• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ CHÍNH THỨC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ CHÍNH THỨC "

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG TRƯỜNG THPT CHUYÊN

NGUYỄN TRÃI ĐỀ

ĐỀ THI NĂNG KHIẾU LẦN 2 NĂM HỌC 2018-2019 MÔN: TOÁN- KHỐI: 11

Thời gian làm bài:180 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề thi có 1 trang, gồm 5 câu)

Ngày thi: 17 tháng 9 năm 2018

Câu 1(2 điểm) Một ngọn hải đăng đặt ở vị trí A cách bờ 5km, trên bờ biển có một kho hàng ở vị trí C cách B một khoảng 7km. Người canh hải đăng có thể chèo thuyền từ A đến M trên bờ biển với vận tốc 4km h/ rồi đi bộ từ M đến C với vận tốc 6km h/ . Xác định độ dài đoạn BM để người đó đi từ A đến C nhanh nhất.

Câu 2(2 điểm) Cho khối chóp .S ABC có các cạnh đáy ABAC5 ,a BC6a và các mặt bên tạo với đáy một góc 600. Hãy tính thể tích V của khối chóp đó.

Câu 3(2 điểm) Cho khối chóp S ABCD. có đáy là hình bình hành và có thể tích là V. Điểm P là trung điểm của SC, một mặt phẳng qua AP cắt hai cạnh SDSB lần lượt tại MN. Gọi V1 là thể tích của khối chóp S AMPN. . Tìm giá trị nhỏ nhất của V1

V ? Câu 4(2 điểm) Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số có 2011 chữ số và trong đó có ít nhất hai chữ số 9 ?

Câu 5(2 điểm) Tìm tất cả các đa thức P x

 

với hệ số nguyên khác đa thức không sao cho 10n 3n2016 chia hết cho P n

 

với mọi số nguyên dương n.

---Hết--- - Thí sinh không được sử dụng tài liệu;

- Giám thị không giải thích gì thêm.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

ĐÁP ÁN Câu 1(2 điểm)

Gọi BMx

 

km , 0 x 7. Khi đó: AM 25x2 MC 7 x.

Theo đề bài ta có:

 

2 25 7

4 6

x x

f x  

  .

 

3 2 25 2 2

4 25

x x

f x

x

 

 

 .

Cho

 

0 2 25 2 3 2 0 0 2 5

20 2 5

x x

f x x x x

x x

  

 

            .

Khi đó:

 

0 29

f 12 ,

 

7 74

f  4 và f

 

2 5 1412 5 .

Vậy xmin 0;7 f x

 

f

 

2 5 1412 5.

Câu 2(2 điểm)

.

Kẻ SO

ABC

OD OE OF, , lần lượt vuông góc vớiAC CA AB, , . Theo định lí ba đường vuông góc ta có SDBC SE, AC SF, AB (như hình vẽ).

Từ đó suy ra SDO SEO SFO600. Do đó các tam giác vuông

; ;

SDO SEO SFO bằng nhau. Từ đó suy ra ODOEOF. Vậy O là tâm

(3)

đường tròn nội tiếp tam giácABC. Vì tam giác ABC cân tại A nên OA vừa là đường phân giác, vừa là đường cao, vừa là đường trung tuyến. Suy ra A O D, , thẳng hàng.

Suy ra ADAB2BD2  16a2 4a.

Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC, rlà bán kính đường tròn nội tiếp.

Khi đó 16 .4 12 2 8

ABC 2

Sa aaprar với 3 r 2a. Do đó . tan 600 3 3

2 SOODa. Câu 3(2 điểm)

Cách 1

.

Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD. G là trọng tâm tam giác SAC. Ta có M G N, , thẳng hàng. Do ABCDlà hình bình hành nên

. . .

1

S ADC S ABC 2 S ABCD

VVV .

Theo công thức tỉ số thể tích ta có:

. . .

. .

.

1 1

. 1 2 4

2

S AMP S AMP S AMP

S ADC S ABCD

S ABCD

V SM SP V SM V SM

V SD SC V SD V SD

     .

Tương tự . . .

. .

.

1 1

. 1 2 4

2

S ANP S ANP S ANP

S ABC S ABCD

S ABCD

V SN SP V SN V SN

V SB SC V SB V SB

     .

Từ đó suy ra . . .

. . .

1 1

4 4

S AMP S ANP S AMNP

S ABCD S ABCD S ABCD

V V SM SN V SM SN

V V SD SB V SD SB

   

        

   .

(4)

Hay 1 1 4

V SM SN

V SD SB

 

   . Ta chứng minh SD SB 3

SMSN  .

Thậy vậy, qua B D, kẻ các đường song song với MN cắt SO lần lượt tại ,

E F.

.

Ta có: SD SF SB; SE SD SB SE SF

SM SG SN SG SM SN SG

      .

2 3

2. 3

2 SD SB SO SM SN SG

     .

Đặt SD ;SB

x y

SMSN  . Ta có x y 3. Mặt khác

 

1

2

1 1 1 1 3 3 1

4 4 4 4 3

V SM SN x y

V SD SB x y xy xy x y

  

 

           .

Vậy V1

V nhỏ nhất bằng 1 3. Cách 2 : Sử dụng vecto

Câu 4 (2 điểm)

Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.

A { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}

Với mỗi số thuộc A có m chữ số (m2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011m số 0 vào phía trước thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng a a1 2...a2011; ai

0,1, 2,3,..., 9

(5)

0

 |

A a A mà trong a không có chữ số 9}

1   |

A a A mà trong a có đúng 1 chữ số 9}

 Ta thấy tập A có

92011 1

1 9

  phần tử

 Tính số phần tử của A0

Với xA0  x a1...a2011;ai

0,1, 2,...,8

i1, 2010 và a2011 9 r với

 

2010

1

1;9 ,

 

i

i

r r a . Từ đó ta suy ra A0 có 92010 phần tử

 Tính số phần tử của A1

Để lập số của thuộc tập A1 ta thực hiện liên tiếp hai bước sau

Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập

0,1, 2...,8

và tổng các chữ số chia hết cho 9. Số các dãy là 92009

Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các bổ sung số 9

Do đó A1 có 2010.92009 phần tử.

Vậy số các số cần lập là:

2011 2011 2010

2010 2009

9 1 9 2019.9 8

1 9 2010.9

9 9

  

    .

Câu 5(2 điểm)

Trước hết ta chứng minh P x

 

đa thức hằng. Thật vậy giả sử P x

 

đa thức khác hằng . Suy ra tồn tại số tự nhiên N đủ lớn sao cho với mọi nN, ta có P n

 

1

Gọi plà ước nguyên tố bất kỳ của P n

 

.

Ta có P n

p

P n

 

p. Suy ra 10 10n

p  1

3p p hay 10 10n

p1

p

Nếu p2;5thì ta có

10p 1

p, mà theo định lý Fermat’s ta có 10p 10 mod

p

Từ đó suy ra p3 Do đó p2;3 hoặc 5.

Ta thấy rằng

10n3n3016,3

  1 p 2 hoặc 5.
(6)

Nếu p2 thì ta có 2 10n3n2016 suy ra n chẵn . Nếu p5 thì ta có 5 10n3n2016 suy ra n3 mod 5

 

Chọn được n.không thỏa mãn cả hai điều kiện trên

n1 mod10

  

nN, khi

đó ta có điều vô lý.Vậy P x

 

đa thức hằng.

Đặt P n

 

a a, const. Ta có

10n3n2016

a, n *

Với n1, suy ra a lẻ.

Với n5, suy ra

 

a, 5 1

Nếu a1 thì gọi qlà một ước nguyên tố bất ký của a. Ta có

10,q

1.

Chọn nq ta có

10q 3q2016

q, mà 10q 10 mod

q

q 2006

Chọn n q 1 ta có

10q13

q 1

2016

q, mà 10q1 1 mod

q

q 2012

Từ hai điều trên suy ra q

2006, 2012

2 vô lý do alẻ.

Vậy a1. Suy ra P x

 

1,P x

 

 1, là hai đa thức cần tìm.

-Hết-

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giao điểm 3 đường cao của một tam giác gọi là trực tâm của tam giác (theo định nghĩa) nên chọn đáp án B. Hướng dẫn giải Đáp án đúng là: D..  ABC cân tại A có AM

B1: Tìm đường cao của hình : học sinh phải tìm đường cao bằng cách suy ra từ các quan hệ vuông góc giữa đường với đường để chứng mình được đường vuông góc với mặt,

Thí sinh không được phép sử dụng máy tính bỏ túi.. Giám thị coi thi không giải thích

Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác

Biết rằng khi cắt hình trụ đã cho bởi một mặt phẳng song song với trục và cách trục một khoảng bằng 3a, thiết diện thu được là một hình vuông.. Thể tích của

A. Hình bình hành Câu 13. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là.. Hình bình hành Bài 2. Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi O

( Ñoä daøi ñoaïn thaúng laøm troøn ñeán chöõ soá thaäp phaân thöù hai ).. 33) Cho tam giaùc ABC vuoâng taïi A ; ñöôøng

ĐƯỜNG TRUNG BÌNH CỦA TAM GIÁC, CỦA HÌNH THANG. Bài 1 : Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB