• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Hồng Thái Đông #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bo"

Copied!
14
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

.

TUẦN 27

Ngày soạn: 23/3/2018

Ngày giảng: Thứ hai ngày 26 tháng 3 năm 2018 Tự nhiên và xã hội(1B)

CON MÈO

I. MỤC TIÊU: Giúp hs biết:

1. Nêu ích lợi của việc nuôi mèo.

2. Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ. HS nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh; tai, mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm.

3. Hs có ý thức chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo ).

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Các hình trong sgk.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1. Kiểm tra bài cũ (4 phút)

- Chỉ và nêu các bộ phận của con gà.

- Nuôi gà để làm gì?

- Gv nhận xét.

2. Bài mới (32 phút) a. Quan sát con mèo.

* Mục tiêu:

- Hs biết đặt và trả lời câu hỏi dựa trên việc quan sát con mèo.

- Biết các bộ phận bên ngoài của con mèo.

* Cách tiến hành:

- Cho hs quan sát mô hình con mèo:

+ Mô tả màu lông của con mèo. Khi vuốt ve bộ lông của con mèo em cảm thấy ntn?

+ Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo.

+ Con mèo di chuyển như thế nào?

- Trình bày kết quả thảo luận.

- Kl: Toàn thân mèo được phủ 1 lớp lông mềm và mượt. Mèo có đầu, mình, đuôi, và 4 chân...

b.Thảo luận cả lớp.

* Mục tiêu:

- Hs biết ích lợi của việc nuôi mèo.

Biết mô tả hành động bắt mồi của mèo.

* Cách tiến hành:

- Người ta nuôi mèo để làm gì?

- Nhắc lại 1 số đặc điểm khi mèo săn mồi?

- Tìm trong bài, hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi của mèo?

- Tại sao em không nên trêu trọc mèo và làm nó tức giận?

- 2 hs nêu.

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs đại diện nhóm nêu.

- Nhóm khác nhận xét – bổ sung

- 3 hs nêu.

- 4 hs nêu.

- 3 hs nêu.

(2)

- Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào?

- Kl: Người ta nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh.

Móng chân mèo có vuốt sắc...

3. Củng cố, dặn dò (4 phút)

- Gv tổ chức cho hs chơi Bắt chước tiếng kêu và một số hoạt động của con mèo.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà ôn bài và chăm sóc mèo (nếu nhà nuôi mèo).

- 4 hs nêu.

- 4 hs nêu.

- Hs 3 tổ thi đua chơi.

_____________________________

Tự nhiên và xã hội(1A) CON MÈO

(Đã soạn)

______________________________

Thực hành kiến thức Tiếng Việt(1A) ÔN TẬP TIẾT 1

I. MỤC TIÊU: Qua giờ học:

1. Nhận biết đúng tên 1 số loài hoa trong bài tập.

2. Đọc và hiểu nội dung bài Xóm chuồn chuồn. Tìm được tiếng trong bài có vần uôn, ươn.

3. GDHS có ý thức tự giác làm bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở BTTV.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ 1. Giới thiệu bài: (1 phút)

2. Làm bài tiết 1 tuần 27 (34 phút) Bài 1: Đọc bài: Xóm chuồn chuồn

- GV đọc mẫu HD cách đọc. - Học sinh nhẩm đọc bài

- Bài TĐ có mấy câu? - Có 7 câu.

- Đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 câu (đọc 2lần) - HS đọc nối tiếp câu 2 lần - Gv nghe, Nxét uốn nắn HS đọc sai.

- HD đọc đoạn: bài chia 2 đoạn,

Đoạn 1: câu 1 (từ đầu đến chuồn chuồn) Đoạn 2 : 6 câu còn lại (Chuồn chuồn chúa đến hết.

- HS đọc nối tiếp đoạn

- GV Nxét- uốn nắn.

- Đọc cả bài, - 3 HS đọc cả bài

Bài văn tả về đặc điểm của mỗi loại chuồn chuồn.

Bài 2: Đánh dấu v vào ô trống trước câu trả lời đúng.

- Quan sát giúp đỡ HS

- 2 HS đọcY/C và ND bài tập 2.

- HS đọc thầm - HS làm bài

(3)

- Nhận xét – chữa bài

=> Kquả: a)

Viết x vào trước ý trả lời đúng Tìm trong bài đọc và viết lại tiếng có vần ươn, ương.

- Hs đọc lại bài, làm bài.

Bài 3: Tìm trong bài có và viết lại : - Tiếng có vần ươn: lươn

- Tiếng có vần ương: thường.

- HS nêu yêu cầu - HD học sinh làm bài vào vở

- Chữa bài

- HS làm bài

- 3 HS đọc từ, lớp Nxét.

=> GV chấm 10 bài, Nxét.

3. Củng cố, dặn dò:(5 phút) - Gv nêu tóm tắt ND giờ học - Nxét giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời câu hỏi

_________________________________

Ngày soạn: 24/3/2018

Ngày giảng: Thứ ba ngày 27 tháng 3 năm 2018 THKT Tiếng Việt(1B)

ÔN TẬP BÀI HOA NGỌC LAN

I. MỤC TIÊU: Qua giờ học:

- Giúp HS là đúng bài tập trong vở BTTV bài hoa ngọc lan.

- Nhận biết đúng tên 1 số loài hoa trong bài tập.

- HS có ý thức chịu khó luyện đọc, viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở BTTV.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ 1. Giới thiệu bài: (1’)

2. Hướng dẫn HS ôn tập (34’)

*. Làm bài tập bài " Hoa ngọc lan" vở bài tập TViệt:

Bài 1.Viết tiếng trong bài có vần ăp.

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc "hoa ngọc lan" tìm và viết

+ Tiếng nào có vần ăp

- Gv quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét – chữa bài

Bài 2.Viết tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp - Gv HD tìm và viết mỗi vần 2 từ.

- ăm: con tằm, tắm rửa, ngắm hoa,...

- ăp: nắp chai, bắp ngô, thẳng tắp,...

- Gv HD Hs học chậm

- 2 Hs nêu:

- Hs tìm: khắp

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc từ: - Hs Nxét

(4)

- Chấm 6 bài, Nhận xột.

Bài 3.Khoanh trũn vào chữ cỏi trước từ ngữ trả lời đỳng.

- Y/C Hs đọc bài tập đọc tỡm ý đỳng - Gv HD Hs học chậm.

+ Hóy đọc ý đỳng

=>Kquả: +Nụ hoa lan màu :c, trắng ngần + Hương hoa ngọc lan thơm như

thế nào? A, ngan ngỏt.

Bài 4: Viết tờn cỏc loài hoa cú trong ảnh?

- Quan sỏt giỳp đỡ HS - Nhận xột – chữa bài

- hoa hồng, hoa cỳc, hoa đào, hoa hướng dương.

3. Củng cố, dặn dũ:(4’) - Gv nờu túm tắt ND giờ học - Nxột giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời cõu hỏi

- HS quan sỏt tranh và nờu tờn cỏc loài hoa.

GĐHS Tiếng Việt(1C) ễN TẬP – TIẾT 1 ễN Bài nhà bà ngoại I. Mục tiêu

1.Kiến thức:Học sinh nghe viết bài : Nhà bà ngoại . . HS viết đúng, viết đẹp.

2.Kĩ năng:Rốn kỹ năng viết cho học sinh.

- Chỳ ý tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt cho học sinh.

3.Thỏi độ:Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

- Sách giáo khoa TV1tập 2. VBT TV . III. Các hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài 1p

Hoạt động 1; Hướng dẫn viết 32p

- GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa nờu quy trỡnh viết.

a. Hướng dẫn viết bảng con

- Hớng dẫn học sinh viết các từ khó: thoáng mát,thoang thoảng,khắp vờn.

- GV quan sỏt, sửa sai.

- GV nhận xột

b. Hướng dẫn viết vào vở

- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.

- GV đọc thong thả bài viết.

Lắng nghe.

- HS quan sỏt chữ mẫu - Học sinh viết bảng con - Nhận xột bài của bạn

- Học sinh viết bài vào vở viết đỳng viết đẹp.

(5)

- HS so¸t bµi.

- GV quan sát, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.

Hoạt động 2: 2p

-Gi¸o viªn thu bµi ,nhËn xÐt 2. Cñng cè dÆn dß

- GV nhËn xÐt giê häc.

- HS cÇm bót ch× söa bµi cña m×nh.

- HS so¸t bµi.

- Học sinh nộp vở

GĐBD Toán(1C) ÔN TẬP – TIẾT 1

I.MỤC TIÊU: Củng cố:

1. Giúp Hs nhận biết chắc chắn về số có 2 chữ số 2. Rèn kĩ năng đọc, viết, so sánh số có 2 chữ số 3. GD HS có ý thức tự giác học bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ô li. Bảng phụ

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1 Kiểm tra bài (5’)

- HS đọc các số từ 70 đến 90.

- GV đọc số có 2 chữ số bất kì - Nhận xét – đánh giá

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1’):

b. HD Hs làm bài tập trong SGK/144.

(30 phút)

Bài 1. Viết các số:

a. Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chín mươi sáu, sáu mươi chín

- GV quan sát giúp đỡ HS - Gv Nxét – chữa bài.

Bài 2/144. Viết theo mẫu:

- Nêu Y/C ?

- Gọi HS đọc mẫu: Số liền sau của 80 là 81 - GV ghi nội dung bài lên bảng

- Yêu cầu HS làm bài - GV quan sát giúp đỡ HS - Gv Nxét – chữa bài.

Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70 Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41 - Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?

Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.

- 5 HS đọc

- Lớp viết bảng con

- Hs mở vở ô li + HS làm bài.

+ HS đọc các số vừ viết.

- HS nêu yêu cầu - 3 HS đọc mẫu

- Hs làm bài vào vở ô li - 2 HS lên bảng làm

- 2 HS nhận xét bài trên bảng

- Hs đổi bài Ktra Kquả - Báo cáo kết quả

- Ta lấy số đó cộng thêm 1

(6)

- Nêu Y/C ?

- GV ghi nội dung bài lên bảng - Yêu cầu HS làm bài

- GV quan sát giúp đỡ HS - Gv Nxét – chữa bài.

a, 34 < 50 b, 47 > 45 c, 55 < 66 78 > 69 81 < 82 44 > 33 72 < 81 95 > 90 77 < 99 62 = 62 61 < 63 88 >22 - Nêu cách so sánh các số có 2 chữ số?

- GV nhận xét – bổ sung 3. Củng cố - dặn dò:(4’) - Nhắc lại nội dung bài - Nhận xét giờ học

- VN học bài. Chuẩn bị bài sau.

- HS nêu yêu cầu

- Hs làm bài vào vở ô li - 3 HS lên bảng làm

- 3 HS nhận xét bài trên bảng

- Hs đổi bài Ktra Kquả - Báo cáo kết quả

- So sánh 2 số hàng chục nếu số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu… thì so sánh 2 số hàng đơn vị…

________________________________

GĐBD Tiếng việt (1c) ÔN TẬP –TIẾT 1

I. MỤC TIÊU

1. Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong: 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút.

2. Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. Làm bài tập 2 (a hoặc b) 3. Có ý thức chịu khó luyện viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh minh họa.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (4’)

- Làm lại bài tập 2, 3 của giờ trước.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (32’) a. Giới thiệu bài:

b. hướng dẫn hs tập chép.

- Yêu cầu HS đọc câu đố.

- 2 hs lên bảng làm.

- 3 hs đọc.

- Yêu cầu hs tự giải đố. - 3 hs nêu: Con ong

- HD HS viết các từ khó trong bài: chăm chỉ, suốt ngày, khắp, vườn cây.

- Hs viết bảng con.

- Yêu cầu hs tự chép câu đố vào vở.

- GV quan sát giúp đỡ HS viết chậm

- Hs viết bài vào vở chính tả

- Gv đọc lại bài cho hs soát lỗi. - Hs tự soát lỗi.

- Yêu cầu hs kiểm tra bài. - Hs đổi chéo kiểm tra.

- Gv chấm 5 bài, nhận xét.

c. Hướng dẫn hs làm bài tập.

(7)

Bài 1. Điền ch hay tr? GV đưa nội dung bài lờn phụng chiếu

- Yờu cầu hs tự làm bài.

- 1 hs nờu yờu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- GV quan sỏt, giỳp đỡ HS chưa hoàn thành - Nhận xột – chữa bài

- 3 hs lờn bảng làm.

+ Thi chạy, tranh búng

- Đọc cỏc từ vừa điền. - 2 hs đọc.

Bài 2 Điền v, d, hay gi?

- Yờu cầu hs làm bài.

- 1 hs nờu yờu cầu.

- Hs làm vở bài tập.

- GV quan sỏt, giỳp đỡ HS chưa hoàn thành - Nhận xột – chữa bài

- 3 hs lờn bảng làm.

+ Vỏ trứng, giỏ cỏ, cặp da.

- Đọc lại cỏc từ trong bài? - 3 hs đọc.

3. Củng cố, dặn dũ (4’) - Gọi 2 hs đọc lại cõu đố - Gv nhận xột giờ học.

- Dặn hs về nhà viết lại bài cho đẹp hơn.

_________________________________________________

Ngày soạn: 25/3/2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 28 thỏng 3 năm 2018 GĐHS Tiếng Việt(1b)

ễN TẬP – TIẾT 1 ễN Bài nhà bà ngoại I. Mục tiêu

1.Kiến thức:Học sinh nghe viết bài : Nhà bà ngoại . . HS viết đúng, viết đẹp.

2.Kĩ năng:Rốn kỹ năng viết cho học sinh.

- Chỳ ý tư thế ngồi viết và cỏch cầm bỳt cho học sinh.

3.Thỏi độ:Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học

- Sách giáo khoa TV1tập 2. VBT TV . III. Các hoạt động dạy học

1. Giới thiệu bài 1p

Hoạt động 1; Hướng dẫn viết 32p

- GV viết mẫu lờn bảng, vừa viết vừa nờu quy trỡnh viết.

a. Hướng dẫn viết bảng con

- Hớng dẫn học sinh viết các từ khó: thoáng mát,thoang thoảng,khắp vờn.

- GV quan sỏt, sửa sai.

- GV nhận xột

b. Hướng dẫn viết vào vở

- GV sửa t thế ngồi cho HS, cách cầm bút, để vở, cách trình bày bài, sau dấu chấm phải viết hoa.

- GV đọc thong thả bài viết.

- HS soát bài.

- GV quan sỏt, uốn nắn, sửa sai cho học sinh.

Lắng nghe.

- HS quan sỏt chữ mẫu - Học sinh viết bảng con - Nhận xột bài của bạn

- Học sinh viết bài vào vở viết đỳng viết đẹp.

- HS cầm bút chì sửa bài của mình.

- HS soát bài.

(8)

Hoạt động 2: 2p

-Gi¸o viªn thu bµi ,nhËn xÐt 2. Cñng cè dÆn dß

- GV nhËn xÐt giê häc.

- Học sinh nộp vở

Tự nhiên và xã hội CON MÈO

(Đã soạn)

__________________________________

Ngày soạn: 26/3/2018

Ngày giảng: Thứ năm ngày 29 tháng 3 năm 2018 Toán

LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU:

1. Viết số có 2 chữ số; tìm số liền trước, số liền sau của 1 số; so sánh các số; thứ tự của các số. Giải toán có lời văn.

2. Rèn kĩ năng giải toán, so sánh các số có 2 chữ số 3. HS có ý thức tự giác làm bài

II. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

- Điền số liền sau của các số: 97, 98, 99.

- Nêu số bé nhất có 1 chữ số.

