TOÁN 8 KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021 (5 ĐỀ)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 8
NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ SỐ 01
Câu 1: (3 điểm) Giải phương trình:
a) 6 5 2 9
3
x x b) 3 2 3 2 1
4 2 6
x x x
c) 3 1 2 3
3 3
x
x x x x d) 2x 1 3x6 Câu 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau:
a) 2
x 1
2 3x 1
0 b) 1 2 2 32 3 9
x x x
c) x25x0
Câu 3: (1,5 điểm) Một khu vương hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu tăng chiều dài 4m và tăng chiều rộng 2m thì diện tích tăng 48m2. Tính diện tích khu vườn hình chữ nhật lúc đầu.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (ABAC) có đường phân giác AD. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt các đường thẳng AC, AB lần lượt tại E và F.
a) Chứng minh: ABC đồng dạng với DBF, suy ra BA BF. BD BC. b) Chứng minh: CE CA. CD CB.
c) Chứng minh: CD CB. AF AB. AC2 d) Chứng minh: DFDC
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) 6 5 2 9 6 10 2 9 8 1 1
3 8
x x x x x x
Vậy 1
8
S .
b) 3 2 3 2 1
4 2 6
x x x
9 6 6 18 4 2 10 10
x x x x x
Vậy S
10 . c) 3 1 2 33 3
x
x x x x (điều kiện: x3 và x0)
3
3
3 2 3 3 3 0 x x x x x x
2 2 0 2 0 0
x x x x x (loại) hoặc x 2 (nhận) Vậy S
2 .d) 2x 1 3x6 (1) ĐK: 3x 6 0 x 2
(1) 2x 1 3x6 hoặc 2x 1
3x6
x 7 (nhận) hoặc x1 (loại) Vậy S
7 .Câu 2:
a) 2
x 1
2 3x 1
0 2x 2 6x 2 0 4x 4 x 1b) 1 2 2 3 9 9 6 12 4 6 11 9 9
2 2 9 11
x x x
x x x x x
c) x25x 0 x x
5
0* Trường hợp 1: x0 và x 5 0 x 0 và x 5 x 5
* Trường hợp 2: x0 và x 5 0 x 0 và x 5 x 0
Vậy nghiệm của bất phương trình là: x5 hoặc x0. Câu 3: Nửa chu vi hình chữ nhật: 28 : 214 (m)
Gọi: chiều dài của hình chữ nhật là: x (điều kiện 0 x 14) Suy ra chiều rộng của hình chữ nhật là: 14x
Ta có phương trình:
x4 14
x 2
x 14 x
48
4 16
14
48 x x x x
2 2
16 64 4 14 48
xx x xx
2 16 8
x x (nhận)
Vậy diện tích khu vườn hình chữ nhật lúc đầu là: 8. 14 8
48(m )2 . Câu 4:a) Xét ABC và DBF có: ABC là góc chung
D 90
BAC B F (gt) Vậy ABC∽DBF (g.g)
. .
AB BC
BA BF BD BC
DB BF
b) Xét CDE và CAB có: ACB là góc chung
90 CDE CAB (gt)
Do đó CDE∽CAB (g.g) CDCE . . CE CA CD CB
CA CB .
c) Xét AEF và ABC có BAF CAB
90
(gt)
AFE ACB (vì ABF∽ABC)
Do đó AEF∽ABC (g.g) AE AF . . AE AC AF AB AB AC
Mà CE CA. CD CB. (chứng minh trên)
. . . .AC
CD CBAF ABCE CAAE
2. .
AC CEAE AC AC AC
d) Xét BAD và BCF có ABC là góc chung
AB BC
DB BF (chứng minh trên) Do đó BAD∽BCF (c.g.c)
: 2 90 : 2 45
BADBCFBAC (vì AD là đường phân giác của ABC)
CFD vuông cân tại DDFDC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 - 2021
ĐỀ SỐ 02
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 3x 1
x 2 b) 4 x 5
x2 5x0c) x 3 48 2 x 3
x 3 9 x x 3
d) 6 2x 1 3
Câu 2: (1,5 điểm)
a) Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
x 1 x 2 x 3
2 3 x 4
b) Chứng minh rằng các biểu thức: ab a b 1;bc b c 1;ca c a a không thể có cùng giá trị âm.
Câu 3: (2 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Lúc 6 giờ sáng một ôtô khởi hành từ A để đi đến B. Đến 7 giờ 30 phút một ôtô thứ hai cũng khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc lớn hơn ôtô thứ nhất là 20km/h và hai xe gặp nhau lúc 10 giờ 30 phút. Tính vận tốc của mỗi ôtô.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, vẽ các đường cao BD, CE.
a) Chứng minh rằng: ADB ∽ AEC và AE.ABAD.AC b) Chứng minh rằng: ADE ∽ ABC và ADEABC
c) Vẽ EF vuông góc với AC tại F. Chứng minh rằng: AE.DFAF.BE
d) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng BD, CE. Chứng minh rằng hai góc BAC và MAN có chung tia phân giác.
Câu 5: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A B C đáy là tam giác vuông cân tại A. Biết hình trụ này có chiều cao là 4m và thể tích là 18m3. Tính diện tích toàn phần của nó.
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) 2 3x 1
x 2 6x 2 x 2 5x 0 x 0Vậy phương trình có nghiệm x 0.
b) 4 x 5
x2 5x 0 4 x 5
x x 5
0
x 5 4
x
0 x 5 hay x 4 Vậy phương trình có nghiệm x5;x 4.
c)
2 2
2
x 3 48 x 3 x 3 48 x 3
x 3 9 x x 3 x 3 x 3 0
(1). (ĐKXĐ: x 3)
Phương trình (1) trở thành:
x3
2 48
x3
2 0 12x48 0 x 4So với ĐKXĐ giá trị x4 thỏa mãn. Vậy phương trình có nghiệm x4. d) 6 2x 1 3 2x 1 3 2x 1 3
hoặc 2x 1 3 x 2 hoặc x 1 Vậy phương trình có nghiệm x2;x 1. Câu 2:
a) x 1 x 2 x 3 6x 6 4x 8 12x 3x 9
2 3 x 4 12 12 12 12
7x 7 x 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S
x / x 1
.Biểu diễn trên trục số
b) Ta có:
ab a b 1 bc
b c 1 ca
c a 1
a 1 b 1
b 1 c 1
c 1 a 1
a 1
2 b 1
2 c 1
2 0 Suy ra: Các biểu thức đã cho không thể cùng giá trị âm.
Câu 3: Gọi x (km/h) là vận tốc xe ôtô thứ nhất, ( x0)
Thời gian xe ôtô thứ nhất đi từ 6 giời sáng đến 10 giờ 30 phút là 9 2h Quãng đường xe thứ nhất đi là: 9
2x (km)
Thời gian xe ôtô thứ hai đi từ 7 giờ 30 phút sáng đến 10 giờ 30 phút là 3h
Quãng đường xe thứ hai đi là: 3 x
20
(km)Theo đầu bài ta có phương trình:
9x 3 x 20 3x 120 x 40
2 (thỏa mãn)
Vậy: vận tốc xe ôtô thứ nhất là 40 (km/h)
vận tốc xe ôtô thứ hai là: 402060 (km/h) Câu 4:
a) ADB ∽ AEC (g.g) AD AB
AE AC
AB.AE AD.AC
b) Ta có: ADE ∽ ABC (c.g.c) ADE ABC
c) EFAC,BDACEF BD
ABD có AE AF
EF BD : AE.DF AF.BE
BE DF
d) Ta có: AB BD 2BM BM AC CE 2CN CN
Suy ra: ABM ∽ ACN (c.g.c) BAMCAN Gọi Ax là tia phân giác của MANxAMxAN
Nên: xAM BAM xAN CAN xAB xAC Ax là tia phần giác của BAC. Câu 5:
Ta có: V
V S.h S .
h
Vậy diện tích đáy của hình lăng trụ này là:
2S 18 4.5 m
4 .
Vì ABC vuông cân tại A nên 1 2
S AB
2
Do đó 1AB2 4.5 AB2 9 AB 3 m .
2
Suy ra BC 3 2 m .
Diện tích xung quanh của hình lăng trụ là:
2
Sxq 2ph 3 3 3 2 .424 12 2 m Diện tích toàn phần là: Stp 24 12 2 9 33 12 2 50 m
2 .ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ SỐ 03
Câu 1: (3 điểm) Giải các phương trình sau:
a) 2 3
x 1
4x2 b) x2 1
x 1 3
x5
c) 2xx122xx12
1x2
xx1
0 d) 63x 1 5Câu 2: (2 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a)
3x1 3
x 2
3x1
2 16 b) 4 5 73 5
x x
Câu 3: (1,5 điểm) Giải toán bằng cách lập phương trình:
Một miếng đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 10m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và giảm chiều dài 2m thì diện tích tăng thêm 100m2. Tính kích thước của miếng đất lúc đầu.
Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H a) Chứng minh rằng: BDA∽BFC và BD BC. BF BA.
b) Chứng minh rằng: BDF BAC
c) Chứng minh rằng: BH BE. BD BC. và BH BE. CH CF. BC2
d) Đường thẳng qua A song song với BC cắt tia DF tại M. Gọi I là giao điểm của CM và AD. Chứng minh rằng: IE BC.
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) 2 3
x 1
4x 2 6x 2 4x 2 6x4x 2 2 x 0Vậy phương trình có nghiệm x0.
b) x2 1
x 1 3
x 5
x 1
x 1
x 1 3
x 5
0
2 1 2 0 1
x x x hoặc x2. Vậy phương trình có nghiệm x 1;x2.
c)
2 2
1 1
1 1 2
2 2 2 2 1 1 0 2 1 1 0
x x
x x x
x x x x x x (1)
(ĐKXĐ: x 1)
PT (1) trở thành:
x1
2 x 1
24x 0 0x0So với ĐKXĐ thì PT nghiệm đúng với mọi x; x 1. d) 6 3x 1 5 3x 1 1
3 1 1
x hoặc 3 1 1 2
3
x x hoặc x0. Câu 2:
a)
3x1 3
x 2
3x1
2 16
2 2
9 9 2 9 6 1 16 15 15
x x x x x
x 1. Vậy tập nghiệm của BPT: S
x x/ 1
Biểu diễn trên trục số
b) 4 5 7 20 25 21 3 23 46 2
3 5
x x
x x x x
Vậy tập nghiệm của BPT: S
x x/ 2
Biểu diễn trên trục số
Câu 3: Gọi chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật lúc đầu là x (m), (x0)
Chiều dài của miếng đất lúc đầu là: x10 (m), diện tích miếng đất là:
10
x x (m2)
Diện tích của miếng đất lúc sau là:
x5
x8
m2Ta có phương trình:
x5
x 8
x x10
1003 60 20
x x (thỏa mãn)
Vậy: chiều rộng của miếng đất hình chữ nhật lúc đầu là 20 (m);
chiều dài của miếng đất hình chữ nhật lúc đầu là 30 (m).
Câu 4:
a) Xét BDA và BFC có:
90 BDA BFC
ABC chung BDA∽BFC (g.g)
. .
BD BA
BD BC BF BA BF BC
b) Xét BDF và BAC có:
DBF chung, BD BF
BA BC (cmt).
Do đó: BDF∽BAC (c.g.c) BACBDF c) Ta có: BDH∽BEC (g.g)
, ,
BD BH
BH BE BC BD BE BC
Chứng minh tương tự: CH CF. BC CD.
Do đó: BH BE CH CF. . BC BD CD.
BC2d) Gọi N là giao điểm của 2 đường thẳng DE và MA Chứng minh tương tự, ta được: CDEBAC
Do đó: BDF CDEADF ADEDA là đường phân
giác MDN trong MDN
Lại có: ADBC MN, BC (gt) DAMN. Vậy DA cũng là đường cao trong MDN. Vậy: MDN cân tại D
AM AN
Áp dụng hệ quả Ta-lét: MN BC có:
AI AM AN AE
IE DC
ID CD CD EC (định lí Ta-lét đảo)
Cách khác: Ta có: BFDMFA BFD, EFAMFAEFA
Mặt khác: BDFFAE.
Do đó: FMA∽FAE (g.g) FA MA
FE AE (1)
FAE∽CDE (g.g) FA CD
FE CE (2).
Từ (1), (2): MACD MA AE AI AE CE CD CE ID
IE DC (định lí Ta-lét đảo).
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ SỐ 04
Câu 1: Giải các phương trình sau:
a)
x2
25
x 2
0 b) 17 2 2 1018 6
x x
x c) xx6 x38
x126
xx338
Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số:
2 2 5 12 5
6 8 24
x x x
Câu 3: Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản xuất 20 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi tổ đã sản xuất được 25 sản phẩm. Do đó tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn vượt mức 5 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm?
Câu 4: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.MNHK có AB18cm AD, 25cm và AM 10cm. Tính thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNHK.
Câu 5: Cho ABC vuông tại A có 4; 18
5
AB AC cm
BC . Vẽ đường phân giác BD của tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm H sao cho 1
3 AH
AB , từ B vẽ đường thẳng vuông góc với đường thẳng HC tại E, đường thẳng BE cắt đường thẳng AC tại F.
a) Tính độ dài các cạnh AD và DC.
b) Chứng minh: HAC và HEB đồng dạng.
c) Chứng minh: . 1 2
3 AF AC AB
d) Trên tia đối của tia FA lấy điểm M sao cho FM 2FA. Chứng minh: MBBC
HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a)
x2
25
x 2
0
x2
x 2 5
0 2 3 0 2 0 2
3 0 3
x x
x x
x x
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là: S
3; 2
.b) 17 2 2 10
18 6
x x
x
17 2 36 30 3
17 2 36 30 3
18 18 18
x x x
x x x
17 36 3 30 2 16 32 2
x x x x x
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là: S
2c) xx6 x38
x126
xx338
Mẫu chung:
x6
x8
ĐKXĐ: x 6;x8
Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu, ta được:
8
3 6
12 33x x x x
2 8 3 18 12 33
x x x x
2 8 3 12 18 33 0
x x x x
2 2 7 49 49
7 15 0 2. 15 0
2 4 4
x x x x
2 2
7 109 7 109
2 4 0 2 4
x x
7 109 109
2 4 2
7 109 109
2 4 2
x
x
109 7 109 7 (TM)
4 2 2
109 7 109 7 (TM)
4 2 2
x
x
Vậy tập hợp nghiệm của phương trình trên là:
109 7 109 7
2 ; 2
S .
Câu 2:
4 2 3 2 5
2 2 5 12 5 12 5
6 8 24 24 24 24
x x
x x x x
4 8 6 15 12 5
10 23 12 5
24 24 24
x x x
x x
10 12 5 23 2 18 9
x x x x
Vậy bất phương trình trên vô nghiệm: x 9
Biểu diễn tập hợp nghiệm
Câu 3: Gọi x (sản phẩm) là số sản phẩm sản xuất theo kế hoạch, x0
Số sản phẩm làm theo thực tế là x5 (sản phẩm) Thời gian làm theo kế hoạch mất:
20 x (h) Thời gian làm theo thực tế mất: 5
25
x (h) Theo đề bài, ta có phương trình: 5 1
20 25
x x
Giải ra ta được: x120 (nhận)
Vậy: số sản phẩm sản xuất theo kế hoạch là 120 sản phẩm.
Câu 4: Thể tích hình hộp chữ nhật ABCD.MNHK
. . 18.25.10 4500(cm )3
V AB AD AM
Câu 5:
a) Xét ABC có BD là phân giác trong (gt)
4
5 4 5
DA BA DA DC DC BC
4 5 5 4
DA DC DA DC
18 2
9 9
AC 4.2 8
DA (cm) và DC5.210 (cm) b) Xét HAC và HEB có:
AHCEHB (Hai góc đối đỉnh) 90
HACHEB
HAC∽HEB (g.g)
c) Chứng minh AF AH . .
AFH ABC AF AC AH AB
AB AC
∽
Mà 1
3
AH AB (gt) . . 1 2
AF AC AH AB3AB
d) Chứng minh FH MB và H là trực tâm của tam giác
FBC
FH là đường cao của tam giác FBC
FH BC. Mà FH MB. Vậy MBBC.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2020 – 2021
ĐỀ SỐ 05 Câu 1: Giải các phương trình
a) 5 x
3
2 2 x 1
b) x2 9 2 x
3
0c) 3x 12 2 1
x 9 x 3 x 3
d) x 3 2x9
Câu 2: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: x 3 x 2 2x 3
6 5 1 10
Câu 3: Một người đi từ A đến B với vận tốc 35km/h, lúc đi từ B về A với vận tốc 42km/h nên thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút. Tính quãng đường AB.
Câu 4: Cho ABC vuông tại A, đường cao AH, có AB9cm,BC 15cm . Đường phân giác của góc ABC cắt AC tại D, biết AD4,5cm.
a) Tính DC.
b) Đường phân giác BD cắt AH tại E. Chứng minh: AEAD. c) Chứng minh: AB2 BH.BC
d) Gọi I là trung điểm của ED. Chứng minh: góc BIHACB. Câu 5: Cho a, b, c là các số thực khác 0 thỏa
3 3 3
a b b c c a a b c
c a b abc 2
. Tính giá
trị của biểu thức: M
ab
2013c2013
bc
2013a2013
ca
2013b2013HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1:
a) 5 x
3
2 2 x 1
5x 15 2 2x 2 5x 17 2x 2
5x 2x 2 17 3x 15 x 15: 3 x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
5 .b) x2 9 2 x
3
0
x3 x 3
2 x 3
0
x 3 x
3 2
0
x 3 x
5
0
x 3 0 x 3
x 5 0 x 5
Vậy tập nghiệm của phương trình là S
3;5
.c) ĐKXĐ: x3, x 3.
2
3x 1 2 1
x 9 x 3 x 3
Quy đồng và khử mẫu, ta được: 3x 1 2 x
3
x3
3x 1 2x 6 x 3 3x 1 x 9
3x x 9 1 2x 10 x 5
(thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy tập nghiệm của phương trình là S
5 .d) x 3 2x9
Xét x3. Ta có x 3 2x9
x 3 2x 9 x 2x 9 3 x 6
x 6
(nhận)
Xét x3. Ta có x 3 2x9
3 x 2x 9 x 2x 9 3x 12 x 4
(loại) Vậy tập nghiệm của phương trình là S
6 .Câu 2: x 3 x 2 2x 3
6 5 1 10
5 x 3 6 x 2 30 3 2x 3
5x 15 6x 12 30 6x 9
x 27 39 6x x 6x 39 27
5x 12 x 12
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 12 S x | x
5
Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
Câu 3: Đổi: 30 phút 1
2 giờ
Gọi quãng đường AB là x (km) (Điều kiện x0) Thời gian người đó đi từ A đến B là x
x : 35
35 (giờ)
Thời gian người đó đi từ B về A là x x : 42
42 (giờ) Theo đầu bài, ta có phương trình x x 1
35 42 2 6x5x 105
Vậy quãng đường AB dài 105km.
Câu 4:
a) ABC có BD là đường phân giác (gt)
AD DC
AB BC
4,5 DC 4,5.15
9 15 DC 9
DC7,5 cm
b) Ta có ADB ABD 90 (ABD vuông tại A) và BEH EBH 90 (HBE vuông tại H)
ABDEBH (BD là tia phân giác ABC) Suy ra ADBBEH
Mà BEHAED (đối đỉnh)
Nên ADB AED AED cân tại A.
Do đó AEAD
c) Xét ABC và HBA có BACBHA
90 ,ABC
(chung)Do đó ABC ∽ HBA (g.g) AB BC
BH AB
Vậy AB2 BH.BC
d) ADE cân tại A, AI là đường trung tuyến
AI là đường cao của tam giác ADE AIE 90
Xét AIE và BHE có AIEBHE
90 ,AEI
BEH (đối đỉnh) Do đó AIE∽ BHE (g.g) EI EAEH EB
Xét EBA và EHI có BEAHEI (đối đỉnh), EB EA
EH EI (vì EI EA EH EB) Do đó EBA∽ EHI (c.g.c) EAB EIH
Mà EAB ACB (cùng phụ với ABC) Do đó BIHACB.
Xét bài toán phụ: Chứng minh rằng nếu a3 b3 c3 3abc thì a b c 0 hoặc a b c. Ta có:a3 b3 c3 3abc
a b
33ab a
b
c3 3abc
a b
3 c3 3ab a
b
3abc
a b c
a b
2 a b c
c2 3ab a
b c
a b c a
2 2ab b2 ca bc c2 3ab
2 2 2 2 2 2
1 a b c a 2ab b b 2bc c c 2ca a
2
2
2
21 a b c a b b c c a
2
Do đó a3 b3 c3 3abc a3 b3 c3 3abc 0
2
2
2a b c 0
a b b c c a 0
2
2
2a b c 0 a b c 0
a b c
a b b c c a
Trở lại bài toán
x 1
3 x3
3 x2
3 7 3x
3 21x31
x2 2x 3
3
x 2
3 7 3x
3 21x 31
x2 2x 3
3
x 2
3 73 7 3x
3 21x 31 73
x2 2x 3
3
x 2
3 73 7 3x
3 21x 18
x2 2x 3
3
x 2
3 73 3 x
2 2x 3 x
2 7
Áp dụng bài toán phụ, ta có
2 2
x 2x 3 x 2 7 0 x 2x 3 x 2 7
2 2
x 3x 2 0 x x 2x 2 0 x 1 x 2 0
x 1
hoặc x 2 Vậy S
1; 2