• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
33
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 30 Ngày soạn : 13/4/2019

Ngày giảng : Thứ 2, 15/4/2019

Tập đọc CHUYỆN Ở LỚP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Hiểu nội dung bài : Mẹ chỉ muốn nghe chuyện ở lớp bé đã ngoan như thế nào? Trả lời được câu hỏi 1,2(SGK).

2. Kĩ năng :

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.

- Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

3. Thái độ : biết yêu quí và bảo vệ các loại đồ dùng ở nơi công cộng

* NỘI DUNG KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI. Kĩ năng tư duy phê phán

Kĩ năng phản hồi, lắng nghe tích cực

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: Tranh minh hoạ bài đọc

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 1’

2. Kiểm tra bài cũ:3-5’

- GV gọi 2 em đọc đoạn 1 và 2 trong bài trả lời các câu hỏi trong SGK.

? Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu gì, chú đã biết làm động tác gì ?

?. Đọc những câu văn tả vẻ đẹp của đuôi công trống sau hai, ba, năm ? - GV nhận xét

3. Bài mới:30-32’

a) Giới thiệu bài.

- GV đính tranh và hỏi. Trong tranh vẽ gì?

- GV ghi tựa bài lên bảng b)Luyện đọc

+ GV gắn bài tập đọc lên bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm

+ Luyện đọc tiếng, từ.

- GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng từ khó.

- Gọi HS nối tiếp nhau đọc, kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó

-Hs đọc và trả lời câu hỏi

- Lúc mới chào đời chú công có bộ lông màu nâu gạch nó làm động tác xòe cái đuôi nhỏ xíu thành hình rẽ quạt.

- Sau hai ba năm đuôi Công trống

….hàng trăm viên ngọc.

- Tranh vẽ mẹ và em bé.

- HS đọc 5 -> 7 em đọc tên bài.

- Hs nghe

- 1 em đọc lại toàn bài.

- HS đọc thầm : Bừng , tai, biết , trêu, tay bẩn, bàn, vuốt.

- Cá nhân nối tiếp nhau đọc, cả lớp đọc.

(2)

- GV theo dõi nhận xét sửa sai.

- GV gạch chân từ khó đọc cho HS đọc thầm.

- Gọi HS nối tiếp nhau đọc từ.

- GV theo dõi nhận xét, sửa sai.

+ GV giải nghĩa từ:

- Bừng tai: Rất xấu hổ.

* Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:

- Khi đọc hết câu thơ em cần phải làm gì?

- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần).

- GV nhận xét sửa chữa.

- GV chia mỗi khổ thơ là 1 đoạn và gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )

- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2.

- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn 3.

- GV gọi HS nhận xét sữa sai.

- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn.

- GV nhận xét tuyên dương.

- GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.

- GV cho HS đọc đồng thanh toàn

* Ôn các vần uôt.

- Gọi 1 em đọc lại bài - GV nêu yêu cầu 1 .

+ Tìm tiếng trong bài có vần uôt:

Vuốt

- GV cho nhiều em tìm đọc - GV nhận xét.

- GV gọi HS đọc to yêu cầu 2 + Tìm tiếng ngoài bài có vần uôt:

- GV cho HS quan sát tranh trong SGK và hỏi.

+ Trong tranh vẽ gì?

- GV nhận xét ghi bảng từ máy tuốt lúa và gọi HS phân tích đánh vần và đọc trơn.

- GV nhận xét.

- GV cho HS đọc to lại toàn bài Tiết 2

* Luyện đọc 8-10’

- Từ : ở lớp, đứng dậy, trêu con, bôi bẩn, vuốt tóc

- Cá nhân nối tiếp nhau đọc

- Cần nghỉ hơi.

- HS nối tiếp nhau đọc.

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 1

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2.

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 3.

- HS 3 dãy, mỗi dãy đọc một đoạn.

- HS đọc cá nhân.

- Cả lớp đọc.

- HS tìm và đọc - HS đọc và phân tích + Tìm tiếng ngoài bài .

- có vần uôt: chuốt, tuột, chuột,...

- có vần uôc: guốc, ruốc, cuốc,..

- HS : Máy tuốt lúa.

- 4 HS nối tiếp đọc từ mẫu theo HD của GV.

- HS đọc đồng thanh cả lớp.

- Hs nghe và luyện đọc cá nhân, nhóm, ĐT

(3)

- Gv đọc mẫu lần 2 1-2 hs đọc

* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 20’

- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc 3 khổ thơ, và trả lời câu hỏi:

1) Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe những chuyện gì ở lớp ?

- GV gọi HS nhận xét bổ sung.

2) Mẹ nói gì với bạn nhỏ ? - GV gọi HS nhận xét bổ sung.

* Luyện nói:7-8’

- GV cho HS mở SGK và gọi 1 em đọc yêu cầu

- GV giới thiệu tranh trong SGK và HD HS dựa vào bức tranh trong SGK có thể nói cho bạn nghe.

- Hãy kể với cha mẹ ở lớp hôm nay con đã ngoan như thế nào?

- Mẹ và bạn nhỏ trò chuyện Mẹ:

- Con kể cho mẹ nghe ở lớp con có gì ngoan nào ?

- GV cho nhiều HS tham gia nói về những việc đã làm ở lớp.

- GV nhận xét , tuyên dương HS . 4. Củng cố dặn dò.2-3’

- GV cho HS đọc lại toàn bài.

- GV dặn HS về học bài,chuẩn bị bài sau: Mèo con đi học

- Bạn Hoa không thuộc bài, bạn Hùng trêu con, bạn Mai tay đầy mực bôi bẩn ra bàn.

- Mẹ muốn nghe ở lớp con đã ngoan như thế nào?

- HS làm việc theo nhóm đôi

+ Bạn đã nhặt rác ở lớp bỏ vào thùng rác.

+ Bạn đã giúp bạn mình đeo cặp sách lên vai.

+ Bạn đã dỗ 1 em bé đang khóc.

+ Bạn đựơc cô cho điểm 10 vì học tốt Con:

- Mẹ ơi hôm nay con làm trực nhật tốt, được cô giáo khen.

- Cả lớp đọc.

- HS nghe.

BUỔI CHIỀU Âm nhạc

ÔN TẬP BÀI HÁT: ĐI TỚI TRƯỜNG.

I. MỤC TIÊU

1.KT:HS hát thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.

2.KN:Biết hát kết hợp sử dụng nhạc cụ gõ đệm và vận động phụ họa nhịp nhàng.

3. TĐ: hs yêu thích môn học

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Đàn Organ, thanh phách, song loan...

Một vài động tác vận động phụ họa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

(4)

HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1. Hoạt động 1: Ôn tập bài hát Đi tới

trường.10’

GV đàn cho HS nghe lại giai điệu bài hát và hỏi HS bài hát đó có tên là gì?

GV đệm đàn và hát mẫu lại cho HS nghe, hướng dẫn HS hát ôn lại bài hát.

HS hát thuộc lời, đúng giai điệu, tiết tấu lời ca, chú ý hát đúng những tiếng luyến láy trong bài.

- Cho HS hát đồng thanh theo từng dãy, nhóm, cá nhân.

- Cho HS luyện tập hát nối tiếp từng câu theo dãy ( tổ). Câu cuối cùng cả lớp cùng hát.

- Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca.

Từ nhà sàn xinh xắn đó. Chúng em đi tới trường nào.

Phách: x x x x x x x x

Tiết tấu: x x x x x x x x x x x x

2. Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ họa và biểu diễn.10’

GV hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ họa.

- Động tác 1: Chân bước tại chỗ như động tác dậm chân tại chỗ, tay đánh đều. ( cho câu hát 1, 2, 3).

- Động tác 2: Hai tay đưa lên sau tai như đang lắng nghe, chân nhún, nghiêng đầu sang trái, sang phải theo nhịp. ( cho câu hát 4).

- Động tác 3: Vỗ tay 3 tiếng theo phách, sau đó mở tay ra ở phách cuối. ( cho câu hát 5).

+ Sau khi tập xong từng động tác, GV cho HS hát kết hợp vận động vài lần để HS nhớ và thực hiện động tác đều đặn, nhịp nhàng hơn.

+ Cho HS lên biểu diễn trước lớp ( hát kết hợp vận động phụ họa hoặc hát kết hợp gõ đệm theo phách hoặc theo tiết tấu lời ca bằng nhạc cụ gõ) theo nhóm,

- HS nghe lại giai điệu và trả lời.