- Nêu số lớn nhất có 2 chữ số.

2. Bài mới (30’) a. Giới thiệu bài b. Luyện tập:

Bài 1: Viết số:

- 3 hs làm.

- 1 hs nêu.

- 1 hs nêu.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Nêu cách làm. - 1 hs nêu.

- Yêu cầu hs tự làm bài:

- GV giúp đỡ HS chưa hoàn thành

- Hs làm bài vào VBT

- 1 hs lên bảng làm – chữa bài 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100.

- Đọc lại bài? - 3 hs đọc.

-> Củng cố cho hs đọc số và viết số.

Bài 2: (Vở bài tập- 40) Viết số: - 2 hs nêu yêu cầu.

- Nêu cách tìm số liền trước của 1 số? - Lấy số đó trừ đi 1.

- Nêu cách tìm số liền sau của 1 số? - Lấy số đó cộng với 1.

- Yêu cầu hs tự làm bài. - Hs làm bài vào VBT

- Gọi 3 hs đọc kết quả bài, nhận xét bài.

- 2 hs lên bảng làm – chữa bài a. Số liền trước của 73 là 72.

Số liền trước của 70 là 69.

b.Số liền sau của 72 là 73.

Số liền sau của 80 là 81.

- Gv nhận xét bài chốt lại kết quả đúng.

(9)

-> Củng cố cho hs biết tìm số liền trước và số liền sau của một số.

Bài 3: Viết các số: - 1 hs nêu yêu cầu . - Yêu cầu hs tự làm bài.

- GV quan sát, giúp đỡ HS chưa hoàn thành - Hs làm vở bài tập.

- Đọc các số trong bài?

- GV nhận xét – chữa bài

- 2 hs đọc: 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. - Hs kiểm tra chéo – báo cáo -> Củng cố cho hs biết đếm các số theo thứ tự

cho trước.

Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có 2 hình vuông.

- 1 hs đọc yêu cầu.

- Gv hướng dẫn hs làm bài. - HS nghe

- GV quan sát – giúp đỡ Hs - Nhận xét – chữa bài

- Hs làm vở bài tập.

- 1 hs lên bảng làm.

- Yêu cầu hs đổi bài kiểm tra. - HS kiểm tra chéo – báo cáo -> Củng cố cho hs nối điểm thành hình vuông

thích hợp.

3. Củng cố, dặn dò (4’) - Nhắc lại nội dung bài - Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà làm bài tập sách giáo khoa- 146;

______________________________________

Tập đọc MƯU CHÚ SẺ

I. MỤC TIÊU

1. Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu chấm, dấu phẩy.

2. Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu được mình thoát nạn. Trả lời câu hỏi 1, 2 (SGK)

3. Giáo dục học sinh có ý thức tự giác học tập

II. GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI:

- Xác định giá trị (nhận biết được ý nghĩa của câu chuyện, từ đó xác định được; Dù có rơi vào tình thế hiểm nguy với cái chết gần kề cũng không được bó tay chờ chết).

- Ra quyết định (chú Sẻ đã phân tích rất nhanh và trúng điểm yếu của Mèo; thích được khen, thích nghe những lời phỉnh nịnh nên đã quyết định đánh vào điểm yếu này là một người sạch sẽ mà trước khi ăn sáng lại không rửa mặt. Mèo đã chủ quan, thiếu suy xét mà mắc mưu Sẻ).

- Phản hồi/ lắng nghe tích cực (về cách đọc bài, trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài.

III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh họa bài học. Các thẻ từ như bài tập 3.

IV. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ 1. Kiểm tra bài cũ (5’)

(10)

- Đọc thuộc lòng bài thơ Ai dậy sớm và trả lời câu hỏi 1 sách giáo khoa.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới (35’)

a. Giới thiệu bài: Gv đưa tranh.

- Nội dung bức tranh vẽ những gì?

-> GV khen HS và giới thiệu bài đọc.

b. Hướng dẫn hs luyện đọc:

- Gv đọc mẫu.

