• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Nguyễn Huệ #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 6

Ngày soạn : 12/ 10/ 2018

Ngày giảng : Thứ hai ngày 15 tháng 10 năm 2018( dạy sáng) Học vần

Bài 22: P - PH - NH

(Tiết 1+2)

I.Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được: p, ph, phố xá, nh, nhà lá, các từ và câu ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:

- Hs đọc viết được: p, ph, phố xá, nh, nhà lá. từ và câu ứng dụng 1.3.Thái độ

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố , thị xã 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II. Chuẩn bị

- GV: tranh SGK , vở bài tập - HS:Bộ đồ dùng học Tiếng việt III.Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A.Kiểm tra bài cũ (5')

- HS đọc:xe chỉ,củ sả,kẻ ô, rổ khế - Yêu cầu đọc SGK bài 21

- Gv đọc cho hs viết bài.

B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới

1.HĐ1: Dạy chữ ghi âm âm(15')

* Âm p, ph:( 8’)

- Ph.âm và ghi bảng: p - ph - Hãy chọn và cài âm p

- Hãy chọn thêm âm h ghép cạnh âm p để được âm ph

- Có âm ph hãy chọn thêm âm ô và thanh sắc để tạo tiếng phố

- Đánh vần :phờ - ô - phô - sắc – phố

- 3 hs đọc

- Lớp viết bảng con

- Ph. âm theo dãy - Chọn chữ và cài.

- Chọn chữ và cài - Chọn chữ và cài.

- Nhìn chữ đánh vần.

- Hs đọc và viết bảng con ê, b,v, bê, ve

- Hd hs đọc và ghép bảng gài l, h, lê, hè

(2)

- Hãy pt tiếng :phố.

- Ghi tiếng khoá

- Đưa tranh giới thiệu từ khoá: phố xá

* Âm nh: tương tự như trên( 7’) - Hôm nay cô dạy những âm gì?

--> Ghi đầu bài.p- ph -nh

* Đọc từ ứng dụng:( 7’) - Chép từ lên bảng

phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ

- Đọc mẫu và hướng dẫn đọc 2.HĐ2: Hướng dẫn viết (8)

* Chữ p, ph, nh: phố xá, nhà lá"

- Nhận xét chữ gồm những con chữ nào - Độ cao các con chữ ?

- Khoảng cách giữa 2 chữ ?

- Chữ "...." có dấu gì và viết ở đâu ? - Nêu quy trình viết.

Tiết 2 3.HĐ3: Luyện tập

a. Luyện đọc (13')

* Đọc bảng:

- Chỉ theo tt và không theo tt

- Đưa tranh giới thiệu câu ứng dụng - Đọc mẫu và hướng dẫn đọc

* Đọc SGK:

- Đọc mẫu

- Nhận xét, đánh giá.

b. Luyện nói: (7')

- Yêu cầu nêu chủ để LN ? - Đưa tranh:

+ Tranh vẽ cảnh gì?

+ Nhà em có gần chợ không?

+ Thành phố ta có tên là gì ? + ở phố có những đặc điểmgì ?...

- KL về chủ đề: chợ, phố, thị xã.

b. Luyện viết: (10')

- Nhận xét từ viết rộng trong mấy ô?

- Nêu quy trình viết.

- Cho xem vở mẫu

- Vài em pt.

- Đọc trơn tiếng.

- Đọc từ và nêu tiếng có âm ph

- 1 em đọc cả cột - 1 em nêu

- Các nhóm cài từ

- Nhiều em đọc từ và nêu tiếng có âm vừa học.

- 1 em đọc toàn bài

- 1 em nêu - 1 em nêu - 1 em nêu - Viết bảng

- Đọc lại bài T1

- Nhiều em đọc câu và nêu tiếng có âm vừa học.

- 1 em đọc toàn bài.

- CN- ĐT

- 1 em nêu.

- Quan sát tranh và LN theo chủ đề.

- Nhiều HS luyện nói.

- Hs nêu

- Hd hs viết bảng con l, h, lê, hè

- Hs lắng nghe

- Hd hs viết vở l, h, lê, hè

(3)

- KT tư thế.

- Chấm chữa nhận xét.

C. Củng cố, dặn dò: (5')

- Cho vài em đọc lại bài trên bảng.

- Yêu cầu tìm tiếng có âm vừa học.

- Nhận xét giờ học - Về nhà đọc kỹ lại bài.

- Viết vở

- 3hs đọc

- Cả lớp thi tìm.

Đạo đ ức

Bài 3: GIỮ GÌN ĐỒ DÙNG, SÁCH VỞ (Tiết 2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1. 1. Kiến thức: Hs hiểu

- Trẻ em có quyền được học hành.

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.

1.2. Kĩ năng: HS biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập một cách tự giác.

1.3. Thái độ: HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình cũng như của bạn.

*BVMT Hs hiểu được như vậy là góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường, làm cho môi trường luôn sạch đẹp.

*GDTKNL: Giữ gìn sách vở đồ dùng trong học tập… là tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở đồ dùng học tập.

*GDG&QTE: Trẻ em có quyền được học tập và bổn phận giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

*, Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính là thực hành tiết kiệm theo gương Bác Hồ.

2. Mục tiêu riêng

-Hd hs biết cách bảo vệ và giữ gìn sách vở đồ dùng học tập.

-HS biết yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập của mình cũng như của bạn.

II. Chuẩn bị

- GV:Tranh minh hoạ các bài tập trong vở bài tập.

+ Bài hát: Sách bút thân yêu ơi (Nhạc và lời: Bùi Đình Thảo).

+ Điều 28 trong Công ước quốc tế về quyền trẻ em.

- HS: Sách vở và đồ dùng học tập của hs.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

(4)

A.Kiểm tra bài cũ(3’) : - Cần phải làm gì để giữ gìn đồ dùng học tập?

- Em đã làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập?

- Nhận xét B. Bài mới

*Giới thiệu bài

*Dạy bài mới

1.HĐ1(15’): Thi Sách, vở ai đẹp nhất.

- Gv nêu yêu cầu cuộc thi và công bố thành phần ban giám khảo: Giáo viên, lớp trưởng, tổ trưởng.

- Gv tổ chức 2 vòng thi:

Vòng 1 thi ở tổ;

Vòng 2 thi ở lớp.

- Gv nêu tiêu chuẩn chấm thi:

+ Có đủ sách, vở, đồ dùng theo quy định.

+ Sách, vở sạch ko bị dây bẩn, quăn mép, xộc xệch.

+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, ko dây bẩn, ko xộc xệch, ko cong queo.

- Yêu cầu hs xếp sách, vở, đồ dùng học tập lên bàn.

- Yêu cầu các tổ chấm và chọn ra 1 - 2 bạn khá nhất để thi vòng 2.

- Tổ chức cho hs thi vòng 2.

- Yêu cầu ban giám khảo chấm và công bố kết quả.

- Gv nhận xét và khen thưởng tổ và cá

nhân thắng cuộc.

*KL:Cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp…

2.HĐ 2(5’): Cho hs hát bài:

Sách bút thân yêu ơi.

- GV: Sách, bút là những đồ

- Sử dụng đúng mục đích, dùng xong sắp xếp đúng nơi quy định.

- 3 hs nêu

- Hs nhận xét - bổ sung.

- Hs theo dõi

- HS cả lớp xếp sách vở,… lên mặt bàn.

- Các tổ tiến hành chấm thi và chọn ra 1-2 bạn khá nhất để thi vòng 2

- HS nghe- ghi nhớ.

- Cả lớp hát tập thể 2 lần.

- Hs nhắc lại câu trả lời cùng bạn

- Hs theo dõi

- Yc hs bỏ sách vở lên bàn và hướng dẫn cách xếp.

- HS nghe- ghi nhớ.

(5)

vật rất gần gũi, cần thiết đối với chúng ta… cần giữ gìn cẩn thận…

3. HĐ 3(5’): Gv hướng dẫn hs đọc câu thơ cuối bài.

Kết luận:

- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của chính mình

C. Củng cố, dặn dò:(3’) - Cần phải làm gì để giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?

- Gv nhận xét giờ học.

- Nhắc hs giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Chuẩn bị bài sau.

- Hs đọc cá nhân, tập thể.

- Nghe - ghi nhớ.

- HS thực hiện

- Hs trả lời - Nghe- ghi nhớ.

- Hd đọc chậm từng tiếng một.

- Nghe- ghi nhớ.

---

Buổi chiều

Hoạt động ngoài giờ

Văn hóa giao thông

Bài 2: GIỮ TRẬT TỰ, AN TOÀN TRƯỚC CỔNG TRƯỜNG

I. Mục tiêu

1. Kiến thức: HS biết được cần phải giữ trật tự, an toàn ở trước cổng trường.

2. Kĩ năng: HS biết cách giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

3. Thái độ: HS có ý thức là phải giữ trật tự, an toàn trước cổng trường.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh họa, mũ bảo hiểm, mũ vải, nón.

- HS: Sách VHGT.

III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC

I. Kiểm tra bài cũ(3’) - Gọi hs:

+ GV đưa nón, mũ vải, mũ bảo hiểm yêu cầu hs nêu mũ nào cần cho người ngồi trên xe gắn máy, xe đạp điện?

+ Nhắc lại lợi ích của việc đội mũ

- 3 hs nêu: mũ bảo hiểm

- 3 hs nêu

(6)

bảo hiểm?

- GV nhận xét, tuyên dương hs.

*Khởi động(2’) GV đóng làm người bán kem ở cổng trường và cho hs lên mua(cho hs tự do lên mua).

- GV dẫn vào bài.

I. Hoạt động cơ bản(10’)

- GV kể cho hs nghe câu chuyện 3 lần.

- HS nêu lại nội dung câu chuyện.

- GV nêu các câu hỏi hs trả lời:

1. Sáng nay trước cổng trường của bạn Tâm có gì lạ?

2.Tâm đã làm gì khi thấy xe kẹo bông gòn?

3. Tại sao có bạn bị ngã?

4. Thấy bạn bị ngã Tâm đã làm gì?

5. Tại sao cổng trường mất trật tự, thầy cô giáo và nhiều học sinh không vào trường được?

*Kết luận: Chúng ta không nên gây mất trật tự, an toàn nơi công cộng đặc biệt là cổng trường vì đó là nơi có nhiều học sinh(trẻ em) qua lại.

- GV hướng dẫn hs học thuộc ghi nhớ.

Không nên chen lấn, đẩy xô Cổng trường thông thoáng, ra vô dễ dàng.

II. Hoạt động thực hành(8’) - GV đưa tranh minh họa và gọi hs nêu nội dung.

- YC hs thảo luận cặp đôi tìm đáp án.

*Kết luận: Chúng ta không nên tụ

- Hs lắng nghe

- Hs tham gia tình huống cùng gv.

1. Sáng nay cổng trường của Tâm xuất hiện một chiếc xe bán kẹo bông gòn.

2. Vừa nhìn thấy chiếc xe kẹo bông gòn, Tâm đã lao nhanh đến.

3. Vì Tâm dùng vai hất mạnh các bạn để chen vào, làm cho một bạn bị ngã.

4. Thấy bạn bị ngã, Tâm vội rời xe kẹo đến đỡ bạn dậy.

5. Cổng trường mất trật tự, nhốn nháo vì có người bị ngã,

- Hs lắng nghe.

- Hs lắng nghe và học thuộc.

- Mỗi hs nêu 1 bức tranh(6 hs).

- Hs thảo luận tìm đáp án đúng.

+ Tranh 1, 2, 4, 6.

(7)

tập thành đám đông ở nơi công cộng đặc biệt là ở trước cổng trường, như vậy sẽ làm ảnh hưởng tới việc qua lại của các bạn, các thầy cô giáo, gây mất trật tự, an toàn cho tất cả mọi người.

III. Hoạt động ứng dụng(8’) - GV kể câu chuyện cho hs nghe.

- Gọi hs nêu lại nội dung câu chuyện.

- GV đưa các câu hỏi:

1. Hôm nay, ở cổng trường có gì?

2. Có ai đang ngồi ăn ở cạnh gánh chè?

3.Ai vừa tới cổng trường đã được dì bán chè kéo tay vào mời?

4. Nếu em là Thảo và Nam em sẽ nói gì với dì ấy?

*Kết luận: Chúng ta không nên bán hàng ở cổng trường như vậy sẽ làm mất trật tự, an toàn trước cổng trường.

- GV cho hs đóng vai Thảo, Nam và dì bán chè.

- GV hướng dẫn hs học thuộc phần ghi nhớ.

IV. Củng cố, dặn dò(4’)

- GV hệ thống lại nội dung bài học.

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương hs.

- Dặn hs về nhà học bài.

- Hs nghe .

- 1 hs nêu

1. Hôm nay ở cổng trường có một gánh chè.

2. Có vài bạn hs đang ngồi ăn cạnh gánh chè.

3. Thảo và Nam vừa đi tới cổng trường thì dì bán chè liền kéo tay Thảo và mời ăn chè.

4.hs đưa ra các ý trả lời của mình.

VD: Con cảm ơn dì, con không ăn ạ. Dì không nên ngồi bán hàng ở cổng trường như vậy sẽ làm mất trật tự, an toàn trước cổng trường ạ.

- Hs đóng vai tình huống.

- Hs học thuộc phần ghi nhớ ngay tại lớp.

Cổng trường sạch đẹp, an toàn Mọi người tự giác, kết đoàn vui chung.

(8)

Tự nhiên và xã hội

Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG

I.Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung:

1.1.Kiến thức: HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

1.2.Kỹ năng: HS biết chăm sóc răng miệng đúng cách.

1.3.Thái độ

*QTE: HS (cả nam và nữ) biết giữ vệ sinh răng miệng giúp thực hiện tốt quyền có sức khỏe và được chăm sóc sức khỏe(Khởi động)

2. Mục tiêu riêng:

- HS biết cách giữ gìn vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng.

- Hd hs cách đánh răng.

- Có ý thức ngồi ngoan nghe cô giảng bài.

II. Các kĩ năng sống cơ bản

- KN tự bảo vệ : Chăm sóc răng(HĐ1)

- KN ra quyết định: Nên và không nên làm gì để bảo vệ răng(HĐ1,HĐ3) - Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các HĐ học tập(HĐ1,HĐ2,HĐ3) III. Chuẩn bị

- GV : Tranh minh hoạ phóng to, Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ...

- HS: SGK Tự nhiên và Xã hội III.Hoạt động dạy học:

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A.Kiểm tra bài cũ(3’) B.Bài mới

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới Khởi động: 5’

*QTE: Để cho răng không bị sâu các em cần làm gì ?

- Bắt bài hát:

1.HĐ1(5’) Ai có hàm răng

- Thảo luận, trình bày.

- Hát tập thể:

- Hs lắng nghe

(9)

đẹp

*Cách tiến hành:

+ Bước 1: Thực hiện hoạt động

- GV phân nhiệm vụ:

*KNS: Hằng ngày, em làm gì để răng không bị sâu ?

- Theo dõi các nhóm làm việc + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ

- Yêu cầu:

- Cho HS quan sát mô hình răng. Răng trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay và rụng. Khi đó răng mới mọc lên chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên.

+ Bước 3:

+ Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ?

+ Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ?

*KNS: Vì sao phải giữ vệ sinh răng miệng?

2.HĐ 2(10’) Quan sát tranh

*Cách tiến hành:

+ Bước 1: thực hiện hoạt động - Nêu yêu cầu:

+ Em thấy việc làm nào đúng, việc làm nào sai ? Vì sao ? + Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ

Kết luận:

3.HĐ 3(8’) Làm thế nào chăm sóc và bảo vệ răng.

+ Bước 1: Giao nhiệm vụ + Khi tắm ta cần làm gì ? + Chúng ta nên đánh răng, súc

- Quan sát thảo luận - HS làm việc nhóm 2

- HS trình bày, nhận xét bổ sung.

- HS trình bày: để giữ răng luôn chắc khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định.

- Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau

- Các nhóm trình bày - Nhận xét bổ sung

- Quan sát tranh, trả lời câu hỏi.

- Hs trả lời

- HS tóm tắt những việc nên làm và không nên làm.

- HS trả lời, nhận xét bổ sung - Nghe, hiểu

- Thực hiện hoạt động.

- Trả lời theo ý hiểu

- Hs quan sát

- Quan sát tranh, và trả lời câu hỏi cùng bạn.

- Hd hs cách đánh răng vào buổi tối và sáng.

(10)

miệng lúc nào là tốt nhất ? + Vì sao không nên ăn nhiều đồ ngọt ?

+ Khi bị đau răng ta nên làm gì ?

Kết luận:

*KNS: Nêu những việc nên và không nên làm để bảo vệ răng?

+ Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ

- Chỉ định một vài HS trả lời - GV ghi bảng một số ý kiến của HS.

C. Củng cố, dặn dò(5’) - Trò chơi: “xem răng ai dẹp”

- HDHS cách chơi:

- Nhận xét, tổng kết trò chơi

+ Ta nên đánh răng vào buổi tối và buổi sáng.

+ Hạn chế ăn đồ ngọt như bánh kẹo

+ Khi răng bị đau ta nên tới bác sĩ khám và điều trị.

- Hs trả lời

- Tiến hành chơi

- Vài em tham gia cùng chơi - Nhận xét

- Hs tham gia chơi cùng bạn.

Ngày soạn : 13/ 10/ 2018

Ngày giảng : Thứ ba ngày 16 tháng 10 năm 2018 Toán

Tiết 21: SỐ 10

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1.Kiến thức

- Biết 9 thêm 1 được 10, viết số 10. Đọc và đếm được từ 0 đến 10.

1.2. Kĩ năng

- So sánh các số trong phạm vi 10. Xác định vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 -> 10.

1.3. Thái độ

- Có ý thức học bài và làm bài tự giác 2.Mục tiêu riêng:

- Nhận biết được số lượng các nhóm từ 1 đến 6 . Biết được 5 thêm 1 được 6 - Đọc và đếm xuôi được từ 1 đến 6

- So sánh các số trong phạm vi 6 - Hs chú ý tập chung nghe giảng.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh sgk, bộ đồ dùng học toán, vở bài tập

(11)

- HS ; bộ đồ dùng học toán.

III Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ.(5)

Điền dấu vào >

0 9 5 0 0 0 - GV nhận xét

B.Bài mới

* Giới thiệu bài mới( 1p)

* Dạy bài mới

1.Hoạt động 1: Giới thiệu số 10( 10’)

* Bước 1: Lập số 10.

- Cho hs lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi: Tất cả có mấy hình vuông?

- Gv cho hs quan sát tranh nêu: Có 9 bạn đang chơi trò chơi Rồng rắn lên mây.

+ Có mấy bạn làm rắn?

+ Mấy bạn làm thầy thuốc?

+ Tất cả có bao nhiêu bạn?

- Tương tự gv hỏi:

+ 9 chấm tròn thêm 1 chấm tròn là mấy chấm tròn?

+ 9 con tính thêm 1 con tính là mấy con tính?

- Gv hỏi: có mười bạn, mười chấm tròn, mười con tính, các nhóm này đều chỉ số lượng là mấy?

2.HĐ2: Giới thiệu số 10 in và số 10 viết(7’) - Hướng dẫn viết chữ số 10 (viết số 1 trước, thêm 0 vào bên phải số 1)

* Nhận xét vị trí số 10 trong dãy số.(12') - Yêu cầu đếm 0 -> 10

10 -> 0

- GVviết: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 + Số liền sau số 9 ?

+ Số nào lớn nhất trong dãy số 0->10

- GV: Giới thiệu: 10 là số bé nhất có 2 chữ số - Nêu vị trí số 10 trong dãy số trên ?

3.HĐ 3: Thực hành(15 ').

Bài 1: ( 5’)Viết số 10

HOẠT ĐỘNG HỌC

-3 hs lên bảng làm - Dưới lớp viết bảng con

- Có 10 hình vuông - Quan sát tranh - Có 9 bạn làm rắn - 1 bạn làm thầy thuốc

- Tất cả là 10 bạn.

- Là 10 chấm tròn - Là 10 con tính - Đều chỉ số lượng là 10.

- H gài bảng số 10 - Viết bảng con: 10 - Cá nhân - đồng thanh

-….là số 10 - Là số 10.

- Số 10 đứng ở vị trí thứ 11

Hđ hs Nam

- Yc hs viết bảng con từ 1 đến 5

- Hd hs lấy que tính thực hiện và biết được 5 que tính thêm một que tính là 6 que tính

- Hd hs viết số 6 vào bảng con.

(12)

- Viết số 10 vào vở Bài 2 : ( 5’)Viết số - Nhận xét .chữa

- 10 gồm 9 và 1 gồm 1và 9 - 10 gồm 8 và 2 gồm 2 và 8 - 10 gồm 7 và 3 gồm 3 và 7 - 10 gồm 6 và 4 gồm 4 và 6 - 10 gồm 5 và 5 gồm 4 và 6 - Yêu cầu H dùng 10 que tính và tách

10 10 10 10 10 9 1 8 2 7 3 6 4 5 5 Bài 3:( 5’) Viết số thích hợp vào ô trống Bài 4( 3’): Khoanh vào số lớn nhất ? C. Nhận xét.( 3’)

- Gv : nhận xét giờ học

- VN: xem lại bài ,chuẩn bị bài sau

- H viết trong vở VBT

- Làm trong vở BT - HS đếm số chấm tròn- Ghi số lượng - Đổi bài kiểm tra

- 1 em lên bảng - Cả lớp làm vở BT - H làm vở BTT a. 7 b. 10

- Hs viết các số từ 1 đến 6

- Hd hs sử dụng 6 que tính và tách để biết 6 gồm 3 và 3;

gồm 1 và 5

--- Học vần

Bài 23: G – GH (Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- Học sinh nhận biết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ từ và câu ứng dụng .

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:

- Đọc viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ và câu ứng dụng cuối bài 1.3. Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : gà ri , gà gô 2. Mục tiêu chung:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II. Chuẩn bị

- GV: Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- HS:Bộ đồ dùng học vần., vở bài tập, vở luyện việt viết III.Hoạt động dạy học

(13)

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Kiểm tra bài cũ (5):

- Đọc bài: p-nh(Bảng phụ) - Viết :phá cỗ, nhổ cỏ, B. Bài mới

* Gi ới thiệu bài(1’)

* Dạy bài mới

1.HĐ1: Dạy chữ ghi âm âm(15')

* Âm g( 8’)

- Âm gờ ghi bằng chữ cái giê.

+ So sánh a và g

- GV: Giới thiệu và phát âm: g

- Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ, có tiếng thanh.

- Kết luận: Phụ âm g

- Ghép tiếng: gà + hướng dẫn đánh vần - Đọc: gà ri + (giải thích)

* Âm gh ( 8’)

- gh: Ghép từ 2 con chữ g và h - Ghép chữ: Ghế (đánh vần - đọc) - Đọc: ghế gỗ

- G V: nhắc lại luật chính tả: gh + e, ê, i

* Đọc từ ứng dụng- Giải nghĩa từ( 7’) nhà ga gồ ghề

gà gô ghi nhớ

* Hướng dẫn viết: g, gh, gà gô , ghế gỗ( 7’) - Nhận xét chữ gồm những con chữ nào - Độ cao các con chữ ?

- Khoảng cách giữa 2 chữ ? TIẾT 2 2. HĐ2:Luyện tập.

a. Luyện đọc.( 13’)

- Yêu cầu đọc toàn bảng tiết 1.

- Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - GV viết câu ứng dụng lên bảng.

- Gạch chân tiếng có chứa âm vừa học?

- GV: Chỉnh, sửa H phát âm đúng b) Luyện nói( 7’)

+ gà ri, gà gô

+ Trong tranh vẽ những con vật gì ?

HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 hs đọc bài

- Hs viết bảng con

- HS trả lời

- Giống:đều có nét công hở phải

- Khác: g có nét khuyét dưới

a có nét móc phải

- Ghép chữ gà + đánh vần + đọc + phân tích - H gài bảng: gh

- Ghép: ghế - H đọc cá nhân - Hs đọc từ ứng dụng

- HS viết bảng con

- 5 - 7 em đọc - H đọc thầm

- Đọc cá nhân cả câu - Đọc toàn bài trong SGK

- Con gà ri, gà gô - Gà ri mình nhỏ, chân

Hđ hs Nam - Hs đọc và viết bảng con ê, b,v, bê, ve

- Hd hs đọc và ghép bảng gài l, h, lê, hè

- Hd hs viết bảng con l, h, lê, hè

(14)

+ Gà ri có gì khác gà gô ?

+ Em còn biết những giống gà nào ? + Gà ăn gì ?

- Người ta nuôi gà làm gì ?

c. Luyện viết.( 10’)

- Yêu cầu viết bảng con: gà ri, ghế gỗ - Viết vào vở tập viết.

- Gv chỉnh sửa cho hs tư thế ngồi - Nhận xét.

C. Củng cố - dặn dò.(5) - Nêu tên âm và học ? - Có mấy cách viết âm gờ ? - Chuẩn bị bài 24.

thấp ...

- Gà gô mình to, chân cao, Gà công nghiệp, gà tây, gà tre ...

- Ăn thóc, ăn gạo, cám, ngô ...

- Lấy thịt, trứng - Dùng bảng con - Sử dụng vở tập viết và viết theo mẫu

- Hs nêu lại: g – gh - Hs trả lời

- Hs lắng nghe

- Hd hs viết vở l, h, lê, hè

--- Ngày soạn: 14/ 10/ 2018

Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 10 năm 2018 Học vần

Bài 24: Q – QU - GI

(Tiết 1+2)

I. Mục tiêu:

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- HS Nhận biết được: q - qu - gi; chợ quê, cụ già. Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2.Kĩ năng:

- Hs đọc viết được q - qu - gi; chợ quê, cụ già từ và câu ứng dụng cuối bài 1.3.Thái độ:

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 -3 câu theo chủ đề: quà quê

*QTE: Quyền được yêu thương chăm sóc(HĐ4) 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II.Chuẩn bị

- GV: Giáo án, Tranh SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

- HS: SGK, BĐD III. Hoạt động dạy học

(15)

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ(5):

- Đọc bảng : nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ - Viết: gồ ghề

B. Bài mới

* Giới thiệu bài(2).

q: cu (quy) Học các âm qu: quờ gi: gi (di)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Dạy chữ ghi âm(15).

* Dạy âm q – qu ( 8’) - GV: phát âm: q (cu)

qu (quờ)

- Môi tròn lại, gốc lưỡi nhích về phía ngạc mềm, hơi thoát ra sát nhẹ.

- Nhận xét luồng hơi phát ra ? - Kết luận: q, qu là phụ âm.

- Yêu cầu ghép: quê, đánh vần, đọc (quờ - ê - quê)

+ Đọc: chợ quê (gt)

- Tìm tiếng, từ có chứa âm qu ?

* Dạy âm gi (di)( 8’) - Gv: Phát âm và viết: gi -> Kết luận: gi là phụ âm.

- Yêu cầu ghép tiếng: già - Đọc: cụ già

2. HĐ2: đọc từ ứng dụng( 7’) - Đọc từ: quả thị giỏ cá

qua đò giã giò

- GV kết hợp giải nghĩa từ (qua đò, giã giò) 3. HĐ3: Luyện viết.( 7’)

- Hướng dẫn H viết: qu, gi, quê, già TIẾT 2

4. HĐ4: Luyện tập a. Luyện đọc.(13’)

- Hướng dẫn H đọc lại toàn bảng tiết 1 - Quan sát tranh SGK vẽ cảnh gì ? - GV: Viết câu lên bảng: “Chú tư ... cá”

HOẠT ĐỘNG HỌC - Đọc cá nhân- lớp.

- Viết bảng con (theo tổ)

- H phát âm theo Gv (cá nhân- đồng thanh) - Bị cản

- H gài chữ: q - qu - H ghép: quê - Nhiều em đọc - que, quý, quả ...

- H phát âm theo GV

- H gài bảng: gi - H đọc cá nhân + phân tích tiếng già - H đọc cá nhân, gạch chân tiếng chứa qu ? gi ? - H tập viết trên bảng con

Hđ hs Nam - Hs đọc và viết bảng con ê, b,v, bê, ve

- Hd hs đọc và ghép bảng gài l, h, lê, hè

- Hd hs viết bảng con l, h, lê, hè

(16)

- Gạch chân tiếng chứa âm qu, gi ? - Trong câu này cần ngắt hơi ở đâu ? - Yêu cầu H đọc toàn bài (SGK) b. Luyện nói(7): “quà quê”

- Quan sát tranh SGK vẽ gì ? - Quà quê gồm những thứ quà gì ? - Em thích quà gì nhất ?

*QTE: Bố mẹ có thường mua quà cho em không? Em có thích những món quà đó không?

- Có quà em thường chia cho ai ? c. Luyện viết(15).

- Yêu cầu viết vở TV

- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết.

- Chấm bài - Nhận xét.

C. Củng cố - dặn dò(5).

- Nêu âm vừa học ? chữ cái ghi âm đó là gì ? - Đọc trước bài 25.

- Đọc cá nhân - Cảnh bé nhận 1 giỏ cá

- H đọc thầm câu - Đọc cả câu (nhiều em)

Mẹ đi chợ về ... bé đón

- ngô, khoai sắn, cam ...

- HS nêu - HS nêu

- H tập viết trong vở (mẫu)

- Hs lắng nghe

- Hd hs viết vở l, h, lê, hè

Toán

Tiết 22: LUYỆN TẬP

I.Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1.Kiến thức

- Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.

1.2.Kỹ năng

- Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10.

1.3.Thái độ

- HS yêu thích học toán.

2. Mục tiêu riêng:

- Nhận biết được số lượng các nhóm từ 1 đến 6 . Biết được 5 thêm 1 được 6 - Đọc và đếm xuôi được từ 1 đến 6

- So sánh các số trong phạm vi 6 - Hs chú ý tập chung nghe giảng.

(17)

II.Chuẩn bị

- GV : Giáo án, SGK, VBT.

- HS: SGK, VBT.

III.Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC Hđ hs Nam

A.Kiểm ta bài cũ(5’)

- Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10

- So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3;

7 ... 8

- Nêu cấu tạo số 10:

“10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1”

“10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2”

“10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3”

“10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4”

“10 gồm 5 và 5”

- Nhận xét bài cũ B.Dạy học bài mới:

*Giới thiệu bài(1’)

*Dạy bài mới + Bài 1 :

+ BT yêu cầu làm gì ?

*Củng cố cách xác định các số đã học.

+ Bài 3: HS nêu yc

*Củng cố cách xác định số đồ vật tương ứng với sô đã học.

+ Bài 4: BT yc làm gì?

*Củng cố cách so sánh các số với nhau.

C.Củng cố, dặn dò(5’)

- Trò chơi: Nhận biết số lượng - Phổ biến cách chơi

- Luật chơi

- Nhận xét tiết học.

- Dặn dò bài sau

- 4 HS - 2 HS - 2 HS

+ Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp.

- HS QS tranh và nêu cách làm bài

- Vài em nhắc lại

+ Bài 3: Điền số hình tam giác vào...

+ Bài 4: So sánh các số

- 2 nhóm cùng chơi

- Nhóm nào nhanh sẽ thắng

- Yc hs viết bảng con từ 1 đến 6

- Hd hs lấy que tính thực hiện và biết được 5 que tính thêm một que tính là 6 que tính

- Hs viết các số từ 1 đến 6

- Hd hs cách so sách các số trong phạm vi

(18)

Ngày soạn : 15/ 10/ 2018

Ngày giảng : Thứ năm ngày 18 tháng 10 năm 2018 Toán

Tiết 23: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung 1.1. Kiến thức:

- Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10 1.2. Kĩ năng :

- Biết đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10.

1.3. Thái độ:

- Hs có ý thức học tập tự giác 2. Mục tiêu riêng:

- Nhận biết được số lượng các nhóm từ 1 đến 6 . Biết được 5 thêm 1 được 6 - Đọc và đếm xuôi được từ 1 đến 6

- So sánh các số trong phạm vi 6 - Hs chú ý tập chung nghe giảng.

II. Chuẩn bị - GV: Giáo án, Sgk - HS: VBT – bảng con III. Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ.(5)

- Điền dấu vào

10 6 10 9 5 6 0 2 - Viết số lớn nhất có 1 chữ số - Viết số bé nhất có 1 chữ số - GV nhận xét, tuyên dương B. Bài mới. (30’)

*GTB(1’)

*Dạy bài mới

Bài1( 5’):Nối theo mẫu:

- NX chữa Dừa: 3 Vịt: 5 ……

Bài 2 ( 5’):Viết các số từ 0 -10

HOẠT ĐỘNG HỌC

- 2 hs làm bảng lớp - Hs trả lời miệng

- HS làm VBT - Nêu miệng kq - HS làm VBT

Hđ hs Nam - Yc hs viết bảng con từ 1 đến 6

- Hd hs làm bài tập.

(19)

- QS hướng dẫn HS viết

Bài 3( 5’): Điền số vào ô trống

- NX chữa: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

Bài 4( 5’): Viết các số: 8, 2, 1, 5 10 theo thứ tự từ bé -> lớn:1 ,2,5,8,10.

lớn -> bé: 10,8,5,2,1 . Bài 5:(4’) xếp hình theo mẫu:

- GV quan sát,HD HS C. Củng cố- dặn dò(5) - GV hệ thống lại toàn bài - NX tiết học

- VN xem lại bài

- 1HS lên bảng viết

- Thảo luận nhóm - Thi điền nhanh - Hs làm VBT - 2 hs lên bảng làm

- HS sử dụng bộ đồ dùng để ghép

- Hd hs viết xuôi, ngược các số.

- Cho hs ghép bảng gài.

--- Học vần

Bài 25: NG - NGH (Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1. Kiến thức

- Hs nhận biết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ các từ và câu ứng dụng

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2. Kĩ năng:

- Hs đọc viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ từ và câu ứng dụng 1.3 Thái độ

- Phát triển lời nói tự nhiên từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II. Chuẩn bị

- GV: tranh SGK , vở bài tập - HS:Bộ đồ dùng học Tiếng việt III.Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY A. Bài cũ.(5)

- Đọc: qua nhà, giỏ cá, chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá

- Viết: giỏ khế, quả nho, bà già B. Bài mới.

HOẠT ĐỘNG HỌC - 2 hs đọc bài

- Hs viết bảng con.

Hđ hs Nam - Hs đọc và viết bảng con

(20)

* Giới thiệu bài(1’) - Đọc cá nhân- lớp.

- Viết bảng con (theo tổ)

* Dạy bài mới

1. HĐ1: Dạy chữ ghi âm

*Âm ng(8’) - Gv phát âm và giới thiệu ng.

- Phát âm: Gốc lưỡi nhích về phía vòm miệng, hơi thoát ra cả mũi và miệng

=> Kết luận: phụ âm ng

- Ghép chữ: ngừ (ngờ - ư - ngư - huyền - ngừ) - Đọc: cá ngừ (gtừ)

- Tìm tiếng có chứa âm ng ?

* Dạy ngh (ngờ ghép)( 8’)

- Được ghép từ 3 con chữ (n-g-h) - Yêu cầu H phát âm: ngờ

- Ghép tiếng: nghệ (nghờ - ê - nghê - nặng - nghệ)

- Đọc: củ nghệ

- GV: Đứng trước các nguyên âm e, ê, i âm

“ngờ” viết bằng: ngh 2.Hoạt động 2( 7’) + Đọc từ:

ngã tư nghệ sĩ ngõ nhỏ nghé ọ 3.Hoạt động 3 ( 7’)

- Hướng dẫn viết: ng, ngh, ngừ, nghệ - So sánh ng với ngh ?

- HD cách nối giữa các chữ cái trong chữ ngh TIẾT 2

4.Hoạt động 4: Luyện tập a. Luyện đọc.(13’)

- Yêu cầu H đọc toàn phần ghi bảng T1 - Quan sát tranh SGK vẽ gì ?

- GV: viết câu lên bảng

- Yêu cầu H đọc câu.

- Đọc toàn bài (SGK) b. Luyện nói.(7’)

- Quan sát tranh SGK vẽ gì ?

- H ghép: ng

- Gài ngừ, đánh vần, đọc, p.tích

- ngủ, nga, ngô ...

- Phát âm và ghép chữ ngh

- H ghép: nghệ ... đánh vần + đọc

- H tìm ví dụ tiếng có chứa ngh ?

(nghỉ, nghé, nghe, nghênh ...)

- H chỉ ra tiếng có chứa ng, ngh -> đọc từ

- H viết bảng con

- 5 em đọc - Vẽ bé

- H đọc thầm câu

- Gạch chân tiếng có chứa âm ng, ngh ?

- Đọc cá nhân - đồng thanh

- 2 em đọc

ê, b,v, bê, ve

- Hd hs đọc và ghép bảng gài l, h, lê, hè

- Hd hs viết bảng con l, h, lê, hè

- Hs lắng nghe

(21)

+ Bê là con của con gì ?

+ Người ta nuôi bê, nuôi nghé làm gì ? - Hát 1 bài nói về “bê” “nghé”

c. Luyện viết.(10)

- Hướng dẫn viết: cá ngừ, củ nghệ - GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết . C. Củng cố - dặn dò.(5)

- Nêu tên âm và chữ cái vừa học ? - Nhận xét tiết học

- Hd học bài về nhà

- Con của con bò

- Ăn thịt, lấy sữa, sức kéo

- Viết bài vở tập viết (theo mẫu)

- Hd hs viết vở l, h, lê, hè

Ngày soạn :16/ 10/ 2018

Ngày giảng : Thứ sáu ngày 19 tháng 10 năm 2018 Học vần

Bài 26: Y- TR (Tiết 1+2)

I. Mục tiêu

1. Mục tiêu chung:

1.1.Kiến thức

- HS Nhận biết được: y, tr, y tá, tre ngà . Đọc đúng từ và câu ứng dụng SGK

*NDĐC: Giảm số câu hỏi trong mục Luyện nói (giảm từ 1-3 câu, do GV chọn).

1.2.Kĩ năng: Hs đọc viết được y, tr, y tá, tre ngà từ và câu ứng dụng cuối bài 1.3.Thái độ:

*QTE: Quyền được chăm sóc sức khỏe, khám chữa bệnh(HĐ củng cố) 2. Mục tiêu riêng:

- Giúp hs nhận biết và đọc được âm l, h, lê, hè - Giúp hs viết và ghép được l, h, lê, hè

- Hs chú ý lắng nghe, tích cực viết bài.

II. Chuẩn bị

- GV:Tranh sgk, vở bài tập - HS: bộ đồ dùng tiếng Việt.

III .Hoạt động dạy học

HOẠT ĐỘNG DẠY

A. Kiểm tra bài cũ.(5)

- Đọc: ngã tư, nghệ sĩ, nghé ọ - Vì sao “ngã” viết bằng ng ? - Vì sao “nghệ” viết bằng ngh ? - Nhận xét, tuyên dương

- Cho hs viết bảng con B. Bài mới

HOẠT ĐÔNG HỌC

- 2 hs đọc - 1 hs trả lời

- Hs viết bảng theo cô đọc

Hđ hs nam

- Hs đọc và viết bảng con ê, b,v, bê, ve

(22)

* Giới thiệu bài(1’)

* Dạy bài mới

1.HĐ 1: Dạy chữ ghi âm

* Dạy âm y ( 8’)

- GV: đọc và giới thiệu: y - Phát âm: Miệng mở hẹp hơn e - Giới thiệu âm y in và chữ y viết.

- So sánh y với u.

- Kết luận: nguyên âm y - Đọc: y tá và phân tích từ.

- Tìm từ có chứa âm y ?

* Dạy âm tr( 8’)

- Âm tr được ghép từ 2 con chữ t và r

- Phát âm: Đầu lưỡi uốn chạm vào vòm cứng, bật ra, không có tiếng thanh

- Kết luận: tr là phụ âm

- Yêu cầu ghép tiếng tre (tr - e - tre) - Đọc: tre ngà

*Đọc từ ứng dụng( 7’) - Đọc từ: y tế cá trê

chú ý trí nhớ - Tìm âm mới học

*Hướng dẫn viết bảng con(7’) - y, tr, y tá, tre ngà

TIẾT 2 2.HĐ2: Luyện tập.

a) Luyện đọc(13’).

- Yêu cầu H đọc toàn bảng ghi tiết 1 - Mở SGK quan sát tranh vẽ gì ? - GV: Viết câu lên bảng

- Gạch chân tiếng chứa âm y, tr ? - GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho H.

b) Luyện nói(7’): chủ đề “nhà trẻ”

- Quan sát tranh phần cuối trong tranh vẽ gì ? - Các em bé đang làm gì ?

- Nhà trẻ có gì khác với lớp 1 ở trường ? c) Luyện viết(10).

- GV hướng dẫn viết: y tá, tre ngà - GV hướng dẫn viết toàn bài

- GV: Chỉnh sửa tư thế ngồi viết đúng cho H.

- GV: Chấm bài - Nhận xét C. Củng cố - dặn dò(5)

- H gài chữ y và đọc - Nhiều em đọc - Hs trả lời

- Hs phân tích.

- Y tá, y sĩ, chú ý, y sì,…

- H phát âm và ghép tr - Ghép: tre + đánh vần + đọc + phân tích

- 2 - 3 em đọc

- Gạch chân tiếng có chứa âm y, tr ?

- HS viết bảng con

- 5 em đọc - Hs nêu

- Đọc thầm câu ứng dụng - H lên gạch chân tiếng - Đọc cá nhân câu 5 - 10 em

- Cô đang chăm sóc các cháu

- Bé chơi, đang ăn ...

- Hs nêu - H quan sát

- H tập viết theo mẫu (vở tập viết)

- Hd hs đọc và ghép bảng gài l, h, lê, hè

- Hd hs viết bảng con l, h, lê, hè

- Hs lắng nghe

- Hd hs viết vở l, h, lê, hè

(23)

*QTE: Quyền được chăm sóc sức khỏe, khám chữa bệnh

- Yêu cầu 2 H đọc lại toàn bài.

- Dặn dò học sinh về nhà học bài.

- Hs lắng nghe

--- Toán

Tiết 24: LUYỆN TẬP CHUNG

A- Mục đích yêu cầu:

1. Mục tiêu chung:

Giúp hs củng cố về:

- Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định.

- So sánh các số trong phạm vi 10.

- Nhận biết hình đã học.

- Hs hăng say học tập.

- Giảm tải bài tập 5 2. Mục tiêu riêng:

- Nhận biết được số lượng các nhóm từ 1 đến 6 . Biết được 5 thêm 1 được 6

- Đọc và đếm xuôi được từ 1 đến 6, sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định ở mức độ đơn giản.

- So sánh các số trong phạm vi 6 - Hs chú ý tập chung nghe giảng.

B- Đồ dùng học tập - Bảng phụ

C- Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của gv I. Kiểm tra bài cũ:

- Xếp các số 8, 2, 1, 5, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. (5p’)

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài luyện tập chung:

1. Bài 1:V iết số thích hợp vào ô trống: (7p’) - Cho hs nêu cách làm.

- Cho hs tự làm bài.

- Gọi hs đọc kết quả.

2. Bài 2: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

(7p’)

- Yêu cầu hs tự so sánh các số rồi điền dấu cho phù hợp.

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

Hoạt động của hs - 2 hs lên bảng làm bài.

- 2 hs thực hiện.

- Hs nêu yêu cầu.

- 1 hs nêu.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs làm bài.

Hđ hs Nam - Yc hs viết các số từ 1 đến 6.

- Đọc xuôi, đọc ngược các số.

- So sách các số trong phạm vi 6.

(24)

3. Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống: (4p’) - Yêu cầu hs viết các số vào ô trống cho phù hợp.

- Gọi hs đọc kết quả.

4. Bài 4: Sắp xếp các số cho trước theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. (8p’)

- Gv nêu yêu cầu.

- Cho hs làm bài, rồi chữa.

a, 2, 5, 6, 8, 9 b, 9, 8, 6, 5, 2

- Gọi hs đọc bài và nhận xét.

IV. Củng cố, dặn dò: (3-4p’) - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài tập còn lại.

- Xem trước bài sau kiểm tra 1 tiết.

- Vài hs đọc.

- 1 hs nêu yc.

- Hs tự làm bài.

- Vài hs đọc, nhận xét.

- 1 hs nêu yêu cầu.

- Hs làm bài.

- 2 hs làm bảng phụ.

- Vài hs đọc.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Vài hs nêu.

- Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.

3,2,5,1.

- Hs lắng nghe.

---

Sinh hoạt tuần 6 Phần 1: Sinh hoạt sao NHỚ ƠN MẸ VÀ CÔ

I. Mục tiêu giáo dục:

- Giúp HS hiểu được mục đích ý nghĩa ngày 20/10

- Giáo dục HS tính tự giác, quyết tâm học tập tốt để đền đáp công ơn mẹ, cô giáo . II. Nội dung và hình thức hoạt động:

1. Nội dung: Chương trình hành động của lớp chào mừng ngày 20 tháng 10.

2. Hình thức: Thi đua văn nghệ III. Tiến hành hoạt động : 1. Khởi động:

- Người điều khiển: Lớp phó văn nghệ.

- Nội dung hoạt động:

- Hát tập thể bài “ Cô và mẹ”

2. Sinh hoạt chủ đề: 13’

- Người điều khiển: GV chủ nhiệm

- Nội dung hoạt động: GVCN tuyên bố lí do, chương trình hoạt động . - Trình bày chương trình hành động của lớp chào mừng ngày 20/10 3. Giới thiệu hình thức và thể lệ cuộc thi văn nghệ.

- Người điều khiển: Lớp phó văn nghệ.

- Nội dung hoạt động:

+ Đơn ca + Tốp ca + Hát tập thể

(25)

- Đại diện 3 tổ hát tổ nào hát hoặc nêu tên được nhiều bài hát chủ đề cô và mẹ thì tổ đó thắng.

- Sau từng tiết mục,vỗ tay chúc mừng . - Tổ chức cho 3 tổ thi hát :

+ Các tổ lần lượt hát các bài hát có từ “cô hoặc mẹ”. Tổ nào hát được nhiều hơn tổ đó thắng.

*, Lưu ý: Những bài hát trùng nhau mà tổ bạn hát trước không được tính.

V. Kết thúc hoạt động:

- GV tuyên bố kết thúc hoạt động, công bố kết quả của 3 tổ. Tuyên dương tổ thắng cuộc.

---

Phần 2: Kiểm điểm nề nếp học tập

1. Mục đích yêu cầu

- Kiểm điểm nề nếp học tập trong tuần

- Phát huy những ưu điểm đã đạt được, khắc phục những mặt tồn tại - Đề ra phương hướng hoạt động cho tuần 7

2.Nội dung sinh hoạt

- Tổ trưởng lên nhận xét các thành viên trong tổ - Lớp trưởng lên nhận xét chung nề nếp của lớp

- GV căn cứ vào nhận xét của các tổ , xếp thi đua giữa các tổ trong lớp 3. Gv nhận xét chung

* Ưu điểm

+ Nhìn chung lớp có ý thức tốt trong học tập, thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định của nhà trường và lớp đề ra

- Đi học chuyên cần, đúng giờ

- Học bài và viết bài tương đối đầy đủ trước khi đến lớp - Có tinh thần giúp đỡ nhau trong học tập

- Trong lớp hăng hái phát biểu ý kiến xây dựng bài

* Nhược điểm

- Một số em chưa viết bài ở nhà

4. Phương hướng hoạt động tuần tới

- Khắc phục những mặt còn hạn chế, phát huy những ưu điểm đã đạt được - Thực hiện nghiêm túc nội quy lớp học

- Thi đua học thật tốt.

- Phát động phong trào thi đua chào mừng ngày 20/10.

(26)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

*TKNL: Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả năng lượng trong quá trình sản xuất ra sản phẩm của một số ngành công nghiệp ở nước

Kiến thức: Nhận biết được vật dẫn điện, vật cách điện và thực hành làm được cái ngắt điện đơn giản.. Kĩ năng: Lắp được mạch điện thắp sáng đơn

Kĩ năng: Ôn tập về những kĩ năng về bảo vệ môi trường, giữ gìn sức khoẻ liên quan đến nội dung phần vật chất và năng lượng.. Thái độ: Yêu thiên nhiên và có

- Kĩ năng: Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình. Cả em trai và em gái đều phải giữ gìn sách

- Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình..

- Giữ gìn sách vở , đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.. Cả em trai và em gái đều phải giữ gìn sách vở, đồ

- Kĩ năng: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập giúp các em thực hiện tốt quyền được học của mình.. - Thái độ: Hs biết yêu quý và giữ gìn sách

Giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.. * ND tích hợp: Giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập cẩn thận, bền đẹp chính