- Nghe GV hát lại, HS hát ôn.

- Hát theo dãy, nhóm, cá x.

- Hát nối tiếp theo tổ.

- Hát và vỗ tay đệm theo phách, tiết tấu lời ca.

- Chú ý GV làm mẫu. HS làm theo từng động tác do GV h/dẫn.

- Hát kết hợp vận động.

Thực hiện từng động tác theo hướng dẫn

- HS biểu diễn trước lớp.

- Hát kết hợp vận động.

(5)

dóy , cỏ nhõn.

+ GV nhận xột và cú thể ghi điểm để tuyờn dương cỏc em.

3.Củng cố dặn dũ.2-3’

+ Cho cả lớp hỏt lại bài hỏt đó học kết hợp vận động theo nhạc, GV đệm đàn.

+ GV nhận xột tiết học. Tuyờn dương những em, nhúm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhúm chưa đạt cần cố gắng hơn.

Về nhà ụn bài hỏt đó học. Xem trước bài Năm ngún tay ngoan để tiết sau học.

- Chỳ ý lắng nghe và ghi nhớ.

Thực hành toỏn TIếT 1

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Biết đặt tớnh và làm tớnh trừ số cú hai chữ số (khụng nhớ) dạng 65 – 30 ; 36 – 4.

2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng tớnh nhẩm.

3. Thỏi độ: Hứng thỳ học tập.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:sgk,giỏo ỏn.

-HS:Que tớnh, bảng con.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Kiểm tra bài cũ (5’):

- Đặt tớnh rồi tớnh :

75 - 64 55 - 21 - Nhận xột, tuyờn dương.

1.Bài mới :(30-32’) 2.1.GTB:

2.2.Thực hành Bài 1 : tính

- Khi thực hiện tớnh em cần lưu ý điều gỡ?

- Cho HS làm bài vào vở, 1 em lờn bảng làm bài.

GV kiểm tra kết quả chỉnh sửa cho những em cũn sai sút

*CC: củng cố cách đặt tính và tính.

- 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào BC.

a) Tớnh

- Tớnh từ hàng đơn vị sang hàng chục.

87 68 95 43 57 30 40 50 20 50 57 28 45 23 07

b)

49 35 77 99 19 4 2 6 9 0 - - - - -

- -

- -

-

(6)

Bài 2 : Đúng ghi Đ, sai ghi S - Gọi 1 em nờu yờu cầu bài - GV nhận xột

*CC:xác định kết quả và cách đặt tính.

* Bài 3 : tính nhẩm

- Yờu cầu HS đọc yờu cầu.

48 – 40 = 8 37 – 4 = 33 - Chữa bài, nhận xột.

*CC:nhẩm từ hàng chục rồi hang đơn vị.

3. Củng cố, dặn dũ : (2-3’) - Trũ chơi : Chiếc hộp kỡ diệu - Nhận xột tiết học.

- Bài sau : Luyện tập

45 33 71 90 19

* Bài 2:

- HS dựng thẻ ( Đ) , ( S) để giơ.

- Đỳng ghi đ, sai ghi s

* Bài 3:

- HS nờu cỏch nhẩm và nờu kết quả.

- Hs tham gia trũ chơi.

Hoạt động ngoài giờ lờn lớp

HOẠT ĐỘNG THEO CHỦ ĐIỂM CỦA NHÀ TRƯỜNG Ngày soạn : 13/4/2019

Ngày giảng : Thứ 3, 16/4/2019

Tập viết

Tễ CHỮ HOA : O, ễ, Ơ, P

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Giỳp hs nắm chắc cấu tạo,qui trỡnh viết cỏc chữ hoa O,ễ,Ơ - HS viết đỳng cỏc vần, cỏc từ ngữ : uụt,uục, chải chuốt,thuộc bài theo kiểu chữ viết thường , cỡ chữ theo vở tập viết tập 2.

2. Kỹ năng: Rốn cho hs kỹ năng viết nhanh, liền mạch , thẳng dũng, khoảng cỏch đều đặn.

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn tập viết, thấy được vẻ đẹp của chữ viết. Từ đú hs cú ý thức rốn chữ đẹp và giữ được sỏch vở sạch đẹp.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết cỏc chữ hoa mẫu.

- Vở TV1/2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)

- 2 hs lờn bảng viết: cải xoong,trong xanh

- Lớp viết bảng con : Búng bay.

- Gv nhận xột 2. Bài mới:

2.1.Giới thiệu bài : ( 1’) 2.2 Bài học : 30-32’

Quan sỏt mấu, nhận xột: (5’)

- GV treo chữ mẫu lờn bảng, nờu cõu

- 2 hs lờn bảng viết: cải xoong,trong xanh

- Lớp viết bảng con : Búng bay.

- HS quan sỏt trả lời.

(7)

hỏi.

- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

+ Chữ O gồm mấy nét?

+ Chữ O cao mấy ly, rộng mấy ly?

+ Các nét chữ được viết như thế nào?

+ Điểm đặt bút bắt đầu ở đâu?

+ Khoảng cách giữa các chữ trên 1 dòng như thế nào?

Hướng dẫn cách viết:

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.

Hướng dẫn viết vần: ( 5’) - Con nêu cấu tạo vần uôc,uôt.

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết

- GV uốn nắn chữ viết cho hs.

viết từ ngữ: ( 5’)

- Từ “ Chải chuốt ” gồm mấy chữ ghi tiếng?

- Nêu cấu tạo và độ cao của từng chữ?

- Các nét chữ được viết như thế nào?

- Vị trí của dấu hỏi,dấu sắc đặt ở đâu?

- Khoảng cách giữa các chữ viết như thế nào?

- Khoảng cách giữa các từ như thế nào?

Các từ còn lại hướng dẫn tương tự.

Hướng dãn viết từ (5’)

- GV viết mẫu, kết hợp nêu qui trình viết.

- Đặt bút ở đường kẻ thứ 2 viết chữ ghi âm ch cao 5 ly, rộng 1 ly rưỡi .Nối liền

- Chữ O gồm 1 nét cong tròn khép kín và 1 nét lượn bên trong.

- Chữ O cao 5 ly, rộng 4 ly.

- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau .

- Điểm đặt bút bắt đầu ở dòng kẻ thứ 6 kết thúc ở dưới đường kẻ thứ 5.

- Cách 1 ô viết 1 chữ.

- HS quan sát viết tay không.

O Ô O O Ơ Ơ P P

- Vần uôc,uôt đều được ghép bởi 2 âm. đều có âm uô đứng trước.

- HS quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con uôt,uôc uôt uôt uôt

uôc uôc uôc

- Gồm 2 chữ: Chữ “ chải ” đứng trước, chữ “ chuốt ” đứng sau.

- Chữ ghi âm i,c u,a,,ô cao 2 ly, rộng 1 ly rưỡi Chữ ghi âm ch,cao 5 ly âm t cao 3 ly

- Các nét chữ viết liền mạch cách đều nhau .

- Dấu hỏi viết ở trên đầu âm a ,dấu sắc trên đầu âm ô.

- Cách nhau 1 ly rưỡi.

- Cách nhau 1 ô.

- Học sinh quan sát viết tay không.

- HS viết bảng con:

trong sạch, cải xoong.

- GV nhận xét uốn nắn chữ viết cho hs.

chải chuốt thuộc bài con cừu ốc bươu

(8)

với chữ ghi vần ai , dừng bút ở đường kẻ thứ 2. Cách 1,5ly viết chữ ghi âm ch cao 5 ly , nối liền với chữ ghi vần “uôt

- Các từ còn lại gv hd hs tương tự.

* Luyện viết :vở: ( 15’)

- GV hướng dẫn hs viết bài vào vở.

- GV qs giúp đỡ hs yếu.

- Lưu ý hs tư thế ngồi viết , cách cầm bút cách để vở…

- GV chấm 1 số bài , nhận xét ưu nhược điểm của hs

3. Củng cố dặn dò: (2-4’)

- Hôm nay con viết những chữ gì?

- 1 hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi - GV nhận xét giờ học , tuyên dương những hs có ý thức viết chữ đẹp.

- Viêt mỗi từ 2 dòng vào vở ô ly. viết lại các từ vào vở ô ly và chuẩn bị bài .

HS viết vào vở.

+ 1 dòng chữ O,Ô,Ơ,P + 1dòng : Chải chuốt,.

+ 1 dòng : Thuộc bài ...

- HS thấy nhược điểm rút kinh nghiệm cho bài sau.

- Tô chữ hoa O,Ô,Ơ,P

- hs nhắc lại cách viết, cả lớp theo dõi

hs trả lời

lắng nghe, ghi nhớ

Chính tả CHUYỆN Ở LỚP

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng khổ thơ cuối bài “ Chuyện ở lớp”.HS viết 20 chữ trong 10 phút.Điền đúng vần uôt hay uôc hoặc chữ c,k vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.

- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 . Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- Kiểm tra vở.

- ng hay ngh? ngôi nhà, nghề nông, nghe nhạc

2. Dạy bài mới :30-32’

2.1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.

2.2. Hướng dẫn HS tập chép :

- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung khổ thơ khổ thơ cuối trong bài Chuyện ở lớp.

- HS để vở lên bàn.

- 1 HS lên bảng, cả lớp BC.

- HS nghe GV giới thiệu bài.

- 3 HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ thơ.

1 +

2 3

(9)

- Cho HS tỡm và đọc những tiếng khú : vuốt túc, ngoan

- HS HS tập chộp vào vở.

- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bỳt chỡ.

- Yờu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- GV chấm một số vở, nhận xột.

3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chớnh tả : a. Điền vần uụt hoặc uục :

- Cho HS đọc yờu cầu, 1 HS lờn bảng.

buộc tóc, chuột đồng b. Điền chữ c hay k :

tỳi kẹo, quả cam - Cho cả lớp sửa bài vào vở.

3. Củng cố - Dặn dũ :2-3’

- Tuyờn dương những HS viết đỳng, đẹp.

- Nhận xột tiết học.Bài sau : Mốo con đi học

- Cỏ nhõn, ĐT -> HS viết vào BC.

- HS tập chộp vào vở.

- HS gạch chõn chữ viết sai - HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- HS nờu yờu cầu, 1HS lờn bảng.

- Cả lớp sửa bài vào vở.

- HS làm bài tập trờn bảng lớp.

- Cả lớp sửa bài vào vở.

Toỏn

Tiết 115: PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 100 (TRỪ KHễNG NHỚ)

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: Biết đặt tớnh và làm tớnh trừ số cú hai chữ số (khụng nhớ) dạng 65 – 30 ;

36 – 4. Bt cần làm : Bài 1, bài 2, bài 3 (cột 1, 3) 2. Kỹ năng: Rốn kỹ năng tớnh nhẩm.

3. Thỏi độ: Hứng thỳ học tập.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Que tớnh, bảng con.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ (5’):

- Đặt tớnh rồi tớnh :

75 - 64 55 - 21 - Nhận xột, tuyờn dương.

2. Bài mới (30’) :

2.1.Giới thiệu cỏch làm tớnh trừ (khụng nhớ) dạng 65 – 30:

- GV yờu cầu HS lấy 65 que tớnh

- 2 HS lờn bảng, cả lớp làm vào BC.

(10)

- GV cũng thể hiện ở bảng : Có 6 bó chục, viết 6 ở cột chục; có 5 que tính rời, viết 5 ở cột đơn vị.

- Cho HS tách ra 3 bó.

- GV cũng thể hiện ở bảng :

Có 3 bó, viết 3 ở cột chục dưới 6; 0 que tính rời, viết 0 ở cột đơn vị, dưới 5.

- Số que tính còn lại gồm 3 bó chục và 5 que tính, viết 3 ở cột chục và 5 ở cột đơn vị

- GV hướng dẫn cách đặt tính :

+ Viết 65 rồi viết 30 sao cho chục thẳng cột với chục, đơn vị thẳng cột với đơn vị.

+ Viết dấu -

+ Kẻ vạch ngang dưới hai số đó.

- Hướng dẫn cách tính :

2.2.Giới thiệu cách làm tính trừ (không nhớ) dạng 36 - 4:

- GV hướng dẫn ngay cho HS cách làm tính trừ (bỏ qua bước thao tác với que tính)

- Lưu ý HS :

+ 4 phải đặt thẳng cột với 6 ở cột đơn vị.

2.3. Thực hành :

* Bài 1 :

- Khi thực hiện tính em cần lưu ý điều gì?

- Cho HS làm bài vào vở, 1 em lên bảng làm bài.

GV kiểm tra kết quả chỉnh sửa cho những em còn sai sót

Cc kĩ năng tính kết quả phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.

Bài 2 : SGK

- Gọi 1 em nêu yêu cầu bài - GV nhận xét

Cc hs nhận xét cách thực hiện và đặt tính phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

* Bài 3 :

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.

48 – 40 = 8 37 – 4 = 33 - Chữa bài, nhận xét.

- HS thao tác trên que tính - Quan sát.

- HS tách ra 3 bó que tính.

Chục Đơn vị 6

- 3

5 0

3 5

65 * 5 trừ 0 bằng 5, viết 5

30 * 6 trừ 3 bằng 3, viết 3

35

65 – 30 = 35

- HS nêu cách đặt

a) Tính

- Tính từ hàng đơn vị sang hàng chục.

87 68 95 43 30 40 50 20 57 28 45 23

* Bài 2:

- HS dùng thẻ ( Đ) , ( S) để giơ.

- Đúng ghi đ, sai ghi s

-

- -

- -

(11)

Cc cách tính nhẩm phép trừ trong phạm vi 100 3. Củng cố, dặn dò :2-3’

- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu - Nhận xét tiết học.

- Bài sau : Luyện tập

* Bài 3:

- HS nêu cách nhẩm và nêu kết quả.

- Hs tham gia trò chơi.

BUỔI CHIỀU Thực hành tiếng việt

TiÕt 1

I. MỤC TIÊU

1.KT: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: ở lớp, đứng dậy, trêu, bôi bẩn, vuốt tóc.

2.KN:Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.

3.TĐ:Thái độ nghiêm túc trong giờ học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV:sgk,giáo án.

-HS: sgk.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC 1.Kiểm tra bài cũ:(3-5’)

2.Bài mới(30-32’) 2.1.GTB:

2.2 Luyện đọc

* GV viết bài tập đọc lên bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm

* Luyện đọc tiếng, từ.

+GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng từ khó.

+Gọi HS nối tiếp nhau đọc, kết hợp phân tích

+GV theo dõi nhận xét sửa sai.

+GV gạch chân từ khó đọc cho HS đọc thầm.

+ Gọi HS nối tiếp nhau đọc từ.

+ GV theo dõi nhận xét, sửa sai.

+ GV giải nghĩa từ:

- Bừng tai: Rất xấu hổ.

* Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:

- Khi đọc hết câu thơ em cần phải làm gì?

- GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1

- Cần nghỉ hơi.

- HS nối tiếp nhau đọc.

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 1

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2.

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 3.

- HS 3 dãy, mỗi dãy đọc một đoạn.

- HS đọc cá nhân.

- Cả lớp đọc.

(12)

dòng thơ ( 2 lần).

- GV nhận xét sửa chữa.

- GV chia mỗi khổ thơ là 1 đoạn và gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi )

- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2.

- GV gọi 3 HS nối tiếp đọc đoạn 3.

- GV gọi HS nhận xét sữa sai.

- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn.

- GV nhận xét tuyên dương.

- GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.

- GV cho HS đọc đồng thanh toàn 3. Củng cố dặn dò.(2-3’)

- GV cho HS đọc lại toàn bài.

- GV dặn HS về học bài,chuẩn bị bài sau: Mèo con đi học.

- HS tìm và đọc - HS đọc và phân tích

lắng nghe thực hiện

Lắng nghe, ghi nhớ

Thực hành toán TIẾT 2

I. MỤC TIÊU

Giúp HS củng cố về:

1. KT: Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm;

nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ;

2.KN:Giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.

3.TĐ:Thái độ tự giác làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-GV:giáo án,sgk.

-HS:bảng con,vbt.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1. Kiểm tra bài cũ : (5’) Kiểm tra 2 HS :

+ Một tuần lễ có mấy ngày ? Kể tên.

+ Hôm nay là thứ, ngày, tháng mấy ? - GV nhận xét, ghi điểm.

2. Bài mới : (30-32’)

2.1. Giới thiệu bài : Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 162.

- Ghi đầu bài lên bảng.

2.2. Luyện tập :

* Bài 1: Tính nhẩm - Bài tập yêu cầu gì

- 2 HS lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận xét.

