• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 8

Ngày soạn : 26/ 10/ 2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày 29 tháng 10 năm 2018 ( Buổi sáng) Học vần

Bài 30: UA-ƯA(tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được ua,ưa, cua bể, ngựa gỗ. Đọc được câu ứng dụng mẹ đi chợ mua dứa, mía, dừa thị cho bé.

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn). 2.Kĩ năng:

1.2- Đọc viết được : ua , ưa , cua bể , ngựa gỗ .từ và câu ứng dụng cuối bài - Phát triển lời nói tự nói tự nhiên 2-3 câu theo chủ đề : giữa trưa.

1.3. Thái độ:

* QTE: Quyền được yêu thương chăm sóc(HĐ3) 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè, lề, he. Ôn lại các tiếng có âm e,b,ê,v - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè, lề, he

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II. Chuẩn bị

- GV: Giáo án, bộ chữ học vần.

- HS: SGK, bộ học vần III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Đọc: ia, lá tía tô, tờ bìa, lá mía, vỉa hè, trỉa đỗ

- Viết: tờ bìa, trỉa đỗ B.Bài mới

*Giới thiệu bài (1’)

*Dạy bài mới (29’)

1. HĐ1: Nhận diện vần(10’)

* ua

- Vần ua được ghép bởi u và a + Muốn có tiếng cua phải thêm âm gì vào đâu

* ưa

+ Thay âm u bằng ư được vần gì?

+ Muốn có tiếng ngựa phải thêm âm gì dấu gì?

+ So sánh 2 vần ua,ưa?

HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Gài vần ua, đọc u-a-ua - Gài tiếng cua từ cua bể đọc:

cờ- ua- cua- cua bể - Gài vần ưa đọc ư-a- ưa - Gài tiếng ngựa từ ngựa gỗ đọc; ngờ-ưa- ngưa- nặng ngựa ngựa gỗ.

Hđ hs Khải - Hd hs đọc l,h, lê, hè, bê,ve.

- Hd hs đọc l, h, lê, lề lễ, he, hè, hẹ.

(2)

2. Hoạt động 2

a. Đọc từ ngữ ứng dụng(10’) cà chua tre lứa nô đùa xưa kia b. Hướng dẫn viết(10’)

- ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ TIẾT 2 3. HĐ3: Luyện tập(29’) a. Luyện đọc(10’)

- Yêu cầu hs đọc bài ở tiết 1 + Đọc câu ứng dụng

- Chỉnh sửa phát âm

*QTE: Mẹ đi chợ có thường mua đồ ăn cho con không? Đó là những gì? Côn có thích chunhs không?

b. Luyện nói(12’) + Tranh vẽ gì?

+ Tại sao em biết tranh vẽ giữa trưa mùa hè?

+ Giữa trưa là lúc mấy giờ?

+ Buổi trưa mọi người thường ở đâu? làm gì?

+ Buổi trưa em thường làm gì?

c.Luyện viết(13’) - Theo dõi, hướng dẫn

- Nhận xét, tuyên dương hs viết đúng, đẹp.

C. Củng cố dặn dò (5’) - 1 hs đọc toàn bài trong sgk - Trò chơi tìm tiếng mới có vần ua,ưa

- Nhận xét tiết học.

- Đọc cá nhân, nhóm

- Viết bảng con

- Đọc bài tiết 1 trong sgk - Quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng, đọc câu ứng dụng.

- 1 em đọc bài luyện nói giữa trưa

- Viết vở tập viết:ua, ưa, cua bể, ngựa gỗ

- Hd hs viết bảng con l, h, he, lề

- Hd hs viết vở l, h, he, lề

--- Đạo đức

Bài 4: GIA ĐÌNH EM (tiết 2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức: Học sinh hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, chăm sóc.

1.2. Kỹ năng: Trẻ em có bổn phận phải lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ và anh chị.

Học sinh yêu quý gia đình, yêu thương lễ phép với ông bà, cha mẹ

(3)

1.3. Thái độ: Biết chia sẻ, cảm thông với những bạn thiệt thòi không được sống cùng gia đình.

GDG&QTE: Trẻ em, là con trai hay gái có quyền có gia đình, được sống cùng bố mẹ và được chăm sóc tốt nhất. Gia đình chỉ có 2con, con trai hay gái đều như nhau.

Hs trai, hs gái đều có bổn phận yêu thương, chia sẻ khó khăn cùng nhau.

2. Mục tiêu riêng:

- Biết lễ phép vâng lời ông bà cha mẹ

- Yêu thương, kính trọng, lễ phép với ông bà, cha mẹ.

II. Các KNS cơ bản được giáo dục trong bài

- Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình.

- Kĩ năng giao tiếp/ ứng sử với những người trong gia đình.

- Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề để thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ.

III.Chuẩn bị

- GV : tranh minh hoạ bài học, bài hát: Cả nhà thương nhau.

- HS: VBT đạo đức..

IV.Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Khải

A.Bài cũ(4’): Gia đình em (T1) - Em cảm thấy thế nào khi em sống xa gia đình?

- Các em phải có bổn phận gì đối với ông bà cha mẹ?

- Nhận xét đánh giá B.Bài mới:

* Khởi động(5’) Cho hs chơi trò chơi: Đổi nhà

- Gv nêu cách chơi và luật chơi.

- Gv tổ chức cho hs chơi.

- Chơi xong gv hỏi:

+ Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái nhà?

+ Em sẽ ra sao khi ko có một mái nhà?

* Kết luận: Gia đình là nơi em được cha mẹ và những người trong gia đình che chở, yêu thương, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

1.Hoạt động 1:(15’) Tiểu phẩm:

“Chuyện của bạn Long”

- Gv chọn một số hs đóng tiểu phẩm.

- Học sinh nêu

- Các em phải có bổn phận kính trọng. Lễ phép, vâng lời ông bà cha mẹ.

- HS nghe

- Hs theo dõi.

- Cả lớp chơi.

- 3 hs nêu.

- 3 hs nêu.

- 3 Hs lên đóng vai,

- 2 hs nêu.

- Hs lắng nghe và hướng dẫn hs trả lời theo bạn.

- Hd hs tham gia cùng bạn

- Hs lắng nghe

(4)

- Tổ chức cho hs thảo luận sau khi xem tiểu phẩm:

+ Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Long?

+ Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long ko vâng lời mẹ?

*Kết luận: Không nên bắt chước bạn Long. Các em nên vâng lời bố, mẹ....

2. Hoạt động 2:(10’)

- Cho hs tự liên hệ theo cặp:

+ Sống trong gia đình, em được cha mẹ quan tâm như thế nào?

+ Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Kết luận chung:

BVMT: HS biết gia đình chỉ có 2 con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT.

GDG&QTE:

+ Trẻ em có quyền có gia đình, được sống cùng cha mẹ, được cha mẹ yêu thương, che chở, chăm sóc, nuôi dưỡng, dạy bảo.

+ Cần cảm thông, chia sẻ với những bạn thiệt thòi ko được sống cùng gia đình.

RKNS:

+ Trẻ em có bổn phận phải yêu quý, kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.

C. Củng cố, dặn dò:(3’)

- Em đã làm những gì để cha mẹ vui lòng?

- Gv nhận xét giờ học.

- VN: Thực hiện tốt điều đã được học. Chuẩn bị bài : Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ.

- 3 hs nêu.

- HS nghe

- Hs liên hệ theo cặp.

- 2,3 hs đại diện trình bày.

- HS lắng nghe.

- HS lắng nghe.

- 1 vài HS nêu.

- HS lắng nghe.

- Hd hs tham gia trả lời cùng bạn.

- Hs lắng nghe

---

(5)

Hoa ̣t động ngoài giờ

KỂ VỀ NGƯỜI BẠN MỚI QUEN

I. Mục tiêu hoạt động:

- Hs biết kể về người bạn mới trong lớp.

- Giáo dục hs biết quan tâm đến bạn bè.

II. Tài liệu và phương tiện:

- Ảnh gia đình (nếu có) III. Hoạt động dạy và học Bước 1: Chuẩn bị:

- GV chọn HS kể cho các bạn nghe về người bạn mới trong lớp, ví dụ:

- Bạn tên là gì? Bạn có năng khiếu sở thích, thói quen gì? Bạn có chăm học không? Bạn có điểm tốt gì mà em muốn học theo? Bạn cư xử với bạn bè trong lớp như thế nào? Gia đình bạn sống ở đâu?

- Bạn nào có ảnh về gia đình mình, hãy giới thiệu cho bạn biết?

- Mỗi tổ tập từ 1-2 tiết mục văn nghệ.

Bước 2: HS Kể chuyện - GV HD HS cách kể

Bước 3: Nhận xét, đánh giá:

- Gv kết luận: Qua buổi…. các em có thêm nhiều thông tin về các bạn trong lớp.

- Kết thúc: Cả lớp hát bài: Lớp chúng ta đoàn kết

- Đại diện mỗi tổ 2 bạn sau đó lần lượt từng cặp lên kể.

- HS Lắng nghe sau đó lần lượt từng đôi một đứng lên trước lớp kể. Bạn thứ nhất kể về bạn thứ hai. Bạn thứ hai đáp lời cảm ơn và giới thiệu về bạn thứ nhất. Bạn thứ nhất lại đáp lời cảm ơn.

- HS mang hình ảnh gđ mình GT cho bạn mới biết

- HS đại diện lên hát cho tổ của mình.

Tự nhiên và xã hội

Bài 8: ĂN UỐNG HÀNG NGÀY

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức

- Biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

1.2.Kỹ năng

(6)

- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.

1.3.Thái độ:

*QTE: HS biết được cần phải ăn uống như thế nào để cơ thể mau lớn, khỏe mạnh giúp thực hiện tốt quyền sống còn và phát triển, quyền có sức khỏe và được chăm sóc sức khỏe, quyền được chăm sóc và nuôi nấng trong gia đình(HĐ1)

2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs biết được cần phải ăn uống đầy đủ hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh.

- Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước.

II.Các kỹ năng sống cơ bản

- KN làm chủ bản thân: Không ăn quá no, không ăn bánh kẹo không đúng lúc(HĐ3) - Phát triển kĩ năng tư duy, phê phán(HĐ3)

III. Chuẩn bị

- GV: Giáo án, SGK, VBT - HS: SGK, VBT.

IV. Hoạt độngdạy học.

HOẠT ĐỘNG DẠY

*Khởi động(1’)

A.Kiểm tra bài cũ(4’)

- Gọi học sinh lên thực hành chải răng.

- Nhận xét.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài(1’)

- Cho học sinh chơi trò chơi: “Con thỏ ăn cỏ, uống nước, vào hang”.

- Ghi đầu bài lên bảng

* Dạy bài mới.

1. Hoạt động 1: Động não(8’)

- Gọi học sinh nêu những thức ăn, đồ uống hàng ngày các em thường dùng.

- Học sinh kể giáo viên ghi bảng.

- Khuyến khích học sinh nên ăn nhiều để có sức khoẻ tốt.

- Treo tranh:

- Gọi học sinh lên bảng.

+ Các loại thức ăn trong tranh em thích thức ăn nào?

+ Những loại thức ăn chưa ăn hoặc không biết.

* QTE: HS biết được ăn thức ăn, uống nhiều và đầy đủ chất dinh dưỡng giúp cơ thể có sức khoẻ tốt

HOẠT ĐỘNG HỌC - Hát vui.

- 2 em.

- Học sinh làm theo.

- Lặp lại.

- Nhiều em kể.

- Chỉ vào từng hình và nêu tên từng loại thức ăn.

- Nhiều học sinh kể.

Hđ hs Nam - Hd hs thực hành chải răng.

- Hd hs tham gia chơi cùng bạn

- Hd hs nêu những thức ăn

đồ uống hàng ngày thường

dùng.

(7)

để thực hiện tốt các quyền của mình.

2. Hoạt động 2: Làm việc với SGK(9’)

- Treo tranh:

+ Tranh nào cho biết sự lớn lên của cơ thể?

+ Tranh nào cho biết các bạn học tốt?

+ Tranh nào cho biết các bạn có sức khoẻ tốt?

+ Tại sao chúng ta phải ăn uống hàng ngày?

- KL: Chúng ta cần ăn uống hàng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ để học tập tốt

3. Hoạt động 3: Thảo luận cả lớp(8’)

+ Hằng ngày ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt?

+ Chúng ta cần ăn uống khi nào?

+ Tại sao chúng ta không ăn bánh kẹo nhiều trước bữa ăn?

*KNS: Chúng ta cần ăn khi đói, uống khi khát. Hằng ngày ăn ít nhất 3 bữa: sáng, trưa, chiều. Không ăn đồ ngọt nhiều trước bữa ăn chính.

Ăn nhiều bánh kẹo sẽ làm cho ăn cơm không ngon miệng.

- Trò chơi: giúp mẹ đi chợ. Nhận xét, biểu dương.

- Quan sát.

+ Ăn uống hàng ngày mau lớn và có sức khoẻ tốt.

- Thảo luận

- Đại diện các nhóm trình bày

- Hs lắng nghe

-

- Đị chợ mua những thức ăn có chất dinh dưỡng.

- Hd hs quan sát tranh và nói nội dung từng tranh

- Hd hs tham gia cùng bạn

C. Củng cố, dặn dò(4’)

- Gọi HS nhắc lại chúng ta cần ăn uống như thế nào để có cơ thể khỏe mạnh?

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương học sinh.

--- Ngày soạn : 27/ 10/2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày 30 tháng 10 năm 2018 Toán

Tiết 29: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu 1.1. Kiến thức:

(8)

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 và phạm vi 4.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép tính cộng . 1.2. Kĩ năng:

- Biết tinh thành thạo phép cộng trong phạm vi 3 phạm vi 4 - Viết được phép tính đúng

1.3. Thái độ:

- Có ý thức làm bài tự giác

GT: Không làm bài 2 dòng 2, bài 4 2. Mục tiêu riêng:

- Nhận biết được số lượng các nhóm từ 1 đến 7 . Biết được 6 thêm 1 được 7 - Đọc và đếm xuôi được từ 1 đến 7

- So sánh các số trong phạm vi 7 - Hs chú ý tập chung nghe giảng.

II. Chuẩn bị - GV: vở bài tập

- HS vở bài tập , vở ô li III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ ( 5’)

(>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 3 ... 3 4 ... 1 + 2 3 + 1 ... 3 4 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

Bài 1(10’)Tính:

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc:

- Gọi hs đọc bài và nhận xét Bài 2(7’) Số?

HD mẫu

1 + 1 + Vì sao điền số 2 trong ô trống ? - H lên chữa bài.

- GV nx chữa bài Bài 3(8’)Tính.

Hướng dẫn: 2 + 1 + 1 =

“2 cộng 1 bằng 3; 3 cộng 1 bằng 4; viết 4 sau dấu bằng”

- Yêu cầu hs làm bài - Nhận xét, chữa bài

HOẠT ĐỘNG HỌC

-2 Hs lên bảng làm bài

- H làm vở VBT

- Nêu yêu cầu ? làm vở BT

- Thực hiện phép tính rồi điền số vào ô trống.

- Lấy 1 cộng với 1 bằng 2

- 4 hs lên bảng chữa - Nhận xét

- Thực hiện từ 2 số đầu tiên rồi mới tiếp số thứ ba, và ra kết quả cuối cùng ghi vào vở

- Hs làm bài - Nhận xét

Hđ hs Nam - Yc hs viết bảng con từ 1 đến 6

- Hd hs lấy que tính thực hiện và biết được 6 que tính thêm một que tính là 7 que tính - Hd hs viết số 7

- Hs đọc các số từ 1 đến 7 Và ngược lại - Hd hs viết xuôi, ngược các số từ 1 đến 7

- Hd hs cách

(9)

C. Củng cố - dặn dò(5).

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau

- Hs lắng nghe

so sách các số trong phạm vi 7

--- Học vần

Bài 31: ÔN TẬP (tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- H đọc, viết một cách chắc chắn các vần: ia, ua, ưa. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

- Nghe, hiểu và kể lại được câu chuyện "Khỉ và Rùa"

* NDĐC: Chưa yêu cầu tất cả HS kể chuyện trong mục Kể chuyện.

1.2. Kĩ năng: Phát âm chuẩn, viết đúng tốc độ, diễn đạt lưu loát.

1.3 .Thái độ*QTE: Quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc(HĐ3) 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè,lề, he. Ôn lại các tiếng có âm e,b,ê,v - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè, lề, he

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II. Chuẩn bị

- GV: Bảng ôn (tr64)

- HS : bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ(5):

- Đọc bài 30 :ua –ưa - Viết: ua, ưa ia, quả dưa - Nhận xét, tuyên dương

B. Bài mới.

* Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1.HĐ 1: Ôn tập.(15)

- Hướng dẫn ghép và đọc ở bảng.

- Chú ý: ng không đứng trước i, ia.

* Đọc từ ứng dụng:

mua mía ngựa tía mùa dưa trỉa đỗ - Giải nghĩa từ: trỉa đỗ (gieo - tra đỗ) - Tìm các tiếng có chứa vần ia ua - Tìm các tiếng có chứa vần ua

HOẠT ĐỘNG HỌC -3 hs đọc bài

- Hs viết bảng con

- H quan sát bảng ghép ->

đọc cá nhân

- H nêu miệng tiếng - H gài bảng

- Hs lắng nghe - Hs tìm

- HS nêu cấu tạo,độ cao

Hđ hs Nam - Hd hs đọc l,h, lê, hè, bê,ve.

- Hd hs đọc l, h, lê, lề lễ, he, hè, hẹ.

(10)

2.HĐ2: Luyện viết(12) mùa dưa, ngựa tía - GV đưa chữ mẫu

- GV: viết mẫu và hướng dẫn cách viết Tiết 2

3.HĐ3 : Luyện tập a. Luyện đọc(10).

- Đọc lại bài ôn (theo bảng)

- GV: Chỉnh sửa cho H phát âm đúng.

- Quan sát tranh vẽ SGK vẽ gì ? - GV viết bài thơ (tr65) lên bảng.

*GDQTE: Quyền được nghỉ ngơi, yêu thương, chăm sóc.

- Tìm tiếng có chứa vần ua ưa ? - Yêu cầu H đọc từng dòng, đọc cả đoạn:

c. Kể chuyện(10’) Khỉ và Rùa.

- GV: Kể theo SGV (tr110) lần 1.

- Kể lần 2 theo tranh như SGK.

- Yêu cầu H tập kể lại từng đoạn theo tranh.

- Trong câu truyện trên em thích nhân vật nào ? Vì sao ?

* GV: Tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện (SGV) : Ba hoa là 1 tính xấu có hại...

b. Luyện viết ( 10’): mùa dưa, ngựa tía - Gọi hs nêu lại nội dung bài viết.

- GV nêu lại quy trình viết

- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng.

- Thu bài nhận xét, tuyên dương.

C. Củng cố dặn dò(5’).

- Yêu cầu 2 em đọc toàn bài.

- Nhận xét tiết học.

- H viết bảng con

- 5 -> 10 em đọc - Vẽ bé đang ngủ - H đọc thầm bài thơ - Gạch chân: lùa, đưa, chân

- Hs tìm

- Mỗi dòng 2 -> 3 em đọc. Đọc cá nhân toàn bài

- H lắng nghe

- H quan sát tranh và nghe kể

- Mỗi tranh 1 -> 2 em kể - Hs trả lời

- Hs nêu - Hs viết VTV - 2 hs đọc bài

- Hd hs viết bảng con l, h, he, lề

- Hd hs viết vở l, h, he, lề

--- Ngày soạn: 28/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 31 tháng 10 năm 2018 Học vần

Bài 32: OI - AI (Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức:

- Hs nhận biết được oi, ai, nhà ngói, bé gái.từ và câu ứng dụng cuối bài

(11)

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng;.

- Hs đọc viết được : oi , ai ,nhà ngói , bé gái . từ và câu ứng dụng cuối bài 1.3. Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên 2-3 câu theo chủ đề: sẻ, ri, bói cá,le le . 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè,lề, he. Ôn lại các tiếng có âm e,b,ê,v - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè, lề, he

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II. Chuẩn bị

- GV: Tranh sgk , bộ học vần - HS: bộ chữ học vần, SGK.

III. Hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ (5’) - đọc: hs đọc bài ôn trong sgk - viết: mùa dưa, ngựa tía B. Bài mới

*Giới thiệu bài (1’) * Dạy vần mới (29’)

1.HĐ1: Nhận diện vần( 10’)

* Oi:

+ Vần oi có mấy âm ghép lại?

+ Muốn có tiếng ngói phải thêm âm gì dấu

gì?

*Ai:

+ Thay âm o bằng âm a được vần gì?

+ Muốn có tiếng gái phải thêm âm gì dấu gì?

- So sánh 2 vần oi, ai 2. Hoạt động 2

b. Đọc từ ngữ ứng dụng(9’) ngà voi gà mái cái vòi bài vở c. Hướng dẫn viết oi, ai(10’) nhà ngói, bé gái

TIẾT 2

3. Hoạt động3: Luyện tập ( 12’)

HOẠT ĐỘNG HỌC -3hs đọc bài ôn trong sgk - Hs viết bảng con

- Gài vần oi - Đọc o-i-oi

- Gài tiếng ngói từ nhà ngói - Đọc: ngờ- oi- ngoi- sắc ngói - Nêu cấu tạo tiếng ngói

- Gài vần ai đọc a-i- a

- Gài tiếng gái từ bé gái đọc gờ- ai- gai sắc gái bé gái

- Nêu cấu tạo tiếng gái

- Đọc cá nhân, cả lớp

- Viết bảng con

Hđ hs Nam - Hd hs đọc l,h,

lê, hè, bê,ve.

- Hd hs đọc l, h, lê, lề lễ, he, hè, hẹ.

- Hd hs viết bảng con l, h, he, lề

(12)

a. Luyện đọc(12’) - Đọc câu ứng dụng chỉnh sửa phát âm B. Luyện nói(8’) + Tranh vẽ gì?

+ Chim bói cá và le le sống ở đâu? thích ăn gì?

+ Chim sẻ và chim ri thích ăn gì?

sống ở đâu

c. . Luyện viết(10’)

- GV viết mẫu lưu ý cách viết C.Củng cố dặn dò (5):

- 1hs đọc toàn bài trong sgk - Trò chơi: tìm tiếng mới có vần oi,ai

- Nhận xét tiết học

- Đọc bài tiết 1 trong sgk - Quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trong sgk, đọc câu ứng dụng( cá nhân, nhóm) - Hs trả lời

- Đọc tên bài luyện nói

- Viết vở tập viết oi,ai nhà ngói, bé gái

- Hs đọc lại toàn bài

- Hd hs viết vở l, h, he, lề

---

Toán

Tiết 30: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức :

- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và và ghi nhớ bảngcộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.

1.2. Kĩ năng :

- Đặt tính, tính nhẩm nhanh, chính xác.

1.3. Thái độ:

- Tập trung học tập, ham thích học toán.

