• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
19
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Tuần 35 Ngày soạn: 18/5/2018

Ngày giảng: Thứ hai 21/5/2018

Tập đọc:

ANH HÙNG BIỂN CẢ I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: nhanh vun vút, săn lùng, bờ biển, nhảy dù. Hiểu nội dung bài: Cá heo là con vật thôn minh, là bạn của người.

Cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển.Trả lời được câu hỏi 1, 2 (SGK)

2.Kỹ năng : Rèn kĩ năng đọc trơn cả bài, bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu quí, và bảo vệ cá heo, loài động vật có ích..

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Tranh minh hoạ SGK.

HS: SGK

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét

3.Bài mới:

3.1: Giới thiệu bài 3.2: HDHS luyện đọc.

* Luyện đọc tiếng, từ ngữ.

- Đọc thầm, tìm tiếng dễ phát âm sai.

- HDHS phân tích, đọc một số tiếng, từ khó:

* Luyện đọc câu:

+ Bài gồm có mấy câu?

- Đánh dấu thứ tự số câu.

* Luyện đọc đoạn.

- Bài chia làm 2 đoạn

+ Đoạn 1: Từ đầu đến tên bắn"

+ Đoạn 2: Từ Cá heo sinh con đến hết.

- Nhận xét.

* Đọc cả bài

- Gọi học sinh đọc cả bài.

3.3: Ôn các vần uân, vần ân.

a. Nêu yêu cầu 1.

b. Nêu yêu cầu 2.Hướng dẫn HS đọc mẫu từ trong SGK.

- 1 HS đọc bài Người trồng na. (Trả lời câu hỏi 1 SGK.

- Đọc tiếng từ khó vừa tìm được.

- Bài có 7 câu.

- Đọc nối tiếp câu.

- 2 em đọc nối tiếp đoạn - Đọc bài trong nhóm 2.

- Đại diện các nhóm thi đọc - Đọc cá nhân

- Cả lớp đọc đồng thanh ( 01 lần).

1. Tìm tiếng trong bài có vần uân.

huân chương

2. Nói câu chứa tiếng có vần ân, hoặc uân.

(2)

- Nhận xét, bổ sung.

3.4: Tìm hiểu bài

+ Cá heo bơi giỏi như thế nào?

Giảng từ: nhanh vun vút

+ Người ta có thể dạy cá heo làm những việc gì?

Giảng từ: huân chương

* Cá heo là loài vật thông minh, là bạn của con người cá heo đã nhiều lần giúp người thoát nạn trên biển: Nên chúng ta phải yêu quý và bảo vệ cá heo - loài động vật có ích..

3.5: Luyện nói: Hỏi nhau về cá heo theo nội dung bài.

M: Cá heo sống ở biển hay ở hồ?

- Cá heo sống ở biển.

- Cùng học sinh nhận xét, bổ sung.

4 :Củng cố - Nhận xét.

5.Dặn dò:

Về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài tập đọc:

Ò...ó...o.

M: - Cá heo được thưởng huân chương.

- Mùa xuân rất là đẹp.

- Bạn Huấn đang học bài.

M: Mèo chơi trên sân.

- Bà hoa đang cân thịt lợn.

- Hùng và Mai chơi thân với nhau.

- 4 em đọc đoạn 1.

+ Nhanh vun vút, bờ biển, săn lùng, nhảy dù.. Cá heo có thể bơi nhanh vun vút như tên bắn.

- 4 em đọc đoạn 2.

+ Người ta có thể dạy cá heo canh gác bờ biển, dẫn tàu thuyền vào ra các cảng, săn lùng tàu thuyền giặc.

- Thảo luận nhóm.

- Các nhóm trình bày.

- 1 em đọc lại toàn bài.

- Lắng nghe.

_____________________________

Chính tả:

ÔN LUYỆN CUỐI HỌC KÌ II I.Mục đích yêu cầu:

Viết đúng chính tả đoạn đầu của bài Sơn Tinh, Thủy Tinh.

GV hướng dẫn HS làm một số bài tập chính tả dạng phân biệt tr, ch, dấu ngã, dấu hỏi. HS biết vận dụng để làm một số bài tập đúng.

II. Chuẩn bị :

Vở bài tập tiếng việt lớp 2 tập 2.

III. Các hoạt động Dạy – Học :

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ.

GV kiểm tra vở bài tập của HS.

2.Bài mới :

HS viết đoạn đầu của bài Sơn Tinh, Thủy Tinh.

GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau :

Bài 1: Điền tr hoặc ch vào chỗ

HS để vở bài tập lên bàn.

HS viết và trình bày đoạn đầu của bài:

Sơn Tinh và Thủy Tinh.

HS làm bài tập vào vở.

(3)

trống:

 Âm cần điền là :

trú mưa , truyền tin, chú ý, chuyền cành, chở hàng, trở về.

Bài 2. Tìm từ ngữ:

a) Tìm tiếng có chứa âm tr, ch b. Điền dấu hỏi hay dấu ngã vào chữ in đậm trong các tiếng sau :

Điềm dấu đúng là:

Số chẵn, số lẻ, chăm chỉ, lỏng lẻo, mệt mỏi, buồn bã.

3.Cũng cố , dặn dò:

GV nhận xét giờ học.

- …ú mưa, ….uyền tin, - …ú ý , …uyền cành - …ở hàng, … ở về HS chơi trò chơi tìm từ.

- Chổi rơm, cha mẹ, chú bác, chào hỏi, chậm chạp,…

- Trang trọng, trung thành,

truyện , truyền tin, trường học,…

- Số chăn, số le, chăm chi, lỏng leo, mệt moi, buồn ba.

Về nhà tìm nhiều tiếng hơn nữa.

______________________________________

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Biết đọc, viết, xác định thứ tự mỗi số trong dãy số đến 100; biết cộng, trừ các số có hai chữ số; biết đặc điểm số 0 trong phép cộng, phép trừ; giải được bài toán có lời văn.

2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: SGK, bảng phụ bài tập 1 HS: Bảng con, SGK.

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ:

GV: Nhận xét 3.Bài mới

3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1 (179)Số :

- Gắn bảng phụ lên bảng. Nêu y/c bài tập, HDHS làm bài

- Nhận xét , chữa bài.

Bài 2(179) Đặt tính rồi tính:

Làm bảng con : 35 < 42 100 > 90 50 = 50

...

- 2HS làm bài trên bảng cả lớp làm vào SGK

- Nêu y/c bài tập.

25 26 27

33 34 35 36

(4)

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3(179) Viết các số 28, 76, 54 74 theo thứ tự:

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài.

Bài 4(179)

- Hướng dẫn HS làm bài Chấm - chữa bài

Bài 5(179) Số?

- Hướng dẫn HS làm bài Nhận xét, chữa bài.

4. Củng cố

- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học 5. Dặn dò

- Về nhà học bài: Xem trước bài:

Luyện tập chung.

36 + 12 84 + 11 46 + 23 ...

36 84 46 + + + 12 11 23 48 95 69 - Làm vào bảng con

- Nêu y/c bài tập.

a) Từ lớn đến bé: 76 74 54 28 b)Từ bé đến lớn: 28 54 74 76 - 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở nháp

- Nêu y/c bài tập.

Tóm tắt:

Có : 34 con gà Bán đi : 12 con gà Còn lại : ...con gà?

Bài giải

Nhà em còn lại số con gà là:

34 - 12 = 22(con gà) Đáp số: 22 con gà - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- Nêu y/c bài tập.

a) 25 + = 25 b) 25 - = 25

- 2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào SGK

- Lắng nghe.

Lắng nghe.

Ngày soạn: 18/5/2018 Ngày giảng: Thứ ba 22/5/2018

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.

2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 0

0

(5)

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: SGK, bảng phụ BT 1, HS: Bảng con, SGK.

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ GV: Nhận xét 3.Bài mới

3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1 (180)

- Gắn bảng phụ lên bảng Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài.

Bài 2(180) Tính nhẩm:

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3(180) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn HS làm bài Nhận xét - chữa bài Bài 4(180)

- Hướng dẫn HS làm bài - Chấm - chữa bài

Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài 4. Củng cố

- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học 5. Dặn dò

Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung.

- Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30

- Nêu Y/c bài tập.

- Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số.

a) Viết số liền trước của mỗi số sau:

- Số liền trước của 35 là 34 - Số liền trước của 42 là 41 - Số liền trước của 70 là 69 - Số liền trước của 100 là 99 - Số liền trước của 1 là 0

b) Viết số liền sau của mỗi số sau:

- Số liền sau của 9 là 10 - Số liền sau của 37 là 38 ...

- Nêu miệng kết quả Nêu y/c bài tập.

14 + 4 = 18 29 - 5 = 24...

18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 - Làm vào SGK

- Cột 3 + 4 HS khá giỏi làm.

- Nêu y/c bài tập

43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 43 60 41 87 + + + - 23 38 7 55 66 98 48 32 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.

- Cột 3 HS khá giỏi nêu miệng.

(6)

- Nêu y/c bài tập.

Bài giải

Hà có tất cả số viên bi là:

24 + 20 = 44(viên bi) Đáp số: 44 viên bi - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- Nêu y/c bài tập 9 cm

- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

_________________________________________

Tự nhiên xã hội ÔN TẬP: TỰ NHIÊN I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.

2.Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Sử dụng tranh SGK

HS: SGK. GV và HS sưu tầm thêm các tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

CH: Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa gió rét)? - Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do các bản tin dự báo thời tiết...

GV:Nhận xét 3.Bài mới:.

3.1: Giới thiệu bài 3.2: Quan sát thời tiết

- Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân và y/c 2HS quay mặt vào nhau hỏi và trả lời nhau về thời tiết về thời điểm đó.

VD: Bầu trời hôm nay màu gì?

- Có mây không, mây màu gì?

-Bạn có cảm thấy gió đang thổi không?

- 2 em trả lời.

(7)

Gío nhẹ hay gió mạnh?

- Thời tiết hôm nay nóng hay rét?

- Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.

- Nhận xét.

3.3 Quan sát cây cối(các con vật) - HDHS đi vào vườn trường, sân trường(đường làng) dừng lại bên gốc cây, con vật, cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì?

- 1 HS chỉ vào cây bàng, hỏi đố các bạn đây là cây gì?....

3.4:Tổ chức trưng bày các tranh ảnh, về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm lớn và giao nhiện vụ cho từng nhóm.

- Nhóm 1: Nhận đề tài về thực vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về cây cối và sắp xếp lại có hệ thống(VD: các loại cây rau, các loại cây hoa..)

- Nhóm 2: Nhận đề tài về động vật.

HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp lại có hệ thống (các con cá, gà, mèo..)

- Nhóm 3: Nhận đề tài về thời tiết.

HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về thời tiết(VD: nắng, mưa, gió, bão..) và sắp xếp lại một cách có hệ thống.

4 :Củng cố

- Củng cố lại nội dung bài, nhận xét chung giờ học.

5.Dặn dò:

Về nhà xem lại bài.

- Thảo luận trong nhóm

- Đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.

- Đó là cây phượng

- Làm việc trong nhóm

- Đại diện của các nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình.

- Nhóm khác bổ sung.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

___________________________________

Tập viết

VIẾT CHỮ SỐ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Biết viết các chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Viết đúng các vần ân, uân, oăc, oăt; các từ ngữ: thân thiết, huân chương, nhọn hoắt, ngoặc tay kiểu chữ viết thường, cỡ chữ trong vở tập viết.

2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết đúng, đẹp, trình bày sạch sẽ.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 , 8, 9.

III.Các hoạt động dạy học:

(8)

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ - Nhận xét

3.Bài mới:

3.1: Giới thiệu bài

3.2: Hướng dẫn HS viết bài

*HD tô chữ hoa.

- Trưng mẫu chữ hoa lên bảng – Hướng dẫn HS nhận xét các chữ viết trên bảng về độ cao, độ rộng

- Viết mẫu, nêu qui trình viết - Nhận xét, sửa sai

*HD viết vần, từ ứng dụng - Hướng dẫn HS viết bài

3.3: Hướng dẫn viết bài trong vở tập viết

- Hướng dẫn HS viết bài.

- Theo dõi, sửa tư thế ngồi viết, cầm bút, lia bút,...

- Chấm điểm một số bài . Nhận xét, biểu dương 4. Củng cố:

- HS đọc lại bài viết.

5.Dặn dò:

- Về nhà xem lại bài, viết bài vào vở .

- Viết bảng con: bình minh phụ huynh

- Theo dõi - Viết bảng con

- Đọc các vần, từ ứng dụng - Tập viết trên bảng con - HS theo dõi

- Viết bài vào vở.

- 2 em đọc.

- Lắng nghe.

____________________________________

Chính tả:

LOÀI CÁ THÔNG MINH I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Nhìn bảng, chép lại và trình bày đúng bài Loài cá thông minh : 40 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần ân, uân, g, gh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)

2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng lớp viết nội dung bài, bảng phụ BT HS: Bảng con

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra vở viết của HS.

3.Bài mới:

3. 1: Giới thiệu bài

(9)

3. 2: Hướng dẫn HS viết bài - Y/cầu HS đọc bài viết

+ Trong bài có mấy câu hỏi? Đọc các câu hỏi và câu trả lời.

- Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Nhận xét, sửa sai

- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.

- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết

- Chấm , chữa bài 3.3: HD làm bài tập

- Hướng dẫn HS làm bài tập - Nhận xét, chữa bài

4 .Củng cố

- Củng cố quy tắc chính tả:(gh + i, ê, e) - g( g + a, ô, ơ, u, ư ...), nhận xét giờ học

5. Dặn dò

- Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết .

- 2 em đọc bài

+ Trong bài có 2 câu hỏi và 2 câu trả lời.

- Viết vào bảng con - Chép bài vào vở.

– HS soát lỗi chính tả.

Bài 1: Điền vần: ân hoặc vần uân?

khuân vác phấn trắng Bài 2: Điền chữ g hoặc gh?

ghép cây gói bánh - Làm VBT.

- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.

- Lắng nghe.

_________________________________________

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiêu

1.Kiến thức: Biết đọc, viết số liền trước, số liền sau của một số; thực hiện được cộng, trừ các số có hai chữ số; giải được bài toán có lời văn.

2.Kỹ năng : Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập 3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: SGK, bảng phụ BT 1, HS: Bảng con, SGK.

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ GV: Nhận xét 3.Bài mới

3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập Bài 1 (180)

- Gắn bảng phụ lên bảng Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài.

Bài 2(180) Tính nhẩm:

- Làm bảng con: 36 + 12 = 48 97 - 45 = 52 63 - 33 =30

- Nêu Y/c bài tập.

- Nhắc lại cách tìm số liền sau và cách tìm số liền trước của một số.

a) Viết số liền trước của mỗi số

(10)

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3(180) Đặt tính rồi tính:

- Hướng dẫn HS làm bài Nhận xét - chữa bài Bài 4(180)

- Hướng dẫn HS làm bài - Chấm - chữa bài

Bài 5(180)Vẽ đoạn thẳng dài 9cm.

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài 4. Củng cố

- Củng cố lại nội dung bài luyện tập chung, nhận xét chung giờ học 5. Dặn dò

Về nhà học bài: Xem trước bài: Luyện tập chung.

sau:

- Số liền trước của 35 là 34 - Số liền trước của 42 là 41 - Số liền trước của 70 là 69 - Số liền trước của 100 là 99 - Số liền trước của 1 là 0

b) Viết số liền sau của mỗi số sau:

- Số liền sau của 9 là 10 - Số liền sau của 37 là 38 ...

- Nêu miệng kết quả Nêu y/c bài tập.

14 + 4 = 18 29 - 5 = 24...

18 + 1 = 19 26 - 2 = 24 17 + 2 = 19 10 - 5 = 5 - Làm vào SGK

- Cột 3 + 4 HS khá giỏi làm.

- Nêu y/c bài tập

43 + 23 60 + 38 41 + 7 87 - 55 43 60 41 87 + + + - 23 38 7 55 66 98 48 32 - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào bảng con.

- Cột 3 HS khá giỏi nêu miệng.

- Nêu y/c bài tập.

Bài giải

Hà có tất cả số viên bi là:

24 + 20 = 44(viên bi) Đáp số: 44 viên bi - 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.

- Nêu y/c bài tập 9 cm

- 1 em lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

_________________________________________

Ngày soạn: 18/5/2018

(11)

Ngày giảng: Thứ tư 23/5/2018

Toán

ÔN LUYỆN

I.Mục đích yêu cầu:

Luyện tập củng cố cách tìm số bị chia khi biết thương và số chia, cách tìm x trong các bài tập dạng x : a = b ( với a, b là các số bé và phép tính để tìm x là phép nhân trong phạm vi bảng tính đã học ). Luyện giải bài toán có một phép tính nhân.

II. Chuẩn bị :

Vở bài tập toán 2 tập 2.

III. Các hoạt động Dạy – Học

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOAT ĐỘNG CỦA HS

1.Kiểm tra bài cũ:

Kiểm tra bảng nhân 3 và nhân 4.

GV nhận xét và ghi điểm.

2.Bài mới:

GV hướng dẫn HS làm các bài tập sau:

Bài 1.

Tính nhẫm:

10 : 2 = ; 15 : 3 = ; 16 : 4 = 5 x 2 = ; 5 x 3 = ; 4 x 4 = 30 : 5 = ; 4 x 5 = ;

Bài 2 .

Có một số bao xi măng xếp đều lên 5 xe, mỗi xe xếp 4 bao. Hỏi có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?

H. Bài toán cho biết gì ? ( có 5 xe, mỗi xe có 4 bao)

H. Bài toán hỏi gì ? ( Có tất cả bao nhiêu bao xi măng )

Bài 3. Tìm y:

a.y – 3 = 5 ; y : 3 =5 b.y – 4 = 4 ; y : 4 = 4

6-7 HS đọc HTL bảng nhân 3,4.

HS thực hiện trong vở bài tập toán.

Bài 1.

Tính nhẫm:

8 : 2 = 4 ; 15 : 5 = 3 ; 12 : 3 = 4

4 x 2 = 8 ; 5 x 3 = 15 ; 3 x 4 = 12

20 : 5 = 5 ; 4 x 5 = 20 ;

- Có 5 xe ô tô, mỗi xe xếp 4 bao.

- Có tất cả bao nhiêu bao xi măng ?

HS giải bài toán vào vở.

Bài giải

Số bao xi măng có tất cả là : 4 x 5 = 20 ( bao xi măng)

Đáp số : 20 bao xi măng.

(12)

c.y – 2 = 4 ; y : 2 = 4 3.Cũng cố dặn dũ:

GV nhận xột giờ học.

y – 3 = 5 ; y : 3 =5 y = 5 + 3 y = 5 x 3 y = 8. y =15 b.y – 4 = 4 y : 4 = 4 y = 4 + 4 y = 4 x 4 y = 8 y = 16 c.y – 2 = 4 y : 2 = 4 y = 4 + 2 y = 4 x 2 y = 6 y = 8.

_________________________________________

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

KT:- Thuộc bảng nhân chia đã học để tính nhẩm.

KN:- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.

TĐ:- Biết tính chu vi hình tam giác.

- Bài tập cần làm số 1, 2, 3.

II. Chuẩn bị:

1/ Đồ dùng : .Bảng nhóm. . .

2/ HTTC : Giảng giải, hỏi đáp, thảo luận nhóm.

III. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. ổn định tổ chức:

- Chuyển tiết.

2. Kiểm tra:

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

- Nhận xét, đánh giá.

3. Bài ôn tập.

HĐ 1. Giới thiệu bài.

- Nêu yêu cầu tiết học, viết tiêu đề bài lên bảng.

HĐ 2. Hớng dẫn ôn tập.

Bài 1:

- Yêu cầu HS tự làm bài. Sau đó gọi HS

đọc bài làm của mình trớc lớp.

- Nhận xét, đánh giá.

Bài 2:

- Yêu cầu HS nhắc lại cách đặt tính và thực hành tính theo cột dọc, sau đó làm bài tập.

- Nhận xét, đánh giá.

Bài 3:

- Hợp tác cùng GV.

- Lắng nghe, điều chỉnh.

- Lắng nghe, nhắc lại tiêu đề bài.

- Thực hiện theo gợi ý, HD của GV.

- Làm bài, sau đó 3 HS đọc bài của mình trớc lớp.

2 X 9 = 18 3 X 9 = 27 4 X 9 = 36

16 : 4 = 4 18 : 3 = 6 14 : 2 = 7 - Lắng nghe, điều chỉnh.

- 3 HS làm bài trên bảng lớp, cả lớp làm bài vào vở bài tập.

42 +36 78

38 +27 65

85 - 21 65

80 - 35 45 - Lắng nghe, điều chỉnh.

(13)

- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.

- Nhận xét, đánh giá.

4. Củng cố, dặn dò

- Về nhà xem lại bài. Chuẩn bị cho tiết học sau.