*) Bài 1: Tính nhẩm

(13)

- GV tổ chức cho HS tớnh nhẩm và nờu miệng kết quả

- GV cựng HS nhận xột sữa chữa.

*CC:Tính hàng chục trớc sau đó tính sang hàng đơn vị

* Bài 2: Đặt tớnh rồi tớnh - Bài 2 yờu cầu gỡ?

- Khi đặt tớnh em cần chỳ ý gỡ?

- GV gọi 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- GV bao quỏt giỳp đỡ HS yếu.

*CC:đặt tính rồi cách thực hiện phép tính.

* Bài 3:

- Gọi 1 HS đọc bài toỏn.

- GV hướng dẫn HS tỡm hiểu bài toỏn và cỏch trỡnh bày bài giải.

- GV chữa bài, nhận xột.

*CC: giải bài toán gồm 3 bớc

* Bài 4:

- Gọi 1 HS đọc bài toỏn.

- Yờu cầu HS trỡnh bày bài giải vào vở.

- GV chữa bài, nhận xột.

*CC: giải bài toán gồm 3 bớc C. Củng cố, dặn dũ : (2-3’) - Trũ chơi : Chiếc hộp kỡ diệu.

- Nhận xột, tuyờn dương.

- Bài sau : Luyện tập.

- HS tớnh nhẩm và nờu miệng kết quả

20 + 60 = 80 60 + 4 = 64 80 – 20 = 60 64 – 4 = 60 30 + 2 = 32 32 – 2 = 30

- Cần đặt cỏc số thẳng cột với nhau.

- 3 HS lờn bảng làm, cả lớp làm vào vở.

63 + 12 75 – 63 75 - 12 63 75 75 12 63 12 75 12 62

- HS đọc đề toỏn.

- 1HS lờn bảng, HS trỡnh bày bài giải vào Vở.

Có tất cả que tính là:

35 + 43 = 78(que tính) Đáp số: 78 que tính - 1 hs lờn bảng làm, lớp làm vbt.

Lan hái đợc số bông hoa là:

68 – 34 = 34 ( bông hoa) Đáp số 34 bông hoa

Ngày soạn : 13/4/2019

Ngày giảng : Thứ tư, 17/4/2019

Tập đọc

MẩO CON ĐI HỌC

I. MỤC TIấU

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đỳng cỏc từ Buồn bực,kiếm cú, cỏi đuụi cừu. HS đọc đỳng, liền mạch, ngắt hơi chỗ cú dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ cú dấu chấm. Biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dũng thơ.

- ễn cỏc vần : ưu,ươu . HS hiểu 1 số từ ngữ : Buồn bực, kiếm cớ.

- HS hiểu nội dung bài: Mốo con lười học kiếm cớ nghỉ ở nhà.Cừu doạ cắt đuối khiộn mốo sợ phải đi học.

2. Kỹ năng: Qua bài học rốn kỹ năng đọc đỳng, liền mạch, lưu loỏt..

3. Thỏi độ: Giỏo dục hs yờu thớch mụn học, Cú ý thức tự giỏc đi học.

+ - -

(14)

* QTE:+ Trẻ em có quyền được học tập + Bổn phận phải chăm chỉ học tập

* CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI

- Xác định giá trị Tự nhận thức bản thân.

- Tư duy phê phán.

- Kiểm xoát cảm xúc.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- GV: BĐ DTV,tranh sgk,

- HS : BĐ DTV, sgk, phấn, giẻ lau,bảng…

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (2-4’)-Chuyện ở lớp

- Gọi 3 HS đọc bài và trả lời các câu hỏi : + Bạn nhỏ kể cho mẹ nghe chuyện gì ở lớp ? + Mẹ nói gì với bạn nhỏ ?

+ Ở lớp em đã ngoan thế nào ? - Nhận xét

2. Bài mới:30-32’

a. GV giới thiệu bài.

b.Luyện đọc

- GV gắn bài tập đọc lên bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm. Giọng mèo chậm chạp, mệt mỏi

Giọng cừu to nhanh nhẹn, giọng mèo hoảng sợ

+ Luyện đọc tiếng, từ khó

- GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng, từ khó đọc

+ Tiếng buồn được phân tích như thế nào?

- GV nhận xét và hd các tiếng còn lại tương tự.

- Lượt 2 gv cho HS đứng lên đọc lại các từ khó đọc: Buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.

- GV cho HS đọc trơn từ.

- GV giải nghĩa từ:

+ Buồn bực: buồn và khó chịu + Kiếm cớ: Tìm lí do

+ La toáng: Kêu ầm ĩ GV cho HS luyện đọc từ.

*Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:

- GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1(GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi)

- 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi:

+ Bé kể chuyện của bạn mai, bạn hùng,.

+ Mẹ muốn nghe bé kể chuyện ở lớp con đã ngoan thế nào.

- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.

- 1 em đọc lại bài

- HS đọc nối tiếp các nhân, cả lớp:

- Cá nhân nối tiếp nhau đọc:

Buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, cừu.

- b + uôn + dấu huyền.

- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.

- HS nghe.

(15)

- GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - GV gọi HS nhận xét sữa sai.

- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn.

- GV nhận xét tuyên dương.

- GV gọi 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.

- GV cho HS đọc đồng thanh toàn bài.

*/ Ôn các vần ưu, ươu - GV gọi 2 em đọc lại cả bài - Tìm tiếng trong bài có vần ưu

- GV cho HS phân tích đánh vần và đọc trơn tiếng.

- GV cho HS nêu yêu cầu 2.

- GV cho HS quan sát tranh trong sgk và hỏi.

+Trong tranh vẽ gì?

- GV nhận xét và rút ra câu mẫu và cho HS nói lại.

- Em hãy tìm trong câu trên và phân tích tiếng có mang vần ưu.

- GV nhận xét sữa sai.

- GV hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ươu tương tự và đọc.

- GV nhận xét sữa sai

- GV hướng dẫn HS nói tiếng có chứa vần ươu

- GV cho HS đọc to lại toàn bài Tiết 2

* Luyện đọc 10’

- GV cho HS mở SGK và cầm sách nối tiếp nhau luyện đọc câu, đoạn, cả bài nhiều lần.

- GV theo dõi và nhận xét sữa sai.

- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn - GV nhận xét tuyên dương.

- GV cho HS nhìn sách đọc trơn toàn bài.

* Hướng dẫn HS tìm hiểu bài 15’

- GV gọi 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:

? Mèo kiếm cớ gì để trốn học ? - Gọi 4 em đọc to đoạn 2 và trả lời.

? Cừu làm thế nào khiến Mèo vội xin đi học ngay?

? Tranh vẽ cảnh gì?

- GV gọi HS nhận xét bổ sung

- HS đọc theo dãy bàn.

- HS đọc cá nhân nối tiếp.

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 1.

- 3 HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần.

- 3 HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ.

- HS đọc đồng thanh toàn bài.

- HS tìm và nêu: cừu

- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.

- Cơ- ưu – cưu – huỳên - cừu.

+ Nói câu có chứa tiếng có vần ưu, hoặc ươu

- Tranh vẽ cây lựu.

M: cây lựu, đàn hươu uống nước suối

-HS đánh vần, đọc trơn cá nhân, cả lớp.

- HS nêu:

- HS đọc các nhân, cả lớp.

-. Đàn hươu uống nước suối

- HS đọc đồng thanh cả lớp.

- HS đọc đồng thanh cả lớp.

- HS nối tiếp đọc theo hướng dẫn của GV

- 2 HS nối tiếp nhau thi đọc.

- HS đọc đồng thanh cả lớp

(16)

- GV nhận xét và rút ra nội dung bài

* Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng.5’

- GV hướng dẫn hs đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu.

- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ.

- GV nhận xét tuyên dương động viên

* Luyện nói:5-6’

- GV cho HS mở SGK giới thiệu tranh và chia lớp làm nhiều nhóm 4 cho HS dựa vào câu hỏi SGK làm việc.

+ Vì sao bạn Hà thích đi học ? + Vì sao bạn thích đi học ? + Còn bạn tại sao thích đi học ?

- GV bao quát giúp đỡ nhóm còn lúng túng - GV mời đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét tuyên dương HS 3. Củng cố dăn dò2-3’

- GV cho vài HS đọc thuộc lòng bài thơ - GV dặn HS về học thuộc lòng bài thơ và chuẩn bị bài sau: Kể cho bé nghe

- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:

+ HS nêu: Cái đuôi tôi ốm - Cắt đuôi khỏi hết

- Tranh vẽ cảnh Cừu giơ kéo định cắt đuôi Mèo

- HS đọc theo nhóm 2 em.