GT: Không làm bài tập 3, bài 4 phần b 2. Mục tiêu riêng:

- Nhận biết được số lượng các nhóm từ 1 đến 7 . Biết được 6 thêm 1 được 7 - Đọc và đếm xuôi được từ 1 đến 7

- So sánh các số trong phạm vi 7 - Hs chú ý tập chung nghe giảng.

II. Chuẩn bị

- GV: Giáo án, Bộ đồ dùng toán, 5 con vịt.

- HS: SGK, VBT, BĐD III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Khải

(13)

A. Kiểm tra bài cũ(5):

- Điền số vào

3 + = 4 2 + = 4 4 = 1 + - 3 hs lên bảng làm

- Đọc phép cộng trong phạm vi 4 - Nhận xét, tuyên dương

B. Bài mới.

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1.HĐ1: Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5(13’)

* Phép cộng 4 + 1 = 5

+ GV giới thiệu 4 con gà, thêm 1 con gà là mấy con gà ?

+ 4 thêm 1 bằng mấy ? - Nêu phép tính: 4 + 1 = 5

- GV yêu cầu 1 em hỏi; 1 em trả lời

* Phép cộng 1 + 4 = 5

- GV đưa 1 con thỏ, thêm 4 con thỏ. Có tất cả mấy con thỏ ?

+ 1 thêm 4 được mấy ? + Nêu phép tính tương ứng ?

* Phép cộng 3 + 2 = 5 (tương tự) (đồ dùng: 5 con vịt )

* Phép cộng 2 + 3 = 5 (tương tự) (đồ dùng: 5 hình vuông)

* Bảng cộng:

- GV: sử dụng số chấm tròn như (SGK) - GV viết:

4 + 1 = 5 nhận xét 4 + 1 và 1 + 4 ? 1 + 4 = 5

3 + 2 = 5 nhận xét 3 + 2 và 2 + 3 ? 2 + 3 = 5

2.HĐ 2: Thực hành (16’)

*Bài 1: ( 4’) Tính

- Yêu cầu hs nhắc lại đề bài - Yêu cầu Hs làm bài tập - Nhận xét, chữa bài

? Sử dụng phép cộng trong phạm vi mấy

*Bài 2: Tính

- Bài tập này chúng ta tính theo hàng gì?

- Khi thực hiện tính chúng ta cần lưu ý gì?

- Yêu cầu hs làm bài tập

- 3 Hs lên bảng làm bài.

3 hs dưới lớp đọc bảng cộng.

5 con gà - Bằng 5

- H đọc lại: 4 + 1 = 5 4 + 1= ?

- H nhắc lại bài toán - 1 thêm 4 được 5 - H: 1 + 4 = 5 - H nêu phép tính:

3 + 2 = 5

- H nêu phép tính:

2 + 3 = 5

- Đều bằng 5; các số đem cộng đổi chỗ cho nhau

(tương tự trên)

- Yêu cầu nhiều em đọc

- HS nhắc lại đề bài - Hs làm bài tập - Nhận xét - Phạm vi 3, 4, 5 - Hàng dọc.

-...viết thẳng cột - HS làm bài

- Yc hs viết bảng con từ 1 đến 6

- Hd hs viết số 7

- Hs đọc các số từ 1 đến 7 Và ngược lại

- Hd hs viết xuôi, ngược các số từ 1 đến 7

(14)

- 2 hs lên bảng làm bài - Nhận xét, chữa bài

*Bài 4. Viết phép tính thích hợp.

- Nêu bài toán - NX chữa

C. Củng cố, dặn dò(5)

- Thi viết lại phép cộng trong phạm vi 5 - Nhận xét tiết học

- Đổi vở kiểm tra KQ - 1 HS nêu bài toán - HS viết phép tính : 4 + 1 = 5 1 +4 = 5

- 3 HS lên bảng viết

- Hd hs cách so sách các số trong phạm vi 7

Ngày soạn: 29/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 01 tháng 11 năm 2018 Toán

Tiết 31: LUYỆN TẬP

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức:

- Củng cố về bảng cộng và làm tính cộng trong phạm vi 5.

- Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng một phép cộng.

1.2. Kĩ năng:

- Làm thành thạo tính cộng trong phạm vi 5 1.3.Thái độ :

- Có ý thức làm bài tự giác

GT: Không làm bài 3 dòng 2, bài 4 2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs thuộc được bảng cộng trong phạm vi 3 - Hd hs biết làm tích cộng trong phạm vi 3 II. Chuẩn bị

- GV: vở bài tập

- HS vở bài tập, vở ô li III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A. Kiểm tra bài cũ: ( 5p) (>, <, =)?

- Gọi hs làm bài.

1 + 4 ... 5 4 ... 3 + 2 3 + 2 ... 5 5 ... 2 + 2 - Gv nhận xét, đánh giá.

B. Bài mới

* Giới thiệu bài ( 1’)

* Dạy học bài mới Bài 1: Tính:(7’)

- Yêu cầu hs dựa vào bảng cộng đã học

- 2 hs lên bảng làm bài.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Yc hs viết bảng con từ 1 đến 7

- Hd hs hình

(15)

để làm:

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

*Củng cố lại các bảng cộng đã học.

Bài 2: Tính:(7’)

- Yêu cầu hs tự tính theo cột dọc.

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

*Lưu ý cách làm toán theo cột dọc.

Bài 3: Tính:(5’) - Cho hs tự tính.

2 + 1 + 1 = 4 ; 3 + 1 + 1 = 5; 1 + 2 + 2 = 5

- Gọi hs đọc kết quả và nhận xét.

*Rèn cách tính cho hs qua các bảng cộng.

Bài 5: (3’)Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát hình trong bài, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Đọc phép tính trong bài và nhận xét.

*Củng cố cách nhìn hình rồi viết phép tính.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Vài hs đọc và nhận xét.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng phụ.

- 3 hs thực hiện.

- Hs nêu yc

- Hs quan sát tranh, nêu bài toán và viết phép tính - Hs đọc, nhận xét

ảnh trực quan , bằng que tính để hs nhận biết được 1 thêm 1 bằng 2.

- Hd hs đọc dấu cộng và cách viết dấu cộng.

- Hd hs biết được 1+1= 2 Yc hs đọc và viết phép tính

C. Củng cố, dặn dò:( 3p ) - GV nhận xét giờ học.

- Tuyên dương, khen ngơi học sinh.

--- Học vần

Bài 33 : ÔI – ƠI (Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được ôi, ơi, trái ổi , bơi lội . từ và câu ứng dụng cuối bài

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:.

- Đọc viết được : ôi, ơi , trái ổi, bơi lội . từ ứng dụng - Phát triển lời nói 2-3 câu tự nhiên theo chủ đề : lễ hội..

1.3. Thái độ

*QTE: Quyền được có bố mẹ yêu thương chăm sóc(HĐ3) 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè,lề, he. Ôn lại các tiếng có âm e,b,ê,v - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè, lề, he

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài

(16)

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh sgk, vở bài tập - HS: bộ chữ học vần, vở bài tập III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A.Kiểm tra bài cũ (5’)

- đọc: ngà voi, gà mái, bài vở, bé gái,

- viết: bé gái, ngà voi B. Bài mới

*Giới thiệu bài (1’)

*Dạy bài mới

1. Hoạt động 1: Nhận diện vần ( 10’)

* Ôi

+ Vần ôi do mấy âm ghép lại?

+ Muốn có tiếng ổi phải thêm dấu gì?

* Ơi

+ Thay âm ô bằng âm ơ được vần gì?

+ Muốn có tiếng bơi phải thêm âm gì vào đâu?

- So sánh 2 vần ôi, ơi 2. Hoạt động 2

a. Đọc từ ngữ ứng dụng

cái chổi ngói mới

thổi còi đồ chơi

b. Hướng dẫn viết ôi, ơi(10’) trái ổi, bơi lội

TIẾT 2

3. Hoạt động 3: Luyện tập a. Luyện đọc (12’)

- Đọc câu ứng dụng chỉnh sửa phát âm

*QTE: Con có thường bố mẹ đưa đi chơi không? Đó là những nơi nào? Con có thích chỗ đó không?

b. Luyện nói(7’)

- 2 hs đọc

- Hs viết bảng con.

- Gài vần ôi: đọc ô- i- ôi - Gài tiếng ổi từ trái ổi đọc; ô- i- ôi hỏi ổi- trái ổi

- Nêu cấu tạo tiếng ổi - Gài vần ơi: đọc ơ-i- ơi

- Gài tiếng bơi từ bơi lội đọc:

bờ- ơi- bơi- bơi lội , nêu cấu tạo tiếng bơi

- Đọc cá nhân(nhóm)

- Viết bảng con

- Đọc bài tiết 1 trong sgk - Quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng, đọc câu ứng dụng

- Đọc tên bài luyện nói

- Hd hs đọc l,h, lê, hè, bê,ve.

- Hd hs đọc l, h, lê, lề lễ, he, hè, hẹ.

- Hd hs viết bảng con l, h, he, lề

(17)

+ Tranh vẽ gì?

+ Quê em có những lễ hội vào mùa nào?

- Nhận xét, tuyên dương những hs hăng hái tham ra luyện nói.

c. Luyện viết (10’) theo dõi hướng dẫn C. Củng cố dặn dò(2’) - 1hs đọc toàn bài trong sgk - Trò chơi tìm tiếng mới có vần ôi, ơi

- Tổng kết trò chơi, nhận xét tiết học.

- Hs trả lời dựa theo câu hỏi gợi ý .

- Gọi nhiều hs được luyện nói

- Viết vở tập viết: ôi,ơi Trái ổi, bơi lội

- Hs đọc bài

- Hd hs viết vở l, h, he, lề

--- Ngày soạn : 30/ 10/ 2018

Ngày giảng : Thứ sáu ngày 02 tháng 10 năm 2018 Học vần

Bài 34 : UI - ƯI (Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được ui,ưi đồi núi, gửi thư. Từ và câu ứng dụng cuối bài .

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:

- Đọc viết được : ui ,ưi , đồi núi , gửi thư . từ ngữ, ứng dụng trong sgk 1.3. Thái độ:

*QTE: Quyền được chia sẻ thông tin(HĐ1) 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè,lề, he. Ôn lại các tiếng có âm e,b,ê,v - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè, lề, he

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài II. Chuẩn bị

- GV: Tranh sgk, vở bài tập

- HS: bộ chữ học vần, vở bài tập, vở tập viết III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A. Kiểm tra bài cũ( 5’) - đọc: cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi

- viết: trái ổi, bơi lội B. Bài mới

* Giới thiệu bài (1’)

- 2 hs đọc bài.

- Hs viết bảng con

- Hd hs đọc l,h, lê, hè, bê,ve.

(18)

*Dạy bài mới (29’)

1. HĐ1:Nhân diện vần(10’)

* Ui

+ Vần ui do mấy âm ghép lại + Muốn có tiếng núi phải thêm âm gì dấu gì?

* Ưi

+ Thay âm u bằng âm ư được vần gì?

+ Muốn có tiếng gửi phải thêm âm gì

dấu gì?

*QTE: Quyền được chia sẻ thông tin.

- So sánh 2 vần ui,ưi 2. Hoạt động 2

a. Đọc từ ngữ ứng dụng(7’) cái túi gửi quà

vui vẻ ngửi mùi

b. hướng dẫn viết ui, ưi(13’) đồi núi, gửi thư

Tiết 2

3.HĐ3: Luyện tập a. Luyện đọc(10’) - Đọc câu ứng dụng chỉnh sửa phát âm b. Luyện nói(12’) + Tranh vẽ gì?

+ Trên đồi núi thường có gì?

