng cố, dặn dò (1’) - GVNX tiết học.

- Về nhà các con học thuộc bảng nhân và chia 4.

- 2 HS đọc bảng nhân và chia 4

- 1 hs đọc yc:

1 HSTL

- 1 số em làm bảng lớp - Hs đổi chéo vở ktra.

- 1 hs đọc yc:

- 2 hs làm bảng, lớp làm vở.

1 Hs đọc bài toán HS trả lời

2 Hs đọc bài giải

HS trả lời Hs đọc kết quả

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 25/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 02/ 05/ 2018 Thực hành Tiếng Việt

(19)

ÔN TẬP DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI I.MỤC TIÊU

a)Kiến thức

- Luyện tập về dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu phẩy.

- Củng cố về từ trái nghĩa.

- Phân biệt kĩ năng viết chính tả.

b)Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng những chữ có l hoặc n c)Thái độ: Có ý thức làm bài nghiêm túc

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành TV và Toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ(5’)

- Gọi hs đọc bài tiết 1 và trả lời câu hỏi nôi dung bài.

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’) 2.Hướng dẫn hs ôn: (28’) Bài 1: Điền vào chỗ trống a) l hoặc n

b) v hoặc d c) it hoặc ich - Hs đọc yc.

- Hs tự điền.

- Hs làm bài.

- Hs đọc bài làm.

GVNX.

Bài 2: Nối a với b - Hs đọc yc.

-HS làm bài - Hs đọc nối.

Bài 3: Điền vào ô trống dấu hoặc dấu phẩy _YC hs làm bài

C.Củng cố, dặn dò (1’) - GVNX tiết học.

- 1hs đọc yc:

- Lớp làm bài.

2 hs đọc yc

Hs đọc bài làm

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Bồi dưỡng học sinh LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Giúp học sinh:

- Củng cố tìm thành phần chưa biết của phép cộng và phép trừ.

-Thực hiện cộng trừ ( nhẩm, viết ) các số có ba chữ số ( không nhớ ) - Giải bài toán có lời văn.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đọc số và viết số có 3 chữ số và giải bài toán có lời văn.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Kiểm tra bài cũ: (5’)

(20)

Nêu cách đặt tính và thực hiện tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 1000

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’)

2. Hướng dẫn học sinh làm các bài tập (28’)

Bài 1

Đặt tính rồi tính:

Giáo viên nêu yêu cầu Giáo viên nhận xét

Bài 2

Nêu yêu cầu của bài?

Muốn tìm thành phần chưa biết của phép tính ta làm như thế nào?

GV chấm một số bài nhận xét.

Bài 3

Giáo viên nêu yêu cầu

Yêu cầu học sinh nêu lại cách tính.

Giáo viên nhận xét

C. Củng cố, dặn dò:(1’) - Nhận xét tiết học

-2 học sinh lên bảng làm bài 3 vở bài tập.

- Học sinh nhận xét.

-1 học sinh nêu yêu cầu H làm bài.

x + 357 = 586 x – 54 = 135

x = 586 – 357 x = 135 + 54 x = 229 x = 1

- Học sinh nhận xét, bổ sung -1 - Học sinh nêu yêu cầu.

H làm bài.

Bài giải

Độ dài ddường gấp khúc ABCD là:

231 + 142 + 125 = 489( cm) Đáp số: 489 cm.

Bài giải

Độ dài ddường gấp khúc MNP là:

120 + 236 + 410 = 866( cm) Đáp số: 866 cm.

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Ngày soạn: 26/ 04/ 2018

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 04/ 05/ 2018 Thực hành Toán

ÔN TẬP TRONG PHẠM VI 1000 I.MỤC TIÊU

a)Kiến thức: Giúp học sinh:

- Củng cố cách đặt tính và tính trong phạm vi 1000.

- Giải toán có lời văn.

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng đặt tính và tính trong phạm vi 1000.

c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành TV và Toán.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra baid cũ (4’)

- Gọi 2 hs làm phép tính 678 – 234 , 837 – 654 - GVNX.

2 hs đặt tính

(21)

B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn hs ôn (28’) Bài 1: Đặt tính rồi tính - Gọi hs yc.

GVHD học sinh cách đặt tính - Lớp làm bài

GVNX.

Bài 2: Tìm x - Gọi hs nêu yc.

- Lớp làm bài.

- Hs đọc bài làm.

GVNX.

Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

-Gọi hs đọc yêu cầu.

- Hs tự khoanh.

- Hs đọc bài làm Bài 4:

- Gọi hs đọc bài toán.

? Bài toán hỏi gì?

? Bài toán cho biết gì?

- Hs tự làm.

- GV chữa và nhận xét.

Bài 5:

Đố vui: Số?

- GV treo bảng phụ hd hs tìm hình C.Củng cố, dặn dò (1’)

- GVNX tiết học.

- Về nhà các con học thuộc bảng chia 2, 3, 4, 5

- 1 hs đọc yc:

- HS nêu

- Lớp làm bài 2 hs làm bảng lớp.

- 1 hs nêu yc:

- Lớp làm bài, 2 hs làm bảng.

- 1 hs đọc.

- Hs tự làm.

Hs đọc kết quả

Hs trả lời - 1 hs làm bảng

- Hs tìm hình và điền vào chỗ chấm

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Thực hành Tiếng Việt

RÈN KĨ NĂNG VIẾT LỜI THUYẾT MINH TRUYỆN TRANH I. MỤC TIÊU

a. Kiến thức

- HS biết sắp xếp lại các tranh theo đúng diễn biến của câu chuyện Ngọn đèn vĩnh cửu

- Biết viết lời thuyết minh cho mỗi tranh để hoàn thành truyện tranh“ Ngọn đèn vĩnh cửu”

b. Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết lời thuyết minh cho tranh truyện c. Thái độ

- Giáo dục tình cảm trân trọng và học tập tấm gương vượt khó đê học tập của Ngô Thi Sĩ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Tv và Toán.

(22)

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A.Kiểm tra bài cũ(5’ )

- Nêu các từ ngữ nói về Bác Hồ B. Bài mới

1. Giới thiệu bài (1’) 2. Hướng dẫn hs ôn (28’)

Bài 1: Đánh số thứ tự vào các ô tròn để sắp xếp lại trật tự các tranh theo đúng diễn biến của câu chuyện Ngọn đèn vĩnh cửu

- Gọi hs đọc yc:

- GV nhận xét chốt kết quả đúng

Bài 2: Viết lời thuyết minh cho mỗi tranh để hoàn thành truyện tranh“ Ngọn đèn vĩnh cửu”

- Gọi hs đọc yc:

- GVHD: Viết lời tóm tắt nội dung đoạn truyện tương ứng với mỗi tranh đó

- Gọi hs đọc lời thuyết minh từng tranh - GV chữa và nhận xét.

- Khen học sinh có lời thuyết minh hay ngắn gọn

C.Củng cố, dặn dò (1’) - GVNX tiết học.

- Về nhà các con xem lại bài.

- HS nêu.

Bài 1 - HS đọc yc

- HS đọc lại truyện và đánh số thứ tự vào tranh

- Hs nêu kết quả làm Bài 2:

- HS nêu yêu cầu của bài - Học sinh viết bài

- Học sinh đọc lời thuyết minh từng tranhđọc lời thuyết minh từng tranh

––––––––––––––––––––––––––––––––––––––

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch... ĐỒ DÙNG: Bảng phụ viết bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Mỗi nhóm có một nhóm trưởng cầm cờ.. DẤU

3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng gài, Que tính III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.. A..

c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Vở bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. A. Từ trái nghĩa.. ĐỌC SỔ LIÊN

b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng chính tả nghe viết đúng chính tả. c)Thái độ: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch... ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng lớp viết sẵn ND bài chính tả

3.Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bảng phụ chép sẵn khung bài tập 1 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động Gv A.. Nhận biết trực giác

c)Thái độ: Có thái độ dùng câu đúng khi nói và viết. ĐỒ DÙNG: Các Slide để chia sẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Dạy học bài mới a. - Hs làm bài, xếp các loài chim theo yêu

b) Kĩ năng: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ. c) Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức viết chữ đẹp, II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Mẫu chữ, bảng con.2. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY

c) Thái độ: Giáo dục ý thức tích cực trong học tập II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Các slide chia sẻ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU 1.. Kiến thức: Biết được những việc cần