- HS đọc đồng thanh cả lớp – nhóm - cá nhân.

- HS thi đọc cá nhân - dãy bàn.

- HS quan sát tranh thảo luận nhóm 4:

- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm nhận xét bổ sung.

- Vì ở trường được học hát...

- Vì ở trường có nhiều bạn bè - HS nêu…..

- 3 HS nối tiếp đọc.

- HS nghe.

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1.Kiến thức: Giúp hs nắm chắc được cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ

( không nhớ)số có 2 chữ số và cách nhẩm các số có 2 chữ số.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh thành thạo, giải toán lời văn , sử dụng ngôn ngữ toán học.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(17)

- Bộ đồ dùng học toán lớp1.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Kiểm tra bài cũ :( 5’)

- 2 hs lên bảng làm bài tập.

- Cả lớp nhận xét,giáo viên chữa bài.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài:(1’) Tiết 118: Luyện tập.

b. Hướng dẫn luyện tập

Bài 1: ( 6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập - Khi đặt tính con chú ý điều gì?

-HS làm bài nêu kết quả, gv chữa bài.

Cc :Cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ các số có 2 chữ số.

Bài 2: ( 6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.

- Con nêu cách nhẩm?

- HS làm bài gv chữa bài.

Cc : Cách trừ nhẩm các số có 2 chữ số Bài 3: ( 6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.

- Trước khi điền dấu con phải làm gì?

- HS làm bài, gv chữa bài.

Cách được cách thực hiện phép tính trừ.

Cách so sánh các số có 2 chữ số.

Bài 4: ( 6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.

- (Nếu còn thời gian hs làm bài 4).

Bài toán cho biết gì?

Bài toán cho hỏi gì?

Muốn biết có bao nhiêu bạn nam làm như thế nào?

- HS làm bài. GV chữa bài.

Cc giải toán có lời văn

Bài 5: ( 6’) 2 hs nêu yêu cầu bài tập.

a.Đặt tính rồi tính.

78 - 2 8 69 - 36 b.Giải bài toán theo tóm tắt:

Có : 25 cái bánh Biếu bà : 10 cái bánh Còn lại : …cái bánh ?

a.Đặt tính rồi tính(theo mẫu):

- Viết các chữ số cùng hạng đơn vị thẳng cột với nhau..

54 75 64 80 95

– – – –

32 13 40 30 52

22 62 24 50 43

+Tính nhẩm:

- Con nhẩm theo thứ tự từ trái sang phải.

65 – 5 = 60 65 – 65 = 0 70 – 20 = 50 33 – 30 = 3 94 – 3 = 91 32 – 10 = 22 + Điền dấu > < =

- Thực hiện tính nhẩm. so sánh các số với nhau rồi điền dấu.

57 - 7 57- 4 34 + 4 34 -4 70 - 50 50 - 30 65 - 15 55- 15

- 2 hs đọc đề toán.

Tóm tắt.

Có : 35 bạn Nữ : 20 bạn Nam : …bạn?

Bài giải.

Lớp 1 B có số bạn nam là:

35 – 20 = 15 ( bạn)

Đáp số :15 bạn nam.

+ Nối: (

<

=

>

>

76 - 5

68 - 14

42 - 12

40 + 14

11 + 21

60 + 11 54

71

32

(18)

Cc cách thực hiện phép trừ không nhớ trong phạm vi 100.

3. Củng cố dặn dò: (2-4’)

- Bài hôm nay con cần nắm được những gì?

- HS nhắc lại cách đặt tính và cách thực hiện

- GV nhận xét giờ học.

- Về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau.

- Nắm cách đặt tính và cách thực hiện phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 100.

- Cả lớp nhận xét bổ sung.

Ngày soạn : 13/4/2019

Ngày giảng : Thứ 5,18/4/2019

Chính tả

MÈO CON ĐI HỌC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng 6 dòng thơ đầu bài “ Mèo con đi học ”.HS viết 24 chữ trong 10 – 15 phút.Điền đúng vần in hay iên hoặc chữ r,d,gi, vào chỗ trống.Làm được các bài tập 2,3 trong SGK.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng viết nhanh, đúng, liền mạch, sạch sẽ,rõ ràng.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học,có ý thức rèn chữ viết, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ viết nội dung bài chính tả.

- Vở bài tập Tiếng Việt tập 2.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 . Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- uôt hay uôc : buộc tóc, chuột đồng - c hay k ? túi kẹo, quả cam

- Gv nhận xét, đánh giá 2. Dạy bài mới :330-32’

2.1 . Giới thiệu bài : GV giới thiệu bài.

- GV ghi đề bài lên bảng.

.22. Hướng dẫn HS tập chép :

- GV treo bảng phụ có ghi sẵn nội dung 8

- 2 HS lên bảng, cả lớp làm BC.

- HS nghe GV giới thiệu bài.

- HS nhìn bảng đọc thành tiếng khổ

(19)

dòng thơ đầu bài Mèo con đi học

- Cho HS tìm và đọc những tiếng khó : buồn bực, kiếm cớ, cái đuôi, be toáng - Cho HS tự viết các tiếng đó vào BC.

- Hướng dẫn HS tập chép vào vở.

- Hướng dẫn HS tự sửa lỗi bằng bút chì.

- GV sửa trên bảng những lỗi phổ biến.

- Yêu cầu HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- GV chấm một số vở, nhận xét.

2.3 . Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả :

a. Điền âm r, d hay gi :

- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.

- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.

Thầy giáo dạy học Bé nhảy dây Đàn cá rô bơi lội b. Điền vần iên hay in :

- Cho HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.

- Cho cả lớp sửa bài vào VBT.

3. Củng cố - Dặn dò :2-3’

- Tuyên dương những HS viết đúng, đẹp.

- Nhận xét tiết học, - Bài sau : Ngưỡng cửa

thơ.

- Cá nhân, ĐT.

- HS viết vào BC.

- HS tập chép vào V2.

- HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.

- HS tự ghi số lỗi ra lề vở . - HS đổi vở, sửa lỗi cho nhau.

- HS nêu yêu cầu, 1HS lên bảng.

- Cả lớp sửa bài vào VBT.

- HS đọc yêu cầu, 1 HS lên bảng.

- Cả lớp sửa bài vào VBT.

lắng nghe

Kể chuyện SÓI VÀ SÓC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS nghe gv kể chuyện,hiểu nội dung câu chuỵên và kể lại được 1 đoạn câu chuyện dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh . Hiểu nội dung của câu chuyện : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát được nguy hiểm.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng kể chuyện lưu loát, rõ ràng, biết phân biệt giọng kể của từng nhân vật.

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa câu chuyện Sói và Sóc.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1 . Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- Cho HS kể lại truyện Niềm vui bất ngờ.

2. Dạy bài mới :30-32’

2.1 . Giới thiệu bài : Giới thiệu. Ghi đề bài.

2.2. GV kể chuyện :

- 4 HS kể theo nội dung 4 tranh.

- HS nghe, đọc đề bài.

(20)

- GV kể lần 1.

- GV kể lần 2 (kết hợp tranh minh họa).

3. Hướng dẫn HS kể từng đoạn của chuyện theo tranh :

- Tranh 1: Chuyện gì xảy ra khi Sóc đang chuyền trên cành cây ?

- Tranh 2: Sói định làm gì Sóc ? + Sóc đã làm gì?

- Tranh 3: + Sói yêu cầu sóc làm gì?

- Tranh 4: Sóc giải thích vì sao Sóc buồn ?

2.4 . Hướng dẫn HS toàn bộ câu chuyện : - GV yêu cầu HS đóng vai theo nhóm 3 : người dẫn chuyện, Sói, Sóc.

- Cho các nhóm thi kể chuyện.

- Nhận xét, tuyên dương.

2.5 . Tìm hiểu ý nghĩa của truyện : + Câu chuyện này cho em biết điều gì ?

+ Em thích nhất nhân vật nào trong truyện ? Vì sao ?

- GV kết luận : Sóc là con vật thông minh nên đã thoát ra khỏi tình thế nguy hiểm.

3. Củng cố - Dặn dò :2-3’

- Cho vài em xung phong kể lại câu chuyện.