- Nhận xét tiết học.

- HS nêu cách tính chu vi hình tam giác, sau đó làm bài.

- Lắng nghe, điều chỉnh.

- Lắng nghe, thực hiện.

_________________________________________

Toỏn:

LUYỆN TẬP CHUNG I.Mục tiờu

1.Kiến thức: Biết viết, đọc đỳng số dưới mỗi vạch của tia số; thực hiện được cộng, trừ (khụng nhớ) cỏc số trong phạm vi 100; đọc giờ đỳng trờn đồng hồ; giải được bài toỏn cú lời văn.

2.Kỹ năng: Vận dụng kiến thức vừa học vào làm bài tập.

3.Thỏi độ: Giỏo dục HS yờu thớch mụn học.

II.Đồ dựng dạy học GV: Bảng phụ BT1.

HS:Bảng con

III.Cỏc hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ GV: Nhận xột 3.Bài mới

3.1: Giới thiệu bài 3.2: HD làm bài tập

Bài 1(181) Viết số vào dưới vạch của tia số rồi đọc cỏc số đú:

- Trưng bảng phụ. Hướng HS làm bài

- Nhận xột, chữa bài.

Bài 2(181)

- Hướng dẫn HS làm bài

- Nhận xột - chữa bài.

Làm bảng con: 34 - 4 = 30 49 - 8

=41 38 - 2 = 36

- Nờu y/c bài tập.

86 87 88 89 90 91 92 93 94...

- 2 em lờn bảng làm, cả lớp làm vào SGK.

- Nờu Y/c bài tập.

a) Khoanh vào số lớn nhất:

72 69 47 b) Khoanh vào số bộ nhất:

50 61 58

- 1 HS lờn bảng làm bài, cả lớp làm vào vở nhỏp

48

85

.

A

.

O

. A . B

(14)

Bài 3(181) Đặt tính rồi tính:

- HDHS làm bài

- Nhận xét - chữa bài.

Bài 4(181)

- Hướng dẫn HS làm bài

- Chấm - chữa bài.

Bài 5(181) Nối đồng hồ với câu thích hợp(SGK)

- Hướng dẫn HS làm bài - Nhận xét - chữa bài.

4. Củng cố

GV:Củng cố lại nội dung bài, nhận xét giờ học.

5.Dặn dò

Về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài cho bài kiểm tra.

- Nêu Y/c bài tập.

35 + 40 73 - 53 88 - 6 35 73 88 + - - 40 53 6 75 20 82 - Làm vào bảng con

- Nêu Y/c bài tập.

Tóm tắt

Có : 48 trang Đã viết : 22 trang

Còn lại : ...trang?

Bài giải

Số trang chưa viết của quyển vở là:

48 - 22 = 26 (trang) Đáp số: 26 trang - Làm vào vở

- Nêu Y/c bài tập.

- Nối trong SGK - Lắng nghe.

- Lắng nghe.

________________________________________________________________

Ngày soạn: 18 / 5 / 2018

Ngày giảng: Thứ sáu 25/5/2018

Đạo đức

THỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM

I. Mục đích yêu cầu.

(15)

- Củng cố hệ thống hóa đã học từ bài 11 đến bài 15

- Học sinh thực hiện những điều đã học vào thực tế cuộc sống, lúc học, lúc chơi II. Hoạt động dạy và học

1. Ôn tập tổng hợp

* Đánh dấu vào ô trống trước những ý em cho là đúng Câu1: Trẻ em có quyền

a Trẻ em có quyền kết giao bạn bè b Có đồ chơi, em thích chơi một mình c Cùng học cùng chơi với bạn bè rất vui d Em đoàn kết , thân ái với bạn bè Câu 2. Lễ phép vâng lời thầy cô giáo a Trong lớp em chăm chỉ nghe giảng b Em nói chuyện với bạn

c Khi được nhận quà em cảm ơn d Em luôn chào hỏi người trên Câu 3. Chấp hành luật giao thông em cần a Em đi bộ trên vỉ hè

b Em đùa nghịch dưới lòng đường

c Đường ở nông thôn em đi sát lề đường 2. Chơi chò chơi: Đèn xanh đèn đỏ

Học sinh vừa vừa đọc bài thơ: Đèn hiệu lên màu đỏ Dừng lại chớ có đi Màu vàng ta chuẩn bị Đợi màu xanh ta đi

(Đi nhanh, đi nhanh, nhanh, nhanh) 3. Củng cố dặn dò :

Hướng dẫn học sinh thực hiện trong hè.

