Nguyễn Chiến: 0973.514.674 1
NGUYÊN HÀM - TÍCH PHÂN - ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
I. NGUYÊN HÀM 1. Nguyên hàm
Định nghĩa: Cho hàm số f x
xác định trên K (K là khoảng, đoạn hay nửa khoảng). Hàm số F x
được gọi là nguyên hàm của hàm số f x
trên K nếu F x'
f x
với mọi xK.Kí hiệu:
f x d
xF x
C.Định lí:
1) Nếu F x
là một nguyên hàm của f x
trên K thì với mỗi hằng số C, hàm số
G x F x C cũng là một nguyên hàm của f x
trên K.2) Nếu F x
là một nguyên hàm của hàm số f x
trên K thì mọi nguyên hàm của f x
trênK đều có dạng F x
C, với C là một hằng số.Do đó F x
C C, là họ tất cả các nguyên hàm của f x
trên K.2. Tính chất của nguyên hàm
f x d
x
f x
và
f '
x dx f x
C; d
f x
dx
f x
dx Nếu F(x) có đạo hàm thì:
d F x
( )
F x( )C
kf x d
xk f x d
x với k là hằng số khác 0 .
f x
g x
dx
f x d
x
g x d
x Công thức đổi biến số: Cho y f u
và ug x
.Nếu
f x dx( ) F x( )C thì
f g x
( )
g x dx'( )
f u du( ) F u( )C3. Sự tồn tại của nguyên hàm
Định lí: Mọi hàm số f x
liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K.Nguyễn Chiến: 0973.514.674 2
BẢNG NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ THƯỜNG GẶP
1.
0dxC 2.
dx x C3. 1 1
1
x dx 1x C
16. 1
1dx , 1
1
ax b ax b c
a
4. 12 1
dx C
x x
17.
1
2dx 1a ax b. 1 Cax b
5. 1
ln
dx x C
x
18.
ax bdx 1aln ax b C6.
e dxx exC 19. ax b 1 ax be dx e C
a
7. ln
x
x a
a dx C
a
20.
akx b dx 1k alnkx ba C8.
cosxdxsinx C 21. cos
ax b dx
1sin
ax b
C a
9.
sinxdx cosx C 22. sin
ax b dx
1cos
ax b
C a
10.
tan .x dx ln | cos |x C 23. tan
ax b dx
1ln cos
ax b
C a
11.
cot .x dxln | sin |x C 24. cot
ax b dx
1ln sin
ax b
C a
12. 12
cos dx tanx C
x
25.
cos2
1ax b
dx1atan
ax b
C13. 12
sin dx cotx C
x
26.
sin2
ax b1
dx 1acot
ax b
C14.
1 tan 2x dx
tanx C 27.
1 tan2
ax b dx
1tan
ax b
C a
15.
1 cot 2x dx
cotx C 28.
1 cot2
ax b dx
1cot
ax b
C a
BẢNG NGUYÊN HÀM MỞ RỘNG
2 2
1arctan
dx x
a x a aC
arcsinaxdxxarcsinax a2x2 C2 2
1 ln 2
dx a x
a x a a x C
arccosaxdxxarccosax a2x2 C
2 2
2dx 2 ln
x x a C
x a
arctan arctan ln
2 2
2
x x a
dx x a x C
a a
2dx 2 arcsin x a C a x
arc cot arc cot ln
2 2
2
x x a
dx x a x C
a a
2 2
1arccos
dx x
a a C
x x a
sin
ax bdx
1aln tanax b2 C2 2
2 2
1ln
dx a x a
a x C
x x a
sinaxdxb 1aln tanax2b C
ln b ln
ax b dx x ax b x c
a
eaxcosbx dx eax
acosa2bx bb2 sinbx
C2 2 2
2 2
dx arcsin
2 2
x a x a x
a x C
a
eaxsinbx dxeax
asina2bx bb2 cosbx
CNguyễn Chiến: 0973.514.674 3
CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH NGUYÊN HÀM
1. PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN a. Đổi biến dạng 1:
Nếu
f x( )F x( )C và với u
t là hàm số có đạo hàm thì :
f u du( ) F u( )C PHƯƠNG PHÁP CHUNG Bước 1: Chọn x
t , trong đó
t là hàm số mà ta chọn thích hợp . Bước 2: Lấy vi phân hai vế : dx'
t dt Bước 3: Biến đổi : f x dx( ) f
t ' t dtg t dt
Bước 4: Khi đó tính :
f x dx( )
g t dt( ) G t( )C.* Các dấu hiệu đổi biến thường gặp :
Dấu hiệu Cách chọn
2 2
a x
Đặt x asint; với ; .
t 2 2 hoặc x a cost; với t
0; .2 2
x a
Đặt a .
t
xsin ; với ; \ 0
t 2 2
hoặc
cos x a
t với
0; \ .t 2
2 2
a x
Đặt x a tant; với ; .
t 2 2 hoặc x a cott với t
0; .a x. a x
hoặc a x. a x
Đặt xacos 2t
x a b
x
Đặt x a (b a– )sin2t2 2
1
a x Đặt xatant ; với ; .
t 2 2 b. Đổi biến dạng 2:
Nếu hàm số f x
liên tục thì đặt x
t . Trong đó
t cùng với đạo hàm của nó ('
t lànhững hàm số liên tục) thì ta được :
( ) ' ( ) ( )
f x dx f t t dt g t dtG t C
.Nguyễn Chiến: 0973.514.674 4
PHƯƠNG PHÁP CHUNG.
Bước 1: Chọn t
x . Với
x là hàm số mà ta chọn thích hợp. Bước 2: Tính vi phân hai vế : dt'
t dt. Bước 3: Biểu thị : f x dx( ) f
t ' t dtg t dt( ) . Bước 4: Khi đó : I
f x dx( )
g t dt( ) G t( )C* Các dấu hiệu đổi biến thường gặp :
Dấu hiệu Cách chọn
Hàm số mẫu số có t là mẫu số
Hàm số : f x
;
x
t
xHàm
.s inx+b.cosx .s inx+d.cosx+e f x ac x
tan ; os 0
2 2
t x c
Hàm
f x 1
x a x b
Với : x a 0 và x b 0.
Đặt : t x a x b Với x a 0 và x b 0. Đặt : t x a x b 2. NGUYÊN HÀM TỪNG PHẦN
Nếu u(x) , v(x) là hai hàm số có đạo hàm liên tục trên K:
( ). '( ) ( ). ( ) ( ). '( ) u x v x dxu x v x v x u x dx
Hay
udvuv
vdu ( với duu x dx dv’
, v x dx’
) PHƯƠNG PHÁP CHUNG Bước 1: Ta biến đổi tích phân ban đầu về dạng : I
f x dx( )
f x f x dx1( ). ( )2 Bước 2: Đặt : 1 1
2 2
' ( ) ( )
( ) ( )
du f x dx u f x
v f x dx dv f x
Bước 3: Khi đó:
u dv. u v.
v du. Dạng I:sin ( ) cos .
x
x
I P x x dx
e
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 5 Đặt
( ) sin cos .
x
u P x x
dv x dx
e
'. '( )
cos sin
x
u du P x dx x
v x
e
Vậy
cos ( ) sin
x
x
I P x x
e
-
cos
sin . '( )
x
x
x P x dx e
Dạng II: I
P x( ).lnxdxĐặt
ln ( )
u x
dv P x dx
1
( ) ( )
du dx x
v P x dx Q x
Vậy .
( ).1 Q
I lnxQ x x dx
xDạng III sin
cos
x x
I e dx
x
Đặt sin
cos . u ex
dv x dx
x
cos sin du e dxx
v x
x
Vậy cos
sin
x x
I e
x
- cos sin
x x
x e dx
.Bằng phương pháp tương tự tính được cos sin
x x
x e dx
sau đó thay vào I ra kết quả.Nguyễn Chiến: 0973.514.674 6
TÍCH PHÂN
1. CÔNG THỨC TÍNH TÍCH PHÂN
( ) ( ) ( ) ( )
b
b a a
f x dxF x F b F a
.* Nhận xét: Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể kí hiệu bởi ( )
b
a
f x dx
hay b ( )a
f t dt
. Tích phân đó chỉ phụ thuộc vào f và các cận a, b mà không phụ thuộc vào cách ghi biến số.2. TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN
Giả sử cho hai hàm số f x( ) và g( )x liên tục trên K . a,b,c là ba số bất kỳ thuộc K. Khi đó ta có :
1. ( ) 0
a
a
f x dx
2. ( ) ( )
b a
a b
f x dx f x dx
.3. ( ) ( ) ( )
b c b
a a c
f x dx f x dx f x dx
4. b
( ) ( )
b ( ) b ( )a a a
f x g x dx f x dx g x dx
.5. ( ) . ( )
b b
a a
kf x dxk f x dx
.6. Nếu f x( ) 0, x
a b; thì : b ( ) 0
;a
f x dx x a b
7. Nếu
; : ( ) ( ) b ( ) b ( )a a
x a b f x g x f x dx g x dx
.8. Nếu x
a b; Nếu M f x( )Nthì
b ( )
a
M b a
f x dxN b a .PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN
I. ĐỔI BIẾN
a. Phương pháp đổi biến số dạng 1.
Định lí . Nếu 1) Hàm xu t( ) có đạo hàm liên tục trên
;
.2) Hàm hợp f u t( ( )) được xác định trên
;
.3) u( ) a u, ( ) b. Khi đó: ( ) ( ( )) ( )'
b
a
I f x dx f u t u t dt
.Nguyễn Chiến: 0973.514.674 7
PHƯƠNG PHÁP CHUNG
Bước 1: Đặt xu t
Bước 2: Tính vi phân hai vế : xu t( )dxu t dt'( ) Đổi cận: x b t
x a t
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo biến t Vậy: b ( )
( ) '( ) ( )a
I f x dx f u t u t dt g t dt
G t( ) G( ) G( )b. Phương pháp đổi biến dạng 2
Định lí: Nếu hàm số uu x( ) đơn điệu và có đạo hàm liên tục trên đoạn
a b; sao cho
( ) ( ) '( ) ( )
f x dxg u x u x dxg u du thì:
( )
( )
( ) ( )
b u b
a u a
I
f x dx
g u du. PHƯƠNG PHÁP CHUNG Bước 1: Đặt uu x( )duu x dx'( )
Bước 2: Đổi cận : ( )
( ) x b u u b x a u u a
Bước 3: Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo u
Vậy:
( )( )
( ) ( ) . '( ) ( )
u b
b b
a a u a
I
f x dx
g u x u x dx
g u du II. TÍCH PHÂN TỪNG PHẦNĐịnh lí . Nếu u(x) và v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên
a b; thì:b ( ) ( )'
( ) ( )
b ( ) ( )'a a
u x v x dx u x v x b v x u x dx
a
Hay ba
udv uvba ba
vduPHƯƠNG PHÁP CHUNG
Bước 1: Viết f x dx( ) dưới dạng udvuv dx' bằng cách chọn một phần thích hợp của ( )
f x làm u x( ) và phần còn lại dvv x dx'( )
Bước 2: Tính duu dx' và v
dv
v x dx'( ) Bước 3: Tính '( )
b
a
vu x dx
và uvbaNguyễn Chiến: 0973.514.674 8
Cách đặt u và dv trong phương pháp tích phân từng phần.
Đặt u theo thứ tự ưu tiên:
Lốc-đa-mũ-lượng ( )
b
x a
P x e dx
b ( ) lna
P x xdx
b ( ) cosa
P x xdx
b xcosa
e xdx
u P(x) lnx P(x) ex
dv e dxx P(x)dx cosxdx cosxdx
Chú ý: Nên chọn u là phần của f x( ) mà khi lấy đạo hàm thì đơn giản, chọn dvv dx' là phần của ( )
f x dx là vi phân một hàm số đã biết hoặc có nguyên hàm dễ tìm.
TÍCH PHÂN CÁC HÀM SỐ SƠ CẤP CƠ BẢN
1. Tích phân hàm hữu tỉ
Dạng 1: dx 1 adx 1ln
I ax b
ax b a ax b a
( với a0)Chú ý: Nếu 1 1 1
( ) . .( )
( ) (1 )
k k
k
I dx ax b adx ax b
ax b a a k
Dạng 2: 2 dx
0
I a
ax bx c
(ax2bx c 0 với mọi x
;
)Xét b24ac.
+ Nếu 0: 1 ; 2
2 2
b b
x x
a a
2
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
( )( ) ( )
ax bx c a x x x x a x x x x x x
thì :
1
1 2
1 2 1 2 1 2 1 2 2
1 1 1 1 1
ln ln ln
( ) ( ) ( )
x x
I dx x x x x
a x x x x x x a x x a x x x x
+ Nếu 0: 2 2 0
0
1 1
( ) 2
x b
ax bx c a x x a
thì 2 2
0 0
1 1
( ) ( )
dx dx
I ax bx c a x x a x x
+ Nếu 0 thì 2
2 2
2 4 2
dx dx
I ax bx c b
a x
a a
Đặt 2 2
2
tan 1 1 tan
2 4 2
x b t dx t dt
a a a
Dạng 3: I 2mx n dx,
a 0
ax bx c
.(trong đó ( ) 2mx n f x ax bx c
liên tục trên đoạn
;
)Nguyễn Chiến: 0973.514.674 9
+) Bằng phương pháp đồng nhất hệ số, ta tìm A và B sao cho:
2
2 2 2
( ) '
mx n A ax bx c B
ax bx c ax bx c ax bx c
2 2
(2 )
A ax b B
ax bx c ax bx c
+) Ta có 2mx n A ax b(22 ) 2 B
I dx dx dx
ax bx c ax bx c ax bx c
. Tích phân (22 ) 2 A ax b ln
dx A ax bx c ax bx c
Tích phân 2 dx ax bx c
thuộc dạng 2.Tính tích phân ( ) ( )
b
a
I P x dx
Q x với P(x) và Q(x) là đa thức của x. Nếu bậc của P x( ) lớn hơn hoặc bằng bậc của Q x( ) thì dùng phép chia đa thức.
Nếu bậc của P x( ) nhỏ hơn bậc của Q x( ) thì xét các trường hợp:
+ Khi Q x( ) chỉ có nghiệm đơn 1, 2,...,nthì đặt
1 2
1 2
( ) ...
( )
n n
A
A A
P x
Q x x x x .
+ Khi Q x( ) có nghiệm đơn và vô nghiệm Q x( )
x
x2pxq
, p24q0thì đặt2
( ) .
( )
P x A Bx C
Q x x x px q
+ Khi Q x( ) có nghiệm bội ( ) ( )( )2
Q x x x với thì đặt:
2( ) ( )
A
P x B C
Q x x x x .
2 3
( ) ( ) ( )
Q x x x với thì đặt:
2 3 2 3 2
( )
( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
P x A B C D E
x x x x x x x . 2. Tích phân hàm vô tỉ
( , ( ))
b
a
R x f x dx
trong đó R x f x( , ( ))có dạng:+) , a x
R x a x
. Đặt xacos 2t, 0;
t 2
+) R x
, a2x2
. Đặt x asint hoặc x acost+) , n ax b R x cx d
. Đặt n ax b
t cx d
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 10
+)
, ( )
12( )
R x f x
ax b x x
Với
x2x
' k ax
b
. Đặt t x2x hoặc t 1ax b
+) R x
, a2x2
. Đặt x a tant, t 2 2; +) R x
, x2a2
. Đặt xcosax, t
0; \ 2+) R
n1x;n2 x;...;ni x
Gọi kBSCNN n n
1; ; ...; 2 ni
. Đặt x tka. Tích phân dạng :
2
1 0
ax
I dx a
bx c
Từ :
2 2
2
f(x)=ax 2
2 4
2
x b u
b a
bx c a x du dx
a a
a K
Khi đó ta có :
* Nếu 0,a 0 f x( )a u
2k2
f x( ) a. u2k2 (1)* Nếu :
2 0
0 ( )
( ) .
2 2
b a
f x a x b
f x a x a u
a a
(2)
* Nếu : 0.
+ Với a0 : f x( )a x
x1
xx2
f x( ) a.
xx1
xx2
(3) + Với a0: f x( ) a x
1x
x2x
f x( ) a.
x1x
x2x
(4) Căn cứ vào phân tích trên , ta có một số cách giải sau : Phương pháp :
* Trường hợp : 0,a 0 f x( )a u
2k2
f x( ) a. u2k2Khi đó đặt : ax2bx c t a x.
2 2
0 1 2
; 2
2 2
2 ,
. 2
t c
x dx tdt
b a b a
bx c t ax
x t t x t t t c
t a x t a
b a
* Trường hợp :
2 0
0 ( )
( ) .
2 2
b a
f x a x b
f x a x a u
a a
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 11 Khi đó :
1 ln : 0
2 2
1 1 1
1 ln : 0
2 2 2 2
b b
x x
a a
I dx dx a
b a b b b
a x x x x
a a a a a
* Trường hợp : 0,a0
- Đặt :
2 1
1 2
2
ax x x t
bx c a x x x x
x x t
* Trường hợp : 0,a0
- Đặt :
2 1
1 2
2
ax x x t
bx c a x x x x
x x t
b. Tích phân dạng : 2
0
ax
I mx n dx a
bx c
Phương pháp :
+Bước 1: Phân tích
2
2 2 2
. ax
( ) 1
ax ax ax
A d bx c
mx n B
f x
bx c bx c bx c
+Bước 2: Quy đồng mẫu số , sau đó đồng nhất hệ số hai tử số để suy ra hệ hai ẩn số A,B +Bước 3: Giải hệ tìm A,B thay vào (1)
+Bước4 : Tính
2
22 ax 1
ax
I A bx c B dx
bx c
(2)Trong đó 2 1
0
ax
dx a bx c
đã biết cách tính ở trên.c. Tích phân dạng :
1 2
0
ax
I dx a
mx n bx c
Phương pháp : +Bước 1: Phân tích :
2 21 1
ax n ax
mx n bx c m x bx c
m
. (1)
+Bước 2: Đặt : 2
2
1 1
1
1 1 1
ax
y t n dy dx
x t m x t
x n
y m
x t bx c a t b t c
y y y
+Bước 3: Thay tất cả vào (1) thì I có dạng :
' 2 '
I dy
Ly My N
. Tích phân này chúng ta đã biết cách tính .Nguyễn Chiến: 0973.514.674 12 d. Tích phân dạng : I R x y dx
; R x;m x dxx
( Trong đó : R x y
; là hàm số hữu tỷ đối với hai biến số x y, và , , , là các hằng số đã biết ) Phương pháp : +Bước 1: Đặt : t m x
x
(1)
+Bước 2: Tính x theo t bằng cách nâng lũy thừa bậc m hai vế của (1) ta có dạng x
t+Bước 3: Tính vi phân hai vế : dx'
t dt và đổi cận+Bước 4: Tính : '
'
;m x ; '
R x dx R t t t dt
x
3. Tích phân hàm lƣợng giác Một số công thức lƣợng giác a. Công thức cộng:
cos(a b )cos .cos sin .sina b a b sin(a b ) sin .cosa bsin .bcosa
tan tan
( )
1 tan .ta
tan a nb
b b
a a
b. Công thức nhân:
2
2 2 2 2
cos 2 cos – sin 2cos –1 1 2
1– 2sin tan
1 tan
a a a a a a
a
sin 2 2sin .cos 2 tan2
1 tan
a a a
a a
; tan 2 2 tan2
1 tan a a
a
cos34cos33cos
; sin 3 3sin4sin3
c. Công thức hạ bậc:
sin2 1 cos 2 2
a a ; cos2 1 cos 2 2
a a ; tan2 1 cos 2 1 cos 2 a a
a
3 3sin sin 3
sin 4
; cos3 cos 3 3cos 4
d. Công thức tính theo t : tan 2 t a
2
sin 2 1 a t
t
2 2
cos 1 1 a t
t
2
tan 2 1 a t
t
e.Công thức biến đổi tích thành tổng:
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 13
cos .cos 1 cos( ) cos( )
2
sin .sin 1 cos( ) cos( )
2
sin .cos 1 sin( ) sin( )
2
f. Công thức biến đổi tổng thành tích:
Một số dạng tích phân lượng giác
Nếu gặp b
sin
.cosa
I
f x xdx . Đặt tsinx. Nếu gặp dạng b
cos
.sina
I
f x xdx. Đặt tcosx. Nếu gặp dạng
tan
2cos
b
a
I f x dx
x . Đặt ttanx. Nếu gặp dạng
cot
2sin
b
a
I f x dx
x . Đặt tcotx. I. Dạng 1: I1=
sinxndx ; I2
cosxndx2. Phương pháp
2.1. Nếu n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc
2.2. Nếu n3 thì sử dụng công thức hạ bậc hoặc biến đổi theo 2.3.
2.3. Nếu 3 n lẻ (n2p1) thì thực hiện biến đổi:
n
2p+1
2
2
1 = sin dx = sin dx sin psin 1 cos p cos
I
x
x
x xdx
x d x
0 1 2 2 2
cos ... 1 k k cos k ... 1 p p cos p cos
p p p p
C C x C x C x d x
2 1 2 1
0 1 1 3 1 1
cos cos ... cos ... cos
3 2 1 2 1
k p
k p
k p
p p p p
C x C x C x C x C
k p
n
2p+1
2
2
2 = cos dx = cos dx cos pcos 1 sin p sin
I
x
x
x xdx
x d xcos cos 2 cos .cos
2 2
cos cos 2 sin .sin
2 2
sin sin 2 sin .cos
2 2
sin sin 2 cos .sin
2 2
sin( ) tan tan
cos cos sin( ) tan tan
cos cos
Hệ quả:
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
cos sin 2 cos 2 sin
4 4
Công thức thường dùng:
4 4
6 6
3 cos 4 cos sin
4 5 3cos 4 cos sin
8
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 14
0 1 2 2 2
2 1 2 1
0 1 3
sin ... 1 sin ... 1 sin sin
1 1
sin 1 sin ... sin ... sin
3 2 1 2 1
k p
k k p p
p p p p
k p
k p
k p
p p p p
C C x C x C x d x
C x C x C x C x C
k p
II. Dạng 2: J = sin
mx cos nx dx Với (m n, *) 1. Phương pháp:1.1. Trường hợp 1: m n, là các số nguyên
a. Nếu m chẵn, n chẵn thì sử dụng công thức hạ bậc, biến đổi tích thành tổng.
b. Nếu m chẵn, n lẻ thì biến đổi:
m
2p+1
2
2
= sin cos sin m cos pcos sin m 1 sin p sin
I
x x dx
x x xdx
x x d x
0 1 2 2 2
1 3 2 1 2 1
0 1
sin sin ... 1 sin ... 1 sin sin
sin sin sin sin
... 1 ... 1
1 3 2 1 2 1
k p
k p
m k p
p p p p
m m k m p m
k k p p
p p p p
x C C x C x C x d x
x x x x
C C C C C
m m k m p m
c. Nếu m chẵn,
n lẻ (n 2p 1) thì biến đổi:
sin
2p+1 cos
n
cos
n sin
2psin
cos
n
1 cos2
p
cos
I
x x dx
x x xdx
x x d x
0 1 2 2 2
1 3 2 1 2 1
0 1
cos cos ... 1 cos ... 1 cos cos
cos cos cos cos
... 1 ... 1
1 3 2 1 2 1
k p
n k k p p
p p p p
n n k n p n
k k p p
p p p p
x C C x C x C x d x
x x x x
C C C C C
n n k n p n
d. Nếu
,
m n lẻ thì sử dụng biến đổi 1.2 hoặc 1.3 cho số mũ lẻ bé hơn.
1.2. Nếu m n, là các số hữu tỉ thì biến đổi và đặt usinx
2
21
2
21sin cos sin cos cos 1
n m
m n m m
B x xdx x x xdx u u du
(*)• Tích phân (*) tính được 1 trong 3 số 1; 1;
2 2 2
m n m k
nguyên III. Dạng 3: I1 =
tanx
ndx I; 2 =
cotx
ndx (n ).•
1 tan2
2
tan
tan cosx dx dx d x x C
x
•
1 cot2
2
cot
cotsin
x dx dx d x x C
x
• sin
cos
tan ln cos
cos cos
d x
xdx x dx x C
x x
• cos
sin
cot ln sin
sin sin
d x
xdx xdx x C
x x
Nguyễn Chiến: 0973.514.674 15
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình phẳng
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ) liên tục trên đoạn
a b; , trục hoành và hai đường thẳng xa, xb được xác định: ( )b
a
S
f x dx
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x( ), yg x( ) liên tục trên đoạn
a b; vàhai đường thẳng xa, xb được xác định: ( ) ( )
b
a
S
f x g x dx
Trên
a b; hàm số f x( ) không đổi dấu thì: ( ) ( )b b
a a
f x dx f x dx
Nắm vững cách tính tích phân của hàm số chứa giá trị tuyệt đối
Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường xg y( ), ( )
xh y và hai đường thẳng yc,yd được xác định: ( ) ( )
d
c
S
g y h y dy 2. Thể tích vật thể và thể tích khối tròn xoaya) Thể tích vật thể:
Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm a và b;
( )
S x là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x, (a x b). Giả sử S x( ) là hàm số liên tục trên đoạn
a b; .
b) Thể tích khối tròn xoay:
b
a
S x dx
V ( )
O a b x
( )
S(x) x
1 1
2 2
( ) : ( )
( ) :