- Dặn dò : Về nhà các em tập kể lại nhiều lần.

- Bài sau : Dê con nghe lời mẹ.

- HS nghe GV kể.

- HS quan sát tranh và nghe GV kể.

* Một chú Sóc đang chuyền trên cành cây, bỗng rơi trúng đầu một lão sói đang ngái ngủ.

+ Sói chồm dậy định chén thịt Sóc.

+ Sóc van nài, Hãy thả tôi ra nào !

* Sói nói: Được ta sẽ thả nhưng hãy nói cho ta biết, vì sao bọn Sóc các ngươi lúc nào cũng vui đùa nhảy múa, còn ta lúc nào cũng buồn bực.

* Sóc bảo: Thả tôi ra tôi sẽ nói cho mà biết

“Anh buồn vì anh độc ác, sự độc ác thiêu đốt tim gan anh, còn chúng tôi tốt bụng không làm điều ác cho ai nên lúc nào cũng vui vẻ” .

HS tự phân vai kể lại câu chuyện.

- Các nhóm thi kể chuyện.

- HS trả lời.

- HS nghe và nhắc lại.

- Vài em xung phong kể lại câu chuyện.

lắng nghe Tự nhiên xã hội

Tiết 30: TRỜI NẮNG, TRỜI MƯA

I. MỤC TIÊU

(21)

1. Kiến thức : Hs nhận biết và mơ tả ở mức độ đơn giản của hiện tượng thời tiết nắng, mưa.

2. Kĩ năng : HS nhận biết trời nắng, trời mưa

3. Thái độ : Cĩ ý thức giữ gìn sức khỏe khi đi dưới trời nắng, trời mưa.

* Giáo dục Bảo vệ mơi trường :

- Thời tiết nắng, mưa, giĩ, nĩng, rét là một yếu tố của mơi trường. Sự thay đối của thời tiết cĩ thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người.

- Cĩ ý thức giữ gìn sức khỏe khi thời tiết thay đổi.

* GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG :

- KN ra quyết định nên hay khơng nên làm gì khi dưới trời nắng và mưa.

- KN tự bảo vệ:Sức khỏe của bản thân khi thời tiết thay đổi.

- Phát triển KN giao tiếp tham các hoạt động học tập .

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh minh họa

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Kiểm tra bài cũ : (3-5’)

-Kể tên 1 số cây rau, cây hoa, cây gỗ mà em biết?

-Kể tên 1 số con vật cĩ ích, 1 số con vật cĩ hại?

2. Bài mới : (30-32’) 2.1. Giới thiệu bài :

2.2.Nhận biết dấu hiệu trời nắng , trời mưa Gv chia nhĩm, phát cho mỗi nhĩm 1 tấm bìa và yêu cầu : dán tranh ảnh sưu tầm về trời nắng, trời mưa

- Nêu các dấu hiệu nhận biết trời nắng, trời mưa +Khi trời nắng, bầu trời và những đám mây như thế nào?

+Khi trời mưa, bầu trời và những đám mây như thế nào?

-Cho học sinh thảo luận theo nhĩm 8 em và nĩi cho nhau nghe các yêu cầu trên.

Bước 2: Giáo viên gọi đại diện các nhĩm lên, chỉ vào tranh và nêu theo yêu cầu các câu hỏi trên. Gọi học sinh các nhĩm khác nhận xét bạn và bổ sung.

-Nếu hơm đĩ trời nắng hay trời mưa giáo viên cĩ thể hỏi thêm : Hơm nay là trời nắng hay trời mưa : Dấu hiệu nào cho em biết điều đĩ ?

-Giáo viên kết luận : Khi trời nắng, bầu trời

HS nối tiếp trả lời

HS thảo luận

Bầu trời sáng, cĩ nắng (trời nắng), bầu trời đen, khơng cĩ nắng (trời mưa)

-Bầu trời trong xanh, cĩ mây trắng, nhìn thấy ơng mặt trời,

-Bầu trời u ám, nhiều mây, khơng thấy ơng mặt trời, …

(22)

trong xanh, cĩ mây trắng, cĩ Mặt Trời sáng chĩi, nắng vàng chiếu xuống cảnh vật, …

-Khi trời mưa, bầu trời u ám, mây đen xám phủ kính, khơng cĩ Mặt Trời, những giọt nước mưa rơi xuống làm ướt mọi vật, …Nhận xét

2.3 Hoạt động 2 : Thảo luận cách giữ sức khoẻ khi nắng, khi mưa.

Bước 1: Giao nhiệm vụ hoạt động.

-Giáo viên chia nhĩm, mỗi nhĩm 2 em, giao nhiệm vụ cho mỗi nhĩm. Yêu cầu các em quan sát 2 hình ở SGK để trả lời các câu hỏi trong đĩ.

-Tại sao khi đi nắng bạn nhớ đội nĩn, mũ?

-Để khơng bị ướt khi đi dưới mưa, bạn phải làm gì ?

Bước 2: Thu kết quả thảo luận :

-Gọi đại diện các nhĩm nêu trước lớp, các nhĩm khác bổ sung và hồn chỉnh.

Kết luận :

-Khi đi trời nắng phải đội mũ nĩn để khơng bị ốm.

-Khi đi trời mưa phải mang ơ, măïc áo mưa để khơng bị ướt, bị cảm.Yêu cầu HS quan sát H. 2 - Tại sao đi dứơí trời nắng bạn phải đội mũ, nĩn?

- Chúng ta làm gì để khỏi bị ướt mưa?

* BVMT: Thời tiết nắng mưa là một yếu tố của mơi trường . Sự thay đổi của thời tiết cĩ thể ảnh hưởng đến sức khỏe của con người , vì vậy khi đi dưới trời nắng phải đội mũ tránh bị cảm sốt, khii đi dưới trời mưa phải mang ô, mặc áo đi mưa để tránh bị ướt dẫn đến cảm sốt.

4. Củng cố (5’)

Vẽ tranh về trời nắng, trời mưa Thu bài chấm

Chuẩn bị bài thực hành quan sát bầu trời

Thảo luận theo nhĩm 2 em học sinh.

-Để khỏi bị ốm, sốt, cảm nắng.

-Mang ơ, mặc áo mưa.

-Học sinh nêu, những học sinh khác nhận xét và bổ sung.

-Học sinh nhắc lại.

-Các nhĩm khác tranh luận và bổ sung, đi đến kết luận chung

Tốn

CÁC NGÀY TRONG TUẦN LỄ

I. MỤC TIÊU

(23)

1. Kiến thức: Giúp hs nắm được 1 tuần lễ có 7 ngày, biết tên các ngày trong tuần

Biết đọc thứ, ngày tháng trên tờ lịch hàng ngày.

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng xem lịch.Bước đầu làm quen với việc học tập trong tuần.

3.Thái độ : Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

-Một quyển lịch bóc hằng ngày.

-Một thời khóa biểu của lớp.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ : 3-5’

- Điền dấu >, <, = :

75 - 4 ... 75 – 5 55 + 2 ... 55 – 2 - Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới :30-32’

2.1.Giới thiệu cho HS quyển lịch bóc hằng ngày:

- GV chỉ vào tờ lịch của ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là thứ mấy ?

- Gọi vài HS nhắc lại.

- GV mở từng tờ lịch rồi giới thiệu :Một tuần lễ có 7 ngày : chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.

- Gọi vài HS nhắc lại.

- GV chỉ vào tờ lịch ngày hôm nay và hỏi : Hôm nay là ngày mấy ?

- Gọi vài HS nhắc lại.

2.2. Thực hành :

* Bài 1: SGK

- Gọi 1 HS đọc đề bài.

- GV hỏi HS, trong một tuần lễ em phải đi học vào những ngày nào, được nghỉ ngày nào ?

+ Một tuần lễ em đi học mấy ngày, nghỉ mấy ngày ?

+ Em thích nhất ngày nào trong tuần lễ ? Vì sao

* Bài 2: SGK

- Yêu cầu HS đọc yêu cầu.

- GV hướng dẫn HS đọc tờ lịch của ngày hôm nay và làm bài vào SGK.

- Chữa bài, nhận xét.

* Bài 3: SGK

- GV yêu cầu HS đọc rồi viết thời khóa

- 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào BC.

- HS trả lời : Hôm nay là ...

- 5 HS nhắc lại.

- HS quan sát.

- HS nhắc lại.

- HS trả lời : Hôm nay là ngày ...

- 5 HS nhắc lại : Hôm nay là ngày ...

- HS đọc đề bài.

- HS trả lời.

+ ... đi học 5 ngày, nghỉ 2 ngày.

+ Em thích nhất là ... vì ...

- HS đọc yêu cầu.

- HS tự làm bài.

(24)

biểu của lớp em vào vở.

- Chữa bài, nhận xét.

3. Củng cố, dặn dò :2-3’

- Trò chơi : Nhìn thứ đoán ngày

+ Chuẩn bị : 7 tấm bìa ghi các thứ trong tuần và 7 tấm bìa ghi các ngày từ thứ hai đến chủ nhật.

+ Cách chơi : GV gọi 7 HS, mỗi em đeo một tấm bìa ghi các thứ trong tuần ở trước ngực và một tấm ghi các ngày ở sau lưng. GV chỉ định 1 trong 7 bạn; bạn ấy phải nêu được thứ, ngày của mình. Sau đó GV hỏi vài em ở dưới lớp : Bạn đeo bảng thứ ba mang bảng ngày nào ? ...

- Nhận xét tiết học.

- Bài sau : Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100.

- Đọc thời khóa biểu của lớp em.

- HS đọc rồi viết thời khóa biểu của lớp em vào vở.

- HS nghe GV hướng dẫn cách chơi và chơi.

Đạo đức

BẢO VỆ CÂY VÀ HOA NƠI CÔNG CỘNG (T1)

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức :

- Hs kể được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống con người.

- Nêu được một vài việc cần làm để bảo vệ hoa và cây nơi công cộng 2. Kĩ năng : Biết bảo vệ cây và hoa ở trường, ở đườnglàng, ngõ xóm, và những nơi công cộngkhác; Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.

3. Thái độ : Yêu thích thiên nhiên và gần gũi với thiên nhiên

*Tích hợp Tài nguyên môi trường Biển, Hải đảo :

Học sinh biết chăm sóc, bảo vệ cây và hoa ở các vùng biển, hải đảo quê hương (liên hệ bộ phận)

*Tích hợp Bảo vệ môi trường :

- Yêu quý và gần gũi với thiên nhiên, yêu thích các loài cây và hoa.

- Không đồng tinh với các hành vi, việc làm phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

- Thái độ ứng xử thân thiện với môi trờng qua bao vệ các loài cây và hoa

*. KĨ NĂNG SỐNG ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống để bảo vệ cây và hoa nơi công cộng .

- Kĩ năng tư duy phê phán những hành vi phá hoại cây và hoa nơi công cộng.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

(25)

- Vở bài tập ĐĐ1,

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Ổn định tổ chức 1’

2. Kiểm tra bài cũ:3-4’

+ Cần chào hỏi khi nào?

+ Cần chào hỏi như thế nào?

- GV nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới.30-32’

a/ giới thiệu bài:

* Hoạt động 1 : Quan sát cây và hoa ở sân trường, vườn hoa ở công viên + Ra chơi ở sân trường, vườn trường, vườn hoa, công viên các em có thích không ?

+ Sân trường, vườn trường, Những nơi này nếu có cây xanh và hoa thì em thấy thế nào?

+ Những nơi được trồng nhiều cây làm cho quang cảnh ở đó thế nào?

- GV nhận xét và kết luận.

+ Cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ + Các em cần chăm sóc và bảo vệ cây hoa. Các em có quyền sống trong môi trường trong lành, an toàn.

+ Các em cần chăm sóc và bảo vệ cây và hoa nơi công cộng.

* Hoạt động 2

- Cho HS mở vở bài tập và gọi 1 em đọc to yêu cầu 1.

+ Các bạn nhỏ đang làm gì ? + Những việc đó có tác dụng gì?

+ Các em có thể làm được như các bạn không?

* Hoạt động 3: Thảo luận bài tập 2 - GV treo tranh phóng to gọi HS lên trình bày.

+ Các bạn trong tranh đang làm gì?

- Khi gặp hoặc tạm biệt người thân hoặc bạn bè…

- Cần chào hỏi nhẹ nhàng , lễ phép.

- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài

- HS: Rất thích.

- HS: Rất đẹp.

- HS: Mát và đẹp, không khí trong lành.

-

- HS mở vở bài tập quan sát và thảo luận nhóm 2 em.

- Các bạn tưới cây, rào cây, nhổ cỏ, bắt sâu.

- Đó là những việc làm nhằm bảo vệ chăm sóc cây hoa nơi công cộng làm cho trường em, nơi em sống thêm đẹp thêm trong lành.

- HS: Có ạ!

- HS quan sát tranh và thảo luận theo

(26)

+ Em khuyên các bạn thế nào?

- HS nhận xét bổ sung.

- GV nhận xét tóm ý.

+ Kết luận :

Biết nhắc nhở khuyên ngăn bạn không phá hại cây là hành động đúng Bẻ cành, đu cây là hành động sai.

3.Củng cố dặn dò 2-3’

- vì sao chúng ta lại phải bảo vệ cây và hoa nơi công cộng?

- Nhắc nhở các em thực hiện theo bài học

cặp.

- Các bạn đang bẻ cành , hái lá.

- Các bạn không nên phá hại cây như vậy.

- Vì cây và hoa làm cho cuộc sống thêm đẹp, không khí trong lành, mát mẻ

Ngày soạn : 13/4/2019.

Ngày giảng : Thứ 6,19/4/2019

Toán

CỘNG, TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 100

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Biết cộng, trừ các số có hai chữ số không nhớ; cộng, trừ nhẩm; giải được bài toán có lời văn trong phạm vi các phép tính đã học.

2. Kĩ năng : Nhận biết bước đầu về quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

3. Thái độ : Giáo dục hs tính cẩn thận, làm bài tỉ mỉ ND giảm tải : Không làm bài tập 1 cột 2, bài tập 2 cột 2

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Bảng phụ, BC.

- Sách giáo khoa.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động dạy Hoạt động học

1. Kiểm tra bài cũ :3-5’ Kiểm tra 2 HS : + Một tuần lễ có mấy ngày ? Kể tên.

+ Hôm nay là thứ, ngày, tháng mấy ? - GV nhận xét

2. Bài mới :30-32’

2.1. Giới thiệu bài : Cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 100 trang 162.

- Ghi đầu bài lên bảng.

2.2. Luyện tập :

* Bài 1: Tính nhẩm - Bài tập yêu cầu gì

- GV tổ chức cho HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả

- GV cùng HS nhận xét sữa chữa.

- 2 HS lên bảng, cả lớp theo dõi, nhận xét.

*) Bài 1: Tính nhẩm

- HS tính nhẩm và nêu miệng kết quả

20 + 60 = 80 60 + 4 = 64 80 – 20 = 60 64 – 4 = 60

(27)

Cc kĩ năng nhẩm phép cộng, trừ trong phạm vi 100 không nhớ

* Bài 2: Đặt tính rồi tính - Bài 2 yêu cầu gì?

- Khi đặt tính em cần chú ý gì?

- GV gọi 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- GV bao quát giúp đỡ HS yếu.

Cc kĩ năng đặt tính và thực hiện tính cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100

* Bài 3:

- Gọi 1 HS đọc bài toán.

- GV hướng dẫn HS tìm hiểu bài toán và cách trình bày bài giải.

- GV chữa bài, nhận xét.

Cc giải toán có lời văn về phép cộng không nhớ trong phạm vi 100

* Bài 4:

- Gọi 1 HS đọc bài toán.

- Yêu cầu HS trình bày bài giải vào vở.

- GV chữa bài, nhận xét.

Cc giải toán có lời văn về phép trừ không nhớ trong phạm vi 100

3. Củng cố, dặn dò :2-3’

- Trò chơi : Chiếc hộp kì diệu.

- Nhận xét, tuyên dương.

- Bài sau : Luyện tập.

30 + 2 = 32 32 – 2 = 30

- Cần đặt các số thẳng cột với nhau.

- 3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

63 + 12 75 – 63 75 - 12 63 75 75 12 63 12 75 12 62 - HS đọc đề toán.

- 1HS lên bảng, HS trình bày bài giải vào Vở.

Bài giải

Cả hai bạn có số que tính là : 35 + 43 = 78 (que) Đáp số : 78 que

tính

- 1 hs lên bảng làm, lớp làm vbt.

