Khởi động
Nhóm 1+3
Câu 1: Bỏ ngoặc rồi tính:
A= 5 – (– 8 + 5) B = (6 –3) + 5
* Hãy so sánh A và B.
Nhóm 2+4
Câu 2: Tìm x biết:
x - 2 = - 3
A= 5 – (– 8 + 5) = 5 + 8 – 5 = 8 B = (6 –3) + 5
Giải
= 6 –3 + 5 = 8 Vậy: A = B hay
5 – (– 8 + 5) = (6 –3) + 5
x - 2 = - 3
x = - 3 + 2 x = -1
Vậy: x = -1
Giải
Từ bài toán 1:
Ta có: A = B được gọi là đẳng thức: Mỗi đẳng thức có hai vế. Biểu thức A ở bên trái dấu “=” gọi là vế trái;
Biểu thức B ở bên phải dấu “=” gọi là vế phải.
Hãy cho biết vế trái và vế phải của đẳng thức sau:
a) x - 2 = - 3
b) - 3 = x - 2
1. Tính chất của đẳng thức:
?1
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Từ hình 50 dưới đây ta có thể rút ra nhận xét gì?
a c b
a = b a+ c = b + c
* Nếu a = b thì b = a
* Nếu a = b thì a+ c = b + c
a+ c b + c a b a = b
a+ c = b + c
* Nếu a+ c = b + c thì a = b
2. Ví dụ:
?2 Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = - 2
Giải x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4) x = - 2 + (- 4)
x = - 6
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3 Giải
x – 2 = - 3 x – 2 = - 3
x = - 3 + 2 x = - 1
+ 2 + 2
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Tìm số nguyên x, biết: x - 2 = - 3 Giải
x – 2 = - 3 x – 2 = - 3
x = - 3 + 2 x = - 1
?2 Tìm số nguyên x, biết:
x + 4 = - 2 Giải x + 4 = - 2
x + 4 + (- 4) = - 2 + (- 4) x = - 2 + (- 4)
x = - 6
+ 2 + 2
2. Ví dụ:
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu “+”
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1
Giải a) x - 2 = - 6
x = - 6 x = - 4
b) x - (- 4) = 1 x + 4 = 1
x = 1 x = - 3 2
+ 4
-
?3 Tìm số nguyên x, biết: x + 8 = (- 5) + 4 Giải
x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = - 1
x = - 1 - 8 x = - 9
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Gọi x là hiệu của a và b. Ta có x = a - b Áp dụng quy tắc chuyển vế:
Ngược lại nếu có: x + b = a
Vậy hiệu (a – b) là một số x mà khi lấy x cộng với b sẽ được a hay phép trừ là phép toán ngược của phép cộng
Theo quy tắc chuyển vế thì x = a - b x + b = a
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài 61 ( SGK/87)
Tìm số nguyên x, biết:
a) 7 – x = 8 – (- 7) b) x – 8 = ( - 3) - 8 Giải
a) 7 - x = 8 - (- 7) 7 - x = 8 + 7
- x = 8 x = - 8
b) x – 8 = ( - 3) - 8 x - 8 = - 3 - 8
x = - 3
(cộng hai vế với -7) (cộng hai vế với 8)
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài 64 (SGK/87)
Cho a Z. Tìm số nguyên x, biết:
a) a + x = 5 b) a – x = 2
Giải
a) a + x = 5 x = 5 - a
b) a – x = 2 a – 2 = x
x = a – 2 BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích
STT C©u §óng Sai
1 x - 45 = - 12
x = - 12 + 45 2 x -12 = 9 - 7
x = 9 - 7 -12 3 2 - x = 17 - 5
- x = 17 - 5 - 2 4 5 x = - 8–
x = - 8 - 5
x
x
x x
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
Bài tập: Các phép biến đổi sau đúng hay sai, giải thích
STT C©u §óng Sai
1 x - 45 = - 12
x = - 12 + 45 2 x -12 = 9 - 7
x = 9 - 7 -12 3 2 - x = 17 - 5
- x = 17 - 5 - 2 4 5 – x = - 8
x = - 8 - 5
x
x
x x
BÀI 9: QUY TẮC CHUYỂN VẾ
2. Ví dụ:
3. Quy tắc chuyển vế:
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó:
dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu
“-” đổi thành dấu “+”
* Ví dụ: Tìm số nguyên x, biết:
a) x - 2 = - 6 b) x - (- 4) = 1 Giải
a) x - 2 = - 6
x = - 6 + 2 x = - 4
b) x - (- 4) = 1 x + 4 = 1
x = 1 - 4 x = - 3
?3 Tìm số nguyên x, biết:
x + 8 = (- 5) + 4
Giải
x + 8 = (- 5) + 4 x + 8 = - 1
x = - 1 - 8 x = - 9
1. Tính chất của đẳng thức: