SẢM PHẨM TỔ 3_TUẦN 8
Đề thi thử Sở GD&ĐT Yên Bái năm 2018
Câu 29: [1D1-3] Tính tổng các nghiệm thuộc đoạn
0; 200
của phương trình cos 2x3cosx 4 0.A. 10000 . B. 5100. C.10100. D. 5151 . Lời giải
Chọn A.
Ta có 2
cos 1
cos 2 3cos 4 0 2cos 3cos 5 0 5
cos 2
x
x x x x
x
2 x k
Vì
0; 200
0 2 200 1 1992 2
x k k Mà k k
0,1, 2,...,99
x
,3 ,5 ,...,199
Vậy tổng các nghiệm của phương trình thuộc đoạn
0; 200
là :
3 5 ... 199 100 2 99.2 10000
S 2 . Bài tập tương tự
Bài 1: [1D1-3] Phương trình 3 1 3
sin sin
10 2 2 10 2
x x
có tổng các nghiệm trên
0; 2
là A.95
. B. 9
15
. C. 10
3
. D. 10 6
.
Bài 2: [1D1-4] Tổng các nghiệm của phương trình
10 10 6 6
2 2
sin cos sin cos
4 4cos 2 sin 2
x x x x
x x trên
0; 2018 bằng
A.
12842
4
. B. 826225
2
. C. 826225 4
. D.
12852
4
.
Câu 32: [2D3-3] Cho hình phẳng
H giới hạn bởi các đường2, 0, 0, 4
y x y x x . Đường thẳng y k
0 k 16
chia hình
H thành hai phần có diện tích S S1, 2 như hình vẽ. Tìm k để S1S2.A. 8. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải Chọn D.
Xét phương trình x2 k x k
0;4 .Khi đó 1 4 2 4
2
33 4 23 4 643k k k
S x k dx x k dx x kx k k k
.
4 2
2 1 1
0
64 S
x dx S 3 STheo giả thiết ta có 1 2 1 1 1
64 32 2 32
4 0 4.
3 3 3 3
S S S S S k k k k Bài tập tương tự
Bài 1: [2D3-4] Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số y6x x 2 và trục hoành.
Hai đường thẳng y m y n , chia hình (H) thành ba phần có diện tích bằng nhau. Tính
3 3
(9 ) (9 )
Q m n
A. Q405. B. Q409. C. Q407. D. Q403. Bài 2: [2D3-3] Cho hình cong (H) giới hạn bởi các đường
2 1
y x x ; y0; x0 và x 3. Đường thẳng x k với 1 k 3 chia hình (H) thành 2 phần có diện tích là S1 và S2. Để S16S2 thì k gần bằng
A. 1,37.
B. 1,63.
C. 0,97.
D. 1,24.
Câu 38: [2D3-2] Cho hàm số y f x
thỏa mãn f x f x
. x4x2. Biết f
0 2 Tính
2 2 . f
A. 2
2 313.f 15 B. 2
2 332.f 15 C. 2
2 324.f 15 D. 2
2 323.f 15 Lời giải
Chọn B.
Ta có 02
4 2
2
2 2 2
0 0
. 1 2 0
x x dx f x f x dx f x d f x 2 f f
Suy ra f2
2 2
02
x4x dx f2
2
0 33215 .Bài tập tương tự
Bài 1: [2D3-2] Cho hàm số y f x
thỏa mãn f x f x
. x e. x Biết f
1 e Tính f2
2 .A. f2
2 16. B. f2
2 3 .e2 C. f2
2 4 .e2 D. f2
2 9.Bài 2: [2D3-2] Cho hàm số y f x
thỏa mãn f x f x
. x.sinx Biết
0 .f 4
Tính 2 . f 2
A. 2 4 .2
f 2 e
B. 2 2 .2
f 2 e
C. 2 2.
f 2 e
D. 2 9 .2
f 2 e
Câu 41: [2H2-3] Cho khối trụ có chiều cao 20. Cắt khối trụ bởi một mặt phẳng ta được thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10. Thiết diện chia khối trụ ban đầu thành hai nửa, nửa trên có thể tích V1, nửa dưới có thể tích V2. Khoảng cách từ một điểm thuộc thiết diện gần đấy dưới nhất và điểm thuộc thiết diện xa đáy dưới nhất tới đáy dưới lần lượt là 8 và 14. Tính tỉ số 1
2
V V . A. 11
20. B. 9
11. C. 9
20. D. 6
11. Lời giải
Chọn B.
Ta có công thức tính nhanh khối trụ cụt có bán kính R là 2 1 2 2 h h V R . Theo bài ra ta có h18;h2 14, thiết diện là hình elip có độ dài trục lớn bằng 10.
