• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8 Ngày soạn: 25 /10 / 2019

Ngày dạy: Thứ 2/ 28/ 10/ 2019

HỌC VẦN BÀI 30:

ua, ưa

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ua, ưa và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ua, ưa.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá,le le.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

B. ĐÔ: DÙNG DẠY HỌC -Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá.

: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

2. Viết: bìa vở

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua.

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại

- So sánh vần ua với ia?

b) Đánh vần: ( 12') ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a cua - Ghép tiếng cua.

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau

- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

(2)

cua bể * Trực quan: tranh cua bể + Đây là con gì?

+ Sống ở đâu?

+ Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

: ua - cua - cua bể

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

ưa ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua?

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cà chua tre nứa nô đùa xưa kia.

- Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ .

d). Luyện viết: ( 12')

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

- So sánh vần ua với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

cua bể, ngựa tía ( dạy tương tự vần ua, ưa)

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố: ( 3)

- Gọi 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm a cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs + chua, đùa; nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(3)

Tiết 2 1. Luyện tập (

15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 61) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua , dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(4)

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

TOÁN

TIẾT 29: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục biết cẩn thận tỉ mỉ khi thực hiện làm toán.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (7’) - Điền:>, <, =?

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 28 luyện tập.

2. Luyện tập:

*Bài 1. ( 7') Tính:

b) Các ptính được trình bày ntn?

- Khi viết Kquả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gvđưa bài mẫu: 3 2 2 1 1

+ + + + +

1 1 2 2 3

4 3 4 3 4

- Gv Nxét, chữa.

* Bài 2: ( 9') Viết số thích hợp vào ô trống:

- HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?

+ 1 cộng 1 bằng mấy?

=> Viết số 2 vào ô trống , 2 là Kquả của

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

- 2 Hs nêu y/c tính Kquả các Ptính + + Các ptính được trình bày theo cột dọc.

+ Viết Kquả thẳng hàng + 3 cộng 1 bằng 4.

-+Hs Qsát + Hs làm bài

+ Hs đổi bài đối chiếu Kquả, Nxét Kquả và trình bày.

- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.

+ ... đều là Ptính cộng + 1 cộng 1 bằng 2.

+ Hs Qsát.

+ Hs làm bài

+ 1 Hs đọc Kquả, Hs Nxét

+ Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm

(5)

phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng rồi viết vào ô trống.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2 3 4 4 - Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

*Bài 3: ( 8')Tính:

* Trực quan : Btập 3 + Tranh vẽ con gì?

+ Có mấy cóc Sóc?

* Trực quan

+ Có mấy cóc Sóc?

+ Thêm mấy con Sóc?

+ Một con Sóc thêm 1 con Sóc có tất cả mấy con Sóc?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

=> Vậy để thực hiện dãy tính để có Kquả

= 3

GV HD cách tính:

+ Một con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Thêm 1 con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Từ "thêm" thay = dấu Ptính gì?

+ 1 cộng 1 = mấy?

+ 2 con Sóc thêm mấy con Sóc nữa?

+Vậy thêm 1con Sóc tương ứng với Ptình gì và số mấy?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

+Vậy 2 + 1= mấy?

+ Hãy nêu lại cách cộng?

+ Dãy tính có mấy dấu cộng?

+ Có mấy số cộng với nhau?

+ Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?

- Gv nêu: Dãy tính: 2 + 1 + 1 =

1 + 2 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+1= . Y/c Hs tự làm bài

- HD Hs học yếu

-Em hãy nêu cách tính?

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4 1 + 2 + 1 = 4

bài.

- 2 Hs nêu Tính Kquả + ...con Sóc

+ ... 3 con Sóc + ...1 con Sóc + ...1 con Sóc + ...2 con Sóc

+ ...3 con Sóc + ... số 1 +... dấu + + ... 1+1=2

+ .... một con Sóc nữa + ... Ptính + và số 1 + ... có tất cả 3 con Sóc + 2+1=3

+ 2 Hs nêu: 1+1=2, 2+1=3 + ... có 2 dấu +

+ Có 3 số cộng với nhau

+ 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải

- Hs làm

- Hoàng, Duy, Đạt, …

- 2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:

+Lấy 2 + 1 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

+Lấy 1 + 2 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4. lớp Nxét.

+ Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

+ Vị trí số 2 và số 1 thay đổi.

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

(6)

+Em cú Nxột gỡ về Kquả của 2 dóy tớnh cộng?

+ Em cú Nxột gỡ về vị trớ của số 1và 2 trong 2 dóy tớnh cộng.

+ Vị trớ cỏc số trong phộp cộng thay đổi thỡ Kquả thế nào?

- Nhận xột , chữa bài.

- Gv thu vở chấm và nhận xột.

* Bài 4: ( 6')Viết phộp tớnh thớch hợp'

? Bức tranh vẽ gỡ?

- Nhỡn bức tranh nờu bài toỏn.

? Làm phộp tớnh gỡ?

- Nhận xột, chữa:

1 + 3 = 4

III.Củng cố, dặn dũ: ( 5') - Gọi HS đọc lại bảng cộng.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc thuộc cỏc pcộng đó học, cbị tiết 30.

- HS nờu yờu cầu.

+ HS nờu.

+ HS nờu + HS làm nài.

+ Nờu miệng kết quả.

Ngày soạn:26 /10/2019

Ngày dạy: Thứ 3/29/ 10/ 2019

ĐẠO ĐỨC

BÀI 4: GIA ĐèNH EM( TIẾT 2) A. MỤC TIấU : Giỳp HS củng cố:

1. Kiến thức:

- Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ yêu thơng, chăm sóc.

2. Kỹ năng:

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

3. Thái độ:

- Học sinh yêu qúi gia đình, yêu thơng lễ phép với ông bà, cha mẹ .

* ND tớch hợp: - TE cú quyền cú gia đỡnh, được sống cựng bố mẹ và được chăm súc tốt nhất.

- Gia đỡnh chỉ cú hai con, con trai hay con gỏi đều như nhau.

- Biết chia sẻ cảm thụng với những bạn thiệt thũi khụng được sống chung cựng gia đỡnh.

* Cỏc kĩ năng sống cơ bản được GD trong bài:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thõn trong gia đỡnh.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đỡnh.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lũng kớnh yờu đối với ụng bà, cha mẹ.

* Cỏc phương phỏp/ kĩ thuật dạy học tớch cực cú thể sử dụng:

- Thảo luận nhúm.

- Đúng vai.

- Xử lớ tỡnh huống.

(7)

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế.

- Các điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập

- Đồ dùng để hoá trang đơn giản khi đóng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hát: Cả nhà thương nhau.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình?

Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 4 tiết 2.

* Khởi động:

a) Chơi trò chơi : ( 10')Đổi nhà

Học sinh đứng thành hình vòng tròn điểm số 1, 2, 3 . Người số 1, 3 tạo thành mái nhà người số 2 đứng giữa thành 1 gia đình. Khi nói “đổi nhà” những người số 2 sẽ đổi cho nhau

- Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà - Em sẽ ra sao khi không có nhà

=>: KL Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

*Hoạt động1: ( 10') Tiểu phẩm chuyện của bạn Long.

b) Cách tiến hành

- Đóng vai mẹ Long, Long, Đạt.

- Nội dung

+ Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ.

+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng

+ Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn

-Em có nhận xét gì về việc làm của Long?

- Hs trả lời

Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

- 4 - 6 Hs trả lời - Hs bổ sung.

- Thảo luận nhóm 6 Hs - Phân công vai

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hai em ngồi cùng bàn thảoluận,

Nêu ý kiến

- Lớp Nxét bổ sung

- Mẹ dặn Long ở nhà học bài và trông nhà mà khi có bạn rủ đi đá

(8)

- Các em có học tập bạn Long không? Vì sao?

=>KL: Không nên bắt chước bạn Long.Vì bạn Long không vâng lời mẹ.

Hoạt động 2: (5') Liên hệ - Gia đình em gồm những ai?

- Sống trong gia đình, em được cha mẹ ( ông bà, cô chú) quan tâm như thế nào?

- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng.

=> Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.

Cần cảm thông chia sẻ với những bạn bị thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

Trẻ em có bổn phận phải yêu qúi gia đình, kính trọng lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ.

III. Củng cố - Dặn dò: ( 5')

Thực hiện tốt điều đã được học:

- Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà,

bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Hướng dẫn HS sưu tầm ảnh của các thành viên trong GĐ.

- Cbị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

bóng bạn vẫn bỏ nhà đi chơi - Hs nêu ý kiến

- Lớp Nxét, bổ sung.

- Hai em ngồi cùng bàn thảo luận

- Hs bày tỏ ý kiến của mình - Hs bổ sung.