+ Quê em có đồi núi không?

c. Luyện viết(15’) theo dõi hướng dẫn C. Củng cố dặn dò (6’) - 1hs đọc toàn bài

- Trò chơi tìm tiếng mới có vần ui,ưi

- Nhận xét trò chơi, tổng kết tiết học

- Gài vần ui: đọc u-i-ui - Gài tiếng núi từ đồi núi

- Đọc nờ- ui- nui- sắc núi đồi núi - Nêu cấu tạo tiếng núi

- Gài vần ưi đọc ư-i-ưi

- Gài tiếng thư từ gửi thư đọc gờ- ưi-gưi-hỏi gửi gửi thư

- Nêu cấu tạo của tiếng thư

- Hs đọc cá nhân, nhóm

- Viết bảng con

- Đọc bài tiết 1 trong sgk - Quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trong sgk

- Hs nêu nội dung tranh vẽ . - Trả lời dựa theo câu hỏi gợi ý . - Gọi nhiều hs được luyện nói . - Viết vở tập viết:ui,ưi đồi núi, gửi thư- đọc tên bài luyện nói: đồi núi

- Hs đọc bài

- Hd hs đọc l, h, lê, lề lễ, he, hè, hẹ.

- Hd hs viết bảng con l, h, he, lề

- Hd hs viết vở l, h, he, lề

(19)

--- Toán

Tiết 31: SỐ 0 TRONG PHÉP CỘNG

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức:

- Bước đầu biết được kết quả phép cộng một số với 0.biết số nào cộng với 0 cho kết quả là chính số đó

1.2. Kĩ năng.

- Tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng một phép tính thích hợp.

1.3.Thái độ :

- Ý thức học tự giác GT: Không làm bài tập 4 2. Mục tiêu riêng:

- Hd hs thuộc được bảng cộng trong phạm vi 3 - Hd hs biết làm tích cộng trong phạm vi 3 II. Chuẩn bị

- GV:Bộ đồ dùng Toán 1.vở bài tập - HS: Vở bài tập..

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A. Kiểm tra bài cũ: (5 P) - Gọi hs lên bảng làm bài: Tính:

2 + 1 + 1 = 3 + 1 + 1 = 1 + 2 + 2 = 1 + 2 + 1 = 1 + 3 + 1 = 2 + 2 + 1 = - Gv nhận xét đánh giá.

B. Bài mới:

* Giới thiệu bài(1’)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Giới thiệu phép cộng một số với 0(12’)

a. Giới thiệu các phép cộng 3 + 0 = 3; 0 + 3 = 3

- Cho hs quan sát hình vẽ và nêu bài toán:

Lồng thứ nhất có 3 con chim, lồng thứ hai có 0 con chim. Hỏi cả hai lồng có mấy con chim?

- Gọi hs nêu phép tính và đọc: 3 + 0 = 3 - Giới thiệu phép cộng 3 + 0 = 3 (Tiến hành tương tự như phép cộng 3 + 0 = 3).

- Cho hs xem hình vẽ cuối cùng trong bài học, nêu các phép tính phù hợp và nhận xét: 3 + 0 = 0 + 3 = 3.

- 3 hs lên bảng làm bài.

- Hs quan sát tranh, nêu bài toán và trả lời

- 1 vài hs nêu.

- Vài hs đọc.

- Vài hs nêu.

- Yc hs viết bảng con từ 1 đến 7

- Hd hs hình ảnh trực quan , bằng que tính để hs nhận biết

(20)

b. GV nêu thêm một số phép cộng với 0:

2 + 0 = 0 + 2 = 4 + 0 = 0 + 4 = - Cho hs tính và nêu kết quả.

- Gọi hs nêu nhận xét: “Một số cộng với 0 bằng chính số đó”; “0 cộng với một số bằng chính số đó”

2. Hoạt động 2: Thực hành(15’) Bài 1: ( 2’)Tính:

- Cho hs làm miệng

0 + 1 = 0 + 2 = 0 + 3 = 0 + 4 = 0 + 5 =

- Gọi hs chữa bài và nhận xét

*BT củng cố cho chúng ta một số cộng với 0 bằng chính số đó.

Bài 2: ( 5’)Tính:

- Cho hs tính theo cột dọc.

5 3 0 0 1 + 0 + 0 + 2 + 4 + 0 - Cho hs nhận xét.

*BT rèn cho hs cách đặt tính theo hàng dọc

Bài 3: ( 3’)Số?

- Yêu cầu hs tự làm bài rồi chữa bài.

- Cho hs nhận xét bài.

C. Củng cố, dặn dò(3’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài

- Hs nêu.

- Hs tự tính và nêu kết qủa.

- Hs nhận xét

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs đứng tại chỗ đọc bài làm của mình

- Hs nêu

- Hs làm bài.

- 5 hs lên bảng làm.

- Hs nêu.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 3 hs lên bảng làm.

- Hs nêu nhận xét.

- Hs lắng nghe

được 1 thêm 1 bằng 2.

- Hd hs đọc dấu cộng và cách viết dấu cộng.

- Hd hs biết được 1+1= 2 Yc hs đọc và viết phép tính

---

Sinh hoạt tuần 8

Phần 1: Giáo dục an toàn giao thông

Bài 3: KHÔNG CHƠI ĐÙA TRÊN ĐƯỜNG PHỐ I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Giúp học sinh nhận biết tác hại của việc chơi đùa trên đường phố 2.Kĩ năng: Giúp học sinh biết vui chơi đúng nơi quy định để đảm bảo an toàn 3.Thái độ: Giúp hs có thái độ không đồng tình với việc chơi đùa trên đường phố.

II.Nội dung

- Chỉ chơi đùa ở những nơi quy định, đảm bảo an toàn.

- Không chơi đùa ở gần đường phố hay trên đường phố, những nơi có người và phương tiện tham gia giao thông.

III.Chuẩn bị -GV: Tranh vẽ:

(21)

1.Hai bạn đang chơi cầu lông trên vỉa hè.

2.Các bạn đang chơi nhảy dây trong sân trường.

3.Một nhóm trẻ con đang chơi “bịt mắt bắt dê” trong sân chơi ở khu tập thể.

4.Hình vẽ ông mặt trời cười-ông mặt trời buồn và một số tranh minh hoạ (hoạt động 2)

5.Hai bộ thẻ chữ, ghi các địa điểm chơi cho học sinh lựa chọn (hoạt động 3).

-HS:Sách “Pokémon cùng em học an toàn giao thông”(bài 3).

IV.Phương pháp - Quan sát, thảo luận - Đàm thoại

- Thực hành

V. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

1.Hoạt động 1:

*Bước 1:

GV giao nhiệm vụ:

- Yêu cầu 2 hs thành một nhóm đôi cùng quan sát tranh, đọc, ghi nhớ nội dung câu chuyện.

- Gọi 2 nhóm kể lại câu chuyện trước lớp.

*Bước 2:

- Hướng học sinh tiếp cận nội dung câu chuyện bằng hệ thống câu hỏi:

- Bo và Huy đang chơi trò gì?

- Các bạn đá bóng ở đâu?

- Lúc này dưới lòng đường xe cộ qua lại như thế nào?

- Câu chuyện gì đã xảy ra với 2 bạn?

- Em thử tưởng tượng, nếu xe ô tô phanh không kịp thì điều gì có thể xảy ra?.

GV kết luận:

- Hai bạn Bo và Huy chơi đá bóng ở gần đường giao thông là rất nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho bản thân và còn làm ảnh hưởng đến người và xe đi lại trên đường.

2.Hoạt động 2

*Bước 1:

- GV lần lược gắn từng bức tranh lên bảng, yêu cầu học sinh quan sát và bày tỏ ý kiến “tán thành, không tán thành”bằng cách giơ thẻ “ông mặt trời”:

- Nếu tán thành- giơ thẻ “ông mặt trời cười “.

- Không tán thành- giơ thẻ “ông mặt trời buồn”.

*Bước 2:

GV khai thác:

- Vì sao em tán thành?

- Hs làm theo yêu cầu của gv - Đại diện các nhóm lên kể

- Đá bóng - Trên vỉa hè - Tấp nập - Hs trả lời - Hs trả lời

- Hs lắng nghe

- Hs quan sát tranh và làm theo yêu cầu

- Hs trả lời

(22)

- Vì sao không tán thành?

- Nếu em có mặt ở đó thì em khuyên các bạn như thế nào?

*Bước 3:

Gv kết luận: Đường phố dành cho xe qua lại.Chúng ta không nên chơi đùa trên đường phố, vì như vậy sẽ rất dễ gây ra tai nạn

- Hs lắng nghe

Phần 2: Kiểm điểm nề nếp học tập

I. Mục tiêu

- HS thấy được ưu, nhược điểm về nề nếp của lớp cũng như của mình trong tuần qua.

- Đánh giá ý thức của học sinh.

II. Chuẩn bị

- GV: Sổ theo dõi hoạt động của học sinh trong tuần

- HS: Lớp trưởng, TT chuẩn bị sổ theo dõi hoạt động của các thnàh viên trong lớp.

III.Hoạt động chủ yếu

A. Đánh giá hoạt động tuần 8 1. Sinh hoạt trong tổ

- Tổ trưởng cho các thành viên trong tổ sinh hoạt

- Tổ trưởng nhận xét, đánh giá các thành viên trong tổ mình

2.Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung mọi hoạt động của lớp trong tuần.

3.Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động tuần 8 3.1. Nền nếp

- Chuyên cần: HS đi học đầy đủ - Giờ giấc: HS đi học đúng giờ

- Ôn bài: HS có ý thức ôn bài tốt hơn.

- Trang phục, ý thức Đội: HS ăn mặc gọn gàng, lịch sự khi đến trường.

- HS có ý thức tốt khi tham gia các buổi sinh hoạt tập thể.

3.2.Học tập

- Vẫn còn một vài học sinh ý thức học chưa tốt 3.3.Đạo đức

- Học sinh ngoan, lễ phép.

3.4.Lao động, thể dục, vệ sinh

- Học sinh có ý thức lao động lớp học và khuôn viên được giao sạch sẽ.

3.5.Các hoạt động khác

- Học sinh được tham gia tich cực các hoạt động do Đội tổ chức như: Thực hiện tiếng trống sạch trường.

B.Triển khai nhiệm vụ trọng tâm tuần 9.

- Học sinh phát huy những ưu điểm và khắc phục những tồn tại.

- Đi học đầy đủ, đúng giờ hơn.

- Ôn bài có hiệu quả cao hơn.

- Sinh hoạt tập thể nhanh nhẹn và tập đều đẹp hơn.

- Học sinh có ý thức học tập ở nhà cũng như ở lớp tốt hơn.

(23)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giáo viên nhận xét về kết quả học tập và các hoạt động của lớp trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần

Giáo viên nhận xét về kết quả học tập và các hoạt động của lớp trong tuần.. Triển khai kế hoạch

Giáo viên nhận xét về kết quả học tập và các hoạt động của lớp trong tuần.. Triển khai kế hoạch

Giáo viên nhận xét về kết quả học tập và các hoạt động của lớp trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần

Giáo viên nhận xét về kết quả học tập và các hoạt động của lớp trong tuần. Triển khai kế hoạch tuần

Thực tế đặt ra yêu cầu đòi hỏi Học viện Đào tạo Quốc tế ANI cần phải xây dựng được các chiến lược marketing phù hợp để có thể có lợi thế vượt trội nâng cao sự cảm

*Đánh giá kết quả nhóm nx d/g - Học sinh nhận xét, bổ sung, đánh giá - Giáo viên nhận xét, đánh giá.. Hoạt động 4:

2.Lớp trưởng nhận xét, đánh giá chung mọi hoạt động của lớp trong tuần. 3.Giáo viên nhận xét, đánh giá hoạt động tuần