Ta dễ dàng tính được bán kính của khối trụ 2R 10262 R 4.
Khi đó V .4 .20 3202 ; 2 2
.4 . 8 14 176
V 2 V1 V V2 144. 1
2
9 11 V
V . Câu 42: [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn số phức w 3 2 i
2 i z
là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó.A. R20. B. R 7. C. R2 5. D. R7.
Lời giải Chọn C.
Ta có: w 3 2 i
2 i z
3 7i
2 i z
1 2i
w 3 7i 2 i z 1 2i
w 3 7i 2 i z 1 2i 2 i z 1 2i 2 5
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w 3 2 i
2 i z
là một đường tròn bán kính 2 5.R
Bài tập tương tự
Bài 1: [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z 1 i 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 i 1 i z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R4. B. R2 2. C. R 2. D. R2.
Bài 2: [2D4-3] Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 2 i 2 i z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đó.
A. I
3; 7 .
B. I
2; 1 .
C. I
3; 2 .
D. I
1; 2 .
Câu 44: [1D2-3] Một hộp chứa 12 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5; có 4 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu, vừa khác số.
A. 8
33.
P B. 14
33.
P C. 29
66.
P D. 37
66. P Lời giải
Chọn D.
Gọi biến cố A“Lấy được 2 viên bi vừa khác màu, vừa khác số”.
Số phần tử của không gian mẫu là: n
C122 66. Các trường hợp xảy ra biến cố A là:*TH1: Có một bi xanh, một bi đỏ có 4 4 16 (cách)
*TH2: Có một bi xanh, một bi vàng có 3 4 12 (cách)
*TH3: Có một bi đỏ, một bi vàng có 3 3 9 (cách) Số phần tử của biến cố A là: n A
16 12 9 37 Xác suất của biến cố A là:
3766.P A n A
n
Bài tập tương tự
Bài 1: [1D2-3] Một hộp chứa 10 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5; có 3 viên bi màu đỏ được đánh số từ 1 đến 3 và 2 viên bi màu vàng được đánh số từ 1 đến 2. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu, vừa khác số.
A. 8
15.
P B. 13
45.
P C. 7
9.
P D. 17
45. P
Bài 2: [1D2-3] Một hộp chứa 11 viên bi kích thước như nhau, trong đó có 5 viên bi màu xanh được đánh số từ 1 đến 5; có 3 viên bi màu đỏ được đánh số từ 3 đến 5 và 3 viên bi màu vàng được đánh số từ 3 đến 5. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi từ hộp. Tính xác suất để 2 viên bi được lấy vừa khác màu, vừa khác số.
A. 8 11.
P B. 4
11.
P C. 29
55.
P D. 37
55. P
Câu 45: Tìm tất cả các giá trị thực của m để đồ thị hàm số y x 48m x2 21 có ba điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó là ba đỉnh của một tam giác có diện tích bằng 64.
A. m 5 2. B. m 52. C. m 5 2. D. Không tồn tại m. Lời giải
Chọn C.
Sử dụng công thức giải nhanh: b532a S3 2 0 ( 8m2 5) 32.642 0 m 52. Bài tập tương tự
Bài 1: Tìm các giá trị của tham sốmđể đồ thị hàm số: y x 42mx22m m 4 có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác đều.
A. Không tồn tại m. B. 03 3 m m
. C. m 33. D. m 3.
Bài 2: Cho hàm số y x 42mx2 m 1. Tìm tất cả các giá trị của tham số thưc m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác nhận gốc tọa độ O làm trực tâm .
A. m4. B. m2. C. m3. D. m1.
Câu 46: Lúc 10 giờ sáng trên sa mạc, một nhà địa chất đang ở tại vị trí A, anh ta muốn đến vị trí B (bằng ô tô) trước 12 giờ trưa, với AB70km. Nhưng trong sa mạc thì xe chỉ có thể di chuyển với vận tốc là 30km h/ . Cách vị trí A 10km có một con đường nhựa chạy song song với đường thẳng nối từA đến B. Trên đường nhựa thì xe có thể di chuyển với vận tốc 50km h/ . Tìm thời gian ít nhất để nhà địa chất đến vị trí B?
A. 1giờ 52 phút. B. 1giờ 54 phút. C. 1giờ 56 phút. D. 1giờ 58 phút.
Lời giải Chọn C.