TOÁN

TIẾT 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng 5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4. - 4 Hs đọc

(9)

2. Tính: 3 + 1 = 3. Số? 4 = 2 + … 1 + 3 = 3 = 1 + … 2 + 2 = 4 = .. + 1 - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3. (15’)

a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5 *Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán

+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

+ Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5

( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5 3 + 2 = 5 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính.

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả.

d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

* Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

- Em nào nêu được btoán 1?

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ 4 + 1 = 5 1 + 4 = 5

+ Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?

+ Kquả của 2 ptính ntn?

+ Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả

- 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng 4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2 btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptính đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau..

+ 2-3 Hs nêu

(10)

của nó?

=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

* Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:

* Bài 1: (4') Tính:

- Bài Y/C gì?

a) Bài trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính.

=> Kquả: 4 + 1 = 5 5 4 2 5

3 + 2 = 5 5 5 5 4

- Gv Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5

* Bài 2: (4') Tính - Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 4 + 1

=> Kquả: 5 5 4 5 5 4

- GV Nxét.

* Bài 3: ( 4')Số

- Dụa vào phép cộng nào để làm bài - GV nhận xét, chữa.

* Bài 3 : ( 4') Viết phép tính thích hợp:

- Bức tranh vẽ gì?

Nh

a) => kquả a): 4 + 1 = 5 b, 3 + 2 = 5

- - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 3') - Thi đọc thuộc bảng cộng 5 - Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.

- nêu Y/C tính.

+ Phần a trình bày theo hàng ngang, + Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

- Hs nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ …phép cộng trong phạm vi 5.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs trả lời

+ HS nêu bài toán.

+ Nêu miệng phép tính.

- .

HỌC VẦN

(11)

BÀI 31: ÔN TẬP A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần đã học ia, ua, ưa. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 28 đến bài 31.

HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( khỉ và rùa) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

-QTE:Quyền được chăm sóc yêu thương.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở cửa, dưa chua…

Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

2. Viết: sữa chua - Gv Nxét . II- Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 29 đến bài 30.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

2. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

-Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ đã học . Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các vần các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

# Ghép chữ với chữ:

u ua ư ưa i ia

tr

ng … …. … … / /

ngh / / / /

- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

- 6 Hs đọc

- viết bảng con

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mía.

+ m - ua - mua - sắc- múa

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

(12)

c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết: mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 8')

* Trực quan: mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

3, Củng cố( 3') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xét, tuyên dương,

- 8 Hs đọc, đồng thanh

.

- Hs nêu cấu tạo , độ cao - Hs viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

-….

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

+ Tranh 4: rùa rơi xuống đất nên mai rùa bị rạn nứt

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Gió lùa kẽ lá

…. ngủ trưa.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh

- 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

(13)

- Gv nghe Nxét bổ sung.

=> Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại. Truyện còn giải thích sự tích cái mai rùa.

c. Luyện viết: (10') mùa dua, ngựa tía.

- Chú ý:khi viết ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Gv Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

* TE có quyền được nghỉ ngơi, yêu thương chăm sóc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- Hs mở vở tập viết ( 19)

- Hs viết bài -,…

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT

Luyện viết: Trí nhớ, thị xã, đề nghị, thợ nề, quả khế

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp h/s viết đúng, đẹp từ: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, má có xe mi ly.

2. Kĩ năng: Trình bày sạch, đẹp.

3. Thái độ: GDHS ý thức luyện viết chữ và trình bày bài đẹp.

B. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Chữ viết mẫu.

- Vở ô ly

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:

I. Kiểm tra bài: (4')

- GV ghi các từ luyện viết lên bảng.

- Đọc: thị xã, trí nhớ, đề nghị, thợ nề, quả khế, .

- giải nghĩa từ II. Bài mới:

1. Giới thiệu: (1') - Giới thiệu trực tiếp 2. HD Hs luyện viết:

2.1. HD quan sát, nhận xét: ( 10') * Trực quan: trí nhớ

- Nêu cấu tạo, độ cao từ trí nhớ.

- GVviết mẫu HD lia tay liền mạch từ tr sang

- 3 Hs đọc

- Qsát - Hs nêu

(14)

i

* đề nghị, thợ nề, quả khế. ( dạy tương tự nt)

2.2. HD h/s viết vở: ( 15') - Gv viết

-Quan sát uốn nắn h/s viết yếu 3. Chấm chữa bài:( 5')

- GV nhận xét, chữa chữ sai.

- Đưa bài đẹp cho HS quan sát.

III. Nhận xét, dặn dò. ( 3') - Viết chữ gì?

- Gv nhận xét giờ học

- Hs viết bài

HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ TRÒ CHƠI: SÓNG BIỂN

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức:

- Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

- Rèn cho hs óc phản xạ nhanh, tác phong nhanh nhẹn, linh hoạt…

2. Kĩ năng: hs tinh thần đoàn kết, gắn bó với bạn bè trong lớp học.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết quý trọng tình bạn.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

Sân chơi rộng, bằng phẳng

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Bước 1: Chuẩn bị:5’

- Giáo viên giới thiệu:

- Tên trò chơi : “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn,tất cả quàng tay khoác vai nhau, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng tròn. Khi nghe quản trò hô: “Sóng biển, sóng biển” Cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như làn sóng và đồng thanh hô : “ Rì rào, rì rào”.

“Quản trò hô: “Sóng xô về phía trước”

Cả lớp khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô :

“Ầm ầm” . Quản trò hô: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau, cùng hô: “Ào, ào”………

- Luật chơi: Mọi người đều khoác vai

HS lắng nghe

- HS lắng nghe

(15)

nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.

Bước 2: HS chơi trò chơi: 25’

- GV HD cả lớp chơi

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:5’

- Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi….

- Lớp hát đồng ca một bài

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em

Ngày soạn: 27 /10/2019

Ngày dạy Thứ 4/ 30 /10 /2019

HỌC VẦN BÀI 32:

Oi, ai

I. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oi,ai và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oi,ai.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,

: Gió lùa... ngủ trưa.

2. Viết: thìa nhựa

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: oi ( 5') - Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i b) Đánh vần: ( 12')

oi - Gv đánh vần HD: o - i - oi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(16)

ngói - Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi - ngoi - huyền - ngói.

nhà ngói * Trực quan: tranh nhà ngói + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

: oi - ngói - nhà ngói

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai

( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ngà voi gà mái cái còi bài vở.

- Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12') oi, ai

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vàn ư với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

*nhà ngói, bé gái+

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố ( 3'):

- Gọi 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét.

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- HS quan sát.

- Hs nêu

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

(17)

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót? Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - 2 Hs trả lời

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(18)

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

Ngày soạn: 28 /10/2019

Ngày dạy : Thứ 5 / 31 / 10/ 2019 HỌC VẦN BÀI 32:

ôi, ơi

A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôi,ơi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôi,ơi.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

3. Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh nơi công cộng.

* TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học. máy tính, máy chiếu.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi gà mái hỏi bài cái còi bài vở trai gái : Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi b) Đánh vần: ( 12')

ôi - Gv đánh vần HD: ô - i - ôi Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô

ổi - Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước, dấu hỏi trên ô.

(19)

trái ổi * Trực quan: quả ổi + Đây là quả gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

: ôi - ổi - trái ổi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

ơi ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ôi với vần ơi

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12')

ôi, ơi

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

trái ổi, bơi lội+

- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

3, Củng cố: (3') - Gọi HS đọc lại bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- HS quan sát.

- Hs nêu

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2

(20)

3. Luyện tập ( 15') a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 67) + Tranh vẽ gì?

+ Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: câu : cả bài

*TE cóquyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu

- chữ Bé, chữ đầu câu văn,

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội

- 2 Hs trả lời

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(21)

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

TOÁN

TIẾT 31: LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố :

1. Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2. Tính: 4 + 1 = ... 3 + 2 = ...

1 + 4 = ... 2 + 3 = ...

2 Điền:>, <, =?

2 + 3 ... 3 4 ... 2 + 2 3 + 2 ... 3 4 ... 4 + 1 - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.

2. Luyện tập:

* Bài 1. ( 6') số?

- HD

1 + 1 =

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: 2 3 4 5 3 4 5 4 5

5 - Gv Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

* Bài 2.( 8') Tính:

- Cần chú ý gì?

- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?

+ Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 5 5 4 4 5 3.

- 6 Hs đọc

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu yêu cầu điền số

+ 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc Kquả + lớp Nxét Kquả

+ Dựa vào pcộng 3, 4, 5 để làm bài - 1 Hs nêu Y/C tính.

+ Viết Kquả thẳng hàng

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs làm bảng lớp

(22)

- Nxột, chữa.

* Bài 3: ( 8') Tớnh:

2 + 1 + 1 = …. thực hiện tớnh ntn?

- Nờu cỏch tớnh?

HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi lấy 3 + 1 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4 5 4

- Gv Nxột Kquả, tuyờn dương.

* Bài 4: ( (9'): Điền dỏu >, <, =?

- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?

- Nhận xột, chữa bài,

3 + 2 = 5 4 > 2 + 1 2 + 3 = 3 + 2 3 + 1 < 5 4 > 2 + 3 1 + 4 = 4 + 1

* Bài 5: ( 8') Viết phộp tớnh thớch hợp:

- Cần làm gỡ?

+ HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả: a) 3 + 2 = 5. b) 4 + 1 = 5.

- Nhận xột , chữa bài . - Gv chấm bài, Nxột, III.Củng cố, dặn dũ: ( 5')

+Bài 1Y/C gỡ? Dựa vào cỏc pcộng nào để làm bài?

+Bài 2Y/C gỡ? Khi làm bài cần chỳ ý điều gỡ?.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc thuộc cỏc pcộng đó học, cbị tiết 30.

+ Đổi bài Ktra Kquả, Nxột.

- 1 hs nờu Y/c tớnh.

+Thực hiện tớnh từ trỏi sang phải + 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.

+ Hs Qsỏt.

+ Hs làm bài + 2 Hs tớnh Kquả + Hs Nxột

- HS nờu yờu cầu.

+ 3 bước: - Thực hiện phộp tớnh - So sỏnh 2 số.

- điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lờn bảng chữa.

- 2 Hs nờu Viết phộp tớnh thớch hợp + Qsỏt hỡnh vẽ, nờu bài toỏn rồi viết Ptớnh.

+ Hs nờu btoỏn theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nờu Btoỏn theo ptớnh vừa làm

- Lớp Nxột Kquả

- Hs trả lời

TỰ NHIấN XÃ HỘI Bài 8: Ăn uống hằng ngày A. Mục tiêu :

1. Kiến thức: Giúp học sinh biết kể tên Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày

để mau lớn và khoẻ mạnh.

2. Kĩ năng: Nói đợc cần phải ăn uống nh thế nào để có sức khoẻ tốt.

3. Thỏi độ: Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống cá nhân ăn đủ no, uống đủ nớc.

*Các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục trong bài:

- Kĩ năng làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc.

- Phát triển kĩ năng t duy phê phán.

* Các phơng pháp/ Kĩ thUật dạy học tích cựC:

(23)

- Thảo luận nhóm. - Hỏi đáp trớc lớp - Động não . - Tự nói với bản thân.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh vẽ phóng to ND bài, vở btập C.C C HO T Á Ạ ĐỘNG dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Muốn cho răng khoẻ đẹp hằnh ngày em cần phải làm gì?

- Nên đánh răng, xúc miệng lúc nào tốt nhất?

- Nêu cách đánh răng?

- Gv Nxét đánh giá.

II. Bài mới: 25’

1. Khởi động:

a) Mục tiêu: Gây hng phấn cho Hs và giới thiệu bài.

b) cách tiến hành:

- Trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nớc, vào hang.

- Gv Hd, làm mẫu và tổ chức cho hs chơi.

2. Kết nối:

Hoạt động 1: Động não.

a) Mục tiêu: Hs nhận biết và kể tên những thức ăn ,

đồ uống chúng ta thờng ăn và uống hằng ngày..

b) Cách tiến hành:

Bớc 1:- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thờng xuyên dùng hằng ngày.

- Gv viết bảng.

Bớc 2: - Qsát hình trang 18 sgk, chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.

- Gv hỏi:

+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?

+Loại thức ăn nào em cha đợc ăn hoặc ko biết ăn?

-> KL: - Các em cần phải ăn uống khi đói, khát

ăn uống vừa đủ và đủ chất. Không nên ăn quá no và

ăn không đủ chất

(Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ).

Hoạt động 2: Làm việc với sgk

a) Mục tiêu:Hs giải thích đợc tai sao các em cần phải ăn, uống hằng ngày.

b) cách tiến hành:

Bớc 1: - Hs thảo luận cặp đôi

- Qsát hình trang 19 sgk và trả lời các câu hỏi theo cặp:

+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?

+ Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?

Bớc 2: Trình bày trớc lớp.

- 3 Hs trả lời.

- Hs Nxét

- Hs Qsát.

- Hs chơi 3 lần

- 3-> 6 Hs nêu tên đồ ăn, thức uống.

- Hs Nxét bổ sung - Hs thảo luận cặp đôi - Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý kiến

- Hs Nxét bổ sung

- Hs thảo luận cặp đôi

(24)

- Gv Nxét, đánh giá.

->Kl: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ

thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

* ND tích hợp: Hs biết: Cần ăn uống đầy đủ và đủ chất thì cơ thể mới khoẻ mạnh, mau lớn giúp Hs thực hiện tốtquyền đợc sống cònvà phát triển, quyền có sức khoẻ và đợc chăm sóc sức khoẻ và đ- ợc chăm sóc sức khoẻ.

Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp

a) Mục tiêu: Hs biết đợc hằng ngày phải ăn, uống ntn để có sức khoẻ tốt.

b) Cách tiến hành:

- Gv hỏi cả lớp:

+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?

+ Tại sao chúng ta ko nên ăn bánh, kẹo trớc bữa ăn chính?

- Gv Nxét, đánh giá, bổ sung.

-> Kl:

+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.

+ Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng, buổi tra, buổi chiều tối… Không nên ăn đồ ngọt tr- ớc bữa ăn chính để ăn chính đợc ngon, ăn đợc nhiều. .

3.Vận dụng: 5’

- Làm bài bài tập TNXH - Gv thu 12 bài, đánh giá.

- Thực hành đúng theo bài đã học.

- Cbị bài 9.

- Đại diện 6 Hs chỉ và nêu ý kiến

- Hs Nxét bổ sung

- Hs trả lời

- ăn khi đói, uống khi khát - ăn 3 bữa; sáng, tra, tối.

- Hs nêu ý kiến - Lớp Nxét bổ sung.

- 6 Hs thực hành - Hs Qsát Nxét

- Hs làm bài tập

- 3 Hskể tên các các thức

ăn, đồ uống mà em đã

chọn.

Ngày soạn: 29/10 / 2019

Ngày dạy: thứ 6 / 01/ 11/ 2019

HỌC VẦN

BÀI 34: ui, ưi

A. MỤC TIấU:

1. Kiến thức: Giỳp hs nắm được cấu tạo, cỏch đọc,cỏch viết vần ui, ưi và cỏc tiếng từ cõu ứng dụng trong sgk , hoặc cỏc tiếng từ cõu được ghộp bởi vần ui, ưi - Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề “đồi nỳi.”hs luyện núi từ 2 đến 3 cõu theo chủ đề trờn

2. Kỹ năng: Qua bài đọc rốn cho hs kỹ năng nghe ,núi, đọc,viết từ, cõu cho hs.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs biết bảo vệ và giữ gỡn mụi trường xanh sạch đẹp.

* TE cú quyền được chia sẻ thụng tin..

(25)

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi ngói mới ca ngợi thổi còi đồ chơi. thổi xôi gói quà hơi thở trời mưa

Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

a) Nhận diện vần: ui ( 5') - Ghép vần ui

- Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

- So sánh vần ui với oi b) Đánh vần: ( 12')

ui - Gv đánh vần HD: u - i - ui Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u

núi - Ghép tiếng núi

- Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

đồi núi * Trực quan tranh: đồi núi + Tranh vẽ cảnh gì?

+ đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

: ui - núi - đồi núi.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ui

- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ ngôi nhà, núi, đồi + … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi trước rồi ghép tiếng núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- + Giống đều có âm i cuối.

(26)

Vần ưi ( dạy tương tự như vần ui) - So sánh vần ưi với vần ui

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cái chổi ngói mới thổi còi đồ chơi.

- Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

d). Luyện viết: ( 12')

ui, ưi

* Trực quan: +

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?

- So sánh vần ui với vần ưi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm móc nhỏ trên u được vần ưi.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

Đồi núi, gửi thư ( dạy tương tự cua bể, ngùa gỗ)

- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố( 3') - Gọi HS đọc bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- + Giống đều có âm i cuối.

+ Khác âm đầu vần u, ư.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập ( 15')

a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 b) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 71) + Tranh vẽ gì?

+ Gia đình em có nhận được thư của người thân không?

- ….

- Đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

- Từ nào chứa vần ui, ưi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đọc câu 1, 2.

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- ... vẽ bố, con đang nghe mẹ đọc thư.

- Hs nêu

- 1 Hs đọc

- gửi thư, vui quá, - 2 Hs đọc

- có 2 câu

(27)

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

- Gv chỉ: 2 câu - Gv tuyên dương.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin.

2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đồi núi.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 71) +Tranh vẽ gì ?

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Gv viết mẫu vần ui, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ưi, đồi núi, gửi thư dạy tương tự như vần ui)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

- 4 Hs đọc - Hs nêu

- chữ Bé, Cả là chữ đầu câu văn, - … có dấu chấm, đọc nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cảnh đồi núi.

