• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Yên Đức #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

---o0o---

GIÁO ÁN TIỂU HỌC

TÊN BÀI: GIÁO ÁN TUẦN 8

Người soạn : Đỗ Thị Hồng Tên môn : Toán học

Tiết : 8

Ngày soạn : 29/10/2017 Ngày giảng : 23/10/2017 Ngày duyệt : 01/12/2017

(2)

GIÁO ÁN TUẦN 8

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Kiến thức ...

TUẦN  8

Ngày soạn:  20 /10 / 2017 Ngày dạy: Thứ 2/ 23/  10/ 2017

      HỌC VẦN BÀI 30: ua, ưa

I. MỤC TIÊU:

  + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ua, ưa và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk, hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ua, ưa.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá,le le.” hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

 + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

  +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn Tiếng Việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vậtt trong thiên nhiên.

 * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

II. ĐỒ ĐÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá. 

        : Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá.

2. Viết: bìa vở

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ua ( 5') - Ghép vần ua.

- Em ghép vần ua ntn?

- Gv viết: ia

- Gv chỉ chữ ua nói đây gọi là vần ua. Vần có thể có 1 âm hay có từ 2, 3, 4 âm ghép lại - So sánh vần ua với ia?

 

b) Đánh vần: ( 12')       ua - Gv đánh vần HD: u - a - ua  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm a         cua

   

- 6 Hs đọc

- Hs viết bảng con.

           

- Hs ghép ua

- ghép âm u trước, âm a sau  

   

- Giống đều có âm a đứng sau. Khác vần ua có âm u còn vần ia có âm i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

(3)

- Ghép tiếng cua.

- Có vần ua ghép tiếng cua. Ghép ntn?

- Gv viết : cua

- Gv đánh vần: cờ - ua - cua.

cua bể

  * Trực quan: tranh cua bể  + Đây là con gì?

 + Sống ở đâu?

 + Cua dùng để làm gì?

- Có tiếng cua ghép từ cua bể.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cua bể - Gv chỉ: cua bể

      : ua - cua - cua bể

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ua

- Gv chỉ: ua - cua - cua bể.

ưa

  ( dạy tương tự như vần ua) - So sánh vần ưa với vần ua?

 

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cà chua        tre nứa       nô đùa       xưa kia.

-  Tìm tiếng mới có chứa cần ua ( ưa), đọc đánh vần

- Gv chỉ .  

 d). Luyện viết:  ( 12')

* Trực quan:         +   

   - Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ua, ưa?

   

- So sánh vần ua với vần ưa?

 

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

        cua bể, ngựa tía   ( dạy tương tự vần ua, ưa)+   

- Chú ý viết chữ cua bể, ngựa phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố: ( 3) - Gọi 3 HS đọc lại bài.

- Nhận xét.

   

- Hs ghép.

- ghép âm c trước, vần ua sau.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát + con cua bể + cua sống ở biển.

+ Để làm thức ăn,…

- Hs ghép

- ghép tiếng cua trước rồi ghép tiếng bể sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới cua bể, tiếng mới là tiếng cua, …vần ua.

 

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

- + Giống đều có âm a cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

   

- 2 Hs + chua, đùa;  nứa, xưa và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh

 

- Vần ua gồm 2 âm ghép lại, âm u trước âm a sau. Vần ưa gồm 2 âm ghép lại âm ư trước âm a sau. u, ư a cao 2 li.

- Giống đều là vần ua, vần ưa thêm móc trên u được ưa.

       

- Hs viết bảng con  

- Nxét bài bạn

(4)

  Tiết 2

1. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 61)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

 

- Từ nào chứa vần ua, ưa?

- Gv chỉ từ, cụm từ

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Giữa trưa.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

 

+ Tại sao em biết đây là bức tranh vẽ giữa trưa mùa hè? 

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?       

+ Buổi trưa, mọi người thường ở đâu và làm gì?

+ Buổi trưa, em thường làm gì?

+ Buổi trưa, các bạn em thường làm gì?

+ Tại sao trẻ em ko nên chơi đùa vào buổi trưa?

 - Gv nhge Nxét uốn nắn.

* ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương , chăm sóc.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ.

- Gv viết mẫu vần ua HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ưa, cua bể, ngựa gỗ dạy tương tự như vần ua)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 31.

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ..vẽ bạn nhỏ đi chợ cùng mẹ.

- tranh vẽ 2 cô bán hàng, mẹ mua mía, hồng,…

- mua , dừa.

- 4 Hs đọc từ, câu

- Mẹ là chữ đầu câu văn.

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Giữa trưa - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn + …một bác đứng dưới gốc cây, cầm mũ quạt.

+Vì chỉ có trưa nắng thì bóng cây mới tròn.

+ là 12 giờ trưa.

+ Hs trả lời. Lớp bổ sung.

……

     

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét    

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

         

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(5)

 

TOÁN

 TIẾT 29: LUYỆN TẬP  

I. MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 3, phạm vi 4. HS biết làm tính cộng và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

+ Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ:  (7’) - Điền:>, <, =?     

      1 + 3 ... 3       4 ... 1 + 2       3 + 1 ... 3       4 ... 2 + 2      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 28 luyện tập.

  2. Luyện tập:

 *Bài 1. ( 7') Tính:

 b) Các ptính được trình bày ntn?

 

- Khi viết Kquả cần chú ý gì?

+ 3 cộng 1 bằng mấy?

- Gv viết 4 vào chỗ chấm thẳng dưới số 3, 1.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

- Gvđưa bài mẫu: 3      2       2       1      1         +      +       +       +      +        1      1       2       2      3        4      3       4       3      4  - Gv  Nxét, chữa.

* Bài 2: ( 9') Viết số thích hợp vào ô trống:

- HD: + Các Ptính này đều là Ptính gì?

        + 1 cộng 1 bằng mấy?

 => Viết số 2 vào ô trống , 2 là Kquả của phép cộng 1+1. Vậy các em tính kquả của các pcộng rồi viết vào ô trống.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2          3         4          4 -  Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

*Bài 3:  ( 8')Tính:

* Trực quan : Btập 3 + Tranh vẽ con gì?

   

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

         

- 2 Hs nêu y/c tính Kquả các Ptính + + Các ptính được trình bày theo cột dọc.

+ Viết Kquả thẳng hàng  + 3 cộng 1 bằng 4.

-+Hs Qsát + Hs làm bài

+ Hs đổi bài đối chiếu Kquả,  Nxét Kquả và trình bày.

     

- 1 hs nêu yc viết số ....ô trống.

+ ... đều là Ptính cộng + 1 cộng 1 bằng 2.

+ Hs Qsát.

   

+ Hs làm bài

+ 1 Hs đọc Kquả, Hs Nxét  

+ Dựa vào bảng cộng 3, 4 để làm bài.

 

- 2 Hs nêu Tính Kquả  

(6)

+ Có mấy cóc Sóc?

* Trực quan

+ Có mấy cóc Sóc?

+ Thêm mấy con Sóc?

+ Một con Sóc thêm 1 con Sóc có tất cả mấy con Sóc?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

=> Vậy để thực hiện dãy tính để có Kquả = 3 GV HD cách tính:

+ Một con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Thêm 1 con Sóc tương ứng với số mấy?

+ Từ "thêm" thay = dấu Ptính gì?

+ 1 cộng 1 = mấy?

+ 2 con Sóc thêm mấy con Sóc nữa?

+Vậy thêm 1con Sóc tương  ứng với Ptình gì và số mấy?

+ 2 con Sóc thêm 1 con Sóc nữa có tất cả mấy con Sóc?

+Vậy 2 + 1= mấy?

+ Hãy nêu lại cách cộng?

+ Dãy tính có mấy dấu cộng?

+ Có mấy số cộng với nhau?

+ Vậy khi thực hiện dãy tính ta thực hiện từ trái sang phải hay từ phải sang trái?

- Gv nêu: Dãy tính: 2 + 1 + 1 =

       1 + 2 + 1 = tính tương tự như dãy tính 1+1+1= . Y/c Hs tự làm bài - HD Hs học yếu

-Em hãy nêu cách tính?

 

=> Kquả: 2 + 1 + 1 = 4        1 + 2 + 1 = 4  

+Em có Nxét gì về Kquả của 2 dãytính cộng?

+ Em có Nxét gì về vị trí của số 1và 2 trong 2 dãy tính cộng.

+ Vị trí các số trong phép cộng thay đổi thì Kquả thế nào?

 

- Nhận xét , chữa bài.

- Gv thu vở chấm và nhận xét.

* Bài 4: ( 6')Viết phép tính thích hợp'

? Bức tranh vẽ gì?

- Nhìn bức tranh nêu bài toán.

? Làm phép tính gì?

+ ...con Sóc + ... 3 con Sóc  

+ ...1 con Sóc + ...1 con Sóc + ...2 con Sóc  

 

+ ...3 con Sóc  

+ ... số 1  

+...  dấu + + ... 1+1=2

+ .... một con Sóc nữa  

+  ... Ptính + và số 1  

+ ... có tất cả 3 con Sóc + 2+1=3

+ 2 Hs nêu: 1+1=2, 2+1=3 + ... có 2 dấu +

+ Có 3 số cộng với nhau  

+ 2 Hs nêu: Tình từ trái sang phải  

 

- Hs làm

- Hoàng, Duy, Đạt, …

-  2 Hs làm bài rồi nêu cách thực hiện tính:

  +Lấy 2 + 1 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

  +Lấy 1 + 2 = 3, rồi 3 + 1 = 4 viết 4.

lớp Nxét.

+ Kquả của 3 dãy tính đều bằng 4.

 

+ Vị trí số 2 và số 1 thay đổi.

 

+ Vị trí các số thay đổi Kquả vẫn bằng nhau.

   

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

+ HS nêu + HS làm nài.

+ Nêu miệng kết quả.

(7)

-

       

       ĐẠO ĐỨC BÀI 4:  GIA ĐèNH EM( TIẾT 2)

I.MỤC TIấU : Giỳp HS củng cố:

1. Kiến thức:

  - Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

2. Kỹ năng:

- Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

3.Thái độ:

Học sinh yêu qúi gia đình, yêu th-ơng lễ phép với ông bà, cha mẹ .

 * ND tớch hợp: - TE cú quyền cú gia đỡnh, được sống cựng bố mẹ và được chăm súc tốt nhất.

  - Gia đỡnh chỉ cú hai con, con trai hay con gỏi đều như nhau.

  - Biết chia sẻ cảm thụng với những bạn thiệt thũi khụng được sống chung cựng gia đỡnh.

II. CÁC KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng giới thiệu về những người thõn trong gia đỡnh.

- Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với những trong gia đỡnh.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lũng kớnh yờu đối với ụng bà, cha mẹ.

III. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC TÍCH CỰC Cể THỂ SỬ DỤNG:

-  Thảo luận nhúm.

- Đúng vai.

- Xử lớ tỡnh huống.

IV. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Cỏc điều: 5, 7, 9, 10, 18, 20, 21, 27 trong cụng ước quốc tế.

- Cỏc điều: 3, 5, 7, 9, 12, 13, 16, 17, 27 trong luật bảo vệ, chăm súc và giỏo dục trẻ em Việt Nam.

- Vở bài tập

- Đồ dựng để hoỏ trang đơn giản khi đúng vai.

- Bộ tranh minh hoạ bài học.

- Bài hỏt: Cả nhà thương nhau.

V. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

- Nhận xột, chữa:

         1 + 3 = 4

III.Củng cố, dặn dũ: ( 5')  - Gọi HS đọc lại bảng cộng.

- Nhận xột giờ học.

- Đọc thuộc cỏc pcộng đó học, cbị tiết 30.

     

A. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

Em cm thy th nào khi em sng xa gia ỡnh?

-

Cỏc em phi cú bn phn gỡ i vi ụng bà cha m?

-  

B. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài:  ( 1') - … học bài 4 tiết 2.

  * Khởi động:

 a) Chơi trũ chơi : ( 10')Đổi nhà

Hc sinh ng thành hỡnh vũng trũn im s 1, 2, 3 . Ngi s 1, 3 to thành mỏi nhà ngi s 2 ng gia -

 

- Hs trả lời

Cỏc em phi cú bn phn kớnh trng.

L phộp, võng li ụng bà cha m.

-              

- 4 - 6 Hs trả lời

(8)

thành 1 gia ình. Khi nói “i nhà” nhng ngi s 2 s i cho nhau

- Bạn cảm thấy thế nào khi luôn có 1 mái nhà - Em sẽ ra sao khi không có nhà

=>: KL Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

- TE có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất.

*Hoạt động1: ( 10')  Tiểu phẩm chuyện của bạn Long.

b) Cách tiến hành

- Đóng vai mẹ Long, Long, Đạt.

- Nội dung

+ Mẹ đi làm và bạn Long ở nhà học bài và trông nhà giúp mẹ.

+ Long ở nhà học bài thì các bạn đến rủ Long đi đá bóng

+ Long lưỡng lự nhưng sau đó đã đồng ý đi cùng các bạn

-Em có nhận xét gì về việc làm của Long?

   

- Các em có học tập bạn Long không? Vì sao?

=>KL: Không nên bắt chước bạn Long.Vì bạn Long không vâng lời mẹ.

Hoạt động 2:  (5')  Liên hệ - Gia đình em gồm những ai?

- Sống trong gia đình, em được cha mẹ ( ông bà, cô chú) quan tâm như thế nào?

- Em đã làm gì để cha mẹ vui lòng.

=> Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng gia đình, cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng dạy bảo.

Cn cm thông chia s vi nhng bn b thit thòi không c sng cùng gia ình.

-

Tr em có bn phn phi yêu qúi gia ình, kính trng l phép vâng li ông bà cha m.

-

4. Dặn dò:   ( 5') Thc hin tt iu ã c hc:

-

 - Các em biết chia sẻ cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống chung cùng gia đình.

- Các em phải kính yêu , lễ phép, vâng lời ông bà,

bố mẹ,… và những người trong gia đình.

- Hướng dẫn HS sưu tầm ảnh của các thành viên

- Hs bổ sung.

                 

- Thảo luận nhóm 6 Hs - Phân công vai

- Đại diện nhóm trình bày.

- Hai em ngồi cùng bàn thảoluận, Nêu ý kiến

- Lớp Nxét bổ sung  

   

- Mẹ dặn Long ở nhà học bài và trông nhà mà khi có bạn rủ đi đá bóng bạn vẫn bỏ nhà đi chơi - Hs nêu ý kiến

- Lớp Nxét, bổ sung.

   

- Hai em ngồi cùng bàn thảo luận - Hs bày tỏ ý kiến của mình  

- Hs bổ sung.

 

(9)

       HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ

CHỦ ĐIỂM:   VÒNG TAY BÈ BẠN BÀI:        TRÒ CHƠI:  SÓNG BIỂN I. MỤC TIÊU :

 - Giáo dục hs tinh thần đoàn kết, gần gũi, vui vẻ, thân thiện với các bạn  trong lớp.

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN :  Sân chơi rộng, bằng phẳng

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU :

 ………

Ngày  soạn: 21 /10/2017

Ngày dạy: Thứ 3/ 24/ 10/ 2017      

       TOÁN TIẾT 30:PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI  5 I.MỤC TIÊU:

 + Kiến thức: Giúp hs có khái niệm ban đầu về phép cộng. HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong GĐ.

- Cbị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

Bước 1: Chuẩn bị:

- Giáo viên giới thiệu:

- Tên trò chơi : “ Kết bạn”

- Cách chơi: Cả lớp xếp thành vòng tròn,tất cả quàng tay khoác vai nhau, quản trò và giáo viên đứng ở giữa vòng tròn.

Khi nghe quản trò hô: “Sóng biển,  

sóng biển” Cả lớp khoác vai nhau đung đưa sang bên trái rồi bên phải như làn sóng và đồng thanh hô : “ Rì rào, rì rào”. “Quản trò hô: “Sóng xô về phía trước” Cả lớp khoác vai nhau, đầu cúi, lưng gập về phía trước và đồng thanh hô : “Ầm ầm” . Quản trò hô: “Sóng đổ về phía sau” Cả lớp khoác vai nhau, đầu và lưng ngả ra phía sau, cùng hô: “Ào, ào”………

- Luật chơi: Mọi người đều khoác vai nhau cho chặt, nếu tụt tay khỏi bạn hoặc làm sai hiệu lệnh sẽ bị coi là phạm luật, phải nhảy lò cò 1 vòng.

Bước 2: HS  chơi trò chơi - GV HD cả lớp chơi

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

 - Gv khen ngợi những em đã tuân thủ, thực hiện đến cùng luật chơi….

- Lớp hát đồng ca một bài

   

HS lắng nghe  

           

- HS lắng nghe  

                 

-HS chơi thử, chơi thật 5-7 em  

 

(10)

5. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5.

  + Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

 + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: các ptínhcộng trong phạm vi 4.

2. Tính: 3 + 1 =         3. Số?   4 = 2 + …        1 + 3 =        3 = 1 + …        2 + 2 =        4 = .. +  1  - Gv Nxét.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3.    (15’)

 a) Hướng dẫn phép cộng 4 + 1 = 5

   *Trực quan tranh vẽ: 4 quả cam và 1 quả cam.

- HD: Qsát hình vẽ nêu bài toán  

+ 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

 + Muốn có tất cả 5 quả cam ta phải làm ptính gì? Em nào đọc được ptính và Kquả?

- Gv chỉ; 4 + 1 = 5.

b) HD pcộng: 1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5, 2 + 3 = 5  ( dạy tương tự như ptính cộng 4 + 1 = 5) c)HD đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 5

- Gv chỉ :4 + 1 = 5       3 + 2 = 5       1 + 4 = 5       2 + 3 = 5 Rồi xoá dần Kquả, ptính.

Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả.

d) So sánh 4 + 1 = 5 và1 + 4 = 5, 3 + 2 = 5 và 2 + 3 = 5

 * Trực quan sơ đồ hình vẽ

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được mấy btoán?

 

- Em nào nêu được  btoán 1?

 

- Hãy viết pt tương ứng với btoán?

-Gv viết: 4 + 1 = 5

- Em nào nêu được  btoán 2?

(Thực hiện tương tự như trên).

- Gv chỉ     4 + 1 = 5        1 + 4 = 5

 

- 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

           

- Hs Qsát.

 

- 3 Hs nêu: 4 quả cam thêm 1 quả cam. Hỏi có tất cả mấy quả cam?

- 2 Hs: 4 quả cam thêm 1 quả cam có tất cả 5 quả cam.

- Ta làm ptính cộng        4 + 1 = 5 - 6 Hs đọc. Lớp đọc Lớp Nxét Kquả.

     

- Hs đọc cá nhân. tổ đồng thanh  

 

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

 

- Hs Qsát, nêu bài toán

+ Nhìn vào sơ đồ em nêu được 2  btoán.

- Hs nêu + btoán1: Có 4 chấm tròn thêm 1 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- Hs làm bảng con, đọc pt; 4 + 1 = 5 - 3 Hs đọc, lớp đồng thanh.

+ btoán 2: Có 1 chấm tròn thêm 4 chấm tròn. Hỏi có tất cả mấy chấm tròn?

- 3 Hs nêu, Lớp đồng thanh.

(11)

 + Em có Nxét gì về thứ tự số 4 và số 1 trong 2 phép tính cộng?

 

 + Kquả của 2 ptính ntn?

 + Em nào có Nxét gì về 2 ptính và Kquả của nó?

=> Gv Kluận: …. thì Kquả bằng nhau.

 * Trực quan sơ đồ hình vẽ : 3 chấm tròn và 2 chấm tròn( dạy tương tự như trên).

- Đọc thuộc các phép cộng 5 2. Thực hành:

  * Bài 1: (4')  Tính:

- Bài Y/C gì?

 a) Bài trình bày ntn?

- HD tính Kquả của ptính.

=> Kquả: 4 + 1 = 5        5         4       2        5

       3 + 2 = 5        5          5          5        4 - Gv  Nxét.

- Em có Nxét gì về 2 ptính: 4 + 1 = 5, 1 + 4 = 5

* Bài 2: (4')  Tính  - Bài 2 trình bày ntn?

- Viết Kquả ntn?

- HD:       4       +        1

=> Kquả:       5       5        4       5        5        4 - GV Nxét.

* Bài 3: ( 4')Số

- Dụa vào phép cộng nào để làm bài - GV nhận xét, chữa.

   

* Bài 3 : ( 4')  Viết  phép tính thích hợp:

       - Bức tranh vẽ gì?

Nh -

a)  => kquả a): 4 + 1 = 5        b, 3 + 2 = 5   - - Gv Nxét Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 3')       - Thi đọc thuộc bảng cộng 5

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 3, 4, 5 và cbị bài 30.

- Vi trí của số 4 và số 1 đổi chỗ cho nnhau

- Kquả của 2 ptính đều bằng 4.

+ Số 4 và số 1 nó đổi chỗ cho nhau thì       Kquả vẫn bằng nhau..

+ 2-3 Hs nêu  

           

-  nêu Y/C tính.

+ Phần a trình bày theo hàng ngang, + Hs làm bài

+ 2 Hs nêu Kquả, lớp Nxét.

       

- Hs nêu yêu cầu.

+ Trình bày theo cột dọc + Viết kquả thẳng hàng.

+ 2 Hs làm bảng lớp + Lớp Nxét

     

- HS nêu yêu cầu.

+ …phép cộng trong phạm vi 5.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra bài.

- HS đọc yêu cầu.

+ Hs trả lời

+ HS nêu bài toán.

+ Nêu miệng phép tính.

- .

(12)

           

HỌC VẦN

  BÀI 31: ÔN TẬP I.MỤC TIÊU:

 + Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. và các tiếng từ câu ứng dụng đã học từ bài 28 đến bài 31.

  HS nghe ,hiểu nội dung câu chuyện( khỉ và rùa) và kể lại được câu chuyện theo tranh.

 + Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng nghe ,nói, đọc, viết tiếng, từ .câu cho hs.

 + Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên.

-QTE:Quyền được chăm sóc yêu thương.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học.

-Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

I. Kiểm tra bài cũ: (5’)

 1. Đọc:  mưa to, đũa cả, bữa trưa, xua gà, mở cửa, dưa chua…

   Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị cho bé.

 2. Viết: sữa chua  - Gv Nxét . II- Bài mới:

 1. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn  đã học từ bài 29 đến bài 30.

- Gv ghi : ia, ua, ưa.

 2. Ôn tập:

 * Trực quan: treo bảng ôn.

 a) Các chữ và âm vừa học: (5’) - Gv chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

 

b) Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

-Gv HD các chữ ở cột dọc là các chữ đã  học . Còn các chữ ghi ở hàng ngang là các chữ các vần các em đã học.

- Hãy ghép các chữ ở hàng ngang với các chữ ở cột dọc trong bảng ôn.

 # Ghép chữ với chữ:

  u ua ư ưa i ia

tr      

ng … …. … … / /

- 6 Hs đọc  

- viết bảng con  

- 2 Hs nêu - 1 Hs đọc  

 

- 2 Hs đọc:

+ m - ia - mia - sắc - mía.

 + m - ua - mua - sắc-  múa  

             

-  Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

- 8 Hs đọc, đồng thanh  

 

- Hs nêu cấu tạo , độ cao.

(13)

Tiết 2

ngh / / / /    

       

- Chú ý: chữ ng theo luật chính tả không ghép với i, ia. Chữ  ngh không ghép với u, ư, ua, ưa.

 c) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’) - Gv viết:     mua mía          ngựa tía        mùa dưa          trỉa đỗ - Giải nghĩa:

 c) Viết bảng con:  ( 8')

 * Trực quan: mùa dưa, ngựa tía

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn.

3, Củng cố( 3') - HS đọc lại toàn bài.

- Nhận xét, tuyên dương,

- Hs viết bảng con.

3. Luyện tập.

 a) Luyện đoc. ( 10')   a.1:  Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1   a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 ( 65) - Tranh vẽ gì?

- Câu ứng dụng hôm nay là gì?

 

- Gv chỉ từ, , dòng thơ

- Khi đọc hết dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv nghe uốn nắn.

 

  b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện: Khỉ và Rùa - Gv kể: + lần 1( không có tranh).

       + lần 2, 3( có tranh).

 * Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 57) phóng to.

- HD Hs kể:

 + Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- ND đoạn 1( tranh `) cho em biết điều gì?

-….

+ Tranh 1: rùa đến thăm nhà khỉ.

+ Tranh 2: rùa ngậm đuôi khỉ để lên nhà khỉ.

+ Tranh 3: rùa mở miệng ra chào và rơi phịch xuống đất.

     

- 5 hs đọc.

   

- Hs Qsát , trả lời:

- Gió lùa kẽ lá

….    ngủ trưa.

- 4 Hs đọc, lớp đọc.

- 4 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần)

- 3Hs đọc cả câu, lớp nghe Nxét.

đồng thanh.

       

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

     

- Đại diện thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ sung - 2- 3 Hs kể từng tranh - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- Hs trả lời

(14)

 

THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT LUYỆN TẬP CHUNG

 

I – MỤC TIấU

- Đọc đỳng, trụi chảy cỏc từ cú trong bài - Làm bài tập: nối chữ, điền vần

- Luyện viết: ca mỳa, dưa bở

- Rốn luyện kĩ năng viết chữ đẹp cho HS II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN + Tranh 4: rựa rơi xuống đất nờn mai rựa bị rạn nứt - Gv nghe Nxột bổ sung.

=> Gv túm tắt cõu chuyện và nờu ý nghĩa: Ba hoa và cẩu thả là tớnh xấu, rất cú hại. Truyện cũn giải thớch sự tớch cỏi mai rựa.

c. Luyện viết: (10') mựa dua, ngựa tớa.

- Chỳ ý:khi viết ghi từ thỡ 2 chữ cỏch nhau 1 chữ o) - Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu

- Gv  Nxột, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dũ: (5') - Gv chỉ bảng ụn cho hs đọc.

* TE cú quyền được nghỉ ngơi, yờu thương chăm súc.

- Cho hs tỡm chữ và tiếng vừa ụn.

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

           

- Hs mở vở tập viết ( 19)  

 

- Hs viết bài -,…

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Gọi HS đọc bài SGK - GV nhận xột

2. Bài mới (30’) 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Làm bài tập Bài nối hỡnh

- Gọi HS đọc từ trong khung

? Tranh vẽ gỡ?

- Yờu cầu HS nối hỡnh với từ cho đỳng - GV nhận xột, chữa bài

Bài nối chữ - Gọi HS đọc  

- Yờu cầu HS ghộp 1 tiếng, từ bờn trỏi với 1 tiếng, từ bờn phải để tạo thành từ, cõu cú nghĩa

- Gọi HS đọc từ, cõu ghộp được  

+ 2 HS đọc bài ua - ưa  

       

+ nhà vua, quả dừa

+ nhà vua, quả dừa, cụng chỳa + HS nối

   

+ dưa, cưa, mưa, ca, xẻ, giú, mỳa, chua Nhà vua, Bộ gừ cửa, Giú lựa qua, nhà dỡ Na, cửa sổ, phi ngựa tớa

+ lớp làm bài  

+ dưa chua, cưa xẻ, mưa giú, ca mỳa Nhà vua phi ngựa tớa, Bộ gừ cửa nhà dỡ Na, Giú lựa qua cửa sổ.

(15)

 

BỒI DƯỠNG TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG  

I – MỤC TIÊU Củng cố:

- Bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 4

- Biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính thích hợp II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ

III – CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CƠ BẢN - GV nhận xét

 

Bài viết

- Gọi HS đọc nội dung bài viết - Yêu cầu HS viết mỗi từ 1 dòng - GV chấm 1 số bài, nhận xét  

3. Củng cố, dặn dò (5’) - Gọi HS đọc toàn bài - Nhận xét giờ học

   

+ ca múa, dưa bở + HS viết bài  

 

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- GV hỏi, HS trả lời miệng các phép cộng trong phạm vi 4

- GV nhận xét 2. Bài mới: (30’) 2.1. Giới thiệu bài 2.2. Luyện tập Bài tập 1:

? Bài 1 yêu cầu gì?

- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - Gọi HS đọc bài

- GV nhận xét, chữa bài, lưu ý HS ghi kết quả thẳng hàng với các số ở trên

   

Bài tập 2:

- Gọi HS nêu yêu cầu của bài

- Yêu cầu HS làm bài sau đó đổi vở kiểm tra

- Gọi HS đọc bài bạn, nhận xét - GV nhận xét, chữa bài

? 2 + 1 + 1 Em làm thế nào?