Gọi con đường nhựa chạy song song với AB là HK
x y
A B
H C D K
Đặt HCx KD, y. Thời gian nhà địa chất đi trên đoạn đường AC là: 1 2 102 30 t x
Thời gian nhà địa chất đi từ đoạn đường CD là : 2 70
2 50
CD x y
t
Thời gian nhà địa chất đi từ đoạn đường DB là : 3 2 102
30 30
DB y
t
Tổng thời gian nhà địa chất đi từ A đến B là
2 2
1 2 3
100 100 70
30 50
x y x y
t t t t
Xét hàm số 2 100
(x) 30 50
x x
f
ta có khảo sát hàm này ta được 15 x 2
Do đó
70 2 15 70 116.50 2 50
t t x t y f
hay 1giờ 56 phút.
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình
1 1
2 1 1
x y z
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0. Gọi
Q là mặt phẳng chứa và tạo với
P một góc nhỏ nhất. Biết rằng mặt phẳng
Q có một vectơ pháp tuyến là
10; ;
n a b
. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. a b . B. a b 6. C. a b 10. D. 2a b 1.
Lời giải Chọn B.
Vì
Q chứa nên ta có: n u Q. 0 20 a b 0 b a 20
10; ; 20
n a a
. Gọi là góc tạo bởi
P và
Q , nhỏ nhất khi cos lớn nhất.Ta có cos 2 60
3 2 40 500
a y
a a
Cách 1: Dùng MTCT ( chức năng Mode 7 ) ta có được cos lớn nhất khi
7 13 6.
a b a b Cách 2: Xét hàm
2 2
2
120 3600 ( ) 9 2 400 500
y a a
f x a a
ta được kết quả ( )f x khi
7 13 6.
a b a b
Bài tập tương tự
Bài 1: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho điểm M
0; 1; 2 ,
N 1; 1; 3
. Gọi
P là mặt phẳng đi qua M N, và tạo với mặt phẳng
Q :2x y 2z 2 0 góc có số đo nhỏ nhất.Điểm A
1; 2;3
cách mp
P một khoảng làA. 3. B.5 3
3 . C.7 11
11 . D.4 3
3 .
Bài 2: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz,cho điểm A
10;2;1
và đường thẳng1 1
: 2 1 3
x y z
d . Gọi
P là mặt phẳng đi qua điểm A, song song với đường thẳng d sao cho khoảng cách giữa d và
P lớn nhất. Khoảng cách từ điểm M
1; 2;3
đến mp
P là A.97 315 . B.76 790
790 . C.2 13
13 . D.3 29
29 .
Câu 48: Tính
2 2
cos 2 lim 5
1
n n
n
.
A. 1
4. B. 4. C. 5. D. Không tồn tại.
Lời giải Chọn D.
Đặt
2 2cos 2
5 1
x x
f x x
với x*.
Chọn hai dãy
: 2 ,
: 2n n n n 2
x x n y y n cùng tiến tới nhưng:
2 2lim lim 5 4
1
n n
n
f x x
x
22lim lim 5 .0 5
1
n n
n
f y x
x
Do đó không tồn tại
2 2
cos 2 lim 5
1
x
x x
x
suy ra không tồn tại
2 2
cos 2 lim 5
1
n n
n
Câu 49: [2D3-1] Cho hàm số y f x
xác định trên thỏa mãn f x
0, x và
2
0.f x f x Biết f
1 1, tính f( 1).A. 3. B. e .2 C. e .4 D. e .3
Lời giải Chọn C.
Ta có
1 1
1 1
2 2 4.
f x f x
dx dx
f x f x
Suy ra ln
f
1
ln
f
1
4 f
1 e4.Bài tập tương tự
Bài 1: [2D3-1] Cho hàm số y f x
xác định trên thỏa mãn f x
0, x và
2
0.f x xf x Biết f
1 e Tính f(3).A. 3. B. e .2 C. e .4 D. e .3
Bài 2: [2D3-1] Cho hàm số y f x
xác định trên thỏa mãn f x
0, x và
cos 0.f x f x x Biết
1 2
f 2 e Tính f(0).
A. 3. B. e .2 C. e .21
D. e .3
Câu 50: [1D2-3] Ba cầu thủ sút phạt đền 11m, mỗi người sút một lần với xác suất ghi bàn tương ứng là x y, và 0,6 ( với xy). Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 . Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn.
A. P0, 452. B. P0, 435. C. P0, 4525. D. P0, 4245. Lời giải
Chọn A.
Xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 nên xác suất để không cầu thủ nào ghi bàn là 1 0,976 0,024
1 x
1y
1 0,6
0,024 hay x y xy 0,94
1 . Xác suất để cả ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336 nên 0,336x y. .0,6 hay xy0,56
2 . Từ
1
2 0,561,5 xy
x y
0,8 0,7 x y
do
x y
. Khi đó xác suất để đúng hai cầu thủ ghi bàn là0,8.0,7.0, 4 0,8.0,3.0,6 0, 2.0,7.0,6 0, 452
P .