• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 35

Ngày soạn: 18/5/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 thỏng 5 năm 2018 Tập đọc

Tiết 341: Anh hùng biển cả(T1)

I. mục tiêu

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ: nhanh vun vỳt,săn lựng, bờ biển, nhảy dự.HS đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

- ễn cỏc vần : õn,uõn.

- HS hiểu 1 số từ ngữ : Săn lựng,nhảy dự.

- HS hiểu nội dung bài: Cỏ heo là con vật thụng minh,là bạn của người,cỏ heo đó nhiều lần giỳp người thoỏt nạn trờn biển.

+ Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, lưu loỏt..

+ Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, Biết yờu quớ và bảo vệ cỏc loài động vật

*GD BĐ: GDHS thỏi độ yờu quý và bảo vệ cỏ heo - một loài vật cú ớch.

II. chuẩn bị

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- 2 hs đọc bài.

+ Cụ già đang làm gỡ ngoài vườn?

+ Người hàng xúm khuyờn cụ điều gỡ?

+ Người hàng xúm núi vậy, cụ già trả lời như thế nào?

- Cụ trồng cõy na nhỏ.

- Khuyờn cụ trồng chuối ,Vỡ trồng chuối mau ra quả, cũn na lõu được ăn quả.

- Khụng sao đõu,tụi khụng ăn thỡ con chỏu tụi ăn ,chỳng chẳng quờn người trồng.

3.Bài mới:

*Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI: ANH HÙNG BIỂN CẢ.

*Giảng bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

a,GV đọc mẫu: Giọng đọc thong thả, rừ ràng, rành mạch.

b, Học sinh luyện đọc:

* Luyện đọc từ khú: ( 5’)

- GV ghi lần lượt cỏc từ khú lờn bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “săn lựng”?

+ Con hiểu thế nào là “nhảy dự”?

+ GV nhận xột uốn nắn.

- Cả lớp qs theo dừi.

- HS đọc lần lượt cỏc từ: nhanh vun vỳt săn lựng, bờ biển, nhảy dự.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Đi khắp nơi tỡm kiếm một cỏi gỡ đú.

- Nhảy từ trờn mỏy bay xuống cựng với cỏi dự.

- 2 hs đọc lại cỏc từ trờn bảng.

(2)

* Luyện đọc câu: ( 5’)

- GV cho hs xác định trong bài có mấy câu ?

+ GV gõ thước lần 1 + GV gõ thước lần 2

+ GV cho 7 hs đọc nối tiếp 7 câu đến hết bài.

* Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’) - GV chia đoạn:

- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.

- GV qs giúp đỡ hs.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Trò chơi : Con mèo

*Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 3: 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS luyện nói, GV nhận xét uốn nắn câu nói cho hs..

* Lưu ý :cho hs nói nhiều câu khác nhau.

Tiết 3421: Anh hïng biÓn c¶(T2)

*.Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài và luyện nói:

a.GVHDHS tìm hiểu bài: ( 10’) + GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1, suy nghĩ trả lời.

+ Cá heo bơi giỏi như thế nào?

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.

+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gi?

+Chú cá heo ở biển đen được thưởng gì?

- Trong bài có 7 câu.

- HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

- Bài chia làm 3 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu….như tên bắn.

+ Đoạn 2: Tiếp đến tàu thuyền giặc.

+ Đoạn 3: Còn lại.

- HS luyện đọc từng đoạn

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc – GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần uân : huân + Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần ân : sân,ngân, … - Có vần uân : khuân, nhuận..

+Nói câu chứa tiếng :

- Có vần ân: Em đang rửa chân.

- Có vần uân:

Mẹ em được tặng huân chương.

2 hs đọc lại cả bài.

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1.

- Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

- Canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền ra vào các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.

- Được thưởng huân chương.

(3)

+ vì sao chú cá heo được thưởng huân chương?

+ Trong bài này ai là anh hùng biển cả?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’) - GV đọc mẫu lần 2,hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc,kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc.

* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện nói :( 8’ ) - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV uốn nắn câu nói cho hs.

- Bạn có biết cá heo sổng ở đâu không?

- Cá heo đẻ trứng như các loài khác phải không?

- Tại sao gọi cá heo là loài cá thông minh?

- Vì chú cứu một phi công khi anh nhảy dù xuống biển.

- Chú cá heo.

- Cá heo là con vật thông minh,là bạn của người,cá heođã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn, mỗi đoạn 2,3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài .

+ Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài - Tranh vẽ chú cá heo.

- HS thực hành nói theo cặp – GV quan sát nhận xét.

- Cá heo sống ở biển.

- không,cá heo đẻ con chứ không đẻ trứng.

- Vì cá heo khôn hơn cả chó khỉ , người ta dạy cá heo làm được nhiều việc..

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài văn này cho em biết điều gì?

- Con cần làm gì để bảo vệ cá heo?

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1) - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk

- Anh hùng biể cả.

- Cá heo là con vật thông minh,là bạn của người,cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.

- Cần chăm sóc giữ gìn và bảo vệ, không được đánh bắt cá heo…

- Về nhà đọc trước bài: Ò.. ó…o

………..

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. môc tiªu:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đọc,viết,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.Biết đặc điểm của số 0 trong phép cộng , phép trừ.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

(4)

II. chuÈn bÞ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. TiÕn tr×nh lªn líp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- GV nhận xét chữa bài . 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 137 : Luyện tập chung.

b. Giảng bài mới:

a. Đặt tính, rồi tính:

56 + 23 98 – 45 b. Điền > < =

39 …42 98 …100 89 …85 68 …86

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để điền được các số đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 cần nắm được gì?

Bài 2: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để tính được đúng và nhanh con dựa vào đâu?

- Khi đặt tính con chú ý điều gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT2 cần nắm được gì?

Bài 3: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

Trước khi viết các số con phải làm gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

- BT3 biết làm gì?

+ Điền số :

- Dựa vào cách đếm số,đọc số:.

-Vị trí thứ tự của các số có 2 chữ số.

+ Đặt tính rồi tính::

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

36 + 12 97 – 45 46 + 23

- Cách đặt tính và thực hiện các phép tính cộng trừ các số có 2 chữ số . + Viết các số 28,76,54,74:

- Theo thứ tự từ bé đến lớn.

28 , 54 , 74 , 76.

- Theo thứ tự từ lớn đến bé.

76 , 74, 54 , 28.

36 + 12 48

97 - 45 52

46 + 23 69

(5)

Bài 4: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Bài toán cho biết gì?

- Bài toán hỏi gì?

Muốn biết còn lại bao nhiêu con gà con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

BT4 cần biết làm gì?

Bài 5: ( 6’) 2 HS nêu yêu cầu bài tập.

