• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 5 Ngày soạn: 18/9/2015 Ngày dạy: Thứ 2/ 21/ 9/2015 HỌC VẦN

BÀI 17: U, Ư A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: u, ư, nụ thư.

- Kĩ năng: Đọc được câu ứng dụng: bò bê có cỏ, bò bê no nê.

Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-3 câu theo chủ đề: thủ đô.

* ND tích hợp: Trẻ em có quyền được học tập.Quyền được vui chơi giải trí.

- Thái độ: Có ý thức đọc chữ u, ư , từ ngữ và câu ứng dụng.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc: tổ cò, lá mạ, thỏ thẻ Da thỏ, thợ nề, ca nô

Cò bố mò cá, cò mẹ tha cá về tổ 2. Viết: tổ cò, lá mạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1') …. Dạy bài 17 u, ư 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1.Âm: u ( 7') a. Nhận diện chữ:

(dạy tương tự âm t) + So sánh u với n?

- Gv Gthiệu chữ u viết: gồm 2 nét: nét xiên và 2 nét móc ngược.

b. Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu: u.

HD miệng mở hẹp như i nhưng tròn môi.

+ Ghép tiếng nụ

+ Nêu cấu tạo tiếng nụ?

+ Đọc đánh vần tiếng nụ ntn?

* Trực quan cái nụ giới thiệu.

- Gvchỉ: u - nụ - nụ

=> Rút ra âm u ghi tên bài.

2.2. Âm: ư ( 6')

+ So sánh chữ u với chữ ư?

( dạy tương tự u) - Gv phát âm mẫu: ư:

- 4 hs đọc - 2 hs đọc.

- Lớp đọc toàn bài 1 lần - Hs viết bảng con

- khác nhau: + u gồm 2 nét : nét móc ngược và nét sổ thẳng, còn n gồm 2 nét: nét thẳng và 1 móc xuôi.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc: u - Hs ghép

- gồm 2 âm : âm n trước, âm u sau và dấu nặng dưới u.

- 6 Hs: nơ - u - nu - nặng - nụ tổ, lớp đọc.

- 4Hs đọc, lớp đọc - 1 vài hs nêu u.

- Giống: đều là u. Khác nhau: ư có một nét cong nhỏ( râu) trên u.

(2)

HD khi phát âm ư miệng mở hẹp như u song lưỡi hơi nâng lên.

+ nêu cấu tạo tiếng thư?

+ Đọc đánh vần tiếng thư ntn?

* Trực quan lá thư, giới thiệu c. Đọc từ ứng dụng:( 5')

cá thu thứ tự đu đủ cử tạ.

- Giải nghĩa : cá thu, cử tạ - Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 12') * Trực quan: u, ư

+Nêu cấu tạo, độ cao chữ u, ư?

- Gv viết HD quy trình viết.

Chữ u: gồn 2 nét móc ngược liền mạch với nhau dừng ở ĐK ngang 2.

Chữ ư: giống u thêm râu ở trên nét móc ngược 2 Chữ: nụ, thư:

( dạy tương tự u, ư)

Chú ý: khi viết chữ nụ, thư ta rê phấn liền mạch từ n sang u, th sang ư và viết dấu thanh đúng vị trí.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét

- gồm 2 âm: âm th trước, âm ư sau.

- 6 Hs: thờ - ư - thư, tổ, lớp đọc.

- 2 Hs đánh vần và đọc.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs giải nghĩa.

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát, trả lời

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

Tiế

t 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(15') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét đgiá.

a.2. Đọc SGK

* Trực quan: tranh( 37) + Tranh vẽ gì?

- Gv chỉ: thứ tư, bé hà thi vẽ.

- HD khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy.

- Đọc toàn bài trong sgk.

b. Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 37) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói.

- Gv HD Hs thảo luận

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ cảnh các bé dang ngồi vẽ.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: thủ đô

(3)

+ Trong hình cô giáo dẫn Hs đi thăm cảnh gì?

+ Chùa Một Cột ở đâu?

+ Mỗi nước có một thủ đô vậy thủ đô nước ta tên gọi là gì?

+ Em đã đi thăm chùa Một Cột bao giờ chưa?...

* Trẻ em có quyền được học tập.Quyền được vui chơi giải trí.

- GV nhận xét, động viên HS.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : u, ư.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: u, ư, nụ, thư.

- Gv hướng dẫn Hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát Hs viết bài , HD Hs viết yếu - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có âm mới. Gv nêu cách chơi, luật chơi và tổ chức cho hs chơi.

- Gv Nxét uốn nắn.

- Gv tổng kết cuộc chơi.

- Gọi Hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc và viết bài; Xem trước bài 18.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - …thăm cảnh chùa Một Cột.

- …có ở Hà Nội.

-…thủ đô Hà Nội.

….

- Đại diện 10 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 17: u, ư.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- Hs tìm và ghép bảng, đọc từ vừa ghép.

- 2 Hs, lớp đọc Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 19/ 9/2015

Ngày dạy: Thứ 3 / 22 / 9/2015 HỌC VẦN BÀI 18: X, CH A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: x, ch, xe, chó.

- Kĩ năng: Đọc được từ và câu ứng dụng: thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

(4)

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc: cá thu, bà cụ, đu đủ thứ tư, thư dữ, tha thứ.

Thứ tư, bé hà thi vẽ 2. Viết: nụ cà, cử tạ

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Dạy bài 18 2. Dạy chữ ghi âm:

2.1. Âm: x ( 7') a. Nhận diện chữ:

+ Âm x gồm mấy nét? Là nét nào?

- Gv đưa x viết Gthiệu: gồm 2 nét: nét cong trái và nét cong phải, cao 2 li.

b. Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự l)

- Gv phát âm mẫu:: xờ.

Đầu lưỡi tạo với môi răng một khe hẹp, hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng xe?

+ Đọc đánh vần tiếng xe?

* Trực quan tranh xe giới thiệu => xe - Gvchỉ: x - xe - xe.

=> Rút ra âm x ghi tên bài.

2.2. Âm: ch ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) + So sánh chữ ch với chữ th?

- Gv Nxét

Ch: khi phát chờ lưỡi trước chạm lợi rồi bật ra, không có tiếng thanh.

+ Nêu cấu tạo tiếng chó?

- Đọc đánh vần tiếng chó

* Trực quan tranh con chó giới thiệu => chó - Gvchỉ: ch - chó - chó.

- Gvchỉ: x - xe - xe.

: ch - chó - chó.

c. Đọc từ ứng dụng:( 6') thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs phát âm nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm x trước, âm e sau.

- 6 Hs:xờ - e - xe, tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: xe - 4Hs đọc, lớp đọc

- Hs theo dõi.

- 1 vài hs nêu.

- Giống: đều do 2 âm ghép lại và có âm h sau. Khác nhau: ch có âm c, th có âm t đầu.

- Hs nêu

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm ch trước, âm o sau, dấu sắc trên o.

-6 Hs: chờ - o - cho - sắc - chó , tổ, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 4 HS đọc, lớp đọc.

- 8 Hs đọc, nhận âm tiếng bất kì,

(5)

- Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: Chữ:x, ch

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm x, ch?

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ x: HD gồn 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li chồng nét cong lưng lên nhau.

+ Chữ ch: gồm chữ ghi âm c trước cao 2 li liền mạch với chữ ghi âm h cao 5 li sau.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ xe, chó.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng chó phải lia bút viết chữ ghi o đứng sau sát điểm dừng bút của chữ ghi âm ch đứng trước, và viết dấu thanh đúng vị trí, chữ xe rê tay viết liền mạch.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp

- Gv Nxét, ghi tuyên dương.

lớp đọc.

- Hs quan sát.

- x gồm 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li, ch gồm chữ ghi âm c trước chữ ghi âm h sau.

- Hs luyện viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì Tiết 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh/ T39 vẽ gì?

- Gv chỉ: xe ô tô chở cá về thị xã

- HD khi đọc đến dấu phẩy phải làm gì?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 / 39 SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói - Gv HD Hs thảo luận

- Lên chỉ tranh nêu ND từng tranh.

+ Xe bò thường dùng làm gì? Quê em còn

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ một xe ô tô chở đầy cá…

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- khi đọc cần ngắt hơi ở dấu phẩy + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: xe bò, xe lu, xe ô tô

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói

(6)

gọi là xe gì?

+ Xe lu dùng làm gì? Xe lu còn gọi là xe gì?

+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe ô tô gì?

Nó dùng để làm gì?

+ Có những loại xe ô tô nào nữa? Chúng được dùng làm gì?

- GV nhận xét, tuyên dương.

c. Luyện viết vở:(10') x, ch, xe, chó

* Trực quan: đính chữ viết : x, ch, xe, chó - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ như viết bảng con.

- Gv hứơng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv nhận xét một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc 18; Xem trước bài 19

- Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 18: x, ch.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện.

- Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

TOÁN TIẾT 17: SỐ 7 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 7: 6 thêm 1 được 7.

- Kĩ năng: Biết viết số 7. Đếm , đọc được từ 1 đến 7.

Biết so sánh các số trong phạm vi 7.

- Thái độ: Biết vị trí của số 7 trong dãy số từ 1 đến 7.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 7 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Điền dấu >, <, =?

2 … 6, 6 … 4 5 … 1 4 … 5 6 … 6 3 … 3 2. Điền số vào chỗ chấm:

… = 6, 6 > … , 5 < … 3. Đếm các từ 1 đến 6, 6 ->1.

+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- 3 Hs làm bảng - 1 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 6 lớn nhất.

(7)

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 17: số 7.

2. Giới thiệu số 7: (10') a) Bước 1: Lập số 7.

* Trực quan tranh ( trang 28 SGK)

+ Có 6 em đang chơi, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số các HS, số chấm tròn, số con tính đều có số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 7 in và số 7 viết.

- Lấy và ghép số 7

- Gv đưa số 7 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 7( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 7?

- Gv chỉ từ 1 đến 7 và ngược lại.

- Trong dãy số từ 1 đến 7 số nào lớn nhất?

Những

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

3. Thực hành:

Bài 1.T28 ( 3') Viết số:

- GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.

- GV quan sát,uốn nắn HS yếu.

Bài 2: T29( 4') Số?:

+ Muốn điền được số vào ô trống ta làm như thế nào?

=> Kquả: 7 caí bàn là, 7 con bướm, 7 bút chì.

- Nhận xét, chữa bài.

- Gọi HS nêu cấu tạo số 7.

Bài 3: T29( 6') Viết số thích hợp vào ô trống:

* Trực quan:

( Tranh vẽ như SGK/29)

= Hãy nêu cách làm?

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.

- Số 7 liền sau số mấy?

- Qsát, trả lời.

-Có 6 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 7 em.

- Lớp thực hành, nêu 6 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 7 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 7.

- Hs Qsát - Hs cài số 7.

- Hs Qsát

- 3 Hs đếm.

- Hs trả lời - lớp đếm 1 lần - Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

+ …đếm số lượng ở mỗi nhóm đồ vật.

+ Hs làm bài.

+ HS nêu miệng kết quả.

7 gồm 6 và 1 gồm 1 và 6.

7 gồm 5 và 2 gồm 2 và 5.

7 gồm 4 và 3 gồm 3 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

- Đếm số ô vuông trong mỗi cột

- 1 hs nêu: 1 ô điền số 1, 2 ô điền số 2,…..

- Hs làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

(8)

- Những số nào bé hơn 7? Vì sao?

Bài 4: T29( 6') Điền dấu >, <, = vào ô trống.

+ Dựa vào bài học nào để làm bài 3?

- Gv Hd Hs viết dấu đúng, cân đối.

=> Kquả: 6 > 5 6 > 2 1 < 2 6> 4 6 > 1 2 < 4 6 > 3 6 = 6 4 < 6 - Gv nhận xét 6 bài

III- Củng cố, dặn dò:(5') - HS nêu lại cấu tạo số 7.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 1Hs Nxét.

- Hs trả lời

- HS nêu yêu cầu.

+ Dựa vào bài dấu >, < , = . + Đổi bài kiểm tra.

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

TỰ NHIÊN - XÃHỘI BÀI 5 : VỆ SINH THÂN THỂ I. Mục tiêu: Giúp hs biết:

- Kiến thức: Hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin.

- Kĩ năng: Biết việc nên làm và ko nên làm để da luôn sạch sẽ.

- Thái độ: Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hằng ngày.

* ND Thợp: - GD Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này.

II. Các kĩ năng sốngcơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng tự bảo vệ: Chăm sóc thân thể.

-Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ thân thể.

- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.

III. Các phương pháp/ Kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm.

- Hỏi đáp trước lớp.

- Đóng vai, xử lí tình huống IV. Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ trong SGK ( 12, 13).

- Xà phòng, khăn mặt, bấm móng tay.

V. Các hoạt động dạy học:

A. Kiềm tra bài: ( 5')

- Mắt dùng để làm gì? Em bảo vệ mắt bằng cách nào?

- Tai có tác dụng gì? Em bảo vệ tai bằng cách nào?

- Gv Nxét đgiá

- 4 Hs nêu, Lớp Nxét bổ sung.

(9)

B. Bài mới.

1. Khám phá

Hoạt động 1: Khởi động- giới thiệu bài .(2') Cho hs hát bài: Chiếc khăn tay

- Yêu cầu hs xem và nhận xét bàn tay ai sạch và chưa sạch.

- Gv giới thiệu bài và ghi đầu bài.

2. Kết nối.

Hoạt động 2: Suy nghĩ cá nhân và làm việc theo cặp. ( 6')

a) Mục tiêu: Tự liên hệ về những việc mỗi cá nhân Hs đã làm để giữ vệ sinh thân thể.

b) Cách tiến hành:

+ Em hãy kể cho bạn nghe em nhớ xem mình đã làm gì hằng ngày để giữ sạch sẽ quần áo, thân thể,…

- Gv Nxét Đgiá, bổ sung.

Hoạt động 3: ( 8') Làm việc với SGK.

HD Qsát tranh 1( 12 - 13): Thảo luận nhóm đôi Qsát từng hình ở trang 12 sgk, tập đặt và trả lời câu hỏi cho từng hình.

- Gv đi từng bàn HD Hs thảo luận.

- Mỗi Hs nên chỉ 1 tranh và trình bày ý kiến của nhóm mình.

- Gv Qsát, nghe, Nxét bổ sung

+H1: - 2 bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đó có nên làm để giữ da sạch sẽ không? Tại sao?

- Em có nên học tập theo 2 bạn ấy ko? Vì sao?

+ H2.: - Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

- Việc làm của bạn đúng hay sai? Tại sao?

- Bạn có nên học tập theo bạn ấy ko? Vì sao?

- Ở gia đình em em thường tắm ở đâu? Em dùng nguồn nước nào để tắm?

- Hs hát

- Hs quan sát theo cặp và nhận xét.

- 3 hs nhắc lại đầu bài.

- 2 Hs nhắc lại tên bài

- Hs thảo luận theo bàn

- 6 Hs kể trước lớp về việc làm của mình để giữ cho quần áo, thân thể ,... sạch sẽ.

- lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận theo bàn 1 Hs hỏi 1Hs trả lời.

- Đại diện Hs vừa chỉ tranh vừa nêu ND đã thảo luận - Hs Qsát bổ sung.

- 2 bạn đang tắm ở dưới ao cùng với trâu. Việc làm ấy không nên, vì nước ao, trâu bò tắm bẩn mất vệ sinh, ô nhiễm môi trường tắm vào da bị ngứa, mắt bị đau,...

- Ko nên học tập 2 bạn ấy vì sẽ bị ngứa, mắt bị đau.

- Bạn đang tắm với chậu, xô nước sạch, có xà phòng. Việc làm ấy nên làm, vì nước sạch bạn tắm gội đảm bảo vệ sinh,...

- Nên học tập bạn ấy vì sử dụng nước sạch để tắm, gôi.

- Nhiều Hs nêu

(10)

( + H3, H4, H5, H6, H7 cách dậy t tự như H1) - ở lớp mình bạn nào thân thể sạch sẽ?

- Muốn cho thân thể sạch sẽ ở trường em cần phải làm gì?

- Khi rửa mặt, tay chân em cần mở nước ntn?

- Gv khen Hs thực hiện tốy, nhắc nhở Hs chưa tốt cần thực hiện đúng.

* Hs biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ, đúng cách bằng nước sạch và tiết kiệm nước khi thực hiện các công việc này

=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc kh0 nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước kh0 sạch…

Hoạt động 4: ( 8')Thảo luận cả lớp

* Mục tiêu: Hs biết trình tự các việc làm hợp vệ sinh như: tắm rửa tay chân và biết làm những việc đó vào lúc nào..

* Cách tiến hành:

+ Hãy nêu các việc cần làm khi tắm.

+ Nên rửa tay khi nào? và rửa ntn?

+ Nên rửa chân khi nào?

+ Không nên làm gì để giữ vệ sinh thân thể?

- Khi tắm cần chuẩn bị nước sạch, xà phòng, khăn tắm...

=>Kluận: Các việc nên làm để bảo vệ thân thể sạch sẽ là tắm gội bằng nước sạch và xà phòng, thay quần áo, rửa chân tay,….và những việc kh0 nên làm là tắm ở ao, bơi ở chỗ nước kh0 sạch…

3 Củng cố : ( 3')

- Thực hiện tốt các điều tốt đã học để bảo vệ thân thể sạch sẽ và nhắc nhở mọi người cùng thực hiện.

- Cbị bài 6: Chăm sóc và bảo vệ răng miệng.

- Nhiều Hs nêu:

+ Không chạy nhảy, nghịch.

+ Rửa tay bằng xà phòng, rửa mặt bằng khăn dưới vòi nước.

- mở van nước vừa phải, đủ dùng. Khi dùng xong phải khoá van nước.

- Hs nêu ý kiến - Hs khác bổ sung

- Hs lên đóng vai phỏng vấn - trả lời.

- lớp Nxét

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 20/9/2015

Ngày dạy: Thứ tư / 23/ 9/ 2015 HỌC VẦN BÀI 19: S, R

(11)

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến Thức: Học sinh đọc và viết được: s, r, sẻ, rễ.

-Kĩ năng: Đọc được tiếng,từ, câu ứng dụng: su su, chữ số, rổ rá, cá rô. bé tô cho rõ chữ và số

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: rổ, rá - Thái độ: Có ý thức đọc chữ s,r

- Bổn phận giữ gìn môi trường sống xanh, sạch, đẹp.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc thợ xẻ chì đỏ xa xa chả cá

: xe ô tô chở cá về thị xã 2. Viết: xe, chó

- Gviên Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: …. Bài 19.s, r.

2. Dạy chữ ghi âm:

Âm: s ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh s với x

- Gv đưa s viết Gthiệu:+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- So sánh s với x viết - HD x: ích xì. s: ét xì

b) Phát âm và đánh vần tiếng - Gv phát âm mẫu: s ( sờ).

+HD: uốn đầu lưỡi vè phía vòm, hơi thoát ra sát mạnh, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng sẻ?

- Đọc đánh vần tiếng sẻ?

- Trực quan tranh con sẻ giới thiệu => sẻ + Các em biết những loại chim nào?

- Gv chỉ: s - sẻ - sẻ

-> Rút ra âm s ghi tên bài.

Âm: r ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.)

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Khác:

+ s: nét cong trái và nét cong phải cao 2 li.

+ x: - Gồm 2 nét: nét xiên phải và nét xiên trái cao 2 li

+ x gồm 2 nét: nét cong trái cong phải cao 2 li

+ s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc

- gồm 2 âm : âm s trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: sờ - e - se - hỏi - sẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: sẻ.

- Hs: chim bồ câu, chim sáo sậu, … - 4Hs đọc lớp đọc

(12)

- So sánh âm r với âm s.

- Gv phát âm mẫu: r ( rờ) e rờ

+ HD khi phát âm t uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra sát, có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng rễ?

* Trực quan: tranh rễ hành giới thiệu = rễ - Gv chỉ: r - rễ - rễ

- GV chỉ: s - sẻ - sẻ r - rễ - rễ c. Đọc từ ứng dụng:( 6') su su rổ rá chữ số cá rô - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: Chữ s, r:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm s, r

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ s : HD gồn 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong trái trên ĐK 2.

+ r: gồm 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang rộng 1 ô li, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

- Gv Qsát uốn nắn.

+ Chữ sẻ, rễ.

( dạy tương tự dê, đò)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng sẻ, rễ phải rê bút viết liền mạch từ s sang e, r sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, tuyên dương.

- 1 vài hs nêu.

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm r trước, âm ê sau dấu ngã trên ê.

-6 Hs: rờ - ê - re - ngã - rễ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc - 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc - Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- Hs quan sát.

- s gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li.

- r 3 nét: nét thắt cao hơn 2 li và nét ngang, nét móc ngược cao 2 li.

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2 3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1. - 6 Hs đọc, lớp đọc

(13)

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 41) vẽ gì?