- Hs luyện đọc.

* Luyện đọc tiếng, từ

- 3 hs đọc và trả lời.

- HS quan sát và trả lời + NX

- Hs theo dõi.

- Luyện đọc các từ ngữ: hoảng lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ.

- Nhiều hs đọc nối tiếp, phân tích cấu tạo của từ.

- Gv giải nghĩa các từ: chộp, lễ phép, hoảng lắm, nén sợ.

- HS nghe -> GV theo dõi, hướng dẫn hs.

* Luyện đọc câu

- Luyện đọc nối tiếp các câu trong bài. - Mỗi hs đọc 1 câu nối tiếp.

- Gv theo dõi, sửa lỗi phát âm cho hs

* Luyện đọc đoạn, bài:

- Gv chia bài thành 3 đoạn.

+ Đoạn 1: Hai câu đầu; Đoạn 2: Câu nói của Sẻ + Đoạn 3: Phần còn lại.

- Luyện đọc từng đoạn trong bài. - Hs đọc theo nhóm 4.

- Thi đọc trước lớp. - Hs các nhóm đọc thi.

- Thi đọc cả bài. - 3 hs đại diện đọc thi.

- Đọc đồng thanh cả bài? - Cả lớp đọc.

- Gv nhận xét.

c. Ôn các vần uôn, uông.

* Tìm tiếng trong bài có vần uôn. - Hs tìm và nêu: muộn

* Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông. - Hs tìm và nêu:

+ uôn: Buồn bã, buôn bán, bánh cuốn, cuộn len, muộn...

+ uông: buông rèm, cuộng rau, cuống quýt, cái chuông…

* Nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông.

- Gọi Hs nói 2 câu mẫu. - 2 hs nói.

- Thi nói câu chứa tiếng có vần uôn, vần uông. - Hs thi nói theo tổ.

+ Mẹ luôn mong muốn em sẽ học giỏi.

+ Hôm nay, mẹ nấu canh rau muống rất ngon.

- Gv nhận xét.

- Gọi 1 hs đọc toàn bài. + 2 hs đọc bài.

(11)

Tiết 2 3. Tỡm hiểu bài và luyện núi (35’)

a. Tỡm hiểu bài

- Đọc thầm đoạn 1 và 2 của bài? - Hs đọc.

+ Khi Sẻ bị Mốo chộp được, Sẻ đó núi gỡ với Mốo? + Sao anh khụng rửa mặt.

- Yờu cầu HS đọc thầm đoạn cuối. - Hs tự đọc.

+ Sẻ làm gỡ khi Mốo đặt nú xuống đất? + Sẻ vụt bay đi.

+ Xếp cỏc ụ chữ thành cõu núi đỳng về chỳ Sẻ trong bài.

- Gv chốt lại lời giải đỳng.

- 3 hs lờn bảng thi xếp đỳng.

- Hs nờu.

+ Sẻ thụng minh.

- Gv đọc lại bài. - Hs theo dừi

* Đọc phõn vai cõu chuyện.

- Gv hướng dẫn hs đọc phõn vai

- 3 nhúm hs đọc: theo phõn vai: mốo, sẻ, dẫn chuyện.

- Gv nhận xột tuyờn dương học sinh. - 3 nhúm thi đọc

- Cõu chuyện khuyờn em điều gỡ? - Trước nguy nan, ngay cả khi cỏi chết gần kề, nếu bỡnh tĩnh, tự tin để suy nghĩ thỡ cú thể tỡm được cỏch tốt nhất để cứu mỡnh thoỏt nạn.

3.Củng cố, dặn dũ (5 phỳt) -> GV chốt nội dung bài.

- Gv nhận xột giờ học.

- Về nhà: Luyện đọc, ghi nhớ nội dung bài...

_______________________________

Ngày soạn: 27/3/2018

Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 30 thỏng 3 năm 2018 THKT Toỏn

ễN TẬP TIẾT 2

ễN TẬP CÁC SỐ Cể HAI CHỮ SỐ A- Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về:

- Các kiến thức các số có hai chữ số.