- 5 -> 6 Hs kết hợp chỉ tranh nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét

- Mở vở tập viết bài 30 (18) - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

TOÁN

TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG A. MỤC TIÊU:

1. Kiến thức: Giúp hs biết được kết quả phép cộng 1 số với 0 cho kết quả bằng chính số đó.HS tập biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.

2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

3. Thái độ : Giáo dục hs cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT. Máy tính, máy chiếu.

C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

(28)

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2.. Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = 3.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự:

a) từ lớn đến bé:...

b) từ bế đến lớn: ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép cộng.

2. Giới thiệu phép cộng một số với 0:

(13')

a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

Bước 1

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim, 1 lồng không có con chim nào.

- Qsát hình vẽ và nêu bài toán:

+ Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

+ Phải làm ptính gì?

+ Nêu phép tính?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptính Bước 2

* Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

Bước 3:Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/C Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3

0 + 3 = 3 3 + 0 = 0 + 3

( dạy tương tự như bước 1) b, Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2 0 + 4 = 4 ....

0 + 2 = 2 4 + 0 = 4 ....

- Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

- 4 Hs đọc

- 2 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng

- 3-> 4 Hs nêu bài toán,

- Lớp Nxét, bổ sung. đồng thanh

- Có tất cả 3 con chim.

- Làm phép cộng -1 Hs: 3 + 0 = 3

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

- Hs nêu ptính, Kquả.

- 2 Hs đọc

- +: 3 + 0 = 3, 0 + 3 = 3 …..

+: 2 + 0 = 2, 0 + 2 = 2 …...

- Hs nêu

(29)

+ Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

+ Vậy em có nhận xét gì một số cộng với 0 hay 0 cộng với một số?

=> Kl: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”.

3 Luyện tập:

* Bài 1: ( 4')Tính:

- Bài Y/C gì?

- HD tính Kquả của ptính rồi viết vào sau dấu bằng.

=> Kquả: 4 + 0 = 4 3 2 1 0 + 4 = 4 3 2 1.

- Gv chấm bài Nxét.

- Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

-Em có Nxét gì về 2 ptính:4 + 0 = 4, 0 + 4

= 4

* Bài 2: ( 5') Tính b) Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD: 5 3 0 + + + 0 0 2

=> Kquả: 5 3 2 4 1

- Gv Nxét, chữa bài..

*Bài 3: ( 4') Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

- Cần chú ý gì?

- HD: + 1 cộng mấy bằng 1?

+ Viết số 0 vào chỗ chấm.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 0 1 2 0 0 0.

Nxét, chữa.

- Em có nhận xét gì về pcộng: 0 + 2 = 2 + 0

* Bài 4: ( 5') Viết phép tính thích hợp.

- Bài có mấy phần?

- GV đưa bức tranh từng phần.

- Muốn viết được phép tính cần làm gì?

- Nhận xét, chữa bài.

- 3 -> 5 Hs nhắc lại Hs mở vở btập ( 36) - 2 Hs nêu Y/C tính.

+ Bài 1 trình bày theo hàng ngang, +Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

+ … số 0 trong phép cộng

- Hs: một số cộng với 0, 0 cộng với một số cho kết quả bằng chính số đó.

- HS nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

- HS nêu yêu cầu.

+ 1 Hs trả lời

- Đổi chỗ các số trong phép cộng thì Kquả không thay đổi.

- HS đọc yêu cầu.

+ Bài có 2 phần

+ Quan sát tranh nêu bài toán.

+ HS nêu bài toán và phép tính thích hợp.

(30)

a. 3 + 2 = 5 b. 0 + 3 = 3

III.Củng cố, dặn dũ: ( 3') + Bài 1Y/C gỡ?

+ Dựa vào pcộng nào để làm bài?

+ Bài 2 Y/C gỡ?

+ Bài 3 Y/C gỡ?…..

- Nhận xột giờ học. Về cbị tiết 33.

THỰC HÀNH TOÁN

Ôn TẬP phép cộng trong PV 5.

A. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Giúp HS củng cố phép cộng trong PV 5.

2. Kĩ năng:

- Làm tốt một số bài tập có phép cộng trong PV 5.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs biết cẩn thận trong làm toỏn.

B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Bảng phụ

C. Các hoạt động dạy học.

1. Ôn lại phép cộng trong PV 5. ( 10’) - GV hỏi, sau đó ghi lại lên bảng.

4 + 1 = ? 2 + ? = 5 5 = 2 + ? 1 + 4 = ? 1 + ? = 5 5 = 1 + ? - GV nhận xét. Gọi HS đọc lại bài

2. HS làm bài tập ( 25’) Bài 1:

- GV cho HS tự làm bài.

- GV theo dõi HS làm bài.

Bài 2:

- GV cho HS tự làm bài.

- GV theo dõi HS làm bài.

Bài 3:

- GV cho HS tự làm bài.

- GV theo dõi HS làm bài.

Bài 4. Tổ chức cho HS chơi trò chơi.

Nối phép tính với số thích hợp 3. Củng cố dặn dò (5’)

- GV nhận xét tiết học

- HS trả lời miệng - HS nhận xét.

- HS đọc bài trên bảng

- HS làm bài  2 HS lên bảng chữa - HS làm bài  3 HS lên bảng chữa - HS làm bài  2 HS lên bảng chữa. HS nêu miệng kết quả

- HS chơi trò chơi.

- HS nghe.

KĨ NĂNG SỐNG

(31)

CHỦ ĐỀ:TỰ PHỤC VỤ TỰ QUẢN BÀI 2:VỆ SINH HẰNG NGÀY (tiết 2) I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Giỳp HS hiểu được sự cần thiết của việc vệ sinh hằng ngày.

2. Kỹ năng: Biết và thực hiện được những hoạt động vệ sinh hằng ngày. Duy trỡ thúi quen vệ sinh hằng ngày.

3. Thỏi độ: Giỏo dục ý thức giữ gỡn vệ sinh.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Sỏch giỏo khoa Thực hành kĩ năng sống dành cho HS lớp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. GTB- Ghi tờn bài.

2. Nội dung.

1. Những việc nờn làm để giữ vệ sinh hằng ngày.

- GV yờu cầu HS quan sỏt tranh và nờu cỏc việc làm nờn làm để giữ vệ sinh hằng ngày.

- Hằng ngày con cú thực hiện cỏc việc làm đú khụng?

- GVnhận xột, chốt ý kiến.

2. Những việc khụng nờn làm để giữ vệ sinh hằng ngày.

- GV yờu cầu HS quan sỏt tranh và nờu cỏc việc khụng nờn làm để giữ vệ sinh hằng ngày

- Nhận xột, chốt ý kiến.

D. Đỏnh giỏ nhận xột

- HS đổi chộo bài nhận xột bài cho bạn bằng cỏch tụ màu mặt cười.(Tốt : 5 mặt, chưa tốt: 3 mặt)

- Nhận xột, chốt ý kiến.

3. Củng cố:

- cỏc con phải vệ sinh hằng ngày để luụn tươi tắn, sạch sẽ, khoẻ mạnh và luụn được mọi người yờu quý, gần gũi.

- Dặn HS chuẩn bị bài 3: Giao tiếp, hợp tỏc.

- HS lắng nghe.

- HSTL : ... nờn ăn uống hợp vệ sinh, vệ sinh răng miệng, quột dọn nhà, ....

- HS TL : khụng nờn mỳt tay, đầu xự túc rối, ăn uống mất vệ sinh, ...

- Hs tự đỏnh giỏ nhận xột bài cho bạn.

- HS lắng nghe.

Sinh hoạt A. Mục tiêu

- Học sinh nhận thấy ưu, nhược điểm của tuần 8 để rút ra kinh nghiệm để khắc phục các nhược điểm, phát huy ưu điểm ở tuần 9.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 9.

B. sinh hoạt

(32)

I. Giáo viên nhận xét tuần 8:

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

II. Phương hướng tuần 9:

1. Nề nếp

- Thực hiện tốt các ưu điểm của tuần 9.

- Vệ sinh sạch sẽ.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 8.

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình.

- Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến.

3. Các HĐ khác:

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ.

- Thực hiện tốt luật ATGT: đi đúng phần đường quy định, đội mũ bảo hiểm khi ngồi trên xe gắn máy.

(33)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2.. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên... -QTE:Quyền được chăm sóc

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiênB. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG

Chăm chỉ học tập, giữ gìn vệ sinh , rèn luyện thân thể , thực hiện trật tự công cộng và an toàn giao thông, giữ gìn của công, tôn trọng tài sản của người khác,

Thái độ: Nhận biết được các mùa trong năm.Thêm yêu thiên nhiên.. * Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật trong thiên nhiên.. Các hoạt động

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật.. Giảng

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. * Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của