- Để điền được số vào ô trống con phải làm gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

BT5 cần nắm được gì?

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’)

- Con phải so sánh 4 số với nhau . - Nắm được cách so sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.

- 2 hs đọc bài toán.

Tóm tắt.

Có : 38 con gà.

Bán đi : 12 con gà.

Còn lại : …con gà?

- Lấy số con gà lúc đầu có, trừ đi số gà đã bán.

Bài giải:

Còn lại số con gà là:

38 - 12 = 26 ( con gà ) Đáp số : 26 con gà.

- Cách giải bài toán có lời văn.

+ Điền số?

- Dựa vào dấu và các số đã cho.

25 + = 25 25 - = 25 - Bất kỳ số nào cộng với 0 ,trừ đi 0 đều bằn chính số đó.

- Bài hôm nay con cần nắm được gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn..

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau: ( 1)

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn…

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

……….

CHIỀU

TH Toán TIẾT 1 I. MỤC TIÊU: * Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về cách cộng trừ số có một chữ số; biết làm tính cộng trừ ( không nhớ) số có hai chữ số; điền dấu +, -, điền số (Trang 111) vở TH TV và toán theo từng đối tượng.

- Giáo dục ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở LTTH toán tiếng việt..

(6)

38 39

51 52

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO

VIÊN VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG BÀI A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi HS lên bảng làm, dưới lớp làm bảng con.Giáo viên nhận xét, tuyên dương.

Tính: 30+ 40 = 70 - 50 = Bài (Trang 111)

- Dựa vào cách đếm số,đọc số.

-Vị trí thứ tự của các số có 2 chữ số.

Bài 2: Tính nhẩm

15 + 3 = 35 - 5 = 6 + 4 = 12 + 7 = 48 - 4 = 57 - 4 = 20 + 5 = 10 - 9 = 63 - 1 = Bài 3:

+ Đặt tính rồi tính:

- Dựa vào các bảng cộng trừ đã học.

- Viết các chữ số cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

56 + 33 48 - 11 36 + 40

- Cách đặt tính và thực hiện các phép tính cộng trừ các số có 2 chữ số .

B. Dạy học bài mới:(32') 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho học sinh làm các bài tập trong vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4 5trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

-HS trung bình làm được các bài tập1, 2,3

- HS yếu làm được bài tập 2.`

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố - Dặn dò:(3')

- GV nhận xét giờ học, tuyên dương những học sinh học tốt.- Nhắc học sinh học kỹ bài và xem

trước bài Bài 4:

Bài gải

Sơn và Hải vpts được số que tính là 54 + 35 = 89 (que tính)

Đáp số: 89 que tính

………. TH Tiếng Việt

TIẾT 1 56 + 33 89

48 - 11 37

36 + 40 76

(7)

I. MỤC TIÊU:* Qua tiết học giúp học sinh:

Học sinh biết đọc được bài Em yêu mùa hè. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần ân, uân.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập. * HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG BÀI A.Bài cũ:(5')

- HS đọc bài: Món quà đặc biệt

- Đọc bài: Món quà đặc biệt - GV nhận xét, tuyên dương. Bài (Trang 113,114)

Bài 1: Đọc: Em yêu mùa hè Em yêu mùa hè

Có hoa sim tím Mọc trên đồi quê Rung rinh bướm lượn.

Thong thả dắt trâu Trong chiều nắng xế, Em hái sim ăn

Sao mà ngọt thế.

Gió mát lưng đồi Ve ngân ra rả.

Trên cao lưng trời Diều ai vừa thả.

Bài 2 Đánh dấu  vào thích hợp:

a)Bài thơ tả cảnh đẹp mùa hè ở vùng đồi núi, có hoa sim tím

b) Đó là cảnh buổi sáng, bạn nhỏ đang thả trâu.

c) Đó là cảnh buổi chiều nắng xế, bạn nhỏ đang thong thả dắt trâu.

d) Ở đó có tiếng ve ngân

Đúng Sai B. Dạy học bài mới:(32')

1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS Trung bình làm được bài 1,3 - HS yếu nhìn đọc được bài 1.

- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

C. Củng cố- dặn dò:(5') - GV chấm một số bài.

- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài sau:

(8)

ra rả.

e) Ở đó có bướm lượn, có diều bay lưng trời.

Bài 3: Tìm và viết lại:

- 1 tiếng trong bài có vần ân . - 2 tiếng trong bài có vần uân.

………. TH Toán

TIẾT 2 I. MỤC TIÊU:

* Qua tiết học giúp học sinh:

- Củng cố về ôn tập các số trong phạm vi 100, Củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 100.Bài (Trang 118-119) vở thực hành tiếng việt và toán theo từng đối tượng.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập... * HS : Vở thực hành tiếng việt và toán...

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI

A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Gọi HS lên bảng làm, lớp làm bảng con.- GV nhận xét

Đặt tính rồi tính: 65 +24 98 -76

B. Dạy học bài mới:(32') 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành giải các bài tập.

- GV hướng dẫn cho HS làm các bài tập.

- HS nêu số bài tập và yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng đối tượng.

- HS khá giỏi làm được tất cả các bài tập từ 1, 2, 3, 4, 5 trong bài vở thực hành tiếng việt và toán.

- HS TBìnhlàm được các bài tập1, 2 - HS yếu làm được bài tập 1.

- HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố - Dặn dò:(3')

Bài tập.(Trang 118)

Bài 1: Viết số thích hợp vào các vạch của tia số:

... 89 ... . ... … … 94 … … Bài 2: Viết các số 34, 81, 67, 75 theo thứ tự

a) Từ bé đến lớn:...

b) Từ lớn đến bé:

...

.Bài 3: Đặt tính rồi tính:

23 + 45 ...

...

...

97 - 16 ...

...

...

64 + 24 ...

...

...

85 - 35

...

...

...

Bài 4: Mẹ có 85 quả bưởi, mẹ đã bán 60 quả bưởi. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả bưởi?

(9)

- GV nhận xột giờ học, tuyờn dương những học sinh học tốt.

- Nhắc HS học kỹ bài và xem trước bài.

Bài giải

Số bưởi mẹ cũn lại là:

85 - 60 = 25( quả) Đỏp số: 25 quả bưởi Bài 5: Đố vui

____________________________________________________________________

Ngày soạn: 18/5/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 12 thỏng 5 năm 2018 Chính tả

Tiết 343: Loài cá thông minh

I. mục tiêu:

+ Kiến thức: HS nhỡn bảng hoặc sỏch chộp đỳng,chớnh xỏc bài “ Loài cỏ thụng minh” HS viết 40 chữ trong 15 - 20 phỳt.Điền đỳng vần uõn,õn hay chữ g,gh vào chỗ trống.Làm được cỏc bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng viết nhanh, đỳng, liền mạch, sạch sẽ,rừ ràng.

+ Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học,cú ý thức rốn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

*DGBĐ: Hiểu biết về sinh vật biển, biết giữ mụi trường biển để cỏc loài sinh vật biển phỏt triển.

II. chuẩn bị

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. Tiến trỡnh lờn lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 2’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 3’)

- Giỏo viờn kiểm tra đồ dựng bỳt, vở ,của hs.

- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.

- HS lấy đồ dựng để lờn bàn.

- 2hs lờn bảng viết từ: reo lờn,quả na, Phương núi.

3.Bài mới:

*.Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI : LOÀI CÁ THễNG MINH.

*.Giảng bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

a. Đọc bài cần chộp: ( 3’)

- GV chộp sẵn đoạn văn lờn bảng.

- GV đọc đoạn văn.

- Đoạn cần chộp gồm mấy cõu?

- Con cú nhận xột gỡ về cỏch trỡnh bày?

- Cỏc nột chữ viết như thế nào?

b. GV HDHS viết từ khú: ( 5’)

- GV nờu ra 1 số từ khú khi viết hs cần

- Cả lớp quan sỏt.

- 2 hs đọc . - Gồm 4 cõu .

- Tờn bài viết cỡ lớn chữ đầu đoạn viết hoa lựi vào 1ụ.sau dấu chấm viết hoa chữ cỏi đầu tiờn.

- Lời núi của nhõn vật viết ở sau dấu 2 chấm, và cú gạch đầu dũng.

- Cỏc nột chữ viết liền mạch và cỏch đều nhau.

(10)

viết đúng.

- GV đọc cho hs viết - GV uốn nắn chữ viết.

c. GV HDHS viết bài vào vở: ( 15’) - GV nhắc nhở hs cách trình bày, tư thế ngồi, cách câm bút…

- GV quan sát ốn nắn chữ viết cho học sinh.

- GV đọc lại văn.

- GV thu bài nhận xét bài viết.

d. Luyện tập: ( 5’)

Bài 1: 2HS nêu yêu cầu BT.

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

Bài 2: 2HS nêu yêu cầu BT.

- Trước khi điền con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài tập.

- Học sinh viết vào bảng con : làm xiếc cứu sống, lập chiến công.

- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Học sinh chép bài vào vở, gv quan sát uốn nắn hs yếu.

- HS dùng bút chì để soát lại bài.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

+ Điền vần ân hay uân :

- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần,sau đó điền.

Khuân vác phấn trắng.

+ Điền g hay gh :

- Con qs tranh,đọc các chữ đã cho,điền thử,đánh vần, sau đó điền.

Ghép cây gói bánh.

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’) - Hôm nay con viết bài gì?

- Khi viết bài cần chú ý điều gì?

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’)

- VN viết lại bài vào vở,chuẩn bị bài sau.

- Bài : Loài cá thông minh.

- Viết cẩn thận trình bày sạch sẽ.

……….

Tập viết

Tiết 344: VIẾT CÁC SỐ 0,1, 2, 3, 4, 5, 6,7, 8, 9

I. môc tiªu:

+ Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo,qui trình viết các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 - HS viết đúng các vần, các từ ngữ: ân,uân, thân thiết, huân chương ,theo kiểu chữ viết thường cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch, thẳng dòng, khoảng cách đều đặn.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đó hs có ý thức rèn chữ đẹp và giữ được sách vở sạch đẹp.

II. chuÈn bÞ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. Tiến trình lên lớp

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2hs lên bảng viết: Tia chớp, đêm khuya - Lớp viết bảng con: Khuya áo.

- GV nhận xét sửa chữ viết cho hs.

(11)

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI : VIẾT CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5.

b. Giảng bài mới: ( 15’)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

* GV HDHS viết chữ hoa:

* HDHS quan sỏt mấu, nhận xột: (5’) - GV treo chữ mẫu lờn bảng, nờu cõu hỏi.

- Nờu cấu tạo và độ cao của từng số?

+ Số 0 gồm mấy nột?

+ Số 0 cao mấy ly, rộng mấy ly?

+ Cỏc nột chữ được viết như thế nào?

+ Điểm đặt bỳt bắt đầu ở đõu?

+ Khoảng cỏch giữa cỏc chữ số trờn 1 dũng như thế nào?

+ Cỏc số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 GV HDHS tương tự

* GVHD cỏch viết:

- GV viết mẫu, kết hợp nờu qui trỡnh viết.

- GV qs uốn nắn cỏch viết.

* GV HDHS viết vần: ( 5’) - Con nờu cấu tạo vần : õn,uõn

- GV viết mẫu, kết hợp nờu qui trỡnh viết - GV uốn nắn chữ viết cho hs.

* GV HDHS viết từ ngữ: ( 5’) - Từ “ thõn thiết ” gồm mấy chữ ghi tiếng?

- Nờu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

- Cỏc nột chữ được viết như thế nào?

- Vị trớ dấu sắc đặt ở đõu?

- Khoảng cỏch giữa cỏc chữ viết như thế nào?

- Khoảng cỏch giữa cỏc từ như thế nào?

* Cỏc từ cũn lại gvhd hs tương tự.

* GVHD học sinh cỏch viết:

- HS quan sỏt trả lời.

- gồm 1 nột

- Chữ số 0 cao 2 ly, rộng 1 ly i.

- Cỏc nột chữ viết liền mạch cỏch đều nhau .

- Điểm đặt bỳt ở dũng kẻ thứ 5 kết thỳc ở dưới đường kẻ thứ 5.

- Cỏch 1 ụ viết 1 chữ.

- HS QS viết tay khụng.

- HS viết bảng con.

- Vần õn,uõn đều được ghộp bởi 2 õm.

đều cú n đứng sau . - HS QS viết tay khụng.

- HS viết bảng con vần õn,uõn

- Gồm 2 chữ: Chữ “thõn” đứng trước, chữ

“ thiết ” đứng sau.

- Chữ ghi õm i,ờ,õ,n,cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi,chữ ghi õm th cao 5 ly.chữ ghi õm t cao 3 ly.

Cỏc nột chữ viết liền mạch cỏch đều nhau - Dấu sắc viết trờn đầu õm ờ.

- Cỏch nhau 1 ly rưỡi.

- Cỏch nhau 1 ụ.

- Học sinh quan sỏt viết tay khụng.

(12)

- GV viết mẫu,kết hợp nêu qui trình viết.

- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi âm th cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi .Nối liền với chữ ghi vần ân , dừng bút ở đường kẻ thứ 2.Cách 1,5ly viết chữ ghi âm th cao 5 ly nối liền với chữ ghi vần “ iêt ” - Các từ còn lại gv hd hs tương tự.

* Luyện viết :vở: ( 15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết,cách cầm bút cách để vở…

- GV chữa 1 số bài , nhận xét ưu nhược điểm của hs.

- HS viết bảng con: Thân thiết, huân chương.

- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.

HS viết vào vở.

+ 1 dòng số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9.

+ 1dòng: Thân thiết + 1 dòng: Huân chương.

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi.

- GV nhận xét giờ học,tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp 5. ChuÈn bÞ cho bµi sau: ( 1’) - VN viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài sau.

- viết các số 0,1,2,3,4.

- GV nhận xét bổ sung.

- Viết mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly

………

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I. môc tiªu:

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đọc,viết, thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn.Biết tìm số liền trước, số liền saucủa 1 số.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. chuÈn bÞ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lên bảng làm bài tập.

- GV nhận xét chữa bài .

a. Đặt tính, rồi tính:

46 + 33 78 – 45 b. Viết các số 23,12,79,65,90. theo thứ tự từ bé đến lớn.

1 +

2 3

(13)

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 138 : Luyện tập chung.

b. Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Để điền được cỏc số đỳng và nhanh con dựa vào đõu?

- HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- BT1 cần nắm được gỡ?

- Tỡm số liền sau ta làm như thế nào?

- Tỡm số liền trước ta làm như thế nào?

Bài 2: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Để tớnh được đỳng và nhanh con dựa vào đõu?

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- BT2 cần nắm được gỡ?

Bài 3: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Khi đặt tớnh con chỳ ý điều gỡ?

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- BT3 cần nắm được gỡ?

Bài 4: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

Bài toỏn cho biết gỡ?

a.Viết số liền trước của cỏc số sau:

35,42,70,100,1.

Số liền trước của 1 là 0 Số liền trước của 35 là 34 Số liền trước của 42 là 41 Số liền trước của 100 là 99

b.Viết số liền sau của cỏc số sau:

9,37,62,99,11 Số liền sau của 9 là 10 Số liền sau của 37 là 38 Số liền sau của 62 là 63 Số liền trước của 11 là 12 Số liền trước của 99 là 100

+Nắm được cỏch tỡm số liền trước, số liền sau.

- Lấy số đó cho cộng với 1 đơn vị.

- Lấy số đó cho trừ đi 1 đơn vị.

+ Tớnh nhẩm:

- Dựa vào bảng cộnh trừ đó học.

14 + 4 = 18 29 – 5 = 15 18 + 1 = 19 26 – 2 = 24 17 + 2 = 19 10 – 5 = 5 - Nắm đượ cỏch cộng trừ nhẩm cỏc số trong phạm vi 100.

+ Đặt tớnh rồi tớnh::

- Viết cỏc chữ số cựng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

43 + 23 72 – 5 0 41 + 7

- Cỏch đặt tớnh và thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc số cú 2 chữ số . - 2 hs đọc bài toỏn.

Túm tắt.

Bi đỏ : 24 viờn Bi xanh : 20 viờn.

43 + 23 66

72 + 50 22

41 + 7 48

(14)

Bài toán hỏi gì?

+Muốn biết có tất cả bao nhiêu viên bi con làm như thế nào?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

BT4 cần biết làm gì?

Bài 5:

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

+ HS nhắc lại cách vẽ đoạn thẳng.

BT5 cần biết làm gì?

Có tất cả : … viên bi?

- Lấy số bi đỏ cộng với số bi xanh.

Bài giải:

Hà có tất cả số viên bi là:

24 + 20 = 44 ( viên bi ) Đáp số : 44 viên bi - Biết cách giải bài toán có lời văn.

+ Vẽ đoạn thẳng dài 9cm AB

- Lớp nhận xét bổ sung.

- Cách vẽ đoạn thẳng cố độ dài cho trước.

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lai cách giải toán có lời văn..

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’)

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn…

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

__________________________________________________________

Ngày soạn: 18/5/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 5 năm 2018 Tập đọc

ß… ã… o

I. môc tiªu

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Quả na, trứng cuốc,uốn câu,con trâu.HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

- Ôn các vần : oăc,oăt

- HS hiểu 1 số từ ngữ : Thơm lừng, bát ngát.

- HS hiểu nội dung bài: Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến,muôn vật đang lớn lên,đơm bông kết trái.

+ Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, Biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật

II. chuÈn bÞ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. TiÕn tr×nh lªn líp

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’

- 2 hs đọc bài.

(15)

+Cỏ heo bơi giỏi như thế nào?

+ Người ta cú thể dạy cỏ heo làm những việc gỡ?

- Cỏ heo cú thể bơi nhanh vun vỳt như tờn bắn.

- Canh gỏc bờ biển dẫn tàu thuyền ra vào cỏc cảng, săn lựng tàu thuyền giặc 3.Bài mới:

*.Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI : ề …ể …O.

*.Giảng bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

a.GV đọc mẫu: Chỳ ý đọc giọng hơi nhanh,mạnh.

b. Học sinh luyện đọc:

* Luyện đọc từ khú: ( 5’)

- GV ghi lần lượt cỏc từ khú lờn bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “ bỏt ngỏt”?

+ Con hiểu thế nào là “thơm lừng”?

+ GV nhận xột uốn nắn.

* Luyện đọc cõu: ( 5’)

- GV cho hs xỏc định trong bài cú mấy cõu?

+ GV gừ thước lần 1 + GV gừ thước lần 2

+ GV cho 10 hs đọc nối tiếp 10 cõu đến hết bài.

* Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’) - GV chia đoạn:

- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.

- GV qs giỳp đỡ hs.

- GV nhận xột cỏch đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Trũ chơi : Con mốo

*.Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- HS tỡm và nờu kết quả, GV nhận xột chữa bài.

Bài 2: 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- HS tỡm và nờu kết quả, GV nhận xột chữa bài.

- Cả lớp qs theo dừi.

- HS đọc lần lượt cỏc từ: Quả na, trứng cuốc,uốn cõu,con trõu.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Rất rộng và dài.

- Mựi hương rất thơm.

- 2 hs đọc lại cỏc từ trờn bảng.

- Trong bài cú 10 cõu . - HS đọc nhẩm từng cõu .

- HS luyện đọc từng cõu ( mỗi cõu 3 hs đọc)

- Bài chia làm 3 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu… nhọn hoắt.

+ Đoạn 2: Tiếp đến…ra đồng + Đoạn 3: Cũn lại.

- HS luyện đọc từng đoạn

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc – GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- Gọi 3 hs đọc nối tiếp nhau theo 3 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

+ Tỡm tiếng trong bài:

- Cú vần oăt : hoắt + Tỡm tiếng ngoài bài:

- Cú vần oắt : Thoắt…

- Cú vần oăc : Ngoặt..

(16)

Bài 3: 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS luyện nói, GV nhận xét nắn câu nói cho hs..

* Lưu ý :cho hs nói nhiều câu khác nhau.

Tiết 2

*. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài và luyện nói:

a,GVHDHS tìm hiểu bài: ( 10’) + GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1, suy nghĩ trả lời.

+ Gà gáy vào lúc nào?

+ Tiếng gà gáy làm cho quả na, buồng chuối,hàng tre có gì thay đổi.

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.

+Tiếng gà gáy làm cho hạt đâu, bông lúa buồng chuối,con trâu như thế nào?

- HS đọc nhẩm đoạn 3, suy nghĩ trả lời.

+Tiếng gà gáy làm cho mặt trời như thế nào?

+ Bài văn này nói lên điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’) - GV đọc mẫu lần 2,hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc, kiểm tra chống vẹt.

- GV nhận xét cách đọc.

* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện nói :( 8’ ) - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

+ Nói câu chứa tiếng :

- Có vần oăt : Bạn mai bé loắt choắt.

- Có vần oăc: Em viết dấu ngoặc đơn.

- 2 hs đọc lại cả bài.

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1.

+ Sáng sớm tinh mơ.

- Quả na mở mắt, hàng tre đâm măng buồng chuối thơm lừng trứng quốc.

+ 3 hs đọc đoạn 2.

- Giục hạt đậu nảy mầm. Giục bông lúa uốn câu. giục con trâu ra đồng cày cấy.

+ 3 hs đọc đoạn 3.

- Nhô lên khỏi ngọn núi

- Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến , muôn vật đang lớn lên, đơm bông kết trái.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn,mỗi đoạn 2,3 hs đọc.

- 2 hs đọc toàn bài .

+ Nói về các con vật em biết.

- Tranh vẽ chó,mèo, vẹt,rùa,ngan sư tử vịt ,ngỗng..

- HS thực hành nói theo cặp – GV quan sát nhận xét.

Chú gà trống nhà em gáy rất to.

Nhà em nuôi một con ngan.

(17)

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài văn này cho em biết điều gì?

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’) - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk

- Ò…Ó…O.

- Tiếng gà gáy báo hiệu 1 ngày mới đang đến,muôn vật đang lớn lên, đơm bông kết trái

- Về nhà đọc trước bài: Không nên phá tổ chim”.

……….

CHIỀU

TH Tiếng Việt TIẾT 2 I. MỤC TIÊU:

-HS biết điền vần, tiếng có vần ân hoặc uân.

- Điền chữ g hoặc gh. Điền chữ : ng hoặc ngh.

-Viết: Bé loắt choắt Đầu ngúc ngoắc Đường ngoằn ngoèo.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập.

* HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG BÀI

A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Cho HS đọc bài: Em yêu mùa hè. - Đọc bài viết: Em yêu mùa hè.

- GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới: (32') 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán:

Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS Trung bình làm được bài 1 và bài 3, 4

- HS yếu nhìn viết được bài 1 và viết bài 3 -GVcho HS làm việc cá nhân với btập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

- HS làm xong chữa bài.

Bài (Trang 114, 115)

Bài 1 Điền vần ân hoặc uân.

huân chương, cái cân, khuân vác.

Bài 2:Điền chữ g hoặc gh.

- chim gõ kiến, bàn ghế, gánh lúa Bài 3: Điền chữ ng hoặc ngh bắp ngô, ngôi nhà

Bài 4:Viết:

Bé loắt choắt.

Đầu ngúc ngắc Đường ngoằn ngoèo

(18)

C. Củng cố- dặn dò:(3')

- GV chữa bài.- GV nhận xét tiết học.

- Dặn về học kỹ bài và xem trước bài

TH TIẾNG VIỆT TIẾT 3 I. MỤC TIÊU:

* Qua tiết học giúp học sinh: Học sinh biết đọc được bài Con bướm. Biết trả lời câu hỏi, tìm tiếng trong bài có vần ươm, ich, dấu hỏi, dấu ngã.

- Viết câu: Mèo ngoao ngoao Sói huênh hoang.

Đường khúc khuỷu.

- Giáo dục học sinh ý thức tự giác học bài và làm bài tập.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

* GV: Nội dung các bài tập.

* HS: Vở luyện, bút, bảng, phấn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH

NỘI DUNG BÀI A. Kiểm tra bài cũ:(5')

- Cho HS điền vần: ân, uân

huân chương, cái cân, khuân vác - GV nhận xét, tuyên dương.

B. Dạy học bài mới: (32') 1. Giới thiệu bài:

2. Thực hành làm các bài tập:

- HS mở vở thực hành Tiếng Việt và toán: Quan sát bài.

- GV nêu yêu cầu từng bài.

- GV giao bài tập cho từng loại đối tượng.

- HS khá, giỏi làm tất cả các bài tập trong vở thực hành Tiếng Việt và toán.

- HS Trung bình đọc được 2 câu bài 1 và bài 2

- HS yếu đọc được 1 câu bài 1 và nhìn viết được bài tập 2.

- GV cho HS làm việc cá nhân với bài tập được giao.

- GV quan sát giúp đỡ HS yếu.

Bài (Trang 116) Bài 1: Đọc

Con bướm vàng Con bướm vàng Bay nhẹ nhàng Trên bờ cỏ Em thích quá Em đuổi theo

Con bướm vàng Nó vẫy cánh Vút lên cao Em nhìn theo Con bướm vàng.

Bài 2: Tìm trong bài đọc và viết lại.

- 1 chữ có vần ươm: bướm - 1 chữ có vần ich: thích - 1 chữ có dấu hỏi: đuổi - 1 chữ có dấu ngã: vẫy

Bài 3: Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi.

a) Bướm vàng bay ở đâu

(19)

- HS làm xong chữa bài.

C. Củng cố- dặn dũ:(3') - GV chữa một số bài.

b) Bướm bay thế nào

c) Em bộ đuổi theo bướm vàng d) Bướm vàng làm gỡ

e) Em bộ nhỡn theo cỏnh bướm Dũng nước xoỏy

Bài 3: Phõn vai (người dẫn chuyện, Cụ bộ, bà), kể lại cõu chuyện”Mún quà đặc biệt”

____________________________________________________________________

Ngày soạn: 18/5/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 thỏng 5 năm 2018 Tập đọc

Tiết 347: KHễNG NấN PHÁ TỔ CHIM(T1)

I. mục tiêu:

+ Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ ngữ : Chim non, mới nở,chớch choố,lỏt nữ, bay lượn.HS đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm.

