TiÕt 19
I. Kiến thức cần nhớ
Phép nhân- chia các đa thức
Hệ thống lại các kiến thức trong chương I bằng bản đồ tư duy Hoạt động nhóm:
Nhóm 1 : Phép nhân đơn – đa thức.
Nhóm 2 : Các hằng đẳng thức.
Nhóm 3 : Phân tích đa thức thành nhân tử.
Nhóm 4 : Phép chia đơn – đa thức.
I. Kiến thức cần nhớ
Phép nhân- chia các đa thức
-Nhân hệ số với hệ số
-Nhân phần biến với phần biến -Nhân các kết quả vừa tìm được
A( B + C ) = AB + AC
(A+ B)(C+D ) = AC + AD + BC + BD
I. Kiến thức cần nhớ
Phép nhân- chia các đa thức
I. Kiến thức cần nhớ
Phép nhân- chia các đa thức
I. Kiến thức cần nhớ
Phép nhân- chia các đa thức
-Chia hệ số của A cho hệ số của B -Chia phần biến của A cho phần biến của B
-Nhân các kết quả vừa tìm được
( A+ B ) : C = A:B + A:C
I. Kiến thức cần nhớ
Phép nhân- chia các đa thức
II. Bài tập
Phép nhân- chia các đa thức
Bµi lµm:
II. Bài tập : Bài tập 1: Làm tính nhân
a) 5x2( 3x2 -7x +2 )
a) 5x2( 3x2 -7x +2 ) = 15x4 – 35x3 + 10x2 b) (2x2 - 3x) (5x2 - 2x +1 )
= 10x4 - 4x3 + 2x2 – 15x3 + 6x2 - 3x
= 10x4 -19x3 + 8x2 - 3x
c) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x ) b) ( 2x2 - 3x ) ( 5x2 – 2x + 1 ) c) ( x – 2y ) ( 3xy + 5y2 + x )
* Phương pháp :
- Vận dụng qui tắc nhân đơn – đa thức để tính .
- Rút gọn kết quả ( nếu có thể)
Bµi tËp 2: Rót gän c¸c biÓu thøc sau:
) 1 )(
3 (
) 2 )(
2
)( x x x x a
) 1 3
)(
1 2
( 2 )
1 3
( )
1 2
)( x
2 x
2 x x b
Bµi lµm:
1 2
3 3
4
) 3 3
( 2
) 1 )(
3 (
) 2 )(
2 (
,
2 2
2 2
2
x
x x
x x
x x
x x
x x
x x
a
2 2
2 2
, (2 1) (3 1) 2(2 1)(3 1) b x x x x
Bµi tËp 3: TÝnh nhanh gi¸ trÞ cña biÓu thøc
Bµi lµm:
a) Ta có: M = x2 + 4y2 – 4xy = x2 – 4xy + 4y2
= x2 – 2.x.2y + (2y)2
= (x – 2y)2
Thay x = 18 và y = 4 vào biểu thức M ta có:
M = x
2+ 4y
2– 4xy t ại x = 18 v y = 4 à
Bµi tËp 4 : Chøng minh :
x
2– 2xy + y
2+ 1 > 0 víi mäi sè thùc x , y
• Ta có: x2 - 2xy +y2 + 1 = (x2 - 2.x.y + y2) + 1
• = (x – y)2 + 1
Mà (x - y)2 0 với mọi số thực x, y và 1 > 0
• (x - y)2 + 1 > 0, với mọi số thực x, y
• Vậy x2 – 2xy + y2 + 1 > 0, với mọi số thực x, y
Gi¶i
1) Kết quả của phép tính – 2x(x – y) là:
A. x2 + 2xy B. - x2 - 2xy C. - 2x2 + 2xy D. 2x2 - 2xy Bài tập 4 : Chọn kết quả đúng
2) Kết quả của phép tính (x+2y).(2x – y) là:
A. 2x2 + 3y + 2y2 B. 2x2 + 3xy - 2y2 C. - 2x2 + 5xy – 2y2 D. 2x2 - 3xy + 2y 3) Kết quả của phộp tớnh (-2+3x)2 là:
A. 4+9x2 B. 4 – 6x+9x2 C. -4-12x+9x2 D. 4 – 12x+9x2 4) Biểu thức 27a3 – b3 cú thể viết dưới dạng tớch là:
A. (3a-b)3 B. (3a-b)(9a2 +3ab+b2) C. (3a-b)(9a2 -3ab+b2) D. (3a-b)(9a2 +6ab+b2) 5) Giá trị của biểu thức 4x2 – y2 tại x = 1002, y = 2005 là:
HướngưdẫnưHọcưvàưlàmưbàiưởưnhàư:
+ Ôn lại các kiến thức về :
- Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phép chia đa thức : Chia đa thức cho đơn thức ; chia đa thức cho
đa thức ; chia đa thức một biến đã sắp xếp .
+ Xem lại các dạng bài tập phân tích đa thức thành nhân tử và chia đa thức
- Bài tập về nhà : 75b ; 79 ; 80; 81( SGK/33)