_____________________________

Tự nhiên xã hội ÔN TẬP: TỰ NHIÊN I.Mục tiêu:

(16)

1.Kiến thức: Biết quan sát, đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi về bầu trời, cảnh vật tự nhiên xung quanh.

2.Kỹ năng: Biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng hoặc trời rét.

3.Thái độ: Giáo dục hs yêu thiên nhiên và có ý thức bảo vệ thiên nhiên.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Sử dụng tranh SGK

HS: SGK. GV và HS sưu tầm thêm các tranh ảnh về chủ đề tự nhiên.

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức

2.Kiểm tra bài cũ

CH: Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng ( hoặc mưa gió rét)? - Chúng ta biết ngày mai nắng hay mưa là do các bản tin dự báo thời tiết...

GV:Nhận xét 3.Bài mới:.

3.1: Giới thiệu bài 3.2: Quan sát thời tiết

- Cho HS đứng vòng tròn ngoài sân và y/c 2HS quay mặt vào nhau hỏi và trả lời nhau về thời tiết về thời điểm đó.

VD: Bầu trời hôm nay màu gì?

- Có mây không, mây màu gì?

-Bạn có cảm thấy gió đang thổi không?

Gío nhẹ hay gió mạnh?

- Thời tiết hôm nay nóng hay rét?

- Y/c đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.

- Nhận xét.

3.3 Quan sát cây cối(các con vật) - HDHS đi vào vườn trường, sân trường(đường làng) dừng lại bên gốc cây, con vật, cho HS đố nhau đó là loại cây gì, con gì?

- 1 HS chỉ vào cây bàng, hỏi đố các bạn đây là cây gì?....

3.4:Tổ chức trưng bày các tranh ảnh, về cây cối, con vật, thời tiết theo nhóm - Chia lớp thành 3 nhóm lớn và giao nhiện vụ cho từng nhóm.

- Nhóm 1: Nhận đề tài về thực vật. HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về cây cối và sắp xếp lại có hệ thống(VD: các

- 2 em trả lời.

- Thảo luận trong nhóm

- Đại diện các nhóm lên giới thiệu trước lớp.

- Đó là cây phượng

(17)

loại cây rau, các loại cây hoa..) - Nhóm 2: Nhận đề tài về động vật.

HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về các con vật và sắp xếp lại có hệ thống (các con cá, gà, mèo..)

- Nhóm 3: Nhận đề tài về thời tiết.

HS Thu thập tất cả những tranh, ảnh về thời tiết(VD: nắng, mưa, gió, bão..) và sắp xếp lại một cách có hệ thống.

4 :Củng cố

- Củng cố lại nội dung bài, nhận xét chung giờ học.

5.Dặn dò:

Về nhà xem lại bài.

- Làm việc trong nhóm

- Đại diện của các nhóm lên trình bày ý kiến của nhóm mình.

- Nhóm khác bổ sung.

- Lắng nghe.

- Lắng nghe.

______________________________

Lao động kĩ thuật

LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN MỤC TIÊU :

KT:- Chọn được các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn .

KN:- Lắp ghép được một mô hình tự chọn . Mô hình lắp tương đối chắc chắn , sử dụng được

Với HS khéo tay :

TĐ:- Lắp ghép được ít nhất một mô hình tự chọn . Mơ hình lắp chắc chắn , sử dụng được

B .CHUẨN BỊ :

- Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuật .

C .CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I / Ổn định tổ chức

II / Kiểm tra bài cũ

- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS III / Bài mới:

a. Giới thiệu bài Ghi bảng b .Hướng dẫn

Hoạt động 1 :

- Hs chọn mô hình lắp ghép (nhóm) - GV cho Hs tự chọn mô hình lắp ghép Hoạt động 2 :

- Chọn và kiểm tra các chi tiết . Hoạt động 3 :

- Hát

- Hs quan sát nghiên cứu hình vẽ trong SGK hoặc tự sưu tầm .

- HS chọn và kiểm tra các chi tiết đúng và đủ

- Các chi tiết phải xếp theo từng loại vào nắp hộp .