 

Bài tập 3:

- Gọi HS nêu yêu cầu

- 1 + 3 = 4, 3 + 1 = 4, 2 + 2 = 4  

          - Tính

- Lớp làm bài 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3

1 + 3 = 4 2 + 1 = 3 3

1 4

2 1 3

2 2 4

1 3 4

 

  - Tính

- HS làm bài, đổi vở kiểm tra 2 + 1 + 1 = 4     

1 + 1+ 1 = 3 1 + 2 + 1 = 4

- 2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4,  vậy 2 + 1 + 1 = 4  

- Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

(16)

Ngày soạn: 22 /10/2017

Ngày dạy: Thứ 4/  25 /10 /2017  

      HỌC VẦN BÀI 32: Oi, ai

I. MỤC TIÊU:

  + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần oi,ai và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần oi,ai.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “sẻ, ri, bói cá, le le.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên

 + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe , nói, đọc,viết từ câu cho hs.

 +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

? Trước khi điền dấu phải làm gì?

- Gọi 2 HS lên bảng làm, lớp làm vở - GV nhận xét chữa bài

 

* Dành cho học sinh giỏi Bài tập 4:

- Gọi HS nêu yêu cầu

- Yêu cầu HS quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết kết quả phép tính tương ứng với bài toán.

- Gọi 1 HS lên bảng viết phép tính

- Gọi HS dưới lớp đọc phép tính trong bài và nhận xét.

- GV củng cố viết phép tính dựa vào tranh vẽ và nêu bài toán.

 

3. Củng cố - Dặn dò :(5’)

 - Gọi HS đọc bảng cộng trong phạm vi 4 - GV nhận xét giờ học

 

- phải tính 1 + 1 < 3 3 + 1 > 3  

2 + 1 = 3 1 + 3 = 4    

 

- Viết phép tính thích hợp

- Có 3 con chim, thêm 1 con chim. Hỏi tất cả có mấy con chim

3 + 1 = 4  

             

-Học sinh đọc

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: tờ bìa, múa ca, sửa chữa, thìa nhựa, giỏ cua, bổ dừa,  

        : Gió lùa... ngủ trưa.

2. Viết: thìa nhựa

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: oi ( 5')

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

- Hs viết bảng con.

           

(17)

- Ghép vần oi

- Em ghép vần oi ntn?

- Gv viết: oi

- So sánh vần oi với i  b) Đánh vần: ( 12') oi

- Gv đánh vần HD: o - i - oi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm o ngói

- Ghép tiếng ngói

- Có vần oi ghép tiếng ngói. Ghép ntn?

- Gv viết : ngói

- Gv đánh vần: ngờ - oi - ngoi - huyền - ngói.

nhà ngói

  * Trực quan: tranh nhà ngói  + Đây là cái gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng cái ghép từ nhà ngói.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: nhà ngói - Gv chỉ: nhà ngói

      : oi - ngói - nhà ngói

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: oi

- Gv chỉ: oi - ngói - nhà ngói . ai

  ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ai với vần oi

c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       ngà voi       gà mái       cái còi        bài vở.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần oi , ai), đọc đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12') oi, ai

* Trực quan: +   

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần oi, ai?

- So sánh vàn ư với vần ưa?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

*nhà ngói, bé gái+   

 

- Chú ý viết chữ bé phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố ( 3'):

 - Gọi 3 HS đọc lại bài.

 

- Hs ghép oi

- ghép âm o trước, âm i sau  

- Giống đều có âm i. Khác vần oi có âm o còn âm i không có o.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép âm ng trước, vần oi sau, dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

-  Hs Qsát + nhà ngói + Để ở.

- Hs ghép

- ghép tiếng nhà trước rồi ghép tiếng ngói sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nhà ngói, tiếng mới là tiếng ngói, …vần oi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần a, o.

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

       

- HS quan sát.

- Hs nêu  

     

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

(18)

Tiết 2  - Nhận xét.

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 67)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần oi, ai?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

 

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

 2. Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: sẻ, ri, bói cá, le le.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 63) +Tranh vẽ gì ?

- Em biết các con vật nào trong số các con vật này?

- Chim bói cá và chim lele sống ở đâu, thích ăn gì ?

- Chim sẻ thích ăn gì? chúng sống ở đâu?

- Trong các con vật này con nào biết hót?

Tiếng hót của chúng thế nào?

- Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: oi, ai, nhà ngói, bé gái.

- Gv viết mẫu vần oi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ai, nhà ngói, bé gái dạy tương tự như vần oi)

-  Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33.

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ chim bói cá, cành tre, cá - Hs nêu

- 1 Hs đọc

- bói cá, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu  

 

- Chú là chữ đầu câu văn, Bói Cá tên con chim

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi. đến dấu ? nghỉ hơi.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

 

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn  

- 2 Hs trả lời  

- 5 -8 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét        

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

…      

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(19)

                TOÁN

TIẾT  31: LUYỆN TẬP

I.MỤC TIÊU: Giúp hs củng cố :

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về bảng cộng trong phạm vi 5.HS biết làm tính cộng trong phạm vi 5 và tập biểu thị tình huống trong tranh bằng 1 phép tính cộng.

 + Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo.

 + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I. Kiểm tra bài cũ:  (5’)

1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2. Tính:  4 + 1 = ...        3 + 2 = ...      

       1 + 4 = ...       2 + 3 = ...

2Điền:>, <, =?     

      2 + 3 ... 3       4 ... 2 + 2       3 + 2 ... 3       4 ... 4 + 1      - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Luyện tập:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp:… học tiết 31 luyện tập.

 2. Luyện tập:

 * Bài 1. ( 6') số?

 - HD        1 + 1 =

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=> Kquả:      2      3       4        5       3      4       5              4      5

      5        - Gv  Nxét, chữa.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

 

* Bài 2.( 8') Tính:

- Cần chú ý gì?

- HD+ 2 cộng 2 bằng mấy?

       + Viết số 4 vào chỗ chấm dưới số 2 và 2.

- Gv HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả:     5     5     4        4       5       3.

- Nxét, chữa.

* Bài 3: ( 8') Tính:

  2 + 1 + 1 = ….   thực hiện tính ntn?

- Nêu cách tính?

 

- 6 Hs đọc

- 2Hslàm bảng lớp và lớp viết bảng con.

 

- 2 Hs đọc  

         

- 2 Hs nêu yêu cầu điền số  

+ 1 Hs làm bảng: 1 cộng 1 bằng 2, viết 2 vào ô trống

+ Hs làm bài + 3 Hs đọc Kquả + lớp Nxét Kquả  

   

+ Dựa vào pcộng 3, 4, 5 để làm bài  

- 1 Hs nêu Y/C tính.

+ Viết Kquả thẳng hàng  

 

+ Hs làm bài.

+ 2 Hs làm bảng lớp

+ Đổi bài Ktra Kquả, Nxét.

 

- 1 hs nêu Y/c tính.

 

+Thực hiện tính từ trái sang phải

(20)

               ………             

Ngày soạn:  23 /10/2017

Ngày dạy : Thứ 5 / 26 / 10/ 2017                        HỌC VẦN BÀI 32: Ôi, ơi

I.MỤC TIÊU:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ôi,ơi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ôi,ơi.

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Lễ hội.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên  + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

 +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn vệ sinh nơi công cộng  * TE có quyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học. máy tính, máy chiếu.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 HD: lấy 2 + 1 = 3, rồi  lấy 3 + 1 = 4 viết 4.

- HD Hs học yếu

=> Kquả:  2 + 1 + 1 = 4      5       4       

- Gv Nxét Kquả, tuyên dương.

 

* Bài 4: ( (9'): Điền dáu >, <, =?

- Muốn điền dấu >, < , = vào chỗ chấm thực hiện theo mấy bước?

- Nhận xét, chữa bài,

 3 + 2 = 5      4 > 2 + 1       2 + 3 = 3 + 2  3 + 1 < 5      4 > 2 + 3      1 + 4 = 4 + 1  

* Bài 5: ( 8')  Viết phép tính thích hợp:

- Cần làm gì?

 

+ HD Hs học yếu làm bài  

=> Kquả:  a) 3 + 2 = 5.       b)  4  + 1  = 5.

- Nhận xét , chữa bài . - Gv chấm bài, Nxét, III.Củng cố, dặn dò: ( 5')

+Bài 1Y/C gì? Dựa vào các pcộng nào để làm bài?

+Bài 2Y/C gì? Khi làm bài cần chú ý điều gì?.

- Nhận xét giờ học.

- Đọc thuộc các pcộng đã học, cbị tiết 30.

+  2 + 1 = 3, 3 + 1 = 4, viết 4.

+ Hs Qsát.

+ Hs làm bài + 2 Hs tính Kquả +  Hs Nxét  

- HS nêu yêu cầu.

+ 3 bước: - Thực hiện phép tính        - So sánh 2 số.

       - điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa.

 

- 2 Hs nêu Viết phép tính thích hợp   + Qsát hình vẽ, nêu bài toán rồi viết Ptính.

+ Hs nêu btoán theo cặp.

+ Hs tự làm bài.

+ 2 Hs làm bảng và nêu Btoán theo ptính vừa làm

- Lớp Nxét Kquả  

 

- Hs trả lời

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: ngà voi          gà mái         hỏi bài       cái còi       bài vở         trai gái        : Chú Bói Cá nghĩ gì thế"

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

(21)

      Chú nghĩ về bữa trưa.

2. Viết: hỏi bài

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ôi ( 5') - Ghép vần ôi

- Em ghép vần ôi ntn?

- Gv viết: ôi

- So sánh vần ôi với oi  b) Đánh vần: ( 12') ôi

- Gv đánh vần HD: ô - i - ôi  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm ô ổi

- Ghép tiếng ổi

- Có vần ôi ghép tiếng ổi. Ghép ntn?

- Gv viết : ổi

- Gv đánh vần: ôi - hỏi - ổi.

       trái ổi   * Trực quan: quả ổi  + Đây là quả gì?

 + Dùng để làm gì?

- Có tiếng ổi ghép từ trái ổi.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: trái ổi - Gv chỉ: trái ổi

       : ôi - ổi - trái ổi.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôi - Gv chỉ: ôi - ổi - trái ổi.

      ơi   ( dạy tương tự như vần oi) - So sánh vần ôi với vần ơi  

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái chổi        ngói mới       thổi còi        đồ chơi.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12')        ôi, ơi

  * Trực quan: +     

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôi, ơi?

 

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ôi

- ghép âm ô trước, âm i sau  

- Giống đều có âm i. Khác vần ôi có âm ô còn vần oi có o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép vần ôi trước,  dấu hỏi trên ô.

 

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + quả ổi + Để ăn.

- Hs ghép

- ghép tiếng trái trước rồi ghép tiếng ổi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới trái ổi, tiếng mới là tiếng ổi, …vần ôi.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần ô, ơ.

   

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- HS quan sát.

- Hs nêu

(22)

  Tiết 2

- So sánh vần ôi với vần ơi?

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần nào trước?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, Hd quy trình, độ cao, rộng….

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

      trái ổi, bơi lội   

- Chú ý viết chữ ổi phải rê phấn viết liền mạch.

3, Củng cố: (3')  - Gọi HS đọc lại bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

 

- Khi viết vần ôi, ơi ta viết giống vần oi

     

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 67)  + Tranh vẽ gì?

 + Em có được bố mẹ cho đi chơi phố bao giờ không?

- Đọc câu: Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

- Từ nào chứa vần ơi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đoạn văn có 2 câu.

- Cuối câu thứ nhất có dấu? Đây là câu hỏi.

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: câu        : cả bài

*TE cóquyền được bố mẹ yêu thương chăm sóc.

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: lễ hội.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 69) +Tranh vẽ gì ?

+ Tại sao em biết tranh vẽ về lễ hội?

+ Quê em có những lễ hội gì? Vào mùa nào?           

+ Trong lễ hội thường có những gì?

+ Ai đưa em đi dự lễ hội?

+ Em thích lễ hội nào nhất?

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ hai bạn nhỏ đi chơi phố với bố mẹ

- Hs nêu - 1 Hs đọc  

- chơi phố, 2 Hs đọc - 4 Hs đọc

- Hs nêu  

   

- chữ Bé, chữ đầu câu văn,

- … có dấu phẩy, đọc đến dấu phẩy ngắt hơi.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- 3 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cờ hội

- 2 Hs trả lời  

- 5 - 6 Hs nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét  

(23)

 

THÊ DỤC

BÀI 8: ĐỘI HÌNH  ĐỘI NGŨ

- THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN I. MỤC TIÊU

- Ôn một số kỹ năng đội hình đội ngũ. Yêu cầu thực hiện được động tác ở mức tương đối chính xác

- Làm quen với tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay về trước. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.

- Ôn trò chơi "Qua đường lội". Yêu cầu biết tham gia chơi ở mức tương đối chủ động.

II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập.

- GV kẻ sân cho trò chơi và chuẩn bị 1 còi.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC - Gv nhge Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ôi, ơi, trái ổi, bơi lội.

- Gv viết mẫu vần ôi HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ơi, trái ổi, bơi lội dạy tương tự như vần ôi)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

     

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

     

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

1. Phần mở đầu: (4-6’)  

- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. HS lắng nghe

- Đứng tại chỗ, vỗ tay, hát. HS thực hiện

- Giậm chân, đếm theo nhịp 1-2, 1-2. HS thực hiện

2. Phần cơ bản: (22-24’)  

- Thi tập hợp hàng dọc, dúng hàng, đứng nghiêm, đứng

nghỉ: Mỗi tổ 1 lần, do GV chỉ huy.  

GV chọn vị trí và hô từng tổ ra tập hợp, sau đó cùng HS cả lớp nhận xét đánh giá xếp loại. Sau khi các tổ thi xong, GV nhận xét đánh giá chung.

HS quan sát lắng nghe, thực hiện

-Thi tập hợp hàng dọc, đúng hàng (cả 4 tổ cùng thi một lúc

dưới sự điều khiển của GV).  

-Ôn dàn hàng, dồn hàng: 2 lần.

Lần 1: GV cho dàn hàng, sau đó cho dồn hàng.

Lần 2: Dàn hàng xong, GV cho tập các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

HS thực hiện ôn theo hướng dẫn của GV - Tư thế đứng cơ bản: 2- 3 lần.

GV nêu tên động tác, sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích

HS thực hiện tư thế cơ bản theo khẩu lệnh của

(24)

 

TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI ĂN UỐNG HẰNG NGÀY  

I- MỤC TIÊU: Giúp HS biết:

- Kể tên những thức ăn cần ăn trong ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

- Nói được cần phải ăn uống như thế nào để có được sức khoẻ tốt.

- Có ý thức tự giác trong việc ăn, uống của bản thân: ăn đủ no, uống đủ nước.

II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 Các hình minh hoạ trong SGK; Một số thực phẩm như trong hình.

III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 

động tác. Tiếp theo dựng khẩu lệnh "Đứng theo tư thế cơ bản... bắt đầu!" để HS thực hiện động tác, GV kiểm tra uốn nắn cho HS, sau đó dựng khẩu lệnh "Thôi!" để HS đứng bình thường.

Lần tập 2 hướng dẫn như trên.

Lần tập 3 GV có thể cho tập dưới dạng thi đua xem tổ nào có nhiều người thực hiện đúng động tác nhất (Xem hướng dẫn ở chương III, phần một).

GV

- Đứng đưa hai tay ra trước: 2- 3 lần. Cách hướng dẫn tương tự như trên.

HS thực hiện  

-Trò chơi "Qua đường lội”.

GV nêu tên trò chơi, sau đó cùng HS hình dung xem khi đi học từ nhà đến trường và từ trường về nhà nếu gặp phải đoạn đường lội hoặc đoạn suối cạn, các em phải xử lý như thế nào. Tiếp theo, GV chỉ vào hình vẽ đó chuẩn bị để chỉ dẫn và giải thích cách chơi. GV làm mẫu, rồi cho các em lần lượt bước lên những "tảng đỏ" sang bờ bên kia như đi từ nhà đến trường. Đi hết sang bờ bên kia, đi ngược trở lại như khi học xong, cần đi từ trường về nhà. Trò chơi cứ tiếp tục như vậy, không chen lấn, xô đẩy nhau.

HS chơi trò chơi dưới sự chủ trò của GV

3. Phần kết thúc: (4-6’)  

-Đứng vỗ tay, hát. HS thực hiện

- GV cùng HS hệ thống bài.  

Cho HS xung phong lên trình diễn 2 động tác: tư thế đứng cơ bản và đứng đưa hai tay ra trước. GV cùng HS cả lớp vỗ tay khen ngợi.

HS thực hiện - GV nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà. HS lắng nghe

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

I. Khởi động:(5’)

- Cho hs chơi trò chơi: Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang.

- Gv hướng dẫn và tổ chức cho hs chơi.

- Gv giới thiệu bài mới và ghi đầu bài.

 

II. Các hoạt động:(27’)

     

- Hs cả lớp rham gia chơi.

- Vài hs đọc đầu bài.

   

(25)

 

Ngày soạn: 24 /10 / 2017  Hoạt động 1: Động não

- Gọi hs kể tên những thức ăn, đồ uống mà các em thường xuyên dùng hằng ngày.

- Gv viết bảng.

- Cho hs quan sát hình trang 18 SGK, chỉ và nói tên từng loại thức ăn trong mỗi hình.

- Gv hỏi:

+ Các em thích ăn loại thức ăn nào trong số đó?

+ Loại thức ăn nào em chưa được ăn hoặc ko biết ăn?

- Kết luận: (Gv khích lệ hs ăn nhiều loại thức ăn sẽ có lợi cho sức khoẻ).

 

Hoạt động 2: Làm việc với SGK

- Cho hs quan sát hình trang 19 SGK và trả lời các câu hỏi theo cặp:

+ Các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

+ Các hình nào cho biết các bạn học tập tốt?

 

+ Các hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?

+ Tại sao chúng ta phải ăn, uống hằng ngày?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận: Chúng ta cần phải ăn, uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ và học tập tốt.

 

 Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp - Gv hỏi cả lớp:

+ Khi nào chúng ta cần phải ăn và uống?

+ Hằng ngày, em ăn mấy bữa, vào những lúc nào?

+ Tại sao chúng ta ko nên ăn bánh, kẹo trước bữa ăn chính?

- Kết luận:

+ Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát.

+ Hằng ngày cần ăn ít nhất là ba bữa vào buổi sáng, buổi trưa, buổi chiều tối….

 

IV- Củng cố, dặn dò (3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs thực hiện theo bài học.

 

- Nhiều hs kể những thức ăn hằng ngày mà các em  được ăn.

- HS quan sát tranh trong sách giáo khoa va kể tên những loại thức ăn có trong hình.

 

- Vài hs thực hiện.

 

- Vài hs nêu, - Vài hs nêu,  

     

- Hs thảo luận cặp.

- Các hình vẽ các bạn đang tập thể dục.

- Hình vẽ các bạn đang cùng cô giáo học  và hình các b ạn được điểm 10.

-  Hình vẽ các bạn đang đấu tay.

 

Vì ăn uông hàng ngày giúp em  có sức khỏe và học tập tốt.

 

- Đại diện trình bày trước lớp.

         

- HS thảo luận trả lời câu hỏi gv nêu.

-Chúng ta cần ăn uông khi đói và khi khát nước.

- Hằng ngày chúng ta phải ăn 3 bữa vào bũa sáng, trưa và tối.

(26)

Ngày dạy: Thứ 6 / 27/ 10/ 2017 

       HỌC VẦN        BÀI 34:    ui,  ưi I.MỤC TIÊU:

  + Kiến thức: Giúp hs nắm được cấu tạo, cách đọc,cách viết vần ui, ưi và các tiếng từ câu ứng dụng trong sgk , hoặc các tiếng từ câu được ghép bởi vần ui, ưi

 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “đồi núi.”hs luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề trên  + Kỹ năng: Qua bài đọc rèn cho hs kỹ năng nghe ,nói, đọc,viết từ, câu cho hs.

  +Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tiếng việt . Biết bảo vệ và giữ gìn môi trường xanh sạch đẹp.

 * TE có quyền được chia sẻ thông tin..

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

-Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: cái chổi       ngói mới         ca ngợi       thổi còi        đồ chơi.         thổi xôi       gói quà        hơi thở       trời mưa          Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ.

2. Viết: bơi lội

- Gv Nxét , tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

 a) Nhận diện vần: ui ( 5') - Ghép vần ui

- Em ghép vần ui ntn?

- Gv viết: ui

- So sánh vần ui với oi  b) Đánh vần: ( 12') ui

- Gv đánh vần HD: u - i - ui  Chú ý: Khi đọc nhấn ở âm u núi

- Ghép tiếng núi

- Có vần ôi ghép tiếng núi. Ghép ntn?

- Gv viết : núi

- Gv đánh vần: nờ - ui - nui - sắc - núi.

    đồi núi

  * Trực quan tranh: đồi núi  + Tranh vẽ cảnh gì?

 + đồi núi thường có ở đâu?

- Có tiếng núi ghép từ đồi núi.

   

- 6 Hs đọc, lớp đọc  

 

- Hs viết bảng con.

             

- Hs ghép ui

- ghép âm u trước, âm i sau

- Giống đều có âm i. Khác vần ui có âm u còn vần oi có o đầu vần.

 

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

     

- Hs ghép.

- ghép âm n trước, vần ui sau, dấu sắc trên u.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

 

- Hs Qsát

+ ngôi nhà, núi, đồi + … có ở miền núi.

- Hs ghép

- ghép tiếng đồi  trước rồi ghép tiếng

(27)

  Tiết 2

- Em ghép ntn?

- Gv viết: đồi núi.

- Gv chỉ: đồi núi.

       : ui - núi - đồi núi.

 + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ui

- Gv chỉ: ui - núi - đồi núi.

       Vần ưi   ( dạy tương tự như vần ui) - So sánh vần ưi với vần ui  

 c) Luyện đọc từ ứng dụng:  ( 6')       cái chổi        ngói mới       thổi còi        đồ chơi.

-  Tìm tiếng mới có chứa vần ôi ,(ơi), đọc đánh vần

 d). Luyện viết:  ( 12')       ui, ưi

  * Trực quan:     

- Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ui, ưi?

- So sánh vần ui với vần ưi?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng….

* chú ý: khi viết vần ưi ta viết vần ui thêm móc nhỏ trên u được vần ưi.

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

       Đồi núi, gửi thư

  ( dạy tương tự cua bể, ngùa gỗ) 

- Chú ý viết chữ núi, gửi thư phải rê phấn viết liền mạch.

4. Củng cố( 3')  - Gọi HS đọc bài.

- Nhận xét, tuyên dương.

núi sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đồi núi, tiếng mới là tiếng  núi, …vần ui.

- 3 Hs đọc, đồng thanh  

 

- + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

     

- 2 Hs tìm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

     

- Hs nêu

- + Giống đều có âm i cuối.

 + Khác âm đầu vần u, ư.

   

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

3. Luyện tập ( 15')  a) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1  b) Đọc SGK:

 * Trực quan tranh 1( 71)  + Tranh vẽ gì?

 + Gia đình em có nhận được thư của người thân không?

- ….

- Đọc câu: Dì Na vừa gửi thư về. Cả nhà vui quá.

   

- 6 Hs đọc, đồng thanh  

 

- ... vẽ bố, con đang nghe mẹ đọc thư.

- Hs nêu  

 

- 1 Hs đọc  

(28)

  T0ÁN

TIẾT 32: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG I.MỤC TIÊU:

  + Kiến thức: Giúp hs biết được kết quả phép cộng 1 số với 0 cho kết quả bằng chính số đó.HS tập biểu thị tính huống trong hình vẽ bằng 1 phép tính thích hợp.

  + Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán nhanh ,và sử dụng ngôn ngữ toán cho hs.

  + Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Từ nào chứa vần ui, ưi?

- Gv chỉ từ, cụm từ - Đoạn văn có mấy câu?

- Đọc câu 1, 2.

 

- Trong câu chữ nào được viết hoa?Vì sao?

- Trong câu văn có dấu câu gì? Đọc ntn?

 

- Gv chỉ: 2 câu - Gv tuyên dương.

* TE có quyền được chia sẻ thông tin.

 2. Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề: Đồi núi.

 * Trực quan: tranh 2 SGK ( 71) +Tranh vẽ gì ?

- Gv cho hs quan sát tranh và hỏi:

+ Tranh vẽ gì?

+ Đồi núi thường có ở đâu? Em biết tên vùng nào có đồi núi?

+ Trên đồi núi thường có những gì?

+ Quê em có đồi núi ko? Đồi khác núi như thế nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

3. Luyện viết vở: (10')

  * Trực quan: ui, ưi, đồi núi, gửi thư.

- Gv viết mẫu vần ui, HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

 ( Vần ưi, đồi núi, gửi thư dạy tương tự như vần ui)

- Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò:  ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 33

- gửi thư, vui quá, - 2 Hs đọc

- có 2 câu - 4 Hs đọc - Hs nêu

- chữ Bé, Cả là chữ đầu câu văn,

- … có dấu chấm, đọc nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

     

- 2 Hs đọc tên chủ đề

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn - tranh vẽ cảnh đồi núi.

- 5 -> 6 Hs kết hợp chỉ tranh nói từ 1 đến 2 hay 3 câu.

- Nxét          

- Mở vở tập viết bài 30 (18)  

- Hs viết bài  

         

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(29)

- Ghi bảng phụ.

- Bộ ghép. VBT. Máy tính, máy chiếu.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

 I. Kiểm tra bài cũ:  (5’)

1.. Đọc các phép cộng trong pham vi 5?

2.. Tính:

2 + 1 + 1 =     3 + 1 + 1 =     1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 =     1 + 3 + 1 =     2 + 2 + 1 = 3.Viết số 3, 8, 5, 10, 0 theo thứ tự:      

   a) từ lớn đến bé:...

   b) từ bế đến lớn: ...

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới:

 1. Giới thiệu bài ( 1')

- Trực tiếp: học tiết 32: Số 0 trong phép cộng.

2. Giới thiệu phép cộng một số với 0:  (13')  a, Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

   Bước 1

* Trực quan: tranh vẽ 1 lồng có 3 con chim, 1 lồng không có con chim nào.

- Qsát hình vẽ và nêu bài toán:

 

 + Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

 + Phải làm ptính gì?

 + Nêu phép tính?

- Gv viết: 3 + 0 = 3 - Gvchỉ ptính  Bước 2

 * Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

 Bước 3:Trực quan sơ đồ

- Nhìn sơ đồ hình vẽ Y/C Hs nêu btoán để có ptính : 3 + 0 =3

      0 + 3 = 3       3 + 0 = 0 + 3

   ( dạy tương tự như bước 1) b, Nêu phép cộng một số với 0:

2 + 0 = 2        0 + 4 = 4     ....

0 + 2 = 2        4 + 0 = 4     ....

- Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gv chỉ

 + Em có Nxét gì về các số trong phép cộng và Kquả của chúng?

 

- 4 Hs đọc  

- 2 Hs làm bảng  

 

- 2 Hs làm bảng  

                   

- 3-> 4 Hs nêu bài toán,

- Lớp Nxét, bổ sung. đồng thanh  

 

- Có tất cả 3 con chim.

- Làm phép cộng -1 Hs: 3 + 0 = 3  

- 6 Hs đọc 3 cộng 0 bằng 3, đồng thanh.

               

- Hs nêu ptính, Kquả.

   

- 2 Hs đọc  

- +: 3 + 0 = 3,       0 + 3 = 3    …..

 +: 2 + 0 = 2,       0 + 2 = 2    …...

- Hs nêu

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Yêu cầu cần đạt: HS chơi vui vẻ, tự tin kể được các việc nên, không nên làm để chăm sóc và bảo vệ vật nuôi..

Nêu lợi ích liên hệ giáo dục học sinh biết yêu quý, chăm sóc và bảo vệ con

Thái độ: Cảm nhận vẻ đẹp của hoa lá, có ý thức chăm sóc bảo vệ cây, thêm yêu thiên

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật.. Giảng

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiên.. * Mục tiêu của Hs Tuấn : Qua sự hướng dẫn của

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật.. II.ĐỒ DÙNG

- Giáo dục : Các con biết yêu quý chăm sóc bảo vệ các con vật nuôi trong gia đình.