- Giải toán có lời văn.

B- Đồ dựng dạy học:

- Vở ụ li

C- Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: 5p - Gọi hs làm bài:

40 + 20 = 70 + 10 = - Gv nhận xét, đánh giá.

II. Thực hành: 27p 1. Bài 1: Viết các số

- Hớng dẫn hs viết tiếp các số vào chỗ chấm.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

2. Bài 2: Viết ( theo mẫu).

- HD hs điền vào chỗ trống số liền trớc, số liền sau của các số 42, 87, 90, 99.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

3. Bài 3.

- 2 hs làm bài.

- Hs tự làm bài - 2 HS đọc bài làm

- HS làm bài vở.

(12)

a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé - Yêu cầu HS đọc nội dung bài và tự làm - Gọi hs đọc bài và nhận xét.

4. Bài 4

- HS đọc bài toán

? Bài toán hỏi gì?

? Bài toán cho biết gì?

- Yêu cầu hs tự làm bài - GV NX

5. Bài 5: Đố vui

Yêu cầu HS đọc yêu cầu - GV treo bảng phụ HD hs nối - GV tuyên dơng tổ thắng cuộc III- Củng cố- dặn dò: 3p - Về làm bài tập vào vở ô ly.

1 Hs đọc yêu cầu

- 2 HS lên bảng làm bài.

- Hs đọc bài toán.

- HS trả lời

- Hs làm vở, 1 hs làm bảng Bài giải

Cả 2 bạn có tất cả số bóng là:

30+50=80( quả bóng) Đáp số :80 quả bóng

-1 HS làm bảng lớp tự làm

GĐ - BD toỏn ễN TẬP – TIẾT 2

I.MỤC TIấU: Củng cố:

1. Giỳp Hs nhận biết chắc chắn về số cú 2 chữ số 2. Rốn kĩ năng đọc, viết, so sỏnh số cú 2 chữ số 3. GD HS cú ý thức tự giỏc học bài

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Vở ụ li. Bảng phụ

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ 1 Kiểm tra bài (5 phỳt)

- HS đọc cỏc số từ 70 đến 90.

- GV đọc số cú 2 chữ số bất kỡ - Nhận xột – đỏnh giỏ

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài: (1 phỳt):

b. HD Hs làm bài tập trong SGK/144.

(30 phỳt)

Bài 1. Viết cỏc số:

a. Ba mươi, mười ba, mười hai, hai mươi b. Bảy mươi bảy, bốn mươi tư, chớn mươi sỏu, sỏu mươi chớn

- GV quan sỏt giỳp đỡ HS - Gv Nxột – chữa bài.

Bài 2/144. Viết theo mẫu:

- Nờu Y/C ?

- Gọi HS đọc mẫu: Số liền sau của 80 là 81 - GV ghi nội dung bài lờn bảng

- 5 HS đọc

- Lớp viết bảng con

- Hs mở vở ụ li + HS làm bài.

+ HS đọc cỏc số vừ viết.

- HS nờu yờu cầu - 3 HS đọc mẫu

- Hs làm bài vào vở ụ li

(13)

- Yêu cầu HS làm bài - GV quan sát giúp đỡ HS - Gv Nxét – chữa bài.

Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 54 là 55 Số liền sau của 69 là 70 Số liền sau của 39 là 40 Số liền sau của 40 là 41 - Muốn tìm số liền sau ta làm như thế nào?

Bài 3: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm.

- Nêu Y/C ?

- GV ghi nội dung bài lên bảng - Yêu cầu HS làm bài

- GV quan sát giúp đỡ HS - Gv Nxét – chữa bài.

a, 34 < 50 b, 47 > 45 c, 55 < 66 78 > 69 81 < 82 44 > 33 72 < 81 95 > 90 77 < 99 62 = 62 61 < 63 88 >22 - Nêu cách so sánh các số có 2 chữ số?

- GV nhận xét – bổ sung 3. Củng cố - dặn dò:(4 phút) - Nhắc lại nội dung bài

- Nhận xét giờ học

- VN học bài. Chuẩn bị bài sau.

- 2 HS lên bảng làm

- 2 HS nhận xét bài trên bảng

- Hs đổi bài Ktra Kquả - Báo cáo kết quả

- Ta lấy số đó cộng thêm 1 - HS nêu yêu cầu

- Hs làm bài vào vở ô li - 3 HS lên bảng làm

- 3 HS nhận xét bài trên bảng

- Hs đổi bài Ktra Kquả - Báo cáo kết quả

- So sánh 2 số hàng chục nếu số nào có hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn. Nếu… thì so sánh 2 số hàng đơn vị…

_____________________________________

THKT Tiếng Việt ÔN TẬP – TIẾT 2 ÔN TẬP BÀI AI DẬY SỚM

I. MỤC TIÊU: Qua giờ học:

- Giúp HS là đúng bài tập trong vở BTTV bài ai dậy sớm.

- Nhận biết đúng tên 1 số loài hoa trong bài tập.

- HS có ý thức chịu khó luyện đọc, viết

II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:

- Vở BTTV.

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y – H C:Ạ Ọ 1. Giới thiệu bài: (1’)

2. Hướng dẫn HS ôn tập (34’)

*. Làm bài tập bài " Ai dậy sớm" vở bài tập TViệt:

Bài 1.Viết tiếng trong bài có vần ươn, ương.

+ Bài Y/C gì?

- HD mở bài tập đọc "ai dậy sớm" tìm và viết + Tiếng nào có vần ăp

- 2 Hs nêu:

- Hs tìm: khắp

(14)

- Gv quan sát giúp đỡ HS làm bài - Nhận xét – chữa bài

Bài 2.Viết một câu chứa tiếng có vần ươn hoặc ương

- Gv HD tìm và viết - Gv HD Hs học chậm - Chấm 6 bài, Nhận xét.

Bài 3.Khi dậy sớm điều gì chờ đón em - Y/C Hs đọc bài tập đọc tìm ý đúng - Gv HD Hs học chậm.

+ Hãy đọc ý đúng

=>Kquả: + Hoa ngát hương đáng chờ đón Bài 4: Bài thơ khuyên điều gì? Đánh dấu x

vào ý em tán thành:

- Quan sát giúp đỡ HS - Nhận xét – chữa bài 3. Củng cố, dặn dò:(4’) - Gv nêu tóm tắt ND giờ học - Nxét giờ học

- Về đọc lại bài và trả lời câu hỏi

- Hs làm bài

- 2 Hs đọc câu: - Hs Nxét

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Go around the classroom to provide any necessary help, ask individual students to say out the letter, the sound and the item..

 Use the phonics cards with sun, star, and snake, read the words out loud and have students repeat3.  Use gestures to help students to understand the meanings of the

 Use the phonics cards with tree, tent, and tiger, read the words out loud and have students repeat..  Use gestures to help students to understand the meanings of the

Phân tích hồi quy tuyến tính đa biến cũng được thực hiện, trong đó biến phụ thuộc là quyết định mua của người tiêu dùng đối với sản phẩm điện thoại di động tại FPT Shop,

Trên cơ sở khảo sát đánh giá thực trạng mua mỹ phẩm trực tuyến của khách hàng tại Công ty TNHH Quyết Thành Vinh, tác giả phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến ý định

Các phương pháp nghiên cứu chính Rà soát về phương pháp nghiên cứu mà các tác giả trong lĩnh vực này sử dụng cho thấy nghiên cứu định lượng dựa trên số liệu

Sau quá trình tiến hành phân tích dữ liệu thứ cấp, dữ liệu sơ cấp thu thập được từ điều tra phỏng vấn trực tiếp khách hàng bằng bảng hỏi, nghiên cứu đã

Đánh giá chung về các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn Sau quá trình tiến hành xử lý, phân tích dữ liệu thứ cấp, dữ liệu sơ cấp thu thập được từ điều tra