Bài giải

Lan hái được số bông hoa là : 58 – 34 = 24 (bông) Đáp sô : 24

bông hoa

-hs tham gia - lắng nghe Tập đọc

NGƯỜI BẠN TỐT

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: HS đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Bút chì, liền đưa,sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu. HS đọc đúng, liền mạch, ngắt hơi chỗ có dấu phẩy, nghỉ hơi chỗ có dấu chấm.

- Ôn các vần : uc,ut

- HS hiểu 1 số từ ngữ : liền, sửa lại, ngượng nghịu.

+ - -

(28)

- HS hiểu nội dung bài: Nụ và Hà là những người bạn tốt, luôn giúp đỡ bạn rất hồn nhiên và chân thành.

2. Kỹ năng: Qua bài học rèn kỹ năng đọc đúng, liền mạch, lưu loát..

3. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, Có ý thức tự giác đi học.

*. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI :

- Xác định giá trị bản thân,tự tin,tự trọng.

- Ra quyết định:tìm kiếm các lựa chọn,xá định giải pháp, phân tích điểm mạnh yếu

- Suy nghĩ sáng tạo.

- Phản hồi nắng nghe tích cực.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Sách giáokhoa

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ:3-5’

- GV gọi 3 HS đọc thuộc lòng bài mèo con đi học và trả lời câu hỏi:

+ Định trốn học mèo con kiếm cớ gì?

+ Vì sao mèo con xin đi học ngay?

- GV nhận xét đánh giá 2. Bài mới:30-32’

a. GV giới thiệu bài.

b.Luyện đọc

- GV gắn bài tập đọc lên bảng, đọc mẫu toàn bài : Giọng đọc chậm rãi, nhẹ nhàng , tình cảm

+ Luyện đọc tiếng, từ khó

- GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: Liền chạy, sửa lại, ngay ngắn, ngượng nghịu.

- GV hướng dẫn và cho HS phân tích đọc từ khó.

- Lượt 2 GV cho HS đứng lên đọc lại các từ khó đọc:

- GV giải nghĩa từ:

+ Ngượng nghịu: Tỏ ra mắc cỡ

* Luyện đọc câu, đoạn, cả bài:

- GV gọi HS lần lượt chia câu, GV kí hiệu câu sau đó gọi 2 HS đọc 1 câu

+ Khi đọc câu gặp dấu phẩy em cần làm gì?

- GV HD HS đọc câu dài và cho 1 HS đọc.

- GV nhận xét sữa sai.

- GV gọi HS nối tiếp đọc mỗi em 1 câu.

- GV cùng HS nhận xét tuyên dương.

- Cái đuôi tôi ốm

- Cừu đe cắt đuôi khỏi hết.

- HS nghe và nối tiếp nhắc lại tựa bài.

- 1 em đọc lại bài.

- Hs đọc, phân tích từ

- Cá nhân nối tiếp nhau đọc.

- HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.

- HS nghe.

- 2 HS đọc 1 câu.

- Cần ngắt hơi.

- HS đọc;

(29)

* GV lần lượt chia đoạn.

+ Đoạn 1: Trong giờ vẽ ...cho Hà + Đoạn 2: Còn lại

- GV lần lượt gọi 2 em đọc 1 đoạn.

+ Các bạn đã nghỉ hơi ở dấu gì?

- GV HD HS đọc các đoạn còn lại tương tự.

- GV gọi HS nhận xét sữa sai.

- GV gọi 2 em đọc trơn cả bài .

- GV cho HS cả lớp đọc trơn toàn bài.

* Ôn các vần uc - ut

- Tìm tiếng trong bài có vần uc, ut

- GV cho HS phân tích đánh vần và đọc trơn tiếng.

+ Tìm tiếng ngoài bài có vần uc hặc ut:

- GV cho HS quan sát tranh trong SGK và hỏi.

+ Trong tranh vẽ gì?

- GV nhận xét ghi bảng từ mẫu và gọi HS phân tích đánh vần và đọc trơn.

- GV hướng dẫn HS tìm tiếng có vần ut tương tự

- GV nhận xét sữa sai

- GV cho HS đọc to lại toàn bài.

- GV cho HS mở SGK và cầm sách nối tiếp nhau luyện đọc câu, đoạn, cả bài nhiều lần.

- GV theo dõi và nhận xét sữa sai.

- GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn - GV nhận xét tuyên dương.

- GV cho HS nhìn sách đọc trơn toàn bài.

Tiết 2

3.Hướng dẫn HS tìm hiểu bài :20-25’

- GV gọi 1 HS đọc đoạn 1 -2 của bài, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:

+ Hà hỏi Cúc mượn bút, Cúc đã nói gì?

+ Ai đã giúp Hà?

- GV cho HS nhận xét và cho HS nhắc lại nhiều lần.

- GV gọi HS đọc to đoạn 2 và trả lời:

+ Bạn nào giúp Cúc sữa dây đeo cặp?

- GV nhận xét và hỏi:

+ Thế nào là người bạn tốt?

- GV nhận xét tóm ý.

4. Hướng dẫn hs luyện nói.(10’) - GV gọi 1 HS đọc to đề bài luyện nói.

- HS nối tiếp đọc cá nhân.

- HS theo dõi và dung viết chì đánh dấu

- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 1.

- Nghỉ hơi ở dấu chấm.

- 2 HS nối tiếp đọc đoạn 2 - 2 em đọc trơn cả bài .

- HS đọc đồng thanh toàn bài.

- HS tìm và nêu: Cúc, bút

- HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp.

- HS tìm và nêu

- Tranh vẽ .2 con trâu đang húc nhau

- HS đánh vần, đọc trơn cá nhân - cả lớp.

M: Kim ngắn chỉ giờ, kim dài chỉ phút

- HS đọc cả lớp

- HS nối tiếp đọc theo hướng dẫn của GV: Cá nhân - dãy bàn - cả lớp.

- 2 HS nối tiếp nhau thi đọc.

- HS đọc đồng thanh cả lớp

- 2 HS nối tiếp đọc, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi:

+ Tớ sắp cần đến nó.

+ Nụ đã giúp Hà.

+ HS đọc to đoạn 2 và trả lời:

(30)

- GV cho HS mở SGK quan sát tranh và dựa vào câu mẫu luyện nói theo nhóm đôi.

- GV theo dõi và giúp đỡ HS còn lúng túng, sau đó gọi 1 số nhóm lên làm trước lớp

- GV gọi HS nhận xét tuyên dương.

5. Củng cố dăn dò(2-4’)

- GV cho HS nhìn SGK đọc toàn bài.

- - GV dặn HS về luyện đọc lại bài này và chuẩn bị bài sau:

- GV nhận xét tiết học ưu khuyết.

+ Bạn Hà đã giúp Cúc sửa dây đeo cặp.

+ Là người sẵn sàng giúp bạn bất cứ lúc nào

- HS đọc:

- HS : Trả lời câu hỏi theo tranh.

- HS làm việc theo hướng dẫn của GV

+ Trời mưa Tùng rủ Tuấn cùng khoác chung áo mưa đi về + Hải ốm, Hoa đến thăm và mang theo vở đã chép bài giúp bạn

+ Tùng có chuối, Tùng mời Quân cùng ăn

- HS nhìn sgk đọc đồng thanh cả lớp.

- HS nghe.

BUỔI CHIỀU Thực hành tiếng việt

TIÕT 2

I. MỤC TIÊU

Giúp HS :

1.KT: Nhìn sách hoặc bảng chép lại và trình bày

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.. -

- Quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi và đồn Đống Đa Quang Trung chỉ huy quân xông vào như vũ bão,.. tiêu diệt

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài thực vật trong tự nhiên... B. -Sách giáo khoa , bảng con, bộ đồ dùng tiếng Việt, vở tập viết..

C.. Kiến thức: Giúp hs nắm chắc cấu tạo, cách đọc, cách viết các vần  đã học ia, ua, ưa. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học. Biết yêu quí và bảo vệ các loài

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, biết yêu quí và bảo vệ các loài động vật trong thiên nhiênB. CÁC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG

2. Kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -

2. kỹ năng: Rèn cho hs kỹ năng tính toán nhanh, thành thạo. Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học, cẩn thận tỉ mỉ khi làm bài II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Bộ đồ dùng học

Thái độ: Giáo dục hs yêu thích môn học.Biết yêu quí và bảo vệ ,các loài động vật trong thiên nhiên.. Các hoạt động