MSE EDUCATION SÁCH CÓ BÁN TẠI VPP-PHOTOCOPY
TÂM PHÚC
Chuû ñeà 1
HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC
PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC
PHAÀN 1. TÖÏ LUAÄN
BÀI 1. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. TÍNH CHẤT CỦA HÀM SỐ:
1. Hàm số chẵn, hàm số lẻ:
Hàm số y f x
với tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu: với mọi xD thì x D và
f x f x .
Hàm số y f x
với tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu: với mọi xD thì x D và
f x f x .
Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng.
Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng.
2. Hàm số đơn điệu:
Cho hàm số y f x
xác định trên tập
a b;
. Hàm số y f x
gọi là đồng biến (hay hàm số tăng) trên
a b;
nếu x x1, 2
a b;
có
1 2 1 2
x x f x f x .
Hàm số y f x
gọi là nghịch biến (hay hàm số giảm) trên
a b;
nếu x x1, 2
a b;
có
1 2 1 2
x x f x f x . 3. Hàm số tuần hoàn:
Hàm số y f x
xác định trên tập hợp D, được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số T 0 sao cho với mọi xD ta có (x T )D và (x T )Dvà f x T
f x
.Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn f.
II. HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC:
1. Hàm số sin: ysinx
Tập xác định .
Tập giá trị:
1;1
,có nghĩa là 1 sinx 1, x . Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa sin
xk2
sinx với k. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng 2 ; 2
2 k 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
2 ;3 2
2 k 2 k
,k.
Đồ thị: ysinx là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.
O x
y
- 3π
2
-π 2
3π 2 π
-1 2 1
3π π 2π
-3π -2π -π
f x( ) = sin( )x
Một số giá trị đặc biệt:
sinx0xk, (k)
sin 1 2 , ( )
x x 2 k k
sin 1 2 , ( )
x x 2 k k
2. Hàm số côsin: ycosx:
Tính chất:
Tập xác định .
Tập giá trị:
1;1
, có nghĩa là 1 cosx 1, x . Hàm số tuần hoàn với chu kì 2 , có nghĩa cos
xk2
cosx với k. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng
k2 ; 2 k
và nghịch biến trên mỗi khoảng
k2 ; k2
,k. Đồ thị: ycosx là hàm số chẵn, đồ thị hàm số nhận Oy làm trục đối xứng.
1
-1 O y
-3π x
2 -π
2
3π 2 π
2
3π 2π
π -π
-2π -3π
f x( ) = cos( )x
Một số giá trị đặc biệt:
cos 0 , ( )
x x 2 k k
cosx 1 xk2 , ( k).
cosx 1 xk2 , ( k). 3. Hàm số tang: tan sin
cos y x x
x:
Tập xác định: \
2 k k
Tâp giá trị là .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa tan
xk
tan , (x k). Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ; ,
2 k 2 k k
.
Đồ thị: ytanx là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận
mỗi đường thẳng , x 2 k k
làm đường tiệm cận.
-3π
2 -π
2
3π 2 π
2
-π π 2π
-2π
O y
x f x = tan x
Một số giá trị đặc biệt :
tanx0xk,k
tan 1 ,
x x 4 k k
.
tan 1 ,
x x 4 k k
. 4. Hàm số cotang: cot cos
sin y x x
x :
Tập xác định: \
k k
. Tập giá trị: .
Hàm số tuần hoàn với chu kì , có nghĩa cot
xk
cot , (x k). Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng
k ; k
,k. Đồ thị: ycotx là hàm số lẻ, đồ thị hàm số nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng và nhận mỗi đường thẳng xk,klàm đường tiệm cận.
3π 2 π
-π 2 -3π 2
2-π π 2π
-2π
f(x)=cotan(x)
O y
x
Một số giá trị đặc biệt :
cot 0 ,
x x 2 k k
.
cot 1 ,
x x 4 k k
.
cot 1 ,
x x 4 k k
.
MỘT SỐ DẠNG TOÁN
VẤN ĐỀ 01. TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ A- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Để tìm tập xác định của các hàm số ta dựa vào khái niệm sau:
Tập xác định của hàm số y f x
là D
x f x
. Tập xác định của các hàm số cơ bản:
ysinf x
xác định f x
xác định. ycosf x
xác định f x
xác định. ytanf x
xác định f x
xác định và
f x 2 k
,
k
. ycotf x
xác định f x
xác định và f x
k,
k
. Chú ý:
A
B có nghĩa khi B0 và A có nghĩa.
A có nghĩa khi A0 và A có nghĩa.
B- CÁC VÍ DỤ Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) 2
sin 1
y x
x
. b) tan
y x 6
. Lời giải
a) Hàm số xác định khi x 1 0x1. Vậy tập xác định của hàm số là D\ 1
.b) Hàm số xác định khi 2
6 2 3
x k x k
,
k
.Vậy tập xác định của hàm số là 2
\ 3
D k k
.
Bài 2. Tìm tập xác định của các hàm số sau a) tan .cos
y 2 x
. b) y sinx 1 2 cos2 x. Lời giải
a) Hàm số xác định khi cos 1
.cos cos 1 2
cos 1
2 2
x k x k x x l
x
,
l
.Vậy tập xác định của hàm số là D\
l l
.b) Hàm số xác định khi sin 1 0 sin 1 sin 1 2
x x x x 2 k
,
k
.Vậy tập xác định của hàm số là \ 2
D 2 k k
.
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y cosxsinx. b) tan cot
cos 2
x x
y x
.
Lời giải
a) Hàm số xác định khi cos sin 0 2 sin 0 sin 0
4 4
x x x x
2 2 2 3 2
4 4 4
k x k k x k
,
k
.Vậy tập xác định của hàm số là 3
2 2 ,
4 4
D x k x k k
.
b) Hàm số xác định khi
cos 0
sin 2 0 sin 0
cos 2 0 cos 2 0
x x
x x
x
sin 4 0 4
x x k x k4
,
k
.Vậy tập xác định của hàm số là \
D k4 k
.
Bài 4. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) y sinx 1 cosx1. b) 1 cos
2 sin y x
x
. Lời giải
a) Hàm số xác định khi sin 1 0 sin 1 sin 1
cos 1 0 cos 1 cos 1
x x x
x x x
: vô lý.
Vậy tập xác định của hàm số là D .
b) Hàm số xác định khi 2 sin x0sinx2 x . Vậy tập xác định của hàm số là D.
Bài 5. Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) 2 tan
cos 2 cos 4
y x
x x
. b) y 1 sin
x22x1
.Lời giải
a) Hàm số xác định khi tan2 0 2
cos 2 cos 4 0
x k x k
x x
x
k x 2 k
,
k
.Vậy tập xác định của hàm số là ,
D x k x 2 k k
.
b) Hàm số xác định khi
2
2
21 sin x 2x1 0sin x 2x1 1 x 2x 1 x . Vậy tập xác định của hàm số là D.
VẤN ĐỀ 02. XÉT TÍNH CHẴN, LẺ CỦA HÀM SỐ A- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Để xét tính chẵn, lẻ của các hàm số ta dựa vào khái niệm sau:
Hàm số y f x
được goi là hàm số chẵn nếu Tập xác định của các hàm số có tính đối xứng, nghĩa là x D suy ra x D.
f
x
f x
, x D. Hàm số y f x
được goi là hàm số lẻ nếu Tập xác định của các hàm số có tính đối xứng, nghĩa là x D suy ra x D.
f
x
f x
, x D. Chú ý: Nếu hàm số f x
vi phạm một trong hai điều kiện thì ta kết luận hàm số f x
không chẵn, không lẻ.
B- CÁC VÍ DỤ Bài 6. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau
a) y3x2cos 2x. b) y x2sinxtanx. Lời giải
a) Tập xác định D suy ra x D thì x D.
Ta có f
x
3
x
2cos
2x
3x2cos 2x f x
.Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) Tập xác định \
D 2 k k
. Ta thấy x D thì x D.
Ta có f
x
x
2sin
x
tan
x
x2sinxtanx
x2sinxtanx
f x
.Do đó hàm số đã cho là hàm số lẻ.
Bài 7. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau a) 5 cos 2
y x 3
. b) 1 cos2
y 1 x
x
.
Lời giải a) Tập xác định D suy ra x D thì x D.
Ta có
5 cos 5 cos 5 3
12 12
12 6 3 6 3 2
5cos 5cos 0
12 12
12 6 3 2
f f
f
f f
f
.
Do đó hàm số đã cho không chẵn, không lẻ.
b) Tập xác định D\ 1
.Ta có x 1 D nhưng x 1 D nên D không có tính đối xứng.
Do đó hàm số đã cho không chẵn, không lẻ.
Bài 8. Xét tính chẵn, lẻ của các hàm số sau a) sin tan
sin cot
x x
y x x
. b)
3 2
cos sin
cos 2
x x
y x
.
Lời giải
a) Hàm số xác định khi
2
cos 0 cos 0
cos 0
sin 0 sin 0
sin 0 2
sin cot 0 sin cos 0
x x
x x x x k
x x x x x
,
k
.Tập xác định \
D k2 k
suy ra x D thì x D.
Ta có
sin tan sin tan sin tan
sin cot sin cot sin cot
x x x x x x
f x f x
x x x x x x
.
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
b) Hàm số xác định khi cos 2 0 2
2 4 2
x x k x k
,
k
.Tập xác định \
4 2
D k k
suy ra x D thì x D.
Ta có
3 2 3 2
cos sin cos sin
cos 2 cos 2
x x x x
f x f x
x x
.
Do đó hàm số đã cho là hàm số chẵn.
VẤN ĐỀ 03. XÉT TÍNH TUẦN HOÀN VÀ TÌM CHU KỲ CỦA HÀM SỐ A- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Để xét tính tuần hoàn của các hàm số ta dựa vào khái niệm sau:
Hàm số y f x
xác định trên tập D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu 0T
sao cho
,x D x T D
f x T f x x D
.
Nếu tồn tại số T 0 nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T được gọi là chu kỳ của hàm số tuần hoàn y f x
. Chú ý: ● ysin
axb
có chu kỳ 0 2T a
.
● ycos
axb
có chu kỳ 0 2T a
.
● ytan
ax b
có chu kỳ T0 a .
● ycot
ax b
có chu kỳ T0 a .
● y f x1
có chu kỳ T1 và y f2
x có chu kỳ T2 thì hàm số
1 2
y f x f x có chu kỳ T0 là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2.
B- CÁC VÍ DỤ Bài 9. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau
a) y 1 sin 22 x. b) 1
sin 2 y x . Lời giải
a) Ta có
1 sin 22 1 1 cos 4 3 1cos 42 2 2
y f x x x x
.
Tập xác định D.
Giả sử f x T
f x
, x D
3 1 3 1
cos 4 cos 4
2 2 x T 2 2 x
, x D
cos 4x 4T cos 4x
, x D.
*Khi cho x0 thì
* cũng phải đúng, tức là cos 4 cos 0 cos 4 1 4 2T T T k T k2
,
k
.Ngược lại, dễ thấy
3 1 3 1 3 1
cos 4 cos 4 2 cos 4
2 2 x k2 2 2 x k 2 2 x
, x D.
Vậy khi
T k2
,
k
thì ta có
,x D x T D
f x T f x x D
. Tức là y f x
1 sin 22 x làm hàm số tuần hoàn.Mặt khác trong các số
T k2
thì số dương nhỏ nhất là T 2
. Do đó hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn có chu kỳ
T 2
. b) Hàm số xác định khi sin 2 0 2
x x k x k2
,
k
.Tập xác định \
D k2 k
.
Giả sử f x T
f x
, x
1 1
sin 2 x T sin 2x
, x D sin 2
x2T
sin 2x, x D.
*Khi cho x 4
thì
* cũng phải đúng, tức làsin 2 sin sin 2 1 2 2
2 T 2 2 T 2 T 2 k T k
,
k
.Ngược lại, dễ thấy
1 1 1
sin 2 x k sin 2x 2k sin 2x
, x D.
Vậy khi T k ,
k
thì ta có
,x D x T D
f x T f x x D
.
Tức là
1sin 2 y f x
x làm hàm số tuần hoàn.
Mặt khác trong các số T k thì số dương nhỏ nhất là T . Do đó hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn có chu kỳ T . Bài 10. Xét tính tuần hoàn và tìm chu kỳ của các hàm số sau
a) y x sinx. b) ysin 22 xcos 22 x. Lời giải
a) Tập xác định D.
Giả sử f x T
f x
, x D
x T
sin
x T
x sinx , x D
sin sin
T x T x
, x D.
*Cho x0 và x , ta được
sin sin 0 0
sin sin 0
T x
T T
suy ra 2TsinTsin
T
0T 0.Điều này trái với định nghĩa là T 0. Vậy hàm số y x sinx không phải là hàm số tuần hoàn.
b) Tập xác định D.
Ta có sin 22
x T
cos 22
x T
1 sin 22 xcos 22 x, x Dhay f x T
f x
, x D.Vậy hàm số đã cho là hàm số tuần hoàn. Nhưng trong các số thực T dương không có số nhỏ nhất nên hàm số đã cho tuần hoàn nhưng không có chu kỳ.
VẤN ĐỀ 04. TÌM GIÁ TRỊ LỚN NHẤT GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN
Nếu phải tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên một khoảng, đoạn (nhỏ hơn một chu kỳ của hàm số đó) ta có thể lập bảng biến thiên của hàm số trên khoảng, đoạn đó rồi dựa vào bảng biến thiên suy ra kết quả.
Nếu phải tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên toàn bộ tập xác định của nó ta có thể biến đổi hàm số về dạng đơn giản nhất rồi dựa vào miền giá trị của hàm số đã cho để suy ra kết quả.
Chú ý: Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số f x
trên X nếu
0 0
: :
x X f x M
x X f x M
. Kí hiệu: max
X
M f x .
Số m được gọi là giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
trên X nếu
0 0
: :
x X f x m
x X f x m
. Kí hiệu: min
X
m f x .
B- CÁC VÍ DỤ
Bài 11. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau a) ysinx trên đoạn 2
3; 3
. b) cos 2 cos 2
4 4
y x x
trên ;
3 6
. Lời giải
a) Ta có bảng biến thiên của hàm số ysinx trên đoạn 2 3; 3
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
2
3 3;
max 1
f x f 2
và
;2 3 3
min 3
3 2
f x f
.
b) Ta có cos 2 cos 2 2 sin 2 .sin 2 sin 2
4 4 4
y x x x x
.
Bảng biến thiên của hàm số y 2 sin 2x trên đoạn ; 3 6
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy
3 6;
max 2
f x f 4
và
3 6;
min 6
6 2
f x f
.
Bài 12. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau a) 3 sin 2
y x 4
. b) y 5 4sin 2 cos 2x x.
c) y 1 sin
x2 1. d) ytanxcotx.Lời giải a) Hàm số có tập xác định D.
Ta có 1 sin 2 1 1 sin 2 1
4 4
x x
4 3 sin 2 x 2 4 y 2
. 2 sin 2x
x 2x
3
6
4
0
2
2
3
0
3
6 2
2
0 6
2 sinx
x 3
3
0 0 2
3
2
0
1
3 2
● 2 sin 2 1 2 2
4 4 2 8
y x x k x k
,
k
.Vậy miny2
khi
x 8 k
,
k
.● 3
4 sin 2 1 2 2
4 4 2 8
y x x k x k
,
k
.Vậy maxy4
khi 3
x 8 k
,
k
.b) Hàm số có tập xác định D.
Ta có y 5 4sin 2 cos 2x x 5 2sin 4x.
Do 1 sin 4x1 2 2 sin 4x2 3 5 2sin 4x7 3 y7.
● 3 sin 4 1 4 2
2 8 2
y x x k x k
,
k
.Vậy miny3
khi
8 2
x k
,
k
.● 7 sin 4 1 4 2
2 8 2
y x x k x k
,
k
.Vậy maxy7
khi
8 2
x k
,
k
.c) Hàm số có tập xác định D.
Ta có 1 sin
x2 1 1 sin
x2 1 2 1 sin
x2 0 2 1 sin
x2 0 2 1 1 sin
x2 1 1 2 1 y 1.● 1 sin
2 1 2 2 22 2
y x x k x k
,
k
.Vậy miny 1
khi 2
x 2 k
,
k
.● 2 1 sin 2 1 2 2 2
2 2
y x x k x k
,
k
.Vậy maxy 2 1
khi 2
x 2 k
,
k
.d) Hàm số có tập xác định \
D k2 k
.
Ta có
2 2
sin cos sin cos 2
tan cot
cos sin sin cos sin 2
x x x x
y x x
x x x x x
.
Với xD thì 1 sin 2x0 hoặc 0sin 2x1.
● Trường hợp 1 sin 2 0 1 1 2 2
sin 2 sin 2
x x x
hay y
; 2
.● Trường hợp 0 sin 2 1 1 1 2 2
sin 2 sin 2
x x x
hay y
2;
.Vậy hàm số ytanxcotx không có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất.
Bài 13. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y cos2 x2sinx2. b) y sin4x2 cos2x1. c) y 3sin4xcos 4x. d) y2 sin4xcos4x.
Lời giải a) Hàm số có tập xác định D.
Ta có
22 2 2
cos 2sin 2 1 sin 2sin 2 sin 2 sin 3 sin 1 4
y x x x x x x x . Do 1 sinx1 2 sinx 1 0 4
sinx1
2 0 4
sinx1
20 0
sinx1
2 4 4 0 y4.● 0 sin 1 2
y x x 2 k
,
k
.Vậy miny0
khi 2
x 2 k
,
k
.● 4 sin 1 2
y x x 2 k
,
k
.Vậy maxy4
khi 2
x 2 k
,
k
.b) Hàm số có tập xác định D.
Ta có y
1 cos 2x
22 cos2 x 1 cos4 x4 cos2 x 2
cos2 x2
22.Do 0cos2x1 2 cos2 x 2 1 4
cos2 x2
2 1 2
cos2x2
2 2 1 2 y 1.● y 1 cos2x 1 cosx 1 xk ,
k
.Vậy miny 1
khi xk ,
k
.● 2 cos2 0 cos 0
y x x x 2 k
,
k
.Vậy maxy2
khi
x 2 k
,
k
.c) Hàm số có tập xác định D. Ta có
2
4 1 cos 2 2
3sin cos 4 3 2 cos 2 1
2
y x x x x
2
11 2 3 1 11 3 5
cos 2 cos 2 cos 2
4 x 2 x 4 4 x 11 11
.
Do
14 3 8 3 2 196
1 cos 2 1 cos 2 0 cos 2
11 11 11 11 121
x x x
2 2
11 3 49 5 11 3 5 5
0 cos 2 cos 2 4 4
4 x 11 11 11 4 x 11 11 11 y
.
● 5 cos 2 3 2 arccos 3 2 1arccos 3
11 11 11 2 11
y x x k x k ,
k
.Vậy min 5
y 11
khi 1arccos 3
2 11
x k ,
k
.● 4 cos 2 1 2 2
y x x k x 2 k
,
k
.Vậy maxy4
khi
x 2 k
,
k
.d) Hàm số có tập xác định D. Ta có
2 2
4 4 1 cos 2 1 cos 2
2sin cos 2
2 2
x x
y x x
2
3 2 1 3 3 1 2
cos 2 cos 2 cos 2
4 x 2 x 4 4 x 3 3
.
Do
4 1 2 1 2 16
1 cos 2 1 cos 2 0 cos 2
3 3 3 3 9
x x x
2 2
3 1 4 2 3 1 2 2
0 cos 2 cos 2 2 2
4 x 3 3 3 4 x 3 3 3 y
.
● 2 cos 2 1 2 arccos1 2 1arccos1
3 3 3 2 3
y x x k x k ,
k
.Vậy min 2 y3
khi 1arccos1
2 3
x k,
k
.● 2 cos 2 1 2 2
y x x k x 2 k
,
k
.Vậy maxy2
khi
x 2 k
,
k
.Bài 14. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau a) 4 sin2 2 sin 2
y x x 4
. b) ysin6 xcos6x. Lời giải
a) Hàm số có tập xác định D.
Ta có 4sin2 2 sin 2 2 1 cos 2
sin 2 cos 2y x x 4 x x x
sin 2 cos 2 2 2 sin 2 2
x x x 4
.
Do 1 sin 2 1 2 2 sin 2 2
4 4
x x
2 2 2 sin 2 2 2 2
x 4
.
● 2 2 sin 2 1 2 2
4 4 2 8
y x x k x k
,
k
.Vậy miny 2 2
khi
x 8 k
,
k
.● 3
2 2 sin 2 1 2 2
4 4 2 8
y x x k x k
,
k
.Vậy maxy 2 2
khi 3
x 8 k
,
k
.b) Hàm số có tập xác định D.
Ta có sin6 cos6
sin2 cos2
3 3sin2 cos2
sin2 cos2
1 3sin 22y x x x x x x x x 4 x.
Do 0 sin 22 1 0 3sin 22 3 1 1 3sin 22 1 1 1
4 4 4 4 4
x x x y
.
● 1 sin 22 1 sin 2 1 2
4 2 4 2
y x x x k x k
,
k
.Vậy min 1 y 4
khi
4 2
x k
,
k
.● 1 sin 22 0 sin 2 0 2
y x x x k x k2
,
k
.Vậy maxy1
khi xk ,
k
.Bài 15. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y asinx b cosxc. b) y sinx 3 cosx3. Lời giải
a) Hàm số có tập xác định D.
Ta có y asinx b cosx c sina x b cosx c y0.
*Nhận xét. Ta xem phương trình
* như phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx nên để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
cy
2 a2b2 a2b2 y c a2b2 c a2b2 y c a2b2.
● y c a2b2 c a2b2 asinx b cosx c 0
2a 2 sin 2b 2 cos 1
x x
a b a b
sin 1 2 2
2 2
x x k x k
,
k
.với thỏa mãn
2 2 2 2
cos a ;sin b
a b a b
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng c a2b2 khi 2
x 2 k
,
k
.● y c a2b2 c a2b2 asinx b cosx c 0
2a 2 sin 2b 2 cos 1
x x
a b a b
sin 1 2 2
2 2
x x k x k
,
k
.với thỏa mãn
2 2 2 2
cos a ;sin b
a b a b
.
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số bằng c a2b2 khi 2
x 2 k
,
k
.b) Cách 1. Tương tự như câu a.
Cách 2. Ta có 1 3
sin 3 cos 3 2 sin cos 3 2sin 3
2 2 3
y x x x x x
.
Do 1 sin 1 2 2 sin 2 1 2 sin 3 5 1 5
3 3 3
x x x y
.
● 5
1 sin 1 2 2
3 3 2 6
y x x k x k
,
k
.Vậy miny1
khi 5 2
x 6 k
,
k
.● 5 sin 1 2 2
3 3 2 6
y x x k x k
,
k
.Vậy maxy5
khi 2
x 6 k
,
k
.Bài 16. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) y Asin2xBsin cosx x C cos2x. b) y2 sin2x3sin cosx x5 cos2x. Lời giải
a) Hàm số có tập xác định D.
Ta có 2 2 1 cos 2 sin 2 1 cos 2
sin sin cos cos
2 2 2
x x x
y A x B x x C x A B C
sin 2 cos 2
2 2 2
B C A A C
x x
.
Đến đây bạn đọc giải hoàn toàn như bài 14 a).
b) Cách 1. Tương tự như câu a.
Cách 2. Ta có 2sin2 3sin cos 5 cos2
1 cos 2
3sin 2 5 1 cos 22 2
y x x x x x x x
3 3 7 3 2 7
sin 2 cos 2 sin 2
2 x 2 x 2 2 x 4 2
.
Do 3 2 3 2 3 2
1 sin 2 1 sin 2
4 2 2 4 2
x x
7 3 2 3 2 7 3 2 7
sin 2
2 2 x 4 2 2
.
● 7 3 2 3
sin 2 1 2 2
2 4 4 2 8
y x x k x k
,
k
.Vậy 7 3 2
miny 2
khi 3
x 8 k
,
k
.● 7 3 2
sin 2 1 2 2
2 4 4 2 8
y x x k x k
,
k
.Vậy 7 3 2
maxy 2
khi
x 8 k
,
k
.Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau
a) sin cos
sin cos
a x b x c
y A x B x C
. b) sin 2 cos 1
sin cos 2
x x
y x x
.
Lời giải
a) Điều kiện: AsinxBcosx C 0.
Ta có sin cos
sin cos
sin cossin cos
a x b x c
y y A x B x C a x b x c
A x B x C
Aya
sinx
By b
cosx Cy c 0.Đến đây các em giải hoàn toàn như bài 14 a).
b) Hàm số có tập xác định D.
Ta có sin 2 cos 1
sin cos 2
sin 2 cos 1sin cos 2
x x
y y x x x x
x x
1y
sinx
2y
cosx 1 2y0.
*Nhận xét. Ta xem phương trình
* như phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx nên để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
1 2 y
2
1y
2
2y
2 2y22y 4 0 2 y1.● y 2. Thay vào
* , ta được 3sin 4 cos 5 0 3sin 4cos 15 5
x x x x
sin 1 2
x x 2 k
,
k
với thỏa mãn cos 3;sin 45 5
. Vậy miny 2
khi 2
x 2 k
,
k
.● y1. Thay vào
* , ta được cosx 1 xk2 .Vậy maxy1
khi xk2 ,
k
.VẤN ĐỀ 05: VẼ ĐỒ THỊ CỦA MỘT HÀM SỐ SUY RA TỪ MỘT ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ ĐÃ BIẾT
A- PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Giả sử hàm số y f x
có đồ thị là
C . Đồ thị
C của hàm số yk f x k.
, được suy ra từ
C bằng cách biến mỗi điểm
x y;
của
C thành điểm
x ky;
của
C . Đồ thị
C của hàm số y f kx k