- ễn cỏc vần : ich,uych.

- HS hiểu nội dung bài: Chim non giỳp ớch cho con người , khụng nờn bắt chim non, phỏ tổ chim.

+ Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, lưu loỏt..

+Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, Biết yờu quớ và bảo vệ cỏc loài động vật

II. chuẩn bị

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs đọc bài.

+ Gày thường gỏy vào lỳc nào?

+ Tiếng gà gỏy làm cho quả na, buồng chuối,hàng tre cú gỡ thay đổi.

+ Bài văn này núi lờn điều gỡ?

+ Sỏng sớm tinh mơ.

- Quả na mở mắt, hàng tre đõm măng buồng chuối thơm lừng trứng cuốc.

- Tiếng gà gỏy bỏo hiệu 1 ngày mới đang đến,muụn vật đang lớn lờn,đơm bụng kết trỏi

3. Bài mới:

*.Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI: KHễNG NấN PHÁ TỔ CHIM.

*.Giảng bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

a,GV đọc mẫu: Giọng đọc to ,rừ ràng, bỡnh tĩnh.

b, Học sinh luyện đọc:

* Luyện đọc từ khú: ( 5’)

- Cả lớp qs theo dừi.

(20)

- GV ghi lần lượt các từ khó lên bảng.

- GV uốn nắn sửa sai.

- GV kết hợp giảng từ.

+ Con hiểu thế nào là “chim non”?

+ GV nhận xét uốn nắn.

* Luyện đọc câu: ( 5’)

- GV cho hs xác định trong bài có mấy câu?

+ GV gõ thước lần 1 + GV gõ thước lần 2

+ GV cho 7 hs đọc nối tiếp 7 câu đến hết bài.

* Luyện đọc đoạn, cả bài:( 5’) - GV chia đoạn:

- GV cho hs đọc nhẩm từng đoạn.

- GV qs giúp đỡ hs.

- GV nhận xét cách đọc.

- Cả lớp đọc đồng thanh.

Trò chơi : Con mèo

*.Luyện tập: ( 10’)

Bài 1: 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập.

- HS tìm và nêu kết quả, GV nhận xét chữa bài.

Tiết 348: KHÔNG NÊN PHÁ TỔ CHIM(T2)

*. Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài và luyện nói:

a,GVHDHS tìm hiểu bài: ( 10’) + GV nêu câu hỏi.

- HS đọc nhẩm đoạn1, suy nghĩ trả lời.

+ Bạn nhỏ nhìn thấy trên cành cây có gì?

+ Bạn nhỏ làm gì với tổ chim?

+ Thấy em bắt chim non , chị khuyên em như thế nào?

- HS đọc nhẩm đoạn 2, suy nghĩ trả lời.

+ Nghe lời chị bạn nhỏ đã làm gì?

- HS đọc lần lượt các từ: Chim non, mới nở,chích choè,lát nữ, bay lượn.

- Mỗi từ gọi 3 hs đọc.

- Chim mới nở .

- 2 hs đọc lại các từ trên bảng.

- Trong bài có 7 câu . - HS đọc nhẩm từng câu .

- HS luyện đọc từng câu ( mỗi câu 3 hs đọc)

- Bài chia làm 2 đoạn.

+ Đoạn 1: Từ đầu… buồn lắm đấy.

+ Đoạn 2: Còn lại

- HS luyện đọc từng đoạn

- Mỗi đoạn gọi 3 hs đọc – GV kiểm tra chống đọc vẹt.

- Gọi 2 hs đọc nối tiếp nhau theo 2 đoạn.

- Gọi 2 hs đọc toàn bài.

+ Tìm tiếng trong bài:

- Có vần ich: chích.

+ Tìm tiếng ngoài bài:

- Có vần ich : thích, mích…

- Có vần uych : huỵch..

- 2 hs đọc lại cả bài.

- HS suy nghĩ trả lời.

+ 3 hs đọc đoạn 1.

- Trên cành cây có 1 tổ chim non, có 3 con chim mới nở.

- Bạn nhỏ trèo lên cây bắt chim non xuống để chơi.

- Không được bắt chim non, hãy đặt chim non vào tổ.

(21)

+ Bài văn này khuyên con điều gì?

b.Hướng dẫn học sinh luyện đọc:(12’) - GV đọc mẫu lần 2,hướng dẫn học sinh cách đọc toàn bài.

- GV theo dõi nhận xét cách đọc , kiểm tra chống vẹt .

- GV nhận xét cách đọc

* Lưu ý: Khi hs luyện đọc theo đoạn gv kết hợp hỏi câu hỏi về nội dung bài , hoặc tìm tiếng từ có vần trong bài.

c.Hướng dẫn học sinh luyện nói :( 8’ ) - Chủ đề hôm nay nói về gì?

- GV cho hs quan sát tranh sgk.

+ Tranh vẽ gì?

+ GV uốn nắn câu nói cho hs.

* Lưu ý hs nói nhiều câu khác nhau.

- Bạn làm gì để bảo vệ chim non?

+ 3 hs đọc đoạn 2.

- Bạn nhỏ đặt chim non vào tổ.

- Không nên bắt chim non, không được phá tổ chim.

- Cả lớp theo dõi cách đọc.

- Học sinh luyện đọc từng đoạn , mỗi đoạn 2, 3 hs đọc.

2 hs đọc toàn bài .

+Hỏi nhau: Bạn làm gì để bảo vệ chim non.

- Tranh vẽ các bạn đang ngồi dưới gốc cây hỏi nhau về bảo vệ chim non.

- HS thực hành nói theo cặp – GV quan sát nhận xét.

- Không chặt cây, không đốt phá rừng…

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’) - Hôm nay học bài gì?

- Bài văn này khuyên con điều gì?

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’) - VN đọc lại bài trả lời câu hỏi sgk

- Không nên phá tổ chim.

- Không nên bắt chim non, không được phá tổ chim.

- Về nhà đọc trước bài: Sáng nay.

……….

CHIỀU

Toán

LuyÖn tËp chung

I. môc tiªu

+ Kiến thức: Giúp hs củng cố về cách đọc,viết đúng số dưới mỗi vạch của tia số ,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn. Biết đọc giờ đúng trên đồng hồ.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

- II. chuÈn bÞ

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS: BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III. TiÕn tr×nh lªn líp

(22)

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ :( 5’) - 2 hs lờn bảng làm bài tập.

- GV nhận xột chữa bài .

a. Đặt tớnh, rồi tớnh:

26 + 13 79 – 35 b. Số liền trước của 56 là …

Số liền sau của 69 là … 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) Tiết 139 : Luyện tập chung.

b. Giảng bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

3. Luyện tập: ( 30’)

Bài 1: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Để điền được cỏc số đỳng và nhanh con dựa vào đõu?

- HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- Con cú nhận xột gỡ cỏc số trờn tia số?

+ BT1 cần nắm được gỡ?

Bài 2: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Trước khi khoanh con phải làm gỡ?

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- BT2 cần nắm được gỡ?

Bài 3: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Khi đặt tớnh con chỳ ý điều gỡ?

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

- BT3 cần nắm được gỡ?

Bài 4: ( 6’) 2HS nờu yờu cầu bài tập.

- Bài toỏn cho biết gỡ?

- Bài toỏn hỏi gỡ?

+ Muốn biết cũn mấy trang chưa viết con làm như thế nào?

+ HS làm bài nờu kết quả, gv chữa bài.

BT4 cần biết làm gỡ?

+Viết số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú.

- Dựa vào cỏch đếm số, cỏch đọc số.

- Cỏc số được viết theo thứ tự từ bộ đến lớn mỗi số hơn kộm nhau 1 đơn vị.

- Cỏch đọc ,viết cỏc số trờn tớa số.

+ Khoanh trũn vào số lớn nhất.

72 69 85 47 + Khoanh trũn vào số nhỏ nhất.

50 48 61 58 - Con phải so sỏnh cỏc số với nhau.

+ Số lớn nhất là : 85 + Số bộ nhất là : 48

- Cỏch so sỏnh cỏc số cú 2 chữ số trong phạm vi 100

+ Đặt tớnh rồi tớnh::

- Viết cỏc chữ số cựng hàng đơn vị thẳng cột với nhau.

35 + 40 73 – 53 33 + 55

- Cỏch đặt tớnh và thực hiện cỏc phộp tớnh cộng trừ cỏc số cú 2 chữ số . - 2 hs đọc bài toỏn.

Túm tắt.

Cú : 48 trang Đó viết : 22trang

35 + 40 75

35 + 40 75

35 + 40 75

(23)

Bài 5: ( 6’) 2HS nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi nối con phải làm gì?

+ HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

BT5cần biết làm gì?

Chưa viết : …trang?

- Lấy số trang đã có trừ đi số trang đã viết.

Bài giải:

Số trang chưa viết là:

48 - 22 = 26 ( trang ) Đáp số : 26 trang.

- Cách giải bài toán có lời văn.

+ Nối đồng hồ với câu thích hợp.

- Quan sát đồng hồ.

- Hình 1: Em tập múa lúc 2 giờ chiều.

- Hình 2: Em đi học lúc 7 giờ sáng.

- Hình 3: Em trở về nhà lúc 5 giờ chiều.

+ Cách đọc giờ đúng trên đồng hồ.

4. Củng cố kiÕn thøc: (5’)

- Bài hôm nay con cần nắm được kiến thức gì?

- HS nhắc lai cách đặt tính và cách thực hiện phép tính..

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’)

- Về nhà xem lại các bài tập,chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

- Nắm được cách thực hiện,phép cộng,trừ không nhớ trong phạm vi 100.Giải toán có lời văn.Đọc giờ đúng trên đồng hồ.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

Ngày soạn: 18/5/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 5 năm 2018

ChÝnh t¶

ß… ã… o

I. môc tiªu:

+ Kiến thức: HS nhìn bảng hoặc sách chép đúng,chính xác 13 dòng thơ đầu bài

“ Ò..Ó…O ” HS viết 30 chữ trong 10 - 15 phút.Điền đúng vần oăc,oăt hay chữ ng,ngh vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

+ Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

+ Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. chuÈn bÞ

- GV: Chép sẵn bài lên bảng.

- HS : Bút, vở.

III. TiÕn tr×nh lªn líp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- Giáo viên kiểm tra đồ dùng bút vở của - HS lấy đồ dùng để lên bàn.

(24)

hs.

- GV kiểm tra bài viết ở nhà của học sinh.

- 2hs lờn bảng viết từ: làm xiếc,cứu sống lập chiến cụng.

3.Bài mới:

*.Giới thiệu bài: ( 1’) BÀI : ề …ể …O.

*.Giảng bài mới.

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò

a. Đọc bài cần chộp: ( 3’)

- GV chộp sẵn đoạn văn lờn bảng.

- GV đọc đoạn văn.

- Đoạn cần chộp gồm mấy cõu?

- Con cú nhận xột gỡ về cỏch trỡnh bày?

- Cỏc nột chữ viết như thế nào?

b. GV HDHS viết từ khú: ( 5’)

- GV nờu ra 1 số từ khú khi viết hs cần viết đỳng.

- GV đọc cho hs viết - GV uốn nắn chữ viết.

c. GV HDHS viết bài vào vở: ( 15’) - GV nhắc nhở hs cỏch trỡnh bày, tư thế ngồi, cỏch cõm bỳt…

- GV quan sỏt uốn nắn chữ viết cho học sinh.

- GV bài thơ .

- GV thu bài nhận xột bài viết.

d. Luyện tập: ( 5’)

Bài 1: 2HS nờu yờu cầu BT - Trước khi điền con phải làm gỡ?

- HS làm bài, gv chữa bài.

Bài 2: 2HS nờu yờu cầu BT.

- Trước khi điền con phải làm gỡ?

- HS làm bài, gv chữa bài.

- 2 hs đọc lại bài tập.

- Cả lớp quan sỏt.

- 2 hs đọc . - Gồm 13 cõu .

- Tờn bài viết cỡ lớn chữ đầu mỗi cõu thơ đều viết hoa, lui vào 3 ụ.

- Cỏc nột chữ viết liền mạch và cỏch đều nhau.

- Học sinh viết vào bảng con : Quả na, trũn xoe, thơm lừng,bụng lỳa.

- 2 hs nhắc lại tư thế ngồi viết.

- Học sinh chộp bài vào vở, gv quan sỏt uốn nắn hs yếu.

- HS dựng bỳt chỡ để soỏt lại bài.

- HS thấy nhược điểm rỳt kinh nghiệm cho bài sau.

+ Điền vần oăt hay oăc :

- Con qs tranh,đọc cỏc chữ đó cho,điền thử,đỏnh vần, sau đú điền.

- Cảnh đờm khuya khoắt.

- Chọn quả búng,hoặc mỏy bay.

+ Điền ng hay ngh :

- Con qs tranh,đọc cỏc chữ đó cho,điền thử,đỏnh vần, sau đú điền.

Ngoài thềm …. rơi nghiờng.

4. Củng cố kiến thức: (5’) - Hụm nay con viết bài gỡ?

- Khi viết bài cần chỳ ý điều gỡ?

5. Chuẩn bị cho bài sau :( 1’)

- VN viết lại bài vào vở,chuẩn bị bài sau.

- Bài : ề..ể…O.

- Viết cẩn thận trỡnh bày sạch sẽ.

Kể chuyện

TỔNG KẾT NĂM HỌC

(25)

………

Toán

KIỂM TRA CUỐI NĂM

I. môc tiªu:

+ Kiến thức: kiểm tra đánh giá hs về cách đọc,viết ,thực hiện được các phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100 và giải toán có lời văn. So sánh các số có 2 chữ số trong phạm vi 100.

+ kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, sử dụng ngôn ngữ toán học.

+Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II. Chuẩn bị:

- GV: BĐ DT, mô hình.

- HS: VBT, SGK.BĐ DT.

III. Tiến trình lên lớp:

1. Ổn định tổ chức lớp: ( 1’) 2.Kiểm tra bài cũ:( 5’)

- GV kiểm tra sự chuẩn bị giấy kiểm tra của học sinh.

3. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Tiết 140 : Kiểm tra.

b. Giảng bài mới

Đề bài:

Bài 1: Tính: (1,5đ )

25 + 14 - 26 = 63 + 34 - 26 = 59 - 35 + 15 = 88 – 41 - 23 =

Bài 2: Điền dấu thích hợp > < = vào chỗ chấm.

( 1,5đ)

15 + 19 …… 14 + 16 29 - 14 …. 21 + 8 24 + 15 …… 59 - 20 25 - 5 ….. 15 + 5 Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: ( 2đ)

46 + 12 = ….. + 24 57- 25 > ….. - 53 24 + 15 < …. - 43 49 + 11 = …. + 46 -12 Bài 4: Tìm số liền trước, số liền sau của các số: 49, 97, 60, 54, 99. ( 1,5đ )

- Số liền trước là………

(26)

- Số liền sau là ………

Bài 5: Viết số nhỏ nhất cĩ 1 chữ số, số lớn nhât cĩ 2 chữ số.( 1đ)

+ Số nhỏ nhất cĩ 1 chữ số là: ………..

+ Số lớn nhất cĩ 2 chữ số là: ……….

Bài 6: ( 2,5 đ)

Mai được thưởng 12 quyển vở, Hà được thưởng 15 quyển vở. Hỏi Cả 2 bạn được thưởng mấy quyển vở 4. Củng cố kiÕn thøc: (5’)

- GV nhận xét giờ kiểm tra, tuyên dương học sinh cĩ ý thức tự giác làm bài.

5. ChuÈn bÞ cho bµi sau :( 1’)

- Về nhà xem lại các bài tập,chuẩn bị bài sau.

- GV nhận xét giờ học.

………

Tự nhiên xã hội ƠN TẬP TỰ NHIÊN I.Mục tiêu: Giúp HS biết:

-Hệ thống lại những công thức đã học về tự nhiên.

-Quan sát đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về cảnh quan tự nhiên ở khu vực xung quanh trường.

-Yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II.Đồ dùng học tập:

-Tất cả những tranh ảnh mà GV và Hs đã sưu tầm được về chủ đề tự nhiên.

III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Khởi động:(Ổn định tổ chức…)

-HS hát ,chuẩn bị Sgk ,đố dùng học tập.

2.Kiểm tra bài cũ:

-Tiết trước em học bài gì?

-Khi trời nóng ,trời rét em mặc khác nhau như thế nào?

-Nhờ đâu em biết trước được thời tiết thay đổi ? -Nhận xét bài cũ.KTCBBM

3.Bài mới:Giới thiệu và ghi đầu bài.

HO¹T §éng cđa gi¸o viªn HO¹T §éng cđa häc sinh

Hoạt động 1: Quan sát thời tiết

Mt:hệ thống lại những kiến thức về thời tiết.

-Cho học sinh ra sân trường đứng thành 2 -HS hỏi đáp theo cặp

+Bầu trời hôm nay màu gì?

(27)

vòng tròn quay mặt vào nhau để hỏi về thời tiết tại thời điểm đó.

-Giáo viên quan sát theo dõi hoạt động của Học Sinh.

-Chỉ định 2 em ra giữa vòng tròn ,hỏi đáp nhau như đã trao đổi với bạn.

-Giáo viên nhận xét,tuyên dương học sinh -Giáo viên kết luận.

Hoạt động 2:Quan sát cây cối (các con vật) nếu có ở khu vực quanh trường.

-GV treo một số tranh ảnh cây cối và con vật lên bảng gọi học sinh lên chỉ vào một cây(hoặc 1 con vật) nói về cây đó (con vật đó).

-Khi học sinhtrình bày ,GV lắng nghe, bổ sung ý kiến và chủ yếu khen ngợi động viên để Hs mạnh dạn diễn đạt ý mình.

+Có mây không?Mây màu gì?

+Bạn có thấy gió đang thổi không?

Gió mạnh hay gió nhẹ?

+Thời tiết hôm nay nóng hay rét?

+Bạn có cảm thấy dễ chịu không?

+Bạn có thích thời tiết như thế này không?

-2 em trình bày ,học sinh lắng nghe ,nhận xét và bổ sung ý kiến.

HS được chỉ định lên trình bày :VD : Đây là cây rau ,có rễ ,thân ,lá ,khi già thì có hoa. Cây rau dùng làm thức ăn rất bổ ,tránh được bệnh táo bón và bệnh chảy máu chân răng. Khi ăn rau cần rửa sạch trước khi đem nấu.

4. Củng cố dặn dò:

-Em vừa học bài gì?GV tổng kết môn TNXH.

………..

SINH HOẠT TUẦN 35

I.MỤC TIÊU

- Giúp HS nhận ra ưu nhược điểm trong tuần.

- Cĩ hướng sửa chữa khuyết điểm và phát huy ưu điểm

II. LÊN LỚP

(28)

1. Nhận xét đánh giá hoạt động trong tuần:

*Ưu điểm:

...

...

...

...

...

...

...

...

* Tồn tại:

... ...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo dục Hs yêu quý bảo vệ con vật, bảo vệ môi trường..

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên... B. -Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết..

C.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài

Thái độ: Giáo dục hs biết bảo vệ và chăm sóc các loài vật trong thiên nhiên.. * ND tích hơp: Trẻ em có quyền được yêu thương ,

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiênB. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG

Chú có cái mỏ cong, khoằm, màu đỏ đất hướng về trước nhìn rất lạ, khác hẳn với mỏ của những loài chim khác.. Hàng ngày em đều dạy chú nói nên chú biết bắt

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật trong thiên nhiên.. Các hoạt động

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật.. II.ĐỒ DÙNG