(18)

- Hs thực hành lắp mô hình đã chọn . a ) Lắp từng bộ phận

b ) lắp ráp mô hình hoàn chỉnh Hoạt động 4 :

- Đánh giá kết quả học tập .

- Gv nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm thực hành :

+ Lắp đươc mô hình tự chọn

+ Lắp đúng kĩ thuật , đúng quy trình + Lắp được mô hình chắc chắn , không bị xộc xệch .

GV nhận xét đánh giá kết quả học tập qua sản phẩm của HS .

- GV nhắc HS tháo các chi tiết và xếp gọn vào hộp

IV / CỦNG CỐ –DĂN DÒ

- Nhận xét về thái độ học tập , mức độ hiểu bài, sự chuẩn bị đồ dùng học tập, kĩ

thuật lắp ráp, Kết quả học tập của HS

- HS thực hành lắp ráp

- HS trưng bày sản phẩm thực hành xong

- Hs dựa vào tiêu chí trên để đánh giá sản phẩm của mình và của bạn

____________________________________

Toán :

KIỂM TRA CUỐI NĂM (Đề của phòng)

Chính tả Ò … Ó…O I.Mục tiêu:

1.Kiến thức: Nghe - viết chính xác 13 dòng đầu bài thơ Ò… ó…o: 30 chữ trong khoảng 15 - 20 phút. Điền đúng vần oăt, hoặc oăc, chữ ng, ngh vào chỗ chấm. Làm được bài tập 2,3 (SGK)

2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết chữ cho học sinh.

3.Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.

II.Đồ dùng dạy học:

GV: Bảng phụ BT HS: Bảng con

III.Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Ổn định tổ chức:

2.Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra vở viết của HS.

(19)

3.Bài mới:

3. 1: Giới thiệu bài

3. 2: Hướng dẫn HS viết bài - Y/cầu HS đọc bài viết

- Hướng dẫn HS viết tiếng khó - Nhận xét, sửa sai

- Hướng dẫn HS chép bài vào vở.

- Theo dõi, giúp đỡ HS viết bài - Đọc lại bài viết

- Chấm , chữa bài 3.3: HD làm bài tập

- Hướng dẫn HS làm bài tập - Nhận xét, chữa bài

4 .Củng cố

- Củng cố các bài tập và nhận xét bài viết, nhận xét giờ học

5. Dặn dò

- Về nhà viết lại bài vào vở luyện viết ở nhà.

- 2 em đọc bài - Viết vào bảng con - Chép bài vào vở.

– HS soát lỗi chính tả.

Bài 1: Điền vần: oăt hoặc vần oăc.

Cảnh đêm khuya khoắt.

Chọn bóng hoặc máy bay.

Bài 2: Điền chữ ng hoặc ngh?

ghép cây gói bánh Tiếng chim vách núi nhỏ dần Rì rầm tiếng suối khi gần khi xa Ngoài thềm rơi cái lá đa

Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng

- Làm VBT.

- 2 – 3 em nhắc lại quy tắc.

Lắng nghe.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Hiểu được đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với nhà rông ( trả lời được các câu hỏi trong SGK).. - Các em có ý

 When the music stops the students pick up a phonics card and, one at time, tell Teacher the name of the item pictured on their phonics card5.  The student who gives an

 Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the

Viết về các nhân vật trong bài tập đọc là truyện kể đã học theo mẫu sau:?. * Gv chốt: Lời nói và ý nghĩ của nhân vật nói lên điều gì của

- Ta đã ôn qua nhiều công cụ vẽ hình, vậy thì em nào hãy cho thầy biết là để có 2 hoặc nhiều hình giống nhau thì ta phải làm sao.. - Ghi tựa bài mới

Để củng cố lại thao tác sao chép hình, hôm nay chúng ta sẽ làm một số bài thực hành về thao tác sao chép hình ảnh.. nhau) để các hình trước đó không mất đi ta nhấn

Hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau thực hành sử dụng công cụ vẽ hình e-líp, hình tròn và các công cụ đã học trước đó để vẽ thêm nhiều hình vẽ đẹp

Học sinh biết được: tầm quan trọng của cách đặt đúng các ngón tay trên bàn phím, quy tắc gõ các phím trên hàng cơ sở và biết sử dụng phần mềm Mario để luyện tập gõ