- Gv chỉ: bé tô cho rõ chữ và số

- Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 41) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

- Gv HD Hs thảo luận + Rổ dùng làm gì?

+ Rá dùng làm gì?

+ Rổ, rá khác nhau thế nào?

+ Ngoài rổ, rá còn loại nào khác đan bằng mây tre?

+ Rổ, rá có thể làm bằng gì nếu ko có mây tre?

+ Quê em có ai đan rổ, rá ko?

- GV nhận xét, đgiá

* - Quyền được học tập, chăm sóc dạy dỗ.

- Quyền được vui chơi, được tự do kết giao bạn bè và được đối xử bình đẳng..

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : s, r, sẻ, rễ.

- Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: s, r, sẻ, rễ.

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát Hs học yếu viết - Gv chấm bài, Nxét

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

- tranh vẽ cô đang dạy bé tô.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: rõ, số + 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: rổ, rá - Hs thảo luận nhóm 2 Hs - 3-> 6 Hs nêu: rổ, rá làm bằng tre, nhựa, …rổ để rửa đựng rau, đựng cá,… rá để vo gạo

- Hs nêu

- Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- Ly, phong, Huy, ....

- 2 Hs, lớp đọc

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

TOÁN TIẾT 18: SỐ 8 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 8: biết 7 thêm 1 được 8.

(14)

- Kĩ năng: Biết viết số 8. Đếm, đọc được từ 1 đến 8.

Biết so sánh các số trong phạm vi 8

- Thái độ: Biết vị trí của số 8 trong dãy số từ 1 đến 8.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. Số?

1 4

7 3

2. >, <, =?

7 … 6 5 … 7 7 … 7 7 … 5

3. Đếm các từ 1 đến 7, 7 ->1.

+ Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 18: số 8.

2. Giới thiệu số 8: (10') a) Bước 1: Lập số 8.

* Trực quan tranh ( trang 30 SGK) + Có 7 em đang chơi, một em khác đi tới.

Tất cả có mấy em?

+ Lấy 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

+ Có 7 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số Hs, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 8 in và số 8 viết.

- Lấy và ghép số 8

- Gv đưa số 8 ( in) Gthiệu

- Gv đưa số 8( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

+ Số 8 liền sau số mấy? Số nào liền trước số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

+ Trong dãy số từ 1 đến 8 số nào lớn

- 1 Hs làm bảng

- 2 Hs làm bảng - lớp Nxét -2 Hs đếm

- số 1 bé nhất, số 7 lớn nhất

- Qsát, trả lời.

- Có 7 em đang chơi, một em đi tới.

Tất cả có 8 em.

- Lớp thực hành, nêu 7 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn. Có tất cả 8 chấm tròn.

- … đều có số lượng là 8.

- Hs Qsát - Hs cài số 8.

- Hs Qsát - Hs viết số 8 - 3 Hs đếm.

- Hs trả lời

(15)

nhất?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 7 và ngược lại.

3. Thực hành:

Bài 1. T30( 3') Viết số:

- GV hướng dẫn viết số 7, cách trình bày.

- GV quan sát,uốn nắn HS yếu.

Bài 2:T31 ( 5')Số?

( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

=> Kquả: 7 8 1, 6 8 2, 5 8 3 4 8 4.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 8

Bài 3. T31(5') Viết số thích hợp vào rồi đọc các số đó :

* Trực quan:

- Hãy nêu cách làm.

- Qsát HD Hs học yếu

=> Kquả:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- Số 8 liền sau số mấy?

- Những số nào bé hơn 8? Vì sao?

...

- Các số trên dãy số được viết theo thứ tự nào?

Bài 4: T31( 6') Điền dấu> , < , = vào ô trống:

+ Muốn điền dấu ta làm như thế nào?

- Nhận xét , chữa bài.

8 > 7 8 > 6 5 < 8 8 = 8 7 < 8 6 < 8 8 > 5 8 < 4 III- Củng cố, dặn dò:(5')

- HS nêu lai cấu tạo số 8.

- GV nhận xét tiết học.

- lớp đếm 1 lần

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

+ HS đổi vở kiểm tra - 3 hs nêu, đồng thanh.

8 gồm 7 và 1 gồm 1 và 7.

8 gồm 6 và 2 gồm 2 và 6.

8 gồm 5 và 3 gồm 3 và 5.

8 gồm 4 và 4 gồm 4 và 4.

- 3 hs nêu y/c.

- Hs Qsát - Hs tự làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Hs trả lời

- … theo thứ tự từ bé đến lớn. Từ lớn đến bé.

- HS nêu yêu cầu.

+ So sánh 2 số rồi điền dấu.

+ HS làm bài.

+ 2 HS lên bảng chữa

- HS nêu.

Rút kinh nghiệm: ………

………

………

……….

__________________________________________________________________

Ngày soạn: 21/ 9/ 2015

Ngày dạy : Thứ 5 / 24 / 9 / 2015 HỌC VẦN BÀI 20 : K, KH

(16)

A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: k, kh, kẻ, khế.

- Kĩ năng: Đọc được tiếng, từ, câu ứng dụng: khe hở, kì cọ, khe đá, cá kho. Câu chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.., Luyện nói tự nhiên từ 2-> 3 câu theo chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

- Thái độ: Yêu thích môn học, có ý thức đọc tieengs có âm k, kh.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép Tviệt

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:( 5') 1. Đọc su su, chữ số, củ sả Rổ rá, cá rô, rủ rê Bé to cho rõ chữvà số 2. Viết: su su, rổ rá

- Gv Nxét.

II. Bài mới :

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv giới thiệu: Bài 30: k, kh.

( cách dạy tương tự bài 14 d, đ.) 2. Dạy chữ ghi âm:

*Âm: k ( 7') a) Nhận diện chữ:

- So sánh k với h

- Gv đưa k viết Gthiệu: gồm chữ k: gồm nét khuyết trên và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

- So sánh k với h viết

b) Phát âm và đánh vần tiếng ( dạy tương tự d)

- Gv phát âm mẫu: k ( ca).

+ HD: miệng mở rộng, đầu lưỡi nâng lên, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng kẻ?

- Đọc đánh vần tiếng kẻ?

*Trực quan: tranh giới thiệu => kẻ - Gv chỉ: k - kẻ - kẻ

-> Rút ra âm k ghi tên bài.

* Âm: kh ( 6')

(Gv hướng dẫn tương tự âm d.) - So sánh âm kh với âm k.

- Gv phát âm mẫu: kh ( khờ)

- 6 hs đọc, nhận âm, tiếng bất kì.

- lớp viết bảng con

- Giống đều có nét sổ thẳng.

- Khác:

+ k: nét xiên trái và nét xiên phải cao 2 li.

+ h: nét móc xuôi cao 2 li.

- Giống đều có nét khuyết trên.

- Khác:

+ k: nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao 2 li.

+ h: nét móc 2 đầu cao 2 li.

- Hs Qsát, nghe

- 10 Hs đọc nối tiếp, lớp đọc - gồm 2 âm : âm k trước, âm e sau thanh hỏi trên e.

- 6 Hs: ca - e - ke - hỏi - kẻ. tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc: kẻ.

- 4Hs đọc, lớp đọc

- 1 Hs : giống đều có âm k. Khác kh có thêm h sau.

(17)

+ HD kh: khi phát âm khờ gốc đầu lưỡi lui về phía vòm mềmtạo nên khe hẹp hơi thoát ra xát nhẹ, không có tiếng thanh.

- Nêu cấu tạo tiếng khế?

- Đọc đánh vần tiếng khế?

- Trực quan: quả khế, giới thiệu => khế - Gv chỉ: kh - khế - khế.

- GV chỉ: k - kẻ - kẻ : kh - khế - khế c. Đọc từ ứng dụng:( 6') kẽ hở khe đá kì cọ cá kho - Giải nghĩa :

- Gv nhận xét, sửa sai cho hs.

d. Luyện viết bảng con:( 10') Trực quan: Chữ k, kh:

- Nêu cấu tạo và độ cao, so sánh chữ ghi âm k, kh.

- Gv viết HD quy trình viết:

+Chữ k : HD k gồm 2 nét: nét xiên và nét thắt cao hơn 2 li rộng 2 li điểm dừng móc cong ngược trên ĐK 2.

+ kh: gồm 2 chữ cái ghép lại: chữ cái k trước, chữ cái h sau, nét móc ngược cao 2 li dừng vào ĐK ngang 2.

- Gv Qsát uốn nắn.

kẻ, khế:

( dạy tương tự k, kh)

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng kẻ, khế phải rê bút viết liền mạch từ k sang e, kh sang ê và viết dấu thanh đúng vị trí trên e, ê.

đ) Củng cố: ( 4') - Gv chỉ bài bảng lớp - Gv Nxét, đgiá

- 10 Hs đọc phát âm nối tiếp, lớp đọc.

- gồm 2 âm : âm kh trước, âm ê sau dấu sắc trên ê.

-6 Hs: khờ - ê - khê - sắc - khế.

tổ, lớp đọc.

- 4 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 6 Hs đọc và nhận âm bất kì, lớp đọc

- 2 Hs đánh vần đọc

- 4 Hs đọc và nhận âm, tiếng bất kì. đồng thanh

- Hs nêu, lớp Nxét bổ sung.

- Hs quan sát.

- k gồm 2 nét: nét khuyết cao 5 li và nét móc 2 đầu có thắt ở giữa cao hơn 2 li.

- kh gồm chữ cái k trước, chữ cái h sau

- Hs viết bảng con.

- Hs viết bảng

- 3 Hs đọc âm, tiếng bất kì

TIẾT 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc:(12') a.1: Đọc bảng lớp

(18)

- Gọi hs đọc lại bài ở tiết 1.

- Gv Nxét ghi điểm.

a.2. Đọc SGK

- Giới thiệu tranh( 43) vẽ gì?

- Gv chỉ: chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.

+ Trong câu có từ nào chứa âm mới học?

- Đọc toàn bài trong sgk.

b) Luyện nói:(10')

* Trực quan tranh 2 ( 43) SGK.

- Hãy Qsát tranh và đọc tên chủ đề luyện nói:

+ Trong tranh vẽ gì?

+ Các vật, con vật này có tiếng kêu như thế nào?

+ Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác?

+ Có tiếng kêu nào khi nghe thấy người ta phải chạy vào nhà ngay?

+ Em thử bắt chước tiếng kêu của các vật ở trong tranh hay ngoài thực tế?

- Gv HD Hs thảo luận

* - Quyền được học tập.

- Quyền được kết giao bạn bè.

c. Luyện viết vở:(10')

* Trực quan: đính chữ viết : k, kh kẻ, khế - Gv: viết mẫu HD cấu tạo, độ cao, cách viết các chữ: k, kh, kẻ, khế.

.- Gv hướng dẫn hs cách ngồi viết và cách cầm bút để viết bài.

- Gv quan sát hs viết bài vào vở tập viết . - Gv chấm một số bài

- Nhận xét chữ viết, cách trình bày.

III. Củng cố, dặn dò:(5') - Gọi 1 hs đọc lại bài trên bảng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Về nhà luyện đọc bài 20. Xem trước bài 21.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- tranh vẽ ba chi em đang học bài.

- 6 HS đọc từ, cụm từ nhận âm tiếng bất kì,.

- 1 Hs trả lời: chị Kha, kẻ vở - 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs Qsát

- 3 HS đọc chủ đề: ù ù, vo vo, vù vù, to ro, tu, tu.

- Hs thảo luận nhóm 2 Hs - Đại diện nhóm 6 Hs nói - Lớp nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết bài 15: t, th.

- Hs quan sát.

- Hs thực hiện - Hs viết bài.

- 2 Hs, lớp đọc

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

TOÁN TIẾT 19:

Số 9

(19)

A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Thái độ: Có khái niệm ban đầu về số 7: 8 thêm 1 được 9.

- Kiến thức: Biết viết số 9. Đếm , đọc được từ 1 đến 9 Biết so sánh các số trong phạm vi 9.

- Thái độ: Biết vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9.

B. Đồ dùng dạy học:

- Các nhóm có đến đồ vật cùng loại.

- Mỗi chữ số 1 đến 9 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: (5') 1. >, <, =?

7 … 8 6 … 8 8 … 8 8 … 7 8 … 5 1 … 8 2. Đếm các từ 1 đến 7, 7 ->1.

- Số nào bé nhất? Số nào lớn nhất?

- Gv Nxét, đgiá II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') … học tiết 19: số 9.

2. Giới thiệu số 9: (10') a) Bước 1: Lập số 9.

* Trực quan tranh ( trang 32 SGK)

+ Có 8 em đang chơi chi chi chành chành, một em khác đi tới. Tất cả có mấy em?

+ Lấy 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn . Hỏi có mấy chấm tròn?

+ Có 8 que tính lấy thêm 1 que tính. Có tất cả mấy que tính?

* Trực quan số con tính,số chấm tròn ( dạy tương tự như trên)

+ Số các em, số hình tròn, số que tính, số chấm tròn, số con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

b) Bước 2: Gv giới thiệu số 9 in và số 9 viết.

- Lấy và ghép số 9

- Gv đưa số 9( in) Gthiệu

- Gv đưa số 9( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết.

c) Bước 3: Nhận biết số 9 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

+ Số 8 liền trước số mấy? Số nào liền sau số 8?

- Gv chỉ từ 1 đến 8 và ngược lại.

+ Trong dãy số từ 1 đến 9 số nào lớn nhất?

- 1 Hs làm bảng - 2 Hs đếm, trả lời - lớp Nxét

- Qsát, trả lời.

- có 8 em đang chơi, một em đi tới. Tất cả có 9 em.

- Lớp thực hành, nêu 8 hình tròn, rồi lấy thêm 1 hình tròn.

Có tất cả 8 hình tròn.

- … đều có số lượng là 9.

- Hs Qsát - Hs cài số 9.

- Hs viết số 9 - Hs Qsát - 3 Hs đếm.

- Số 8 liền trước số 9. Số 9 liền sau số 8?

- Số 9 lớn nhất. Những số bé hơn 9 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8.

- 3 Hs đếm.

(20)

Những số nào bé hơn số 9?

- Gv chỉ dãy số từ 1 đến 9 và ngược lại từ 9 ->

1

3. Thực hành:

* Bài 1. T32.Viết số:( 3')

( dạy tương tự bài 1 tiết 8) - Gv HD Hs viết chữ số xấu

- > Gv chấm 6 bài, Nxét.

Bài 2: T33. Số?: ( 5') ( dạy tương tự bài 2 tiết 13)

=> Kquả: 8 9 1, 7 9 2,

6 9 3 5 8 4.

- Gv chỉ Kquả Y/C Nêu cấu tạo số 9

Bài 3:T33 (>, <, =)? ( 5') - Làm thế nào?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 8 < 9 < > >

9 > 8 > > >

9 = 9 < > >

- Nxét, Đgiá

Bài 4.T33. Số? ( 5')

- Dựa vào dãy số nào để viết số đúng?

=> Kquả: 8 < 9 7 < 8 7 < 8 < 9 9 > 8 8 > 9 6 < 7 < 8 - Nxét 1 số bài.

- Gv hỏi để Hs nhận biết vị trí các số trong dãy số.

Bài 5: T33.Viết số thích hợp vào chỗ trống.

( 3')

- HS đếm từ 1- 9; từ 9 - 1.

- Nhận xét tuyên dương.

III- Củng cố, dặn dò:(5') - Gv Nêu tóm tắt ND bài . - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs nêu, đồng thanh.

9 gồm 8 và 1 gồm 1 và 8.

9 gồm 7 và 2 gồm 2 và 7.

9 gồm 6 và 3 gồm 3 và 6.

9 gồm 5 và 4 gồm 4 và 5.

- 3 hs nêu y/c.

- So sánh số bên trái với số bên phải rồi điền dấu…

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- 3 Hs nêu Y/c

- Dựa vào thứ tự dãy số từ bé đến lớn.

- 3 Hs làm bảng làm bài.

- Lớp Nxét Kquả - Hs trả lời

- HS nêu yêu cầu.

- HS làm bài.

- Nêu miệng kết quả.

(21)

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

MĨ THUẬT

BÀI 5: VẼ NÉT CONG I/ Mục tiêu:

- Kiến thức: HS nhận biết được nét cong.

- Kĩ năng: Biết cách vẽ nét cong và tập vẽ được hình có nét cong và tô màu.

- Thái độ: Cảm nhận được vẻ đẹp của mọi đồ vật.

- HS khá, giỏi: Vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.

II/ Chuẩn bị:

- GV: Một số đồ vật có dạng hình tròn. Hình vẽ nét cong như: Cây, dòng sông, con vật,...

- HS: Vở tập vẽ, bút chì, tẩy, màu vẽ.

III/ Các hoạt động dạy- học:

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1/ Kiểm tra bài cũ:4’

- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.

2/ Bài mới:

a/ Giới thiệu bài:

b/Hoạt động 1: Giới thiệu nét cong:2’

- G thiệu đồ vật, h vẽ đã c bị kết hợp đặt câu hỏi.

H: Đây là những hình vẽ gì?

H: Đây là những hình gì?

H: Những đồ vật này được vẽ từ nét gì?

- Kết luận hoạt động 1: Có thể vẽ nhiều hình vẽ được vẽ từ nét cong, kết hợp chỉ mẫu.

c/ Hoạt động 2: Cách vẽ:5’

- Giới thiệu cách vẽ nét cong kết hợp với tranh qui trình:

+ Vẽ nét cong ngửa + Vẽ nét cong úp

+ Vẽ nét cong lượn sĩng

- Trưng bày dụng cụ học tập.

- Quan sát, trả lời câu hỏi, nhận xét bổ sung.

- HS Trả lời.

- HS Trả lời.

- HS Trả lời.

- Quan sát, theo dõi

- Quan sát, theo dõi.

(22)

- Giới thiệu một số bài vẽ của HS năm trước.

d/ Hoạt động 3: Thực hành:15’

- Tổ chức cho HS thực hành.

- Theo dõi, giúp đỡ HS.

e/ Hoạt động 4: Nhận xét, đánh giá:5’

- Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm.

- Nêu các yêu cầu cần nhận xét.

- Cho HS chọn bài vẽ tốt.

- Kết luận, đánh giá, xếp loại từng sản phẩm.

3/ Củng cố:

- Cho HS nêu lại cách vẽ nét cong.

- Liên hệ, giáo dục.

4/ Nhận xét, dặn dò:

Nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của HS. Chuẩn bị bài sau.

Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập.

- Quan sát, nhận xét.

- Thực hành vẽ.

+ HS khá, giỏi vẽ được một tranh đơn giản có nét cong và tô màu theo ý thích.

- Quan sát, theo dõi.

- Nhận xét, góp ý.

- Cá nhân chọn.

- 2 – 3 em nêu.

- Lắng nghe rút kinh nghiệm.

Rút kinh nghiệm:

………

………

……….

__________________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 3. GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (tiÕt 1) I. Mục tiêu: giúp Hs hiểu:

- Kiến thức: Trẻ em có quyền được học hành.

- Kĩ năng: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

- Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

Biết giữ gìn sáchvở là góp phần bảo vệ môi trường sạch đẹp.

II, Các phương pháp / kĩ thuật dạy - học:

- Thảo luận nhóm, hỏi đáp, thực hành.

III. Phương tiện dạy - học:

- Vở bài tập đạo đức.

- Bài hát: Rửa mặt như mèo của Hàn Ngọc Bích.

- Lược chải đầu.

IV. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra: ( 5')

- Đầu tóc, mặt mũi, quần áo như thế nào thì được gọi là gọn gàng, sạch sẽ?

- Trong lớp con học tập bạn nào? vì sao?

- Gv Nxét, đánh giá.

II. HD học sinh HĐ

- 3 Hs trả lời

- Hs quan sát, 2 Hs trả lời.

(23)

1. Khám phá

Hoạt động 1: Cho hs làm bài tập 1 ( 6')

- Yêu cầu hs tô màu vào các đồ dùng học tập đó.

- Gọi hs kể tên các đồ dùng htập có trong hình.

=> Kquả: sách TV, thước kẻ. Bút chì, vở, bút mực, cặp sách

- Gv Nxét đgiá.

2. Kết nối

Hoạt động 2: Giới thiệu đồ dùng học tập của mình ( 9')

- Cho hs tự giới thiệu với nhau về đồ dùng học tập của mình:

+ Tên dồ dùng học tập?

+ Đồ dùng đó dùng để làm gì?

+ Cách giữ gìn đồ dùng học tập?

- Gọi hs trình bày trước lớp.

- Cho hs tự nhận xét.

- Kết luận: biết: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ

- Được đi học là 1 quyền lợi của trẻ em. Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

HĐ 3: Cho Hs th luận nhóm làm bài tập 3. (10') - Cho hs quan sát tranh thực hiện hỏi và trả lời:

+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Việc làm của bạn đúng hay sai? Vì sao?

- Gọi hs gắn tranh và trình bày trước lớp.

- Cho hs nêu:

+ Hành động của c bạn trg tranh 1, 2, 6 là đúng.

+ Hành động của c bạn trong tranh 3, 4, 5 là sai.

- Lớp mình bạn nào giữ gìn sách vở….sạch dẹp?

- Kết luận:

* -Trẻ em có quyền được học tập.

- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập cẩn thận, sạch đẹp là bổn phận của các em để thực hiện tốt quyền được học tập.

* HS họctập tấm gương Đđ HCM với chủ đề:

"Cần, kiêm, liêm, chính": biết: giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận, bền, đẹp chính là thực hiện tiết kiệm theo tấm gương Bác Hồ * Hs cần:- Giữ gìn sách, vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới tái SX sách vở, đồ dùng học tập. Tiết kiệm năng lượng trong việc

- Hs làm bài.

- 3Hs đọc tên các đồ dùng học tập, lớp Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm đôi

- đai diện nhóm trình bày - Hs khác Nxét bổ sung.

- Hs thảo luận nhóm đôi

- Đại diện Hs lên chỉ tranh nêu Nd từng tranh.

- Hs nêu tên bạn

(24)

SX sách vở đồ dùng học tập.

III.Củng cố, dặn dò: (5')

- Cho hs tự sửa sang lại sách vở của mình.

- Đọc ghi nhớ trong vở bài tập - Gv nhận xét giờ học.

- Hs làm việc cá nhân.

- lớp đồng thanh, cá nhân Rút kinh nghiệm:

………

………..………..

………....

__________________________________________________________________

Ngày so¹n/ 22/ 9/ 2015

Ngày dạy: Thứ 6/ 25 /9/ 2015. HỌC VẦN BÀI 21: ÔN TẬP A. Mục đích, yêu cầu:

- Kiến thức: Hs đọc một cách chắc chắn âm: u, ư, x, ch, s, r, k, kh.

- Kĩ năng: Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21 Viết được: u, ư, x, ch, s, r, k, kh, các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21.

Nghe, hiểu và kể lại một đoàn truyện theo tranh truyện kể: Thỏ và sư tử.

- Thái độ: Yêu thích môn tiếng việt.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn như sgk.

- Tranh minh hoạ bài học SGK ( 44 + 45).

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') 1 Đọc: kẽ hở khe đá kì cọ cá khô

Chị Kha kẻ vở cho bé Hà và bé Lê.

+Viết: kẻ vở, rổ khế

- Gv nhận xét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Cho hs nêu các âm đã họctừ bài 17 -> bài 20.

- Gv ghi bảng ôn.

2. Ôn tập:

a) Các chữ và âm đã học:

* Trực quan : Bảng ôn 1: ( 10' )

- Gv:+ chỉ và đọc các chữ trong bảng ôn.

+ gv đọc chữ cho hs chỉ bảng.

b) Ghép chữ thành tiếng:

-HD lấy âm ở cột dọc ghép với âm ở dòng ngang để được tiếng mới

- Gv + viết bảng Hs vừa nêu

e i a u ư

x xe xi xa xu xư

k ke ki \ \ \

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Hs viết bảng.

- Lớp Nxét

- 3 -> 6 hs nêu.

- 5 Hs chỉ và đọc.

- 5 Hs chỉ bảng.

- nhiều Hs ghép

- 6 đọc cá nhân, đồng thanh.

(25)

+ Các tiếng ở hàng ngang thứ nhất có gì giống và khác nhau?

+ Các tiếng ở hàng ngang thứ hai như thế nào?

- Gv Nxét

( âm t, r, s, ch, kh dạy tương tự như x)

- Gv: Các tiếng ở cột dọc có âm gì giống và khác nhau:

- Gv:+ chỉ bất kì tiếng ở trong bảng ôn 1 + Giải nghĩa một số tiếng.

* Trực quan: Bảng ôn 2 ( 7') ( cách dạy tương tự bảng ôn 1) - Gv chỉ dấu thanh

- Có tiếng ru , thêm các thanh ở hàng ngang để thành tiếng mới có nghĩa.

\ / ? ~ .

ru rù rú rủ rũ rụ

cho

- Gv uốn nắn, đgiá

- Gv , Hs giải nghĩa tiếng c, Đọc từ ngữ ứng dụng: ( 5') - Gv viết: xe chỉ kẻ ô củ sả rổ khế - Giải nghĩa:

c) Viết bảng con: ( 12') * Trực quan: xe chỉ, củ sả

- Gv viết mẫu HD quy trình, độ cao, khoảng cách, vị trí viết dấu thanh

- Gv Qsát uốn nắn

- 1 Hs:

+giống đều có âm x đứng trước.

+ Khác các âm đứng sau - 3 Hs đọc

- Âm k theo luật chính tả chỉ ghép với âm i, e, ê để được tiếng có nghĩa..

- 6 Hs đọc, lớp đọc 1 lần.

- 3 Hs đọc

- 6 Hs ghép tiếng, đọc , lớp đọc.

- 2Hs đọc từ

- 6 Hs đọc 4 từ, lớp đoc 1 lần.

- Hs viết bảng con.

TIẾT 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đoc. ( 10') a.1: Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2: Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh 1 + Tranh vẽ gì?

+ Câu ứng dụng hôm nay là gì?

- Gv nghe uốn nắn, đgiá.

b) Kể chuyện: ( 15' )

- Gv giới thiệu câu chuyện Thỏ và sư tử

- 3 hs đọc.

- Hs Qsát , trả lời:

- Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú.

- 6Hs đọc, lớp đọc.

- Hs nghe, Nxét.

- Hs nghe.

(26)

- Gv kể: + lần 1( không có tranh).

+ lần 2, 3( có tranh).

* Trực quan: tranh 1, 2, 3, 4( 45) phóng to.

- HD Hs kể:

+ Kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận ( 5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv giới thiệu: Câu chuyện Thỏ và Sư Tử có nguồn gốc từ truyện Thỏ và Sư Tử.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv tóm tắt câu chuyện và nêu ý nghĩa: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt.

c. Luyện viết: (10')

- Chú ý: khi viết chữ ghi từ thì 2 chữ cách nhau 1 chữ o)

- Gv viết mẫu, HD Hs viết yếu - Nxét, sửa sai cho hs.

III. Củng cố, dặn dò: (5') - Gv chỉ bảng ôn cho hs đọc.

- Cho hs tìm chữ và tiếng vừa ôn

- Dặn hs về nhà đọc bài và chuẩn bị bài 22.

- Hs mở SGK từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ xung

- Đại diện nhóm 6 Hs thi kể theo tranh.

- Hs lắng nghe, bổ xung - 4 Hs kể nối tiếp từng tranh.

- 1-> 2 Hs kể lại câu chuyện.

- lớp Nxét , bổ sung.

- Hs mở vở tập viết ( 9) - Hs viết bài

- 3 HS đọc bài.

Rút kinh nghiệm:

………

………..………..

……….…………

__________________________________________________________________

TOÁN TIẾT 20: SỐ 0 A. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Có khái niệm ban đầu về số 0.

- Kĩ năng: Biết đọc, viết các số 0.; nhận biết vị trí của số 0 trong dãy số từ 0 đến 9, biết so sánh số 0 với các số đã học.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

B. Đồ dùng dạy học:

- 4 bức tranh vẽ như SGK, 10 tờ bìa.

- Mỗi chữ số 0 đến 9 viết trên một tờ bìa.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ:(5) - Số?

2 7

7 5

- Gv nhận xét, tuyên dương.

- 1 hs làm bài.

(27)

II. Bài mới"

1. Giới thiệu bài: ( 1') - …… học tiết 20: số 0 2.Giới thiệu số 0: ( 11') a) Bước 1: Hình thành số 0.

- Yêu cầu hs lấy 4 que tính, rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy gv hỏi:

Còn bao nhiêu que tính? (Thực hiện cho đến lúc ko còn que tính nào).

* Trực quan:

- Cho hs quan sát các tranh vẽ và hỏi:

+ Lúc đầu trong bể có mấy con cá?

+ Lấy đi 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+Lấy tiếp 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

+ Lấy nốt 1 con cá thì còn lại mấy con cá?

*Bước 2: Gv G thiệu số 0 in và số 0 viết.

- Lấy và ghép số 0

- Gv đưa số 0( in) Gthiệu

- Gv đưa số 0( viết) Gthiệu, nêu quy trình viết. gọi hs đọc.

c) Bước 3: Nhận biết số 0 trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số 0 liền trước số mấy? Số nào liền sau số 0?

- Trong dãy số từ 0 đến 9 số nào lớn nhất?

Những số nào lớn hơn số 0?

- Gv chỉ dãy số từ 0 đến 9 và ngược lại từ 9 đến 0.

3. Thực hành:

Bài 1. T34.Viết số: 0 ( 3') ( viết 1 dòng số 0)

- GV viết mẫu và hướng dẫn cách viết.

- Gv HD Hs viết chữ số xấu - > Gv Nxét 6 bài.

Bài 2: T35Viết số th hợp vào ô trống: ( 5') ( dạy tương tự bài 3 tiết 9)

=> Kquả:

0, 1, 2, 3, 4, 5 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- Số nào liền trước số 1?

+ 0 ít hơn 1 mấy đơn vị?

Bài 3: T35.Viết số th hợp vào ô trống:( 5') - Làm thế nào?

=> Kquả:

1 -> 2 2 ->3 3 ->4

- 4 que tính bớt 1 que tính còn 3 que tính,3 que tính bớt 1 que tính còn 2 que tính,2 que tính bớt 1 que tính còn 1 que tính,1 que tính bớt 1 que tính còn 0 que tính,

+ Lúc đầu trong bể có 4 con cá.

+Lấy đi 1 con cá thì c lại 3 con cá.

+ Lấy đi 1 con cá thì c lại 2 con cá.

+Lấy tiếp 1 con cá thì c lại 1 con cá.

+ Lấy nốt 1 con cá thì c lại 0 con cá.

- Hs Qsát

- Hs cài số 0.

- Hs viết số 0 - Hs Qsát, viết số 0 - 3 Hs đếm, đồng thanh

- Số 0 liền trước số 1. Số 1 liền sau số 0.

- Số 9 lớn nhất. Những số lớn hơn 0 là 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9.

- 3 Hs đếm.

- lớp đếm 1 lần - 1 hs nêu yc.

- Hs tự viết.

- 1 hs nêu yc.

- Hs làm bài.

- 3 hs đếm, đọc, đồng thanh.

- Số 0 liền trước số 1.

- 0 ít hơn 1 một đơn vị.

(28)

6 -> 7 8 -> 9 0 -> 1 1-> 2 -> 3 0-> 1 -> 2 -> 3

- Gv chấm 12 bài N xét Bài 4:T35. ( 5') >, <, =?

+ Nêu laị cách diền dấu?

=> Kquả: 0 < 1 0 < 5 7 > 0 8 = 8 2 > 0 8 > 0 0 < 3 4 = 4 0 < 4 9 > 0 0 < 2 0 = 0 -> Gv chấm 11 bài Nxét

III- Củng cố, dặn dò: (5') - Gv Nêu tóm tắt ND bài . - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập

- 3 hs nêu y/c.

-Viết số thích hợp vào ô trống - Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- 2 hs nêu

- Dựa vào thứ tự dãy số từ bé đến lớn.

- Nêu miệng kết quả.

- Lớp Nxét Kquả

Rút kinh nghiệm:

………

………

………

SINH HOẠT A. Mục tiêu:

- Giúp h/s nhận biết được ưu nhược đ2 của tuần 5 .

- Nắm được phương hướng tuần 6 để T.hiện tốt trong tuần 6.

-Rèn cho HS có ý thức sửa sai, phát huy những điều làm tốt

- GDHS có ý thức hơn trong học tập, trong mọi hoạt động của trường, của lớp B. Sinh hoạt:

I. Nhận xét tuần 5 1. Cán sự lớp nhận xét:

- Tổ trưởng Nxét bạn trong tổ mình bạn nào ngoan, học tốt có tiến bộ? Bạn nào sạch sẽ?. ..

- Lớp nhận xét bổ sung.

2. Gv nhận xét bổ sung.

a) Nề nếp:

- Trong tuần các E đã đi học đều, đúng giờ.

- Xếp hàng ra vào lớp có nhanh, thẳng hơn tuần 4. Xếp hàng TTD tương đối nhanh xong chưa đều & chưa theo thứ tự.Có đủ đồ dùng học tập.

b) Học tập:

- Có ý thức XD bài: ...

- Đọc bài tốt: ...

- Chữ viết sạch, đẹp: ...

Xong còn một số HS đọc còn rất chậm: ...,...

chưa chú ý học tập :...

- Chữ viết xấu, bẩn chưa đều...

(29)

- Toán còn 1 số em tiếp thu chậm:... .…...

- Làm bài và học bài tương đối đầy đủ, song cò một số em về chưa học bài đủ như ...

...

II. Phương hướng tuần tới (tuần 6):

- Phát huy mọi nề nếp học tập tốt: đọc nhanh, viết chữ sạch đẹp, làm toán đúng của tuần 5. Khắc phục những nhược điểm của tuần 5.

- Hăng hái xây dựng bài. Viết chữ đúng, sạch đẹp trong tất cả các môn học - Ôn bài 15 đầu giờ trật tự, đạt hiệu quả cao.

- Đôi bạn cùng tiến tăng cường giúp nhau đọc, viết thường xuyên: Huy - Ánh, - Đăng ký giờ học tốt, ngày học tốt.VS sạch sẽ, gọn gàng.

- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, lớp trường sạch sẽ gọn.

-Thực hiện tốt mọi nề nếp và luật ATGT III. Văn nghệ:

Tổ trưởng

Dương Thị Đức

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình2. Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.. - Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập

Kĩ năng : Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình.. Thái độ : Nhắc nhở các bạn cùng giữ gìn sách vở, đồ dùng

- Biết nhắc nhở các bạn cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.. 3,

+ Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.. Kĩ năng: Thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

- Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.. Cả em trai và em gái đều phải giữ